Tập viết C, D, Đ, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ,
sạch sẽ
I.Mục tiêu
-Biết và viết được các từ trên.
-Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp và đúng mẫu.
II.Chuẩn bị
-GV:Chữ mẫu,bảng.
-HS: Bảng, vở.
III.Các hoạt động dạy học
HS hiểu được tấm lịng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ. -Trả lời được các câu hỏi theo tranh nĩi về sự chăm sĩc của bố mẹ đối với em. II.Chuẩn bị -GV:Bảng, tranh -HS:Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài tiết trước ( 5 phút) -Đọc và trả lời câu hỏi (như SGK) -Ghi dấu X vào ơ trống trước ý trả lời đúng (vở BTTV ) -Viết bảng: cái bảng, bản nhạc Hoạt động 1 : Hướng dẫn đọc bài ở bảng ( 20 phút) Mục tiêu: - Luyện viết bảng con vần khĩ Cách tiến hành -Hướng dẫn đọc tiếng, từ khĩ: +Tìm trong bài những tiếng hoặc từ cĩ l, n, gi, x, iêt ? -> gạch chân các tiếng, từ: làm, biết bao, nhiêu, là, việc, nấu cơm, giặt, yêu lắm, rám nắng, xương xương. -> Luyện phát âm tiếng, từ ; kết hợp giải thích: rám nắng (da bị nắng làm cho đen lại), xương xương (bàn tay gầy). - Hướng dẫn đọc câu: +Bài này cĩ mấy câu ? -> Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi -> luyện phát âm. -Hướng dẫn đọc đoạn,bài: +Bài này cĩ mấy đoạn ? - Hướng dẫn lại cách đọc -> luyện phát âm. -Đọc nối tiếp đoạn theo bàn tạo thành bài văn -> đọc tồn bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn ơn vần an, at ( 10 phút) Mục tiêu: -Tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần an, at. Cách tiến hành +So sánh an với at ? +Tìm trong bài những tiếng cĩ vần an ? +Tìm ngồi bài những tiếng cĩ vần an, at ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. Củng cố,dặn dị: +Đọc lại tồn bài -Chơi trị “Làm theo hiệu lệnh”. *Tiết 2 Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài tập đọc tiết trước ( 5 phút) -Đọc bài ở bảng lớn -> tuyên dương, nhắc nhở Hoạt động 1 : Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài mới ( 20 phút) Mục tiêu: -Biết ngắt, nghỉ đúng quy định. -Nĩi lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đơi bàn tay mẹ, qua đĩ giúp HS hiểu được tấm lịng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Cách tiến hành -Đọc đoạn 1, HS nhận xét: +Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? -> Luyện đọc đoạn 1 -Đọc đoạn 2, HS nhận xét: +Đơi bàn tay của mẹ Bình như thế nào ? Bình cĩ tình cảm gì đối với đơi bàn tay của mẹ ? -> Luyện đọc đoạn 2 -Đọc cả bài, HS nhận xét: +Bài văn cho ta thấy mẹ là người ntn ? -> luyện đọc tồn bài. - Hướng dẫn đọc diễn cảm. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện nĩi ( 6 phút) Mục tiêu: -Trả lời được các câu hỏi theo tranh nĩi về sự chăm sĩc của bố mẹ đối với em. Cách tiến hành -Giới thiệu tranh, HS quan sát và nhận xét: +Tranh vẽ gì ? +Hãy dựa vào tranh để trả lời các câu hỏi dưới tranh ? -> HS thực hành, GV uốn nắn, sửa sai kịp thời. Củng cố,dặn dị: 4 phút -Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng: +Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? a/ Đi chợ, nấu cơm b/ Tắm cho em bé, giặt một chậu tã lĩt đầy c/ Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lĩt đầy +Qua bài tập đọc này, ta cần làm gì để bố mẹ vui lịng ? -> GDHS -Về nhà đọc lại bài này, xem trước bài: Cái Bống. -Vài HS thực hiện. -Cả lớp viết vào bảng. -HS nêu và luyện đọc theo sự hướng dẫn của GV. -HS đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân. -Đọc cá nhân, cả lớp(1 lần). -Đọc và phân tích điểm khác, giống nhau của vần an, at. -HS xung phong. -Cả lớp cùng tham gia. -Vài HS thực hiện ,cả lớp nhận xét. - Học sinh trả lời -HS luyện đọc và nêu ý kiến. -HS thực hiện và trình bày theo nhĩm đơi. -Thi đua -Cả lớp lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Tập đọc Cái Bống I.Mục tiêu -Đọc trơn được tồn bài,phát âm đúng: khéo sảy, sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa rịng. -Biết ngắt, nghỉ đúng quy định. -Tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần anh, ach. -Hiểu được: đường trơn, gánh đỡ, mưa rịng. -Biết được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cơ bé ngoan ngỗn, chăm chỉ, luơn biết giúp đỡ mẹ. -Kể được những việc đơn giản em thường làm để giúp đỡ bố mẹ (theo tranh vẽ). -Học thuộc lịng được bài đồng dao này. II.Chuẩn bị -GV:Bảng, tranh -HS:Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài tiết trước ( 5 phút) -Đọc và trả lời câu hỏi (như SGK) -Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng: +Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? a/ Đi chợ, nấu cơm b/ Tắm cho em bé, giặt một chậu tã lĩt đầy c/ Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lĩt đầy -Viết bảng: bàn tay, tát nước Hoạt động 1 : Hướng dẫn đọc bài ở bảng Mục tiêu: - Luyện viết bảng con vần khĩ Cách tiến hành -Hướng dẫn đọc tiếng, từ khĩ: +Tìm trong bài những tiếng hoặc từ cĩ s, tr, anh, ưa ? -> gạch chân các tiếng, từ: khéo sảy, sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa rịng -> Luyện phát âm tiếng, từ ; kết hợp giải thích: đường trơn (đường bị nước mưa nên ướt, dễ ngã ), gánh đỡ(gánh giúp mẹ), mưa rịng (mưa nhiều, kéo dài). - Hướng dẫn đọc các dịng thơ: +Bài này cĩ mấy dịng thơ ? -> Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi -> luyện phát âm. -Hướng dẫn đọc cả bài thơ -> luyện phát âm. -Đọc nối tiếp các dịng thơ (theo bàn) tạo thành bài thơ -> đọc tồn bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn ơn vần anh, ach Mục tiêu: -Tìm được tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần anh, ach. Cách tiến hành +So sánh anh với ach ? +Tìm trong bài những tiếng cĩ vần anh ? +Tìm ngồi bài những tiếng cĩ vần anh, ach ? +Nĩi câu cĩ chứa tiếng đĩ ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. Củng cố,dặn dị: -Tìm từ cĩ vần anh, ach *Tiết 2 Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài tập đọc tiết trước -Đọc bài ở bảng lớn -> tuyên dương, nhắc nhở Hoạt động 1 : Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài mới Mục tiêu: -Biết được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cơ bé ngoan ngỗn, chăm chỉ, luơn biết giúp đỡ mẹ. -Học thuộc lịng được bài đồng dao này. Cách tiến hành -Đọc 2 câu đầu, HS nhận xét: +Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? -> Luyện đọc 2 câu đầu -Đọc 2 câu cuối, HS nhận xét: + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? -> Luyện đọc 2 câu cuối -Đọc cả bài, HS nhận xét: +Bài thơ cho ta thấy Bống là người ntn ? -> luyện đọc tồn bài. - Hướng dẫn học thuộc lịng. Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện nĩi Mục tiêu: -Kể được những việc đơn giản em thường làm để giúp đỡ bố mẹ (theo tranh vẽ). Cách tiến hành -Giới thiệu tranh, HS quan sát và nhận xét: +Tranh vẽ gì ? +Hãy dựa vào tranh để kể những cơng việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ ? -> HS thực hành, GV uốn nắn, sửa sai kịp thời. Củng cố,dặn dị: -Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (vở BTTV) +Qua bài thơ này, ta cần học tập bạn Bống điều gì ? -> GDHS -Về nhà đọc lại các bài đã học để tiết tới kiểm tra giữa kì II. -Vài HS thực hiện. -Cả lớp viết vào bảng. -HS nêu và luyện đọc theo sự hướng dẫn của GV. -HS đọc cá nhân. -HS đọc cá nhân. -Đọc cá nhân, cả lớp(1 lần). -Đọc và phân tích điểm khác, giống nhau của vần anh, ach. -HS xung phong. -Cả lớp cùng tham gia. -Vài HS thực hiện ,cả lớp nhận xét. -HS luyện đọc và nêu ý kiến. -Cá nhân đọc (cả lớp đồng thanh một lần ). -HS trao đổi và trình bày theo nhĩm đơi. -Thi đua. -Cả lớp lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Tốn Các số cĩ hai chữ số I.Mục tiêu -Đọc viết được các số cĩ hai chữ số từ 20 -> 50. -Biết đếm xuơi, ngược từ 20 -> 50 và 50 -> 20. -Củng cố cách nhận biết các số cĩ hai chữ số. II.Chuẩn bị -GV: Bảng, que tính -HS: SGK, vở, bảng, que tính. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kiến thức tiết học trước + Đếm xuơi từ 0 -> 19 ? Đếm ngược từ 19 -> 0 ? + Phân tích cấu tạo số 16, 17, 18, 19 ? -Nhận xét bài kiểm tra định kì -> tuyên dương, nhắc nhở. Hoạt động 1 : Hình thành và ghi nhớ các số cĩ hai chữ số Mục tiêu: -Đọc viết được các số cĩ hai chữ số từ 20 -> 50. -Biết đếm xuơi, ngược từ 20 -> 50 và 50 -> 20. Cách tiến hành * Giới thiệu 2 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy bĩ que tính ? Mỗi bĩ cĩ mấy que tính ? + Thêm 3 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 23 + Hai mươi ba gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 23 + Số 23 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 23 ? * Giới thiệu 3 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy bĩ que tính ? Mỗi bĩ cĩ mấy que tính ? + Thêm 6 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 36 + Ba mươi sáu gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 36 + Số 36 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 36 ? * Giới thiệu 4 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy bĩ que tính ? Mỗi bĩ cĩ mấy que tính ? + Thêm 2 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 42 + Hai mươi ba gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 42 + Số 42 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 42 ? + Các số 23, 36, 42 là số cĩ mấy chữ số ? -> Số cĩ hai chữ số + Hãy kể các số cĩ hai chữ số mà em biết từ 20 -> 50 ? -> đếm xuơi, đếm ngược từ 20 -> 50 và 50 -> 20 Hoạt động 2 : Luyện tập Mục tiêu: - Biết viết , đọc và điền số cĩ 2 chữ số chính xác. Cách tiến hành - Bài 1a: Viết các số từ 20 -> 30 +Để viết số ta cần làm gì ? Các số này cĩ gì giống, khác nhau ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. - Bài 2, 3: Tương tự như bài 1. - Bài 4: Viết các số thích hợp rồi đọc các số đĩ -> HS thực hiện, GV uốn nắn. Củng cố, dặn dị - Điền số vào mỗi vạch của tia số (Bài 1b ) + Muốn điền số cho đúng, ta phải làm gì ? ->GDHS. -Về nhà làm lại bài 1b vào vở ; xem trước bài:Các số cĩ hai chữ số. -HS trình bày cá nhân. -Lắng nghe, quan sát và nêu ý kiến. -Đọc, viết số 23. -Phân tích số 23. -Đọc, viết số 36. -Phân tích số 36. -Đọc, viết số 42. -Phân tích số 42. -HS nêu ý kiến. -Đếm xuơi, ngược các số đã học. -Làm việc theo nhĩm đơi. -Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm ở bảng. -Thi tiếp sức. -Lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Tốn Các số cĩ hai chữ số (tiếp theo) I.Mục tiêu -Đọc viết được các số cĩ hai chữ số từ 51 ->69. -Biết đếm xuơi, ngược từ 51 -> 69 và 69 -> 51. -Củng cố cách nhận biết các số cĩ hai chữ số. II.Chuẩn bị -GV: Bảng, que tính -HS: SGK, vở, bảng, que tính. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kiến thức tiết học trước + Đếm xuơi từ 21 -> 50 ? Đếm ngược từ 50-> 21 ? + Phân tích cấu tạo số 46, 37, 28, 50 ? -Làm bảng: + Viết số(bài 1) + Điền số ( bài 4 ) -> tuyên dương, nhắc nhở. Hoạt động 1 : Hình thành và ghi nhớ các số cĩ hai chữ số Mục tiêu: -Củng cố cách nhận biết các số cĩ hai chữ số. Cách tiến hành * Giới thiệu 5 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy bĩ que tính ? + Thêm 4 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 54 + Năm mươi bốn gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 54 + Số 54 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 54 ? * Hướng dẫn HS lấy 6 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy bĩ que tính ? + Thêm 1 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 61 + Sáu mươi mốt gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 61 + Số 61 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 61 ? * Hướng dẫn HS lấy thêm 7 que tính, cho HS nhận xét : + Đã cĩ mấy que tính ? + Thêm 7 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 68 + Sáu mươi tám gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 68 + Số 68 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 68 ? + Các số 54,61,68 là số cĩ mấy chữ số ? -> Số cĩ hai chữ số + Hãy kể các số cĩ hai chữ số mà em biết từ 51 ->69 ? -> đếm xuơi, đếm ngược từ 51 -> 69 và 69 -> 51 Hoạt động 2 : Luyện tập Mục tiêu: -Biết đếm xuơi, ngược từ 51 -> 69 và 69 -> 51. -Củng cố cách nhận biết các số cĩ hai chữ số. Cách tiến hành - Bài 1: Viết các số từ 50 -> 60 +Để viết số ta cần làm gì ? Các số này cĩ gì giống, khác nhau ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. - Bài 2: Viết các số từ 60 -> 69 (Tương tự như bài 1) - Bài 3: Viết các số thích hợp vào ơ trống + Số nào đứng liền sau số 30 ? Số nào đứng liền trước số 67 ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. Củng cố, dặn dị - Đúng ghi đ, sai ghi s (Bài 4) ->GDHS. -Về nhà làm lại bài 4 vào vở ; xem trước bài:Các số cĩ hai chữ số. -HS trình bày cá nhân. -Vài HS làm. -Lắng nghe, quan sát và nêu ý kiến. -Đọc, viết số 54. -Phân tích số 54. -Đọc, viết số 61. -Phân tích số 61. -Đọc, viết số 68. -Phân tích số68. -HS nêu ý kiến. -Đếm xuơi, ngược các số đã học. -Làm việc theo nhĩm đơi. -Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm ở bảng. -Thi tiếp sức. -Lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Tốn Các số cĩ hai chữ số (tiếp theo) I.Mục tiêu -Đọc viết được các số cĩ hai chữ số từ 70 ->99. -Biết đếm xuơi, ngược từ 70 -> 99 và 70 -> 99. -Củng cố cách nhận biết các số cĩ hai chữ số. II.Chuẩn bị -GV: Bảng, que tính -HS: SGK, vở, bảng, que tính. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kiến thức tiết học trước + Đếm xuơi từ 51 -> 69 ? Đếm ngược từ 69-> 51 ? + Phân tích cấu tạo số 64, 53, 48, 55 ? -Làm bảng: + Viết số(bài 1) + Đúng ghi đ, sai ghi s ( bài 4 ) -> tuyên dương, nhắc nhở. Hoạt động 1 : Hình thành và ghi nhớ các số cĩ hai chữ số Mục tiêu: -Củng cố cách nhận biết các số cĩ hai chữ số. Cách tiến hành * Giới thiệu 7 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy bĩ que tính ? + Thêm 2 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 72 + Bảy mươi hai gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 72 + Số 72 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 72 ? * Hướng dẫn HS lấy 8 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy bĩ que tính ? + Thêm 6 que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 86 + Tám mươi sáu gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 86 + Số 86 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 86 ? * Hướng dẫn HS lấy thêm 1 bĩ que tính, cho HS nhận xét : + Đã cĩ mấy que tính ? + Thêm 1 bĩ que tính nữa là cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? -> Giới thiệu số 96 + Sáu mươi tám gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? -> cấu tạo số 96 + Số 96 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền trước số 68 ? + Các số 72, 86, 96 là số cĩ mấy chữ số ? -> Số cĩ hai chữ số + Hãy kể các số cĩ hai chữ số mà em biết từ 70 ->99 ? -> đếm xuơi, đếm ngược từ 70 -> 99 và 99 -> 70 Hoạt động 2 : Luyện tập Mục tiêu: -Đọc viết được các số cĩ hai chữ số từ 70 ->99. -Biết đếm xuơi, ngược từ 70 -> 99 và 70 -> 99. Cách tiến hành - Bài 1: Viết các số từ 70 -> 80 +Để viết số ta cần làm gì ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. - Bài 3: Viết các số từ 80 -> 99 (Tương tự như bài 1) - Bài 4: Trả lời câu hỏi ( ở SGK ) + Cĩ bao nhiêu cái bát ? + Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. Củng cố, dặn dị - Viết các số thích hợp vào ơ trống (Bài 2) + Các số này cĩ gì giống, khác nhau ? ->GDHS. -Về nhà làm lại bài 2 vào vở ; xem trước bài:So sánh các số cĩ hai chữ số. -HS trình bày cá nhân. -Vài HS làm. -Lắng nghe, quan sát và nêu ý kiến. -Đọc, viết số 54. -Phân tích số 54. -Đọc, viết số 61. -Phân tích số 61. -Đọc, viết số 68. -Phân tích số68. -HS nêu ý kiến. -Đếm xuơi, ngược các số đã học. -Làm việc theo nhĩm đơi. -Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm ở bảng. -Thi tiếp sức. -Lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Tốn So sánh các số cĩ hai chữ số I.Mục tiêu -Biết so sánh các số cĩ hai chữ số. -Nhận biết được số bé nhất, số lớn nhất trong một nhĩm số. -Củng cố cách đọc, viết các số cĩ hai chữ số. II.Chuẩn bị -GV: Bảng, que tính -HS: SGK, vở, bảng, que tính. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kiến thức tiết học trước + Đếm xuơi từ 70-> 99 ? Đếm ngược từ 99-> 70 ? + Phân tích cấu tạo số 84, 93, 78, 99 ? -Làm bảng: + Viết số(bài 1) + Điền số vào chỗ trống ( bài 3 ) -> tuyên dương, nhắc nhở. Hoạt động 1 : Hình thành và ghi nhớ cách so sánh các số cĩ hai chữ số Mục tiêu: -Biết so sánh các số cĩ hai chữ số. Cách tiến hành * Hướng dẫn HS lấy 8 bĩ que tính, thêm 6 que tính nữa, cho HS nhận xét : + Cĩ mấy que tính ? -> ghi số 86 + Tám mươi sáu gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? + Số 86 so với số 68, số nào lớn hơn, số nào bé hơn ? -> Số nào cĩ số chục lớn hơn là lớn hơn. * Giới thiệu que tính, cho HS quan sát và nhận xét : + Cĩ que tính ? -> ghi số 62, 65 + Sáu mươi hai gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? + Sáu mươi lăm gồm cĩ mấy chục và mấy đơn vị ? + Hai số này cĩ gì giống nhau, khác nhau ? -> dựa vào số chục để so sánh, nếu số chục bằng nhau, ta so sánh số đơn vị. Hoạt động 2 : Luyện tập Mục tiêu: -Nhận biết được số bé nhất, số lớn nhất trong một nhĩm số. -Củng cố cách đọc, viết các số cĩ hai chữ số. Cách tiến hành - Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất + Để khoanh đúng số, ta cần phải làm gì ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. - Bài 3: Khoanh vào số bé nhất + Để khoanh đúng số, ta cần phải làm gì ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. - Bài 4: Viết các số theo thứ tự + Nêu cách thực hiện ? -> HS thực hiện, GV uốn nắn. Củng cố, dặn dị - Điền dấu >, <, = vào ơ trống (Bài 1) -Về nhà làm lại bài 1 vào vở ; xem trước bài:Luyện tập. -HS trình bày cá nhân. -Vài HS làm. -Cả lớp thực hành trên que tính. -Nhắc lại kiến thức. -Lắng nghe, quan sát và nêu ý kiến. -Nhắc lại kiến thức. -Làm việc theo nhĩm đơi. -Cả lớp làm vào vở, 1 HS làm ở bảng. -Thi tiếp sức. -Lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Chính tả Bàn tay mẹ I.Mục tiêu -Chép được đoạn văn “Hằng ngày,chậu tã lĩt đầy”, viết đúng:biết, bao nhiêu, là, việc, đi làm, lại, giặt, tã lĩt. -Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp và đúng chính tả. -Biết điền an, at vào chỗ trống. -Phân biệt được g với gh khi ghép chính tả. II.Chuẩn bị -GV: Bảng. -HS: Bảng, vở. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra viết - Viết : học tập, nước non -> GV uốn nắn, sửa sai kịp thời. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng Mục tiêu: - Luyện viết bảng con vần khĩ Cách tiến hành -Giới thiệu đoạn văn cần chép: + Tìm từ cĩ l, gi, iêt, iêc, iêu ? + Phân tích tiếng cĩ l, gi, iêt, iêc, iêu ? -> HS viết vào bảng, GV uốn nắn, sửa sai. Hoạt động 2 : Luyện viết vở Mục tiêu: -Chép được đoạn văn “Hằng ngày,chậu tã lĩt đầy”, viết đúng:biết, bao nhiêu, là, việc, đi làm, lại, giặt, tã lĩt. -Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp và đúng chính tả. Cách tiến hành - Hướng dẫn cách trình bày bài vào vở - HS viết bài vào vở, GV uốn nắn, sửa sai. - Chấm và nhận xét. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu: -Biết điền an, at vào chỗ trống. -Phân biệt được g với gh khi ghép chính tả. Cách tiến hành - Giới thiệu bài tập 1, HS nhận xét: + Bài yêu cầu làm gì ? + So sánh an với at ? -> HS làm bài vào vở, GV sửa sai kịp thời. - Giới thiệu bài tập 2, HS nhận xét: + Bài yêu cầu làm gì ? + G ghép được với những âm nào ? + Gh ghép được với những âm nào ? -> HS làm bài vào vở, GV sửa sai kịp thời. - Chấm và nhận xét. Củng cố, dặn dị - Giới thiệu vở viết sạch, đẹp của bạn cho cả lớp cùng xem -> GDHS -Về nhà chép lại các chữ viết sai ( cĩ gạch chân ở bên dưới ), những bài đạt 4 đ thì chép lại cả bài; xem trước bài:Cái Bống. - Cả lớp viết vào bảng con. -Vài HS đọc bài. - Cá nhân, tập thể cùng viết vào bảng. -Cả lớp viết vào vở. - Quan sát và nêu ý kiến. -Cả lớp làm vào vở. -Quan sát và nhận xét bài của bạn. -Lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Chính tả Cái Bống I.Mục tiêu -Nghe viết được cả bài thơ, viết đúng: khéo sảy, sàng, đường trơn, gánh đỡ. -Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp và đúng chính tả. -Biết điền anh, ach vào chỗ trống. -Phân biệt được ng với ngh khi ghép chính tả. II.Chuẩn bị -GV: Bảng. -HS: Bảng, vở. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra viết - Viết : đi làm, bàn tay -> GV uốn nắn, sửa sai kịp thời. Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng Mục tiêu: - Luyện viết bảng con vần khĩ Cách tiến hành -Giới thiệu bài thơ cần viết: + Tìm từ cĩ s, tr, anh ? + Phân tích tiếng cĩ s, tr, anh ? -> HS viết vào bảng, GV uốn nắn, sửa sai. Hoạt động 2 : Luyện viết vở Mục tiêu: -Nghe viết được cả bài thơ, viết đúng: khéo sảy, sàng, đường trơn, gánh đỡ. -Rèn kĩ năng viết nhanh, sạch, đẹp và đúng chính tả. Cách tiến hành - Hướng dẫn cách trình bày bài vào vở -> GV đọc, HS viết bài vào vở - GV uốn nắn, sửa sai. - Chấm và nhận xét. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu: -Biết điền anh, ach vào chỗ trống. -Phân biệt được ng với ngh khi ghép chính tả. Cách tiến hành - Giới thiệu bài tập 1, HS nhận xét: + Bài yêu cầu làm gì ? + So sánh anh với ach ? -> HS làm bài vào vở, GV sửa sai kịp thời. - Giới thiệu bài tập 2, HS nhận xét: + Bài yêu cầu làm gì ? + Ng ghép được với những âm nào ? + Ngh ghép được với những âm nào ? -> HS làm bài vào vở, GV sửa sai kịp thời. - Chấm và nhận xét. Củng cố, dặn dị - Giới thiệu vở viết sạch, đẹp của bạn cho cả lớp cùng xem -> GDHS -Về nhà chép lại các chữ viết sai ( cĩ gạch chân ở bên dưới ), những bài đạt 4 đ thì chép lại cả bài; xem trước bài: Nhà bà ngoại. - Cả lớp viết vào bảng con. -Vài HS đọc bài. - Cá nhân, tập thể cùng viết vào bảng. -Cả lớp viết vào vở. - Quan sát và nêu ý kiến. -Cả lớp làm vào vở. -Quan sát và nhận xét bài của bạn. -Lắng nghe và thực hiện. Điều Chỉnh_ Bổ sung: Kể chuyện Ơn tập I.Mục tiêu -Nghe, nhớ và kể lại được câu chuyện “Rùa và Thỏ” theo tranh. -Biết kể phân vai để phân biệt lời của các nhân vật và lời của người dẫn chuyện. -Nhắc lại được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện. II.Chuẩn bị -GV:Tranh,bảng. -HS:SGK. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra câu chuyện tiết trước +Hãy kể cho cả lớp nghe câu chuyện “Rùa và Thỏ” ? +Câu chuyện khuyên ta điều gì ? -> tuyên dương, nhắc nhở Hoạt động 1 : Hướng dẫn nghe lại nội dung câu chuyện Mục tiêu: -Nghe, nhớ và kể lại được câu chuyện “Rùa và Thỏ” theo tranh. Cách tiến hành - Kể chuyện theo phân vai trong nhĩm , HS nhận xét: + Câu chuyện cĩ mấy nhân vật ? Đĩ là những ai ? + Lời nĩi của cơ bé như thế nào ? + Lời nĩi
Tài liệu đính kèm: