Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 26 (chuẩn kiến thức)

KỂ CHUYỆN: ( tiết 1 )

 RÙA VÀ THỎ

I Mục tiêu:

- HS nghe GV kể chuyện, nhớ v kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh v gợi ý dưới tranh.

- Hiểu lời khuyn của cu chuyện: chớ chủ quan, kiu ngạo.

-HS khá, giỏ kể được 2– 3 đoạn của câu chuyện.

GDKNS: + KN xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được: cần biết tôn trọng người khác).

 + KN tự nhận thức bản thn ( biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân, tự tin, kiên trì, nhẫn nại thì việc khó cũng sẽ thành công)

II Phương pháp: Kể chuyện, trực quan, đàm thoại,

III Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh họa truyện kể trong SGK hoặc bộ tranh trong sách được phóng to.

IV Các hoạt động dạy - học:

 1.Ổn định:

 2.Bi cũ:

 

doc 26 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 26 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại đúng đoạn “ Hằng ngày.chậu tã lĩt đầy”: 
Cách tiến hành:
-GV treo bảng phụ viết đoạn văn cần chép trong bài: Bàn tay mẹ.
-GV quan sát , giúp đỡ, sữa sai cho HS
-GV hd các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ơ chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS viết hoa chữ bắt đầu mỗi dịng.
-GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS sốt lại. GV dừng lại ở chữ khĩ viết, đv lại tiếng đĩ
-Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. 
hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết.
- GV chấm một số vở.
*Hoạt động 2: Hd làm BT.
Mục tuêu: HS làm đúng các BT chính tả
Cách tiến hành:
a/ Điền chữ: an hoặc at.
 GV quan sát , giúp đỡ HS
b/ Điền chữ: g hay gh.
GV chữa bài trên bảng lớp
-Một vài HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn. Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm những tiếng các em dễ viết sai.
-HS vừa nhẩm vừa viết ra bảng con. HS chép đoạn văn vào vở.
-HS chép xong, cầm bút chì chuẩn bị chữa bài.
Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
-4 HS lên bảng thi làm nhanh BT, 2 em viết bên trái, 2 em viết bên phải bảng. Chỉ cần điền (đàn, tát, )
-Cả lớp làm bài bằng bút chì mờ vào vở BTTV1/2. Từng HS đọc lại các tiếng đã điền. Cả lớp và GV nhận xét tính điểm thi đua, sửa lại bài trong vở BTTV1/2: kéo đàn, tát nước...
-Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
-4 HS lên bảng thi đua làm nhanh BT, cả lớp làm bằng bút chì. từng HS đọc lại. Cả lớp nhận xét
-Lớp sửa bài trong vở BTTV1/2: nhà ga, cái ghế.
 *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò 
	- GV biểu dương những HS học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp.
	- Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp và làm BT
------------------------------------------------------
 TẬP VIẾT: ( tiết 23 )
 Tô chữ hoa: C, D, Đ
I Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ
 -Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ; bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV
 -HS ( khá, giỏi ) viết đều nét , giãn đúng khoảng cách và viết đủ số chữ số dòng qui định trong vở tập viết
II Phương pháp: Trực quan, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 -GV: Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
 -HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 IV Các hoạt động dạy - học: 
 1.Ổn định.
 2.Bài cũ:
 mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. 
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
 -Nhận xét , ghi điểm
 -Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động1: Giới thiệu chữ mẫu.
Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
Cách tiến hành : 
-Hướng dẫn HS quan sát chữ trên bảng phụ
-Gọi HS đọc bài tập viết và phân tích 1 số từ khó, vần khó; an, at, anh, ach; các từ ngữ; bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ, 
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết
Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các vần, từ ứng dụng :an, at, anh, ach; các từ ngữ; bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
Cách tiến hành:
 -GV đưa chữ mẫu 
-Gọi HS lên bảng tô chữ hoa: C, D, Đ
-Đọc và phân tích cấu tạo từng vần,tiếng 
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV vừa viết mẫu vừa HD HS chiều cao, kích thước, cỡ chữ 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
*Hoạt động3: Thực hành 
Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết đúng chiều cao, kích thước, cỡ chữ, tô được chữ hoa C, D, Đ.
Cách tiến hành: 
 -Gọi HS nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở: khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
-Thu chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
Quan sát chữ trên bảng phụ và nhận xét.
 cn - đt
HS quan sát
lên bảng tô
4 HS đọc và phân tích
Lắng nghe
HS quan sát và tô trên không
cn lần lượt nêu độ cao của từng con chữ
Nhận xét, bổ sung
Nghe và quan sát
HS viết bảng con: an, at, anh, ach; các từ ngữ; bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ
2 em nêu
Quan sát vở mẫu 
HS nghe, quan sát và làm theo
HS viết bài trong vở tập viết
Lắng nghe
 *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 - Nhận xét giờ học
--------------------------------------------------------
 TỐN: ( tiết 126 )
 CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ
I Mục tiêu: Giúp học sinh: 
- Nhận biết về số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 + Bảng phụ ghi các bài tập, SGK, bảng con
 + Phiếu bài tập 
IV Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ : 
+ Gọi 2 em lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con:
 30 + 40 = 60 – 40 = 20 + 30 = 70 – 10 = 
+ GV nhận xét bài cũ – ghi điểm. 
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 50.
Mục tiêu: HS nhận biết được số lượng; đọc, viết được các số từ 20 đến 50.
Cách tiến hành:.
Gài que tính lên bảng và HD HS làm theo
? Cĩ bao nhiêu que tính?
Gài thêm 1 que tính
Cĩ tất cả bao nhiêu que tính?
 Ghi bảng: 21
Nêu cấu tạo số 21: 21 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 *Giới thiệu các số từ 22 đến 50
Tiến hành tương tự như trên ( bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính
Đọc các số từ 20 đến 50
*Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: Thực hành đọc, viết các số từ 20 đến 50.
Cách tiến hành:
+Bài 1 : Viết sĩ? 
Gọi HS lên bảng viết 
 GV nhận xét - ghi điểm.
+Bài 3: Viết số?
Gọi HS lên bảng viết 
GV thu chấm 1 số vở - nhận xét.
+Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đĩ:
GV treo bảng phụ lên và HD HS làm
GV nhận xét – ghi điểm.
Mỗi em lấy 2 bĩ que tính
 20 que tính
Lấy thêm 1 que tính
21 que tính
 Cn - đt
Gồm 2 chục và 0 đơn vị
Cn - đt
-1 Học sinh nêu yêu cầu bài :
3 em lên bảng viết
Cả lớp viết vào bảng con
Nhận xét, bổ sung
-1 Học sinh nêu yêu cầu bài :
3 em lên bảng viết
Cả lớp viết vào vở
Nhận xét, bổ sung
1 em nêu yêu cầu BT
3 em lên bảng làm bài 
Cả lớp làm vào PBT
Nhận xét, bổ sung
 *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : 
 - Dặn học sinh về ôn lại bài . 
 - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
----------------------------------------------------------
TỐN: ( tiết 127 ) 
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt)
I Mục tiêu: 
 + Bước đầu giúp học sinh: 
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
 + 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
IV Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ : 
+ Viết các số từ 20 š 35 ? Viết các số từ 35 š 50 
+Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20 š 30 gọi học sinh đọc các số 
+ GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động1: Củng cố các số từ 50®60
Mục tiêu: Giới thiệu các số từ 50 š 60
Cách tiến hành: 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 54 ( Giáo viên viết lên bảng : 54 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 *Hoạt động 2 : Củng cố các số từ 60® 69 
Mục tiêu : Giới thiệu các số từ 60 š 69 
Cách tiến hành:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập:
+Bài 1+ 2: Viết số?
Viết các số từ 50 đến 59
Gọi HS lên bảng viết
 Nhận xét - ghi điểm
+Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống?
GV chia lớp thành 2 tổ và HD HS cách chơi trị chơi.
GV nhận xét – đánh giá.
+Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Gv hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai 
a) Ba mươi sáu viết là : 306 S
-Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
54 gồm 5 và 4 S
-Học sinh quan sát hình vẽ 
-Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư : cn - đt
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh tự làm bài 
- 6 Học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết vào bảng con
Nhận xét, bổ sung
1 em nêu yêu cầu BT
Lớp chia thành 2 tổ. 2 tổ cử đại diện lên thực hiện trị chơi
Nhận xét, bổ sung
1 em nêu yêu cầu BT
Cn lần lượt nêu
Nhận xét, bổ sung
 *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 š 69 
- Làm bài tập vào vở Bài tập toán 
----------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012.
TẬP ĐỌC: ( tiết 11 + 12 )
 CÁI BỐNG
I Mục tiêu:
 - HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các TN: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. 
 - Ơn các vần: anh, ach tìm được các tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần anh, ach.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
-Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK
- Học thuộc lịng bài đồng dao: Cái Bống.
II Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành,.
III Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ: HVBD (GV)
IV Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định: 
 2.Bài cũ: 
- Kiểm tra 2-3 HS đọc bài: Bàn tay mẹ; trả lời các câu hỏi 1,2 trong SGK.
	 3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
Bố mẹ hàng ngày vất vả, bận rộn đi làm để nuơi nấng, chăm sĩc các em. Các em ở nhà cĩ biết giúp đỡ bố mẹ những cơng việc nhỏ trong nhà khơng ? Bài đồng dao Cái bống các em học hơm nay sẽ cho các em biết bạn Bống hiếu thảo, ngoan ngỗn biết giúp mẹ như thế nào?
*Hoạt động 2: Luyện đọc:
Mục tiêu: HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng cĩ phụ âm đầu S ; cĩ vần ang ; các TN: khéo sảy, khéo sàng
Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu tồn bài: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
-Luyện đọc tiếng, TN kết hợp giải nghĩa từ: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa rịng.
-Giảng từ: đường trơn (đường bị ướt nước mưa, dễ ngã); gánh đồ (gánh giúp mẹ); mưa rịng (mưa nhiều, kéo dài) 
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc cả bài:
*Hoạt động 2: Ơn các vần: anh, ach.
Mục tiêu: HS tìm được các tiếng, nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần anh, ach.
Cách tiến hành:
a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK, tìm tiếng trong bài cĩ vần anh.
-GV nĩi: vần cần ơn là: anh, ach.
b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. 
HS hát bài: Cái Bống.
Lắng nghe
-HS khá đọc - lớp đọc thầm.
-Tìm tiếng, từ dễ lẫn.
-HS đọc tiếng, từ khĩ.
Lắng nghe
-HS đọc trơn, mỗi em đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất; tiếp tục với các câu. HS đọc tiếp nối nhau từng dịng thơ.
-Thi đọc cả bài: CN hoặc đọc đt theo đơn vị bàn, nhĩm, tổ.
Cả lớp và GV nhận xét.
HS đọc đt cả bài 1 lần.
HS thi tìm nhanh tiếng trong bài cĩ vần: anh (gánh);
-2 HS nhìn tranh, đọc mẫu trong SGK; từng CN thi nĩi đúng, nhanh, nhiều câu chứa tiếng cĩ vần: anh, ach.
Bé chạy rất nhanh
Bạn Ngọc là người rất lanh lợi.
Nhà em cĩ rất nhiều sách 
Tiết 2
*Hoạt động 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
Mục tiêu: Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cơ bé ngoan ngỗn, chăm chỉ, luơn biết giúp đỡ mẹ.
Cách tiến hành:
a/ Tìm hiểu bài đọc.
-GV đọc câu hỏi 1: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
-GV đọc diễn cảm bài thơ.
b/ Học thuộc lịng (ở lớp)
Gv cĩ thể xố dần bảng, chỉ giữ những tiếng đầu dịng.
*Hoạt động 4: Luyện nĩi: 
Mục tiêu: Biết kể đơn giản những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ.
Cách tiến hành:
GV nêu yêu cầu của bài.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm lại 2 dịng đầu bài Đồng dao; trả lời câu hỏi: Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm
1 HS đọc 2 dịng cuối bài Đồng dao, trả lời câu hỏi: Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
2-3 HS đọc lại.
-HS tự nhẩm từng câu thi xem em nào. cn thi đua đọc thuộc lòng bài đồng dao
Lắng nghe
-HS quan sát tranh minh họa.
-Một vài HS đĩng vai người hỏi, những HS khác lần lượt trả lời câu hỏi.
 *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò
	- GV nhận xét tiết học, yêu cầu về học thuộc bài.
	- Chuẩn bị bài mới cho tiết sau. 
---------------------------------------------------
TỐN: ( tiết 127 ) 
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt)
I Mục tiêu: 
 + Bước đầu giúp học sinh: 
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 
II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành,
III Đồ dùng dạy - học:
 + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
 + 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
IV Các hoạt động dạy - học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ : 
+ Viết các số từ 20 š 35 ? Viết các số từ 35 š 50 
+Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20 š 30 gọi học sinh đọc các số 
+ GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động1: Củng cố các số từ 50®60
Mục tiêu: Giới thiệu các số từ 50 š 60
Cách tiến hành: 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 54 ( Giáo viên viết lên bảng : 54 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 *Hoạt động 2 : Củng cố các số từ 60® 69 
Mục tiêu : Giới thiệu các số từ 60 š 69 
Cách tiến hành:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập:
+Bài 1+ 2: Viết số?
Viết các số từ 50 đến 59
Gọi HS lên bảng viết
 Nhận xét - ghi điểm
+Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống?
GV chia lớp thành 2 tổ và HD HS cách chơi trị chơi.
GV nhận xét – đánh giá.
+Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai 
a) Ba mươi sáu viết là : 306 S
-Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
54 gồm 5 và 4 S
-Học sinh quan sát hình vẽ 
-Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư : cn - đt
-Học sinh tự làm bài 
-Học sinh tự làm bài 
- 6 Học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết vào bảng con
Nhận xét, bổ sung
1 em nêu yêu cầu BT
Lớp chia thành 2 tổ. 2 tổ cử đại diện lên thực hiện trị chơi
Nhận xét, bổ sung
1 em nêu yêu cầu BT
Cn lần lượt nêu
Nhận xét, bổ sung
 *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 š 69 
- Làm bài tập vào vở Bài tập toán 
---------------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012.
TẬP ĐỌC: ( tiết 14+15 ) 
 Ôn tập
I Mục tiêu: 
 - HS đọc trơn cả bài tập đọc “ vẽ ngựa” . 
 -Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
 -Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. 
 -Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
II Phương pháp Trực quan, đàm thoại, thực hành
III Đồ dùng dạy – học:
 Tranh vẽ minh họa, sgk, .
IV Các hoạt động dạy – học:
 1.Ổn định
 2.Bài cũ: 
 +Gọi 3 hs đọc trên bảng đọc bài “Cái Bống” và trả lời các câu hỏi trong SGK 
 GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: HD HS luyện đọc:
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
Cách tiến hành:
- GV đọc diễn cảm tồn bài: 
 - Luyện đọc tiếng, TN 
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, bài: Chia bài làm 4 đoạn.
*Hoạt động 2: Ơn các vần: ưa, ua. 
Mục tiêu: HS tìm được tiếng có vần ua, ưa
Cách tiến hành:
-GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. 
-GV nêu yêu cầu 2 trong SGK; tìm tiếng ngồi bài: ưa, ua.
 - GV nêu yêu cầu 3. 
Lắng nghe
-Phân tích tiếng - luyện đọc: bao giờ, sao, bức tranh.
-HS đọc trơn từng câu.
Từng nhĩm 4 HS tiếp nối nhau thi đọc - lớp nhận xét.
-Cá nhân thi đọc cả bài, thi đọc đt theo tổ - lớp nhận xét.
HS đọc đt cả bài 1 lần.
-HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài cĩ vần ưa, ua.
-HS thi đua tìm nhanh tiếng ngồi bài vần: ưa, ua.
Cả lớp nhận xét.
HS nhìn tranh nĩi theo mẫu trong SGK.
 Tiết 2
*Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
Mục tiêu: Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. 
Cách tiến hành:
 a/ Tìm hiểu bài đọc.
-GV đọc câu hỏi 1: Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
-Vì sao nhìn tranh, bà khơng nhận ra con vật ấy ?
b/ Luyện đọc phân vai:
+Giọng người dẫn chuyện: vui, chậm rãi.
+Giọng bé: hồn nhiên, ngộ nghĩnh.
+Giọng chị: ngạc nhiên.
*Hoạt động 4: Luyện nĩi: 
Mục tiêu: HS thực hành hỏi đáp được theo tranh.
Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu luyện nĩi.
- HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề.
1 HS đọc truyện, cả lớp đọc thầm; trả lời câu hỏi.
Con ngựa.
-Vì sao bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa ?
Cả lớp đọc thầm câu hỏi 3, quan sát tranh, điền trơng hoặc trơng thấy vào chỗ trống: HS trả lời miệng, điền từ.
-Từng nhĩm 3 em luyện đọc.
Lắng nghe
2 HS khá, giỏi làm mẫu.
Nhiều cặp HS thực hành hỏi - đáp.
	*Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò
	- GV nhận xét tiết học, tuyên dương; yêu cầu về luyện đọc, kể lại truyện cho người thân nghe.
	- Chuẩn bị bài mới cho tiết sau: Hoa ngọc lan.
--------------------------------------------------------------
 TẬP ĐỌC: Tự học ( tiết 10 ) 
 Ôn : ƠN TẬP
I Mục tiêu: 
 - HS đọc thành thạo bài “Vẽ ngựa” . 
 -Làm đúng các bài tập trong vở BTTV.
II Phương pháp.
 Trực quan, đàm thoại, thực hành
III Đồ dùng dạy – học:
 Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, vở BTTV, vở trắng.
IV Các hoạt động dạy – học:
 1.Ổn định
 2.Bài cũ: 
 +Gọi 3 hs đọc trên bảng đọc bài “Vẽ ngựa” và trả lời các câu hỏi trong SGK 
 GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: HD HS ôn tập
Mục tiêu: Giúp HS đọc đúng, thành thạo bài “Vẽ ngựa”.
Cách tiến hành:
+Bước 1: Luyện đọc
-Gọi HS đọc và nêu lại cấu tạo các từ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
-Cho HS thi đua tìm các tiếng, tư,ø câu có chứa vần ua hoặc ưa
-Luyện đọc trong sgk
+Bước 2: Luyện viết
-HD HS viết vào vở BTTV 
GV đọc cho HS viết bài “Vẽ ngựa” vào vở BTTV
 -Thu chấm 1 số vở – nhận xét
*Hoạt động 2: Bài tập
Mục tiêu: Giúp học sinh làm đúng các bài tập trong vở BTTV.
Cách tiến hành: 
 HD HS làm bài tập:
 - Viết tiếng trong bài có vần ưa?
 - Viết tiếng ngoài bài có:
 + có vần ua
 + có vần ưa
 Quan sát, giúp đỡ HS
Chữa bài trên bảng lớp
cn lần lượt đọc và nhắc lại cấu tạo
cn thi đua tìm và đọc
 Nhận xét đúng, sai
cn – nhóm – cả lớp
Quan sát và lắng nghe
Cả lớp nghe vàviết bài vào vở BTTV
Lắng nghe
Lắng nghe
1 em đọc yêu cầu BT
3 em lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào vở BTTV
Nhận xét, bổ sung
Chữa bài trong vở BTTV
 *Hoạt động cuối: Củng cố - dặn dò
 -Hệ thống nd bài học và HD HS chơi trò chơi “ thi đua tìm các tiếng, từ có vần ua hoặc ưa ghép vào bảng cài.
 -Về nhà học bài. 
-----------------------------------------------------
 TỐN: ( tiết 128 )
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( TT )
I Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 š 99. 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 š 99. 
II Phương pháp: Thực hành, trực quan,.
III Đồ dùng dạy - học:
+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
IV Các hoạt đọng dạy - học:
 1.Ổn định :
 2.Bài cũ : 
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 š 40. Từ 40 š 50. Từ 50 š 60 .
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
 GV nhận xét bài cũ – ghi điểm.
 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 2 chữ số
Mục tiêu:: Giới thiệu các số từ 70 š 80 
Cách tiến hành:
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 1 que tính nữa nên viết 1 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ 
– Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 1 đơn vị tức là có bảy mươi mốt” . 
-Hướng dẫn học sinh viết số 71 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 gui Cham.doc