Tiết 2 +3 Tập đọc
Đ 1+2: TRƯỜNG EM
I. MỤC TIấU
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
p tụ chữ: A, Ă, Â, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mỏi trường, điều hay. - GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết, khoảng cỏch từ mắt đến vở c, Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xột bài viết của HS. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? Nhận xột giờ học. * HS quan sỏt và nhận xột - HS nờu lại quy trỡnh viết. - HS viết bảng * HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng - HS tập viết trờn bảng con. * HS tập tụ chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xột Tiết 2 Chính tả : Đ 1 : TRƯỜNG EM. I. Mục tiêu - Chộp bảng, chộp lại đỳng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'. - Điền đỳng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ trúng. - Làm được BT 2,3 (VBT). II. Đồ dùng dạy học Bảng lớp ghi cỏc bài tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS. - GV nhận xét . 2. Bài mới : a, Hướng dẫn HS tập chộp - GV viết bảng đoạn văn cần chộp. - GV chỉ cỏc tiếng: “trường, giỏo, thõn thiết”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con. - GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở. b, Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả * Điền vần “ai” hoặc “ay” - GV hướng dẫn cỏch làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. * Điền chữ “c” hoặc “k” - Tiến hành tương tự trờn. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? - Nhận xột giờ học. * HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn đú, cỏ nhõn, tập thể. - HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con. - HS tập chộp vào vở - HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. * HS nờu yờu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. -------------------------------------------------@&?------------------------------------------ Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2012 Tiết 2 +3 Tập đọc Đ 5+6: CáI nhãn vở I. MỤC TIấU - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: quyển vở, nắn nút, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tỏc dụng của nhón vở. Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc bài tặng chỏu và trả lời cõu hỏi: + Bỏc Hồ tặng vở cho ai? + Bỏc mong cỏc chỏu điều gỡ? - GV nhận xột cho điểm. 2. Bài mới : a, Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. -Luyện đọc tiếng, từ: nắn nút, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc. - GV giải thớch từ: nhón vở, nắn nút. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp cỏc cõu. B, ễn cỏc vần ang. ac. * Bài tập 1: ? Tỡm tiếng trong bài cú vần ang, vần ac? - Giỏo viờn nhận xột. * Bài tập 2: ? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ang , ac ? 3. Củng cố - Dặn dò : - Gv nhận xét giờ học - 2 H đọc - 2 H trả lời câu hỏi . * theo dừi. - có 4 câu. - HS luyện đọc cỏ nhõn, tập thể, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú. - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cỏ nhõn, nhúm. - thi đọc nối tiếp cỏc cõu trong bài. * HS tỡm và nờu. - HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn theo cỏ nhõn, cả lớp. * HS tỡm và nờu -Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần ao, au. Tiết 2 A, Tỡm hiểu bài . - GV cho HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi: + Bạn Giang viết những gỡ lờn nhón vở? - GV cho HS đọc thầm đoạn 2 và hỏi: + Bố Giang khen bạn ấy thế nào? + Dựng nhón vở cú ớch lợi gỡ? - GV gọi HS nhận xột bổ sung và nhắc lại. B, Laứm nhaừn vụỷ. Giaựo vieõn laứm maóu. + Trang trớ. + Vieỏt nhửừng ủieàu caàn coự leõn nhaừn vụỷ. Giaựo vieõn ghi ủieồm nhửừng nhaừn ủeùp. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. *HS đọc và nờu: - Bạn viết tờn trường, tờn lớp, họ và tờn của em lờn nhón vở - HS đọc thầm - Bố khen bạn ấy đó tự làm được cỏi nhón vở. - Nhón vở cho ta biết quyển vở đú là vở gỡ, quyển vở đú là của ai - HS nối tiếp nhắc lại. * Hoùc sinh tửù laứm. Daựn leõn baỷng. Nhaọn xeựt. --------------------------------------------@&?----------------------------------------------- Tiết 4 Toán : Đ 99: Luyện tập chung I. MỤC TIấU - Biết cấu tạo số trũn chục , biết cộng , trừ số trũn chục ; biết giải bài toỏn cú một phộp cộng . - Làm được BT 1, 2, 3 phần a bỏ cột 3,bài 4 SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Que tính. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi 2 HS lờn bảng vẽ cỏc điểm ở trong và ở ngoài 1 hỡnh. - GV nhận xột cho điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV gọi 2 em nờu yờu cầu bài tập ? Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV gọi HS lờn bảng viết. - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 2: - Muốn viết đỳng theo thứ tự từ bộ đến lớn và từ lớn đến bộ ta dựa vào đõu? - GV gọi HS lờn bảng viết - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 3: - Khi đặt tớnh em cần chỳ ý gỡ? - GV gọi 4 HS lờn bảng viết. - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV cựng HS nhận xột sữa chữa. Bài 4: - GV cho HS đọc đề và hỏi: + Bài cho biết gỡ? + Bài toỏn hỏi gỡ? + Để biết 2 lớp làm được bao nhiờu ta làm tớnh gỡ? 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. * 2 HS lờn bảng vẽ cỏc điểm ở trong và ở ngoài 1 hỡnh. *Viết (theo mẫu) - Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - 3 HS lờn bảng viết, cả lớp làm vào vở. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị * Ta dựa vào thứ tự của dóy số , so sỏnh. - 2 HS lờn bảng viết, cả lớp làm vào bảng con. *Đặt tớnh rồi tớnh: - Cần đặt cỏc số thẳng cột với nhau - 4 HS lờn bảng viết, cả lớp làm vào vở. + - - + 70 20 80 80 20 70 30 50 90 90 50 30 * 1 HS lờn bảng viết, cả lớp làm vào vở. --------------------------------------------@&?----------------------------------------------- Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2012 Tiết 1 Kể chuyện Đ 1: RÙA VÀ THỎ I. Mục tiêu - Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyờn của cõu chuyện: Chớ nờn chủ quan, kờu ngạo. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị sỏch vở của HS. - GV nhận xét . 2. Bài mới : * GV kể chuyện - GV kể chuyện lần 1. - GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ. * Hướng dẫn HS kể từng đoạn cõu chuyện theo tranh - Tranh 1 vẽ cảnh gỡ? - Cõu hỏi dưới tranh là gỡ? - Gọi HS kể đoạn 1. - Cỏc đoạn cũn lại hướng dẫn tương tự trờn. - Gọi 2 em kể toàn bộ cõu chuyện * Hướng dẫn HS phõn vai kể chuyện - GV phõn vai cỏc nhõn vật trong chuyện, gọi HS nờn kể theo vai. - GV cần cú cõu hỏi hướng dẫn HS yếu kể chuyện. * Hiểu nội dung truyện . - Cõu chuyện giỳp em hiểu điều gỡ? - Em thớch nhõn vật nào trong truyện? Vỡ sao? 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xột giờ học. * theo dừi. - theo dừi. * Rựa đang chạy, Thỏ mỉa mai rựa chạy chậm - Rựa đang làm gỡ? Thỏ núi gỡ với Rựa? - cả lớp theo dừi nhận xột bổ sung cho bạn. * Hoaùt ủoọng nhoựm. Hoùc sinh phaõn vai: Ngửụứi daón, Thoỷ, Ruứa. Hoùc sinh leõn dieón. Lụựp nhaọn xeựt. * kẻ kiờu ngạo chủ quan sẽ thất bại, người kiờn trỡ sẽ thành cụng - thớch Rựa vỡ bạn kiờn trỡ -----------------------------@&?---------------------- Tiết 2 Chính tả Đ 2 : Tặng cháu I. Mục tiêu - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bốn cõu thơ bài Tặng chỏu trong khoảng 15 – 17 phỳt. - Điền đỳng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngó vào chữ in nghiờng bài tập (2) a hoặc b. II. Đồ dùng dạy học Bảng ghi cỏc bài tập. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ : - Yờu cầu HS viết bảng: trường học, cụ giỏo. - GV nhận xét . 2. Bài mới : * Hướng dẫn HS tập chộp - GV viết bảng đoạn văn cần chộp. - GV chỉ cỏc tiếng: “vở , tặng , yêu, nước non ”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con. - GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày cho đỳng đoạn văn, cỏch viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - Yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bờn lề vở. * Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả * Điền l / n - GV hướng dẫn cỏch làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. * Điền dấu ’ / ~ - Tiến hành tương tự trờn. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? - Nhận xột giờ học. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . * HS nhỡn bảng đọc lại đoạn văn đú, cỏ nhõn, tập thể. - HS đọc, đỏnh vần CN cỏc tiếng dễ viết sai đú, viết bảng con. - HS tập chộp vào vở - HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. * HS nờu yờu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khỏc nhận xột sửa sai cho bạn. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán : Đ 100: Kiểm tra định kì ( Đề do chuyên môn nhà trường ra ) -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 sinh hoạt lớp tuần 25. A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến : Vĩ, Trắc, 2. Tồn tại: - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật bẩn - Nhận biết của 1 số em còn yếu: Cường, Nga.. - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Nhường, Lục Mạnh... B. Kế hoạch tuần 26: - Thực hiện đúng nội quy lớp - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. -------------------------------------------------@&?--------------------------------------- Tuần 26 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 +3 Tập đọc Đ 7 + 8: BÀN TAY MẸ I. MỤC TIấU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bàn tay, Yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng. - Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : -Đọc bài: Cỏi nhón vở -Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 1, 2 SGK - GV nhận xét . 2. Bài mới a.Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm cú mấy cõu? GV đỏnh số cỏc cõu. - Luyện đọc tiếng, từ: yờu nhất, giặt, rỏm nắng, xương xương , GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc. - GV giải thớch từ: rỏm nắng, xương xương - Luyện đọc cõu: Cho HS luyện đọc từng cõu, chỳ ý cỏch ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp cỏc cõu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. b: ôn vần an ; at . Bài tập 1 ? Tỡm tiếng trong bài cú vần an ? - Giỏo viờn nhận xột. Bài tập 2 ? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần an,ăt ? 3. Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học -HS đọc và trả lời cõu hỏi. * theo dừi. - cú 5 cõu. - HS luyện đọc cỏ nhõn, ĐT, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú. - theo dừi - luyờn đọc cỏ nhõn, nhúm. - đọc nối tiếp một cõu. - luyện đọc cỏ nhõn, nhúm. - thi đọc nối tiếp cỏc cõu trong bài. - đọc đồng thanh. *Bàn tay, - Đọc mẫu từ trong bài. * chan hoà, hỏt,bỏt cơm Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần ai, ay. Tiết 2 a: Tỡm hiểu bài . - GV gọi HS đọc cõu đầu. - Nờu cõu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 cõu tiếp theo. - Nờu cõu hỏi 2 SGK. - GV núi thờm: Bài văn núi về tỡnh cảm của Bỡnh đối với mẹ. - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chỳ ý rốn cỏch ngắt nghỉ đỳng cho HS . b.Luyện núi - Tranh vẽ gỡ? - Nờu chủ đề luyện núi ? Trả lời cỏc cõu hỏi theo tranh - Yờu cầu HS quan sỏt tranh, thảo luận. -GV nhận xột, sửa cõu cho HS. * Củng cố - Dặn dò -Qua bài văn này em thấy Bỡnh là một bạn nhỏ như thế nào? - Nhận xột giờ học. * 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xột bổ sung. - 3 em đọc. - cỏ nhõn trả lời, lớp nhận xột. - theo dừi. - theo dừi. - luyện đọc cỏ nhõn, nhúm trong SGK. - hai bạn đang hỏi nhau. - luyện núi về chủ đề theo cõu hỏi gợi ý của GV. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 4 Toán : Đ 101: CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIấU : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm cỏc số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 20 đến 50 . - Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 . * KNS : Rốn tớnh cẩn thận, kỹ năng tớnh toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Cỏc thẻ que tớnh, que tớnh rời . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC a.ễn cỏc số cú hai chữ số đó học -Hóy nờu cỏc số cú hai chữ số đó học GV nhận xột, cho điểm b.Giới thiệu cỏc số từ 20 đến 30 -Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tớnh) thờm 3 que tớnh rời. -GV gắn bảng như SGK và nờu: Hai chục và ba là hai mươi ba. -GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu - Tương tự giỳp HS nhận ra số lượng, đọc, viết cỏc số từ 21 đến 30. *Giới thiệu cỏc số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trờn ) *Giới thiệu cỏc số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trờn ) c.Thực hành Bài 1 -Hướng dẫn cỏch làm - Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Sau số 29 là số nào? -Số liền trước số 31 là số nào? Bài 3 Số liền trước số 38 là số nào?... Bài 4 Số liền sau số 27 là số nào? Số liền sau số 39 là số nào?... GV chỉnh sửa, giỳp em yếu Cỏc số đú là số cú mấy chữ số? 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xột giờ học. -1 số HS nờu * HS lần lượt lấy và nờu -HS nhắc lại -HS đọc -HS thao tỏc với cỏc thẻ que tớnh và que tớnh rời. -HS đọc cỏc số từ 21 đến 30 -HS đọc cỏc số từ 30 đến 40 *HS đọc yờu cầu, -HS làm vào VBT -HS nờu * Làm bài cỏ nhõn, chữa bài * HS đọc đề bài -HS làm cỏ nhõn, chữa bài -HS làm bài cỏ nhõn, chữa bài -----------------------------------------------@&?-------------------------------------------- Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012 Tiết 1 +2 Tập đọc Đ 9+10: CÁI BỐNG I. MỤC TIấU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: khoẻ sảy, khộo sỏng, đường trơn, mưa rũng , bống bang .. - Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được cõu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - Học thuộc lũng bài đồng dao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc bài và trả lời cõu hỏi: ? Bàn tay mẹ làm những việc gỡ cho chị em Bỡnh? - GV nhận xột cho điểm. 2. Bài mới : a.Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khú - GV dựng phấn màu gạch chõn dưới tiếng khú đọc: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng - Tiếng khộo được phõn tớch như thế nào? - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phõn tớch và đọc cỏc tiếng cũn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại cỏc từ khú đọc: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng - GV giải nghĩa từ:đường trơn, gỏnh đỡ, mưa rũng + Luyện đọc cõu, đoạn, cả bài: ? Bài này cú mấy dũng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dũng thơ ( 2 lần). - GV nhận xột sửa chữa. - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Gv gọi HS nhận xột sữa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa cỏc dóy bàn. - GV nhận xột tuyờn dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. b.ễn cỏc vần anh. ach. * Bài tập 1 ? Tỡm tiếng trong bài cú vần anh? - Giỏo viờn nhận xột. * Bài tập 2 ? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần anh, ach ? 3. Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét giờ học - 2 H đọc - 2 H trả lời câu hỏi . -Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, dấu sắc đặt trờn e. - Cỏ nhõn nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cỏ nhõn, cả lớp. - Cú 4 dũng thơ. - HS đọc cỏ nhõn. - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Mỗi dóy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh toàn bài. * HS tỡm và nờu: gỏnh - HS phõn tớch đỏnh vần và đọc trơn theo cỏ nhõn, cả lớp. * HS tỡm và nờu -Học sinh đọc cõu mẫu trong bài, hai nhúm thi tỡm cõu cú vần cú tiếng mang vần anh, ach. Tiết 2 a.Tỡm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, đọc thầm và trả lời cõu hỏi: + Bống đó làm gỡ giỳp mẹ nấu cơm? - GV gọi HS nhận xột bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dũng thơ cuối + Bống đó làm gỡ khi mẹ đi chợ về? + Bống là người như thế nào? - GV nhận xột và rỳt ra nội dung bài. b.Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lũng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lũng theo nhúm đụi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xúa dần từ, cõu. *Thi đọc thuộc lũng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xột tuyờn dương chấm điểm động viờn 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xột giờ học. * 2 HS nối tiếp đọc 2 dũng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi + Bài thơ núi lờn tỡnh cảm quan tõm, yờu mến của Bỏc Hồ với cỏc bạn nhỏ * HS đọc theo nhúm đụi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhúm, cỏ nhõn. - HS thi đọc cỏ nhõn, dóy bàn. -----------------------------@&?---------------------- Tiết 3 Toán Đ 102: CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIấU : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm cỏc số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự cỏc số từ 50 đến 69 . - Bài tập cần làm : Bài 1 ; 2 ; 3 ;4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - 6 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 20 đến 50 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự (cỏc số từ 20 đến 50) - GV nhận xét . 2. Bài mới : a.Giới thiệu cỏc số từ 50 đến 60 -Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK) Dũng 1: cú 5 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh nờn viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, cú 4 que tớnh nữa nờn viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. -Giỏo viờn viết 54 lờn bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư” *Làm tương tự với cỏc số từ 51 đến 60. *Giới thiệu cỏc số từ 61 đến 69 Hướng dẫn tương tự như trờn (50 - > 60) b.Luyện tập . Bài 1 Học sinh nờu yờu cầu của bài. Giỏo viờn đọc cho học sinh làm cỏc bài tập. Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau: 51: Năm mươi mốt, khụng đọc “Năm mươi một”. 54: Năm mươi bốn nờn đọc: “Năm mươi tư. 55: Năm mươi lăm, khụng đọc “Năm mươi năm”. Bài 2 Gọi nờu yờu cầu của bài: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập. Bài 3 Gọi nờu yờu cầu của bài: -Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ cỏc số từ 30 đến 69. Bài 4 Gọi nờu yờu cầu của bài: -Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả. 3.Củng cố, dặn dũ -Nhận xột tiết học, tuyờn dương. * Học sinh viết vào bảng con theo yờu cầu của giỏo viờn đọc. -Học sinh đọc cỏc số do giỏo viờn viết trờn bảng lớp (cỏc số từ 20 đến 50) * Học sinh theo dừi phần hướng dẫn của giỏo viờn. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, viết cỏc số thớch hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư). * Học sinh viết bảng con cỏc số do giỏo viờn đọc và đọc lại cỏc số đó viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, , Năm mươi chớn) * HS nờu yờu cầu của bài. Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, , 70 * HS nờu yờu cầu của bài. Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả. 30, 31, 32, , 69. -HS nờu yờu cầu của bài. Đỳng ghi Đ, sai ghi S. a. Ba mươi sỏu viết là 306 Ba mươi sỏu viết là 36 b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4 Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012 Tiết 1 Tập viết Đ 24: Tô chữ hoa C,D,Đ I. MỤC TIấU : - Tụ được cỏc chữ hoa: C, D, Đ - Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach; cỏc từ ngữ: Bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần ) - Rốn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Mẫu chữ hoa . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: -Viết: mỏi trường, sao sỏng - GV nhận xét . 2. Bài mới : a.Hướng dẫn tụ chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: C,D,Đ yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cú bao nhiờu nột? Gồm cỏc nột gỡ? Độ cao cỏc nột? - GV nờu quy trỡnh viết và tụ chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nờu lại quy trỡnh viết? - Yờu cầu HS viết bảng - GV quan sỏt gọi HS nhận xột, sửa sai. - Yờu cầu HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ bàn tay hạt thúc ghỏnh đỡ - HS quan sỏt vần và từ ứng dụng trờn bảng và trong vở. b.Hướng dẫn HS tập tụ tập viết vở - HS tập tụ chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ - GV quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết, khoảng cỏch từ mắt đến vở c.Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xột bài viết của HS. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nờu lại cỏc chữ vừa viết? -Nhận xột giờ học. -HS viết bảng con * HS quan sỏt và nhận xột - HS nờu lại quy trỡnh viết - HS viết bảng - HS đọc cỏc vần và từ ứng dụng - HS tập viết trờn bảng con. * HS tập tụ chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xột -----------------------------@&?---------------------- Tiết 2 Chính tả Đ 3: BÀN TAY MẸ I. MỤC TIấU : - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng đoạn “ Hằng ngày, chậu tả lút đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phỳt. - Điền đỳng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3- SGK * KNS : rèn kĩ năng nhìn viết cho học sinh . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Bảng ghi cỏc bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2 học sinh lờn bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đó làm. - GV nhận xét . 2. Bài mới : a.Hướng dẫn HS tập chộp - GV viết bảng đoạn văn cần chộp. - GV chỉ cỏc tiếng: “biết bao,tả lút”. HS đọc, đỏnh vần cỏ nhõn cỏc tiếng dễ viết sai đú, sau đú viết bảng con. - GVgọi HS nhận xột, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chộp vào vở, GV hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt, cỏch trỡnh bày, cỏch viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soỏt lỗi và chữa bài bằng bỳt chỡ trong vở. - GV chữa trờn bảng những lối khú trờn bảng, yờu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi
Tài liệu đính kèm: