Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 23 năm 2012

Tiếng Việt

 oanh - oach

A. MỤC TIÊU:

- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch;từ và câu ứng dụng.

- Viết được:oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

- Tìm được tiếng trong ngoài bài có vần oanh, oach

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, tranh SGK .Tranh giải nghĩa từ : khoanh tay , kế hoạch .

* Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 23 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
òng đường là sai qui định , có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác .
* Hoạt động 2 : làm bài tập 
- Nêu yêu cầu của bài tập 
. GV giải thích yêu cầu của bài tập : Em hãy quan sát tranh và tô màu tranh nào đảm bảo đi bộ an toàn. Sau đó em hãy nối tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười .
- Cho HS làm vào VBT
- Gọi lần lượt HS lên chỉ tranh và nêu nội dung, giải thích.
- Quan sát - nhận xét .
* Kết luận : tranh 1 , 2, 3, 4, 6 đúng qui định, tranh 5 , 7, 8 sai qui định 
Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác 
* Hoạt động 3: Chơi trò chơi : Đèn xanh - đèn đỏ 
- GV phổ biến trò chơi: HS đứng tại chỗ khi có đèn xanh hai tay quay nhanh , khi có đèn vàng quay từ từ. Khi có đèn đỏ hai tay dừng lại. Em nào quay sai thì bị nhắc nhở 
- GV nhận xét chung và công bố kết quả của nhóm thắng cuộc 
* Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài 
- Quan sát 
. Các bạn nhỏ đi sai qui định 
. Đi như vậy rất nguy hiểm cho tính mạng 
. Em nhắc bạn đi đúng đường 
. Nối tranh vẽ người đi bộ đúng qui định với khuôn mặt tươi cười và giải thích vì sao
Đánh dấu x vào những ô em đã làm 
- Cá nhân làm:
- Cá nhân nêu:
- Nhận xét bổ sung
- HS tham gia chơi 
* HS đọc đồng thanh, cá nhân 
C. Củng cố - dặn dò: 
- Hôm nay các em học bài gì?
- Ở nông thôn khi đi bộ thì đi ở đâu?
 - Chuẩn bị: Cảm ơn và xin lỗi 
 - Nhận xét tiết học .
---------------------------------------------
Thứ ba ngày 15 tháng 02 năm 2011
Tiếng Việt
oat - oăt
A. MỤC TIÊU: 
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Phim hoạt hình.
- Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần oat, oăt
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :- Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh sgk .Tranh giải nghĩa từ : đoạt giải , chỡ ngoặt .
* Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: mới toanh, kế hoạch
- Đọc: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch, doanh trại, kế hoạch 
Chúng em tích cực ... làm kế hoạch nhỏ
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 96: oat - oăt
2. Dạy vần mới:
a. Nhận diện vần: oat
- Chỉ bảng đọc : oat
- Đính bảng cài :oat
 b. Phát âm, đánh vần:
- Phát âm mẫu: oat
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Cho HS nêu cách đính tiếng: hoạt 
- Đính bảng cài: hoạt 
- Gọi HS phân tích 
.- Cho HS đánh vần và đọc
- Ghi bảng: hoạt 
- Cho HS xem tranh ở SGK 
- Ghi bảng : hoạt hình 
* Dạy vần : oăt
- Dạy các bước như vần: oat
- So sánh oat với oăt
- Chỉ bảng cho HS đọc (thứ tự và không thứ tự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa .
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
 - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết : oat, oăt, hoạt, choắt
- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai
- Tổ 1, 2 viết: mới toanh, 
- Tổ 3, 4 viết: kế hoạch
- 4 - 6 HS
- 2 - 4 HS
- 2 - 3 HS đọc
- Cả lớp đính: oat
- Cá nhân, nhóm, lớp phát âm 
- 2 HS nêu
- Cả lớp đính: hoạt 
- 2 HS 
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 3 - 5 HS đọc
- Quan sát, trả lời
- Cá nhân, cả lớp đọc
- HS giỏi so sánh
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2 HS gạch chân các tiếng có vần: oat, oăt
- Cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Cả lớp viết bảng con
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
* Cho HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng :
- Cho HS quan sát tranh ở SGK 
 Thoắt một cái, Sóc Bông ... hoạt bát nhất của cánh rừng.
- Tìm tiếng có vần mới học và phân tích 
- Gọi HS đọc câu
- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
b. Luyện nói: Phim hoạt hình
- Cho HS quan sát tranh trong SGK 
- Em thấy cảnh gì ở tranh? 
- Trong cảnh đó em thấy những gì?	
- Có ai trong cảnh đó? Họ đang làm gì?
- Em đã xem những phim hoạt hình nào? Hãy kể tên và nhân vật mà em yêu thích?
* Luyện đọc ở SGK
- Hướng dẫn đọc trong SGK như trên bảng 
c.Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai
C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài ở SGK
- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần: oat, oăt 
- Nhận xét tiết học
- Dặn : Xem trước bài 97: Ôn tập 
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét
- 3 - 4 HS đọc
- 2 HS tìm
- Cá nhân, cả lớp 
- 2 HS đọc lại
- 2 HS đọc
- Quan sát, trả lời
- Cá nhân trả lời
- Cá nhân , nhóm, cả lớp
- Cả lớp viết
- Cá nhân, lớp
- HS giỏi nêu
---------------------------------------
Toán 
 Luyện tập chung 
A. MỤC TIÊU : 
- Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Biết cộng(không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Kẻ bảng sẵn bài 1, bài 4 trang 124 SGK 
- SGK toán, vở trắng, bảng con, phấn, ... 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
 5 cm + 2 cm = 9 cm - 5 cm = 
15 cm + 1 cm = 16 cm - 3 cm = 
- Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn làm bài tập trang 124 SGK:
* Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
- Gọi HS lên bảng điền số 
- Cho HS đọc các số vừa điền
- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2. Điến số thích hợp vào ô trống 
- Ghi bảng như SGK 
- Cho HS nêu cách tính 
- Gọi HS lên bảng tính 
- Nhận xét - tuyên dương 
* Bài 3: Cho HS đọc bài toán ở SGK
- Ghi tóm tắt 
Có : 12 bút xanh 
Có : 3 bút đỏ 
Có tất cả : .. cái bút?
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 
- Gọi HS lên bảng giải 
- Nhâïn xét - cho điểm 
- Em nào có lời giải khác bạn
* Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Dựa vào bài mẫu nêu kết quả các phép tính còn lại ( ghi bảng kết quả)
- Nhận xét tuyên dương 
 C. Củng cố dặn do:ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị :" Luyện tập chung "
- 2 HS lên bảng tính
- Nhận xét, bổ sung 
- 1 HS nêu yêu câu bài
- 1 HS lên bảng 
- Cả lớp làm ở SGK 
- 2 HS đọc 
- Nhận xét, bổ sung 
- 1 HS nêu yêu cầu bài 
- Cá nhân nêu: Lấy số thứ nhất cộng số thư hai được kết quả cộng tiếp số thứ ba
- 3 HS 
- Cả lớp làm vào vở - đổi chéo nhận xét 
- 2 HS đọc bài toán:
- Cá nhân trả lời 
- 1 HS lên giải 
- Cả lớp giải vào vở 
 Bài giải 
 Số bút trong hộp có tất cả là: 
 12 + 3 = 15 (cái bút)
 Đáp số: 15 cái bút 
- HS giỏi nêu:
- HS nêu yêu cầu bài:
- Lần lượt HS nêu kết quả 
------------------------------------------------	
 Thủ công
	 Kẻ các đoạn thẳng cách đều 	 
I . MỤC TIÊU:
- Biết cách đo đoạn thẳng .
- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
-Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác 
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: hình mẫu vẽ đoạn thẳng, giấy màu, ...
* HS: giấy , bút , thước 	
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A . Bài cũ : 
- Nêu lại cách sử dụng kéo thước , bút chì ?
- 2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng – nhận xét 
B . Bài mới :
- Tiết này các em học: Kẻ các đoạn thẳng cách đều 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét 
- GV đính hình mẫu trên bảng :
. Nhận xét đoạn thẳng AB ?
 A B
 2 C D
Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?â 
Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ?
Kết luận : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau
2. Hoạt động 2 : 
- GV hướng dẫn vẽ GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB
- GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều: kẻ đoạn thẳng AB .Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB 
3. Hoạt động 3: HS thực hành 
- GV yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. Quan sát nhận xét
Quan sát 
. HS nêu 
. Cách đều nhau 2 ô 
. Cá nhân kể:
. Quan sát và thực hành vẽ trên giấy nháp 
- HS thực hành vẽ vào vở 
C. Tổng kết – dặn dò: 
- Chuẩn bị : cắt dán hình chữ nhật . - Nhận xét tiết học .
================================
Thứ tư ngày 16 tháng 02 năm 2011 
Tiếng Việt 
Ôn tập
A. MỤC TIÊU: 
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan. 
- Tìm được tiếng trong ngoài bài có vần vừa ôn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :- Kẻ bảng ôn viết sẵn như SGK trang 30, tranh sgk .Tranh giải nghĩa từ : khoa học , ngoan ngoãn .
* Học sinh :- SGK, vở tập viết, bảng con...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc cả bài 96 ở SGK 
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 97: Ôn tập 
* Trò chơi: Xướng âm 
- Chia 2 nhóm mỗi nhóm 5 HS 
+ Nhóm 1 cử người hô: oa, oe, ...
+ Nhóm 2 cử người đáp: cái loa, múa xòe, ..
- Sau 5 lần chơi nhóm nào đáp đúng không vi phạm nhóm đó thắng 
- Công bố đôïi thắng
2. Ôn tập:
- Cho HS nêu các vần đã học (ghi bảng) 
a. Ghép vần: 
- Mở bảng ôn sau đó hướng dẫn HS ghép vần
- Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) 
b. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 khoa học ngoan ngoãn khai hoang 
- Gọi HS phân tích tiếng có vần ôn, đánh vần và đọc từ
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa.
c . Hướng dẫn viết bảng con: 
 - Viết mẫu và nêu cách viết chữ: ngoan ngoãn, khai hoang 
 - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai
- 3 - 5 HS đọc 
- Nhận xét, bổ sung 
- Lắng nghe 
- 2 nhóm tham gia chơi 
- Theo dõi nhận xét
- Cá nhân nêu 
- Lần lượt HS ghép
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 2 HS gạch chân các tiếng có vần ôn 
- Cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Cả lớp viết bảng con
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
* Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng :
- Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 31
 Hoa đào ưa rét ...
 Hoa mai dát vàng.
- Tìm tiếng có vần mới ôn và phân tích 
- Gọi HS đọc câu
- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
* Luyện đọc ở SGK
- Hướng dẫn đọc SGK theo thứ tự
b. Kể chuyện : Chú Gà Trống khôn ngoan 
- Cho HS đọc : Chú Gà Trống khôn ngoan 
- Cho HS tìm các vần vừa ôn, phân tích đọc 
- Kể chuyện cho HS nghe lần 1 và 2
- Hướng đẫn HS quan sát tranh, kể theo từng tranh.
- Cho mỗi em kể lại 1 tranh 
- Cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện 
c. Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở : ngoan ngoãn, khai hoang 
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần vừa ôn 
- Nhận xét tiết học
- Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở: ngoan ngoãn, khai hoang 
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét
- 3 - 4 HS đọc
- 2 HS tìm
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 2 HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân đọc 
- 2 HS 
- HS nghe
- Quan sát và tập kể 
- Cá nhân kể nối tiếp 
- Cá nhân nêu 
- Cả lớp viết
- Cá nhân, cả lớp
- 3 - 4 HS giỏi tìm
=============================
Toán 
 Luyện tập chung 
A. MỤC TIÊU : 
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK toán, vở trắng, bảng con, phấn, ... 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
 15 + 2 + 1 = 19 - 5 - 2 = 
 13 + 1 + 3 = 16 - 3 - 2 = 
- Nhận xét, cho điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn làm bài tập trang 125 SGK:
* Bài 1: 
a. 12 + 3 = 15 + 4 = 8 + 2 = 14 + 3 = 
 15 - 3 = 19 - 4 = 10 - 2 = 17 - 3 =
- Nhận xét sửa sai
b.11 + 4 + 2 = 19 - 5 - 4 = 14 + 2 - 5 = 
- Cho HS nhắc lại cách tính
- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2. 
a. Khoanh vào số lớn nhất: 
 14 ; 18 ; 11 ; 15 
b. Khoanh vào số bé nhất: 
 17 ; 13 ; 19 ; 10
- Nhận xét sửa sai 
* Bài 3. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm 
- Cho HS vẽ vào vở 
- Đến từng bàn quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng
- Nhận xét - tuyên dương 
* Bài 4: Cho HS đọc bài toán ở SGK
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 
- Gọi HS lên bảng giải 
- Nhâïn xét sửa sai
- Em nào có lời giải khác bạn
 3. Củng cố dặn do:ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị :" Các số tròn chục
- 2 HS lên bảng tính
- Nhận xét, bổ sung 
- 1 HS nêu yêu câu bài
- 4 HS lên bảng 
- Cả lớp làm ở vở 
- 2 HS 
- 3 HS lên bảng 
- Cả lớp làm vào vở 
- Nhận xét, bổ sung 
- 1 HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS lên bảng khoanh số 
- Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét 
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Cả lớp vẽ 
- 2 HS đọc
- Cá nhân trả lời 
- 1 HS lên giải 
- Cả lớp giải vào vở 
 Bài giải 
 Độ dài đoạn thẳng AC là: 
 3 + 6 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm 
- HS giỏi 
--------------------------------
Thứ năm ngày 17 tháng 02 năm 2011
Tiếng Việt
uê - uy
A. MỤC TIÊU: 
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được:uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
- Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần uê, uy
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh SGK . Tranh giải nghĩa từ : cây vạn tuế , tàu thủy .
* Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc cả bài 97 ở SGK 
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 98: uê - uy 
2. Dạy vần mới:
a. Nhận diện vần: uê 
- Chỉ bảng đọc : uê
- Đính bảng cài : uê
 b. Phát âm, đánh vần:
- Phát âm mẫu: uê
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Cho HS nêu cách đính tiếng: huệ
- Đính bảng cài: huệ 
- Gọi HS phân tích 
.- Cho HS đánh vần và đọc
- Ghi bảng: huệ
- Cho HS xem tranh ở SGK 
- Ghi bảng : bông huệ 
* Dạy vần : uy
- Dạy các bước như vần: uê
- So sánh uê với uy
- Chỉ bảng cho HS đọc (thứ tự và không thứ tự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 cây vạn tuế tàu thủy 
 xum xuê khuy áo
- Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu
- Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa .
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
 - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết: uê, uy, huệ, huy
- Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai
- 4 - 6 HS
- 2 - 3 HS đọc
- Cả lớp đính: uê
- Cá nhân, nhóm, lớp phát âm 
- 2 HS nêu
- Cả lớp đính: huệ
- 2 HS 
- Cá nhân, cả lớp đọc
- 3 - 5 HS đọc
- Quan sát, trả lời
- Cá nhân, cả lớp đọc
- HS giỏi so sánh
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2 HS gạch chân các tiếng có vần: uê, uy
 - Cá nhân, nhóm, cả lớp 
 - Cả lớp viết bảng con
TIẾT 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
* Cho HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1)
- Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng :
- Cho HS quan sát tranh ở SGK 
Cỏ mọc xanh chân đê...
Hoa khoe sắc nơi nơi.
- Tìm tiếng có vần mới học và phân tích 
- Gọi HS đọc câu
- Chỉnh sửa sai, đọc mẫu
b. Luyện nói: Tàu thủy, tàu hỏa, ô tô máy bay.
- Cho HS quan sát tranh trong SGK thảo luận nhóm đôi (2 phút)
- Em thấy cảnh gì ở tranh? 
- Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày?	
- Trong tranh em thấy các vật đang làm gì?
- Em thấy các vật này ở đâu không? 
- Gọi các nhóm lên trình bày 
* Luyện đọc ở SGK
- Hướng dẫn đọc trong SGK như trên bảng 
c. Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
- Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ...
- Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu
- Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài ở SGK
- Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần: uơ, uya 
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài 99: uân - uyên 
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát, nhận xét
- 3 - 4 HS đọc
- 2 HS tìm
- Cá nhân, cả lớp 
- 2 HS đọc lại
- 2 HS đọc
- Quan sát, thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Cá nhân , nhóm, cả lớp
 - Cả lớp viết
 - Cá nhân, lớp
 - HS giỏi nêu
=============================
Toán
 Các số tròn chục 
A. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết các số tròn chục. 
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên: 9 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), bảng cài, SGK, viết sẵn bảng bài 1
* Học sinh: 9 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), SGK , vở trắng, bảng con, phấn, ... 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ:
 15 + 2 = 19 - 5 = 
 13 + 1 = 16 - 3 = 
- Nhận xét, cho điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Các số tròn chục 
2. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90):
- Đính bảng cài 1 thẻ chục que tính
- 1 chục còn gọi là bao nhiêu?
- Ghi bảng: 10 
- Đính 2 thẻ chục que tính 
- 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- Ghi bảng: 20 
* Tương tự với các số: 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
* Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số
3. Thực hành: 
* Bài 1. Viết (theo mẫu):
- Mở bảng che bài 1 dựa mẫu đọc và viết số
- Chỉ bảng cho HS đọc các số trên 
- Nhận xét tuyên dương
* Bài 2. Số tròn chục? 
- Gọi HS lên bảng viết số 
- Gọi HS đọc lại các số vừa viết 
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 là số có mấy chữ số?
- Nhận xét sửa sai 
* Bài 3. > < = ?
- cho HS lên bảng so sánh và điền dấu 
- Đến từng bàn quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng
- Nhận xét - tuyên dương 
* Bài 4: Cho HS đọc bài toán ở SGK
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? 
- Gọi HS lên bảng giải 
- Nhâïn xét sửa sai
- Em nào có lời giải khác bạn
 3. Củng cố dặn do:ø
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị :" Các số tròn chục "
- 2 HS lên bảng tính
- Nhận xét, bổ sung 
- Cá nhân đọc: Các số tròn chục
 - Cả lớp lấy 1 thẻ chục que tính để lên bàn
- Cá nhân trả lời: 1 chục còn gọi là mười
- Cá nhân đọc: mười
- Cả lớp lấy 2 thẻ chục que tính để lên bàn
- Cá nhân nêu: 2 chục còn gọi là hai mươi 
- Cá nhân đọc: hai mươi
- 1 HS nêu yêu câu bài
- 6 HS lên bảng 
- Cả lớp làm ở SGK
- Cá nhân đọc 
- 2 HS nêu yêu cầu
- 2HS lên bảng viết
- Cả lớp làm vào vở 
- 2 HS đọc 
- Cá nhân trả lời
- 1 HS nêu yêu cầu bài 
- 2 HS 
- Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét 
- 2 HS đọc
- Cá nhân trả lời 
- 1 HS lên giải 
- Cả lớp giải vào vở 
 Bài giải 
 Độ dài đoạn thẳng AC là: 
 3 + 6 = 9 (cm)
 Đáp số: 9 cm 
- HS giỏi 
-------------------------------------------
Thứ sáu ngày18 tháng 02 năm 2011
Tiếng Việt
uơ - uya
A. MỤC TIÊU: 
- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được:uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Tìm được tiếng trong ngoài bài có vần uơ, uya. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh SGK . Tranh giải nghĩa từ : phéc- mơ –tuya 
* Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: xum xuê, tàu thủy
- Đọc từ, câu: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo, bông huệ, huy hiệu 
 Cỏ mọc xanh chân đê ....
 Hoa khoe sắc nơi nơi.
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bài 99: uơ - uya 
2. Dạy vần mới:
a. Nhận diện vần: uơ
- Chỉ bảng đọc : uơ
- Đính bảng cài : uơ
 b. Phát âm, đánh vần:
- Phát âm mẫu: uơâ
- Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu.
- Cho HS nêu cách đ

Tài liệu đính kèm:

  • docL1T23 CTH.doc