Tiếng Việt
oanh - oach
A. MỤC TIÊU:
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch;từ và câu ứng dụng.
- Viết được:oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2 - 4 theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Tìm được tiếng trong ngoài bài có vần oanh, oach
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, tranh SGK .Tranh giải nghĩa từ : khoanh tay , kế hoạch .
* Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
òng đường là sai qui định , có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác . * Hoạt động 2 : làm bài tập - Nêu yêu cầu của bài tập . GV giải thích yêu cầu của bài tập : Em hãy quan sát tranh và tô màu tranh nào đảm bảo đi bộ an toàn. Sau đó em hãy nối tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười . - Cho HS làm vào VBT - Gọi lần lượt HS lên chỉ tranh và nêu nội dung, giải thích. - Quan sát - nhận xét . * Kết luận : tranh 1 , 2, 3, 4, 6 đúng qui định, tranh 5 , 7, 8 sai qui định Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác * Hoạt động 3: Chơi trò chơi : Đèn xanh - đèn đỏ - GV phổ biến trò chơi: HS đứng tại chỗ khi có đèn xanh hai tay quay nhanh , khi có đèn vàng quay từ từ. Khi có đèn đỏ hai tay dừng lại. Em nào quay sai thì bị nhắc nhở - GV nhận xét chung và công bố kết quả của nhóm thắng cuộc * Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài - Quan sát . Các bạn nhỏ đi sai qui định . Đi như vậy rất nguy hiểm cho tính mạng . Em nhắc bạn đi đúng đường . Nối tranh vẽ người đi bộ đúng qui định với khuôn mặt tươi cười và giải thích vì sao Đánh dấu x vào những ô em đã làm - Cá nhân làm: - Cá nhân nêu: - Nhận xét bổ sung - HS tham gia chơi * HS đọc đồng thanh, cá nhân C. Củng cố - dặn dò: - Hôm nay các em học bài gì? - Ở nông thôn khi đi bộ thì đi ở đâu? - Chuẩn bị: Cảm ơn và xin lỗi - Nhận xét tiết học . --------------------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 02 năm 2011 Tiếng Việt oat - oăt A. MỤC TIÊU: - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Phim hoạt hình. - Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần oat, oăt B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên :- Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh sgk .Tranh giải nghĩa từ : đoạt giải , chỡ ngoặt . * Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: mới toanh, kế hoạch - Đọc: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch, doanh trại, kế hoạch Chúng em tích cực ... làm kế hoạch nhỏ - Nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 96: oat - oăt 2. Dạy vần mới: a. Nhận diện vần: oat - Chỉ bảng đọc : oat - Đính bảng cài :oat b. Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu: oat - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - Cho HS nêu cách đính tiếng: hoạt - Đính bảng cài: hoạt - Gọi HS phân tích .- Cho HS đánh vần và đọc - Ghi bảng: hoạt - Cho HS xem tranh ở SGK - Ghi bảng : hoạt hình * Dạy vần : oăt - Dạy các bước như vần: oat - So sánh oat với oăt - Chỉ bảng cho HS đọc (thứ tự và không thứ tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt - Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa . d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết : oat, oăt, hoạt, choắt - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai - Tổ 1, 2 viết: mới toanh, - Tổ 3, 4 viết: kế hoạch - 4 - 6 HS - 2 - 4 HS - 2 - 3 HS đọc - Cả lớp đính: oat - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - 2 HS nêu - Cả lớp đính: hoạt - 2 HS - Cá nhân, cả lớp đọc - 3 - 5 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cá nhân, cả lớp đọc - HS giỏi so sánh - Cá nhân, nhóm, cả lớp - 2 HS gạch chân các tiếng có vần: oat, oăt - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK Thoắt một cái, Sóc Bông ... hoạt bát nhất của cánh rừng. - Tìm tiếng có vần mới học và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b. Luyện nói: Phim hoạt hình - Cho HS quan sát tranh trong SGK - Em thấy cảnh gì ở tranh? - Trong cảnh đó em thấy những gì? - Có ai trong cảnh đó? Họ đang làm gì? - Em đã xem những phim hoạt hình nào? Hãy kể tên và nhân vật mà em yêu thích? * Luyện đọc ở SGK - Hướng dẫn đọc trong SGK như trên bảng c.Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai C. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài ở SGK - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần: oat, oăt - Nhận xét tiết học - Dặn : Xem trước bài 97: Ôn tập - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - 3 - 4 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân, cả lớp - 2 HS đọc lại - 2 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cá nhân trả lời - Cá nhân , nhóm, cả lớp - Cả lớp viết - Cá nhân, lớp - HS giỏi nêu --------------------------------------- Toán Luyện tập chung A. MỤC TIÊU : - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. - Biết cộng(không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Kẻ bảng sẵn bài 1, bài 4 trang 124 SGK - SGK toán, vở trắng, bảng con, phấn, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 5 cm + 2 cm = 9 cm - 5 cm = 15 cm + 1 cm = 16 cm - 3 cm = - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn làm bài tập trang 124 SGK: * Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống - Gọi HS lên bảng điền số - Cho HS đọc các số vừa điền - Nhận xét tuyên dương * Bài 2. Điến số thích hợp vào ô trống - Ghi bảng như SGK - Cho HS nêu cách tính - Gọi HS lên bảng tính - Nhận xét - tuyên dương * Bài 3: Cho HS đọc bài toán ở SGK - Ghi tóm tắt Có : 12 bút xanh Có : 3 bút đỏ Có tất cả : .. cái bút? - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gọi HS lên bảng giải - Nhâïn xét - cho điểm - Em nào có lời giải khác bạn * Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - Dựa vào bài mẫu nêu kết quả các phép tính còn lại ( ghi bảng kết quả) - Nhận xét tuyên dương C. Củng cố dặn do:ø - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị :" Luyện tập chung " - 2 HS lên bảng tính - Nhận xét, bổ sung - 1 HS nêu yêu câu bài - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm ở SGK - 2 HS đọc - Nhận xét, bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu bài - Cá nhân nêu: Lấy số thứ nhất cộng số thư hai được kết quả cộng tiếp số thứ ba - 3 HS - Cả lớp làm vào vở - đổi chéo nhận xét - 2 HS đọc bài toán: - Cá nhân trả lời - 1 HS lên giải - Cả lớp giải vào vở Bài giải Số bút trong hộp có tất cả là: 12 + 3 = 15 (cái bút) Đáp số: 15 cái bút - HS giỏi nêu: - HS nêu yêu cầu bài: - Lần lượt HS nêu kết quả ------------------------------------------------ Thủ công Kẻ các đoạn thẳng cách đều I . MỤC TIÊU: - Biết cách đo đoạn thẳng . - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. -Giáo dục HS tính cẩn thận , chính xác II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV: hình mẫu vẽ đoạn thẳng, giấy màu, ... * HS: giấy , bút , thước III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A . Bài cũ : - Nêu lại cách sử dụng kéo thước , bút chì ? - 2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng – nhận xét B . Bài mới : - Tiết này các em học: Kẻ các đoạn thẳng cách đều Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét - GV đính hình mẫu trên bảng : . Nhận xét đoạn thẳng AB ? A B 2 C D Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?â Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ? Kết luận : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau 2. Hoạt động 2 : - GV hướng dẫn vẽ GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB - GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều: kẻ đoạn thẳng AB .Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB 3. Hoạt động 3: HS thực hành - GV yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. Quan sát nhận xét Quan sát . HS nêu . Cách đều nhau 2 ô . Cá nhân kể: . Quan sát và thực hành vẽ trên giấy nháp - HS thực hành vẽ vào vở C. Tổng kết – dặn dò: - Chuẩn bị : cắt dán hình chữ nhật . - Nhận xét tiết học . ================================ Thứ tư ngày 16 tháng 02 năm 2011 Tiếng Việt Ôn tập A. MỤC TIÊU: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan. - Tìm được tiếng trong ngoài bài có vần vừa ôn. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên :- Kẻ bảng ôn viết sẵn như SGK trang 30, tranh sgk .Tranh giải nghĩa từ : khoa học , ngoan ngoãn . * Học sinh :- SGK, vở tập viết, bảng con... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc cả bài 96 ở SGK - Nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 97: Ôn tập * Trò chơi: Xướng âm - Chia 2 nhóm mỗi nhóm 5 HS + Nhóm 1 cử người hô: oa, oe, ... + Nhóm 2 cử người đáp: cái loa, múa xòe, .. - Sau 5 lần chơi nhóm nào đáp đúng không vi phạm nhóm đó thắng - Công bố đôïi thắng 2. Ôn tập: - Cho HS nêu các vần đã học (ghi bảng) a. Ghép vần: - Mở bảng ôn sau đó hướng dẫn HS ghép vần - Chỉ bảng cho HS đọc ( thứ tự và không thứ tự) b. Đọc từ ngữ ứng dụng: khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Gọi HS phân tích tiếng có vần ôn, đánh vần và đọc từ - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa. c . Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu và nêu cách viết chữ: ngoan ngoãn, khai hoang - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai - 3 - 5 HS đọc - Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe - 2 nhóm tham gia chơi - Theo dõi nhận xét - Cá nhân nêu - Lần lượt HS ghép - Cá nhân, cả lớp đọc - 2 HS gạch chân các tiếng có vần ôn - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK trang 31 Hoa đào ưa rét ... Hoa mai dát vàng. - Tìm tiếng có vần mới ôn và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu * Luyện đọc ở SGK - Hướng dẫn đọc SGK theo thứ tự b. Kể chuyện : Chú Gà Trống khôn ngoan - Cho HS đọc : Chú Gà Trống khôn ngoan - Cho HS tìm các vần vừa ôn, phân tích đọc - Kể chuyện cho HS nghe lần 1 và 2 - Hướng đẫn HS quan sát tranh, kể theo từng tranh. - Cho mỗi em kể lại 1 tranh - Cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện c. Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : ngoan ngoãn, khai hoang - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trên bảng - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần vừa ôn - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở: ngoan ngoãn, khai hoang - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - 3 - 4 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân, cả lớp đọc - 2 HS đọc lại - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân đọc - 2 HS - HS nghe - Quan sát và tập kể - Cá nhân kể nối tiếp - Cá nhân nêu - Cả lớp viết - Cá nhân, cả lớp - 3 - 4 HS giỏi tìm ============================= Toán Luyện tập chung A. MỤC TIÊU : - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán có nội dung hình học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK toán, vở trắng, bảng con, phấn, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: 15 + 2 + 1 = 19 - 5 - 2 = 13 + 1 + 3 = 16 - 3 - 2 = - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn làm bài tập trang 125 SGK: * Bài 1: a. 12 + 3 = 15 + 4 = 8 + 2 = 14 + 3 = 15 - 3 = 19 - 4 = 10 - 2 = 17 - 3 = - Nhận xét sửa sai b.11 + 4 + 2 = 19 - 5 - 4 = 14 + 2 - 5 = - Cho HS nhắc lại cách tính - Nhận xét tuyên dương * Bài 2. a. Khoanh vào số lớn nhất: 14 ; 18 ; 11 ; 15 b. Khoanh vào số bé nhất: 17 ; 13 ; 19 ; 10 - Nhận xét sửa sai * Bài 3. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm - Cho HS vẽ vào vở - Đến từng bàn quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng - Nhận xét - tuyên dương * Bài 4: Cho HS đọc bài toán ở SGK - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gọi HS lên bảng giải - Nhâïn xét sửa sai - Em nào có lời giải khác bạn 3. Củng cố dặn do:ø - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị :" Các số tròn chục - 2 HS lên bảng tính - Nhận xét, bổ sung - 1 HS nêu yêu câu bài - 4 HS lên bảng - Cả lớp làm ở vở - 2 HS - 3 HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét, bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu bài - 2 HS lên bảng khoanh số - Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu - Cả lớp vẽ - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời - 1 HS lên giải - Cả lớp giải vào vở Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm - HS giỏi -------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 02 năm 2011 Tiếng Việt uê - uy A. MỤC TIÊU: - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được:uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay - Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần uê, uy B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh SGK . Tranh giải nghĩa từ : cây vạn tuế , tàu thủy . * Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc cả bài 97 ở SGK - Nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 98: uê - uy 2. Dạy vần mới: a. Nhận diện vần: uê - Chỉ bảng đọc : uê - Đính bảng cài : uê b. Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu: uê - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - Cho HS nêu cách đính tiếng: huệ - Đính bảng cài: huệ - Gọi HS phân tích .- Cho HS đánh vần và đọc - Ghi bảng: huệ - Cho HS xem tranh ở SGK - Ghi bảng : bông huệ * Dạy vần : uy - Dạy các bước như vần: uê - So sánh uê với uy - Chỉ bảng cho HS đọc (thứ tự và không thứ tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng: cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo - Gọi HS phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng kèm theo tranh minh họa . d. Hướng dẫn viết bảng con: - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết: uê, uy, huệ, huy - Giúp đỡ HS yếu, nhận xét sửa sai - 4 - 6 HS - 2 - 3 HS đọc - Cả lớp đính: uê - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - 2 HS nêu - Cả lớp đính: huệ - 2 HS - Cá nhân, cả lớp đọc - 3 - 5 HS đọc - Quan sát, trả lời - Cá nhân, cả lớp đọc - HS giỏi so sánh - Cá nhân, nhóm, cả lớp - 2 HS gạch chân các tiếng có vần: uê, uy - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Cho HS đọc lại bài trên bảng (tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh ở SGK Cỏ mọc xanh chân đê... Hoa khoe sắc nơi nơi. - Tìm tiếng có vần mới học và phân tích - Gọi HS đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b. Luyện nói: Tàu thủy, tàu hỏa, ô tô máy bay. - Cho HS quan sát tranh trong SGK thảo luận nhóm đôi (2 phút) - Em thấy cảnh gì ở tranh? - Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày? - Trong tranh em thấy các vật đang làm gì? - Em thấy các vật này ở đâu không? - Gọi các nhóm lên trình bày * Luyện đọc ở SGK - Hướng dẫn đọc trong SGK như trên bảng c. Luyện viết: - Cho HS viết vào vở : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Quan sát HS viết, giúp đỡ HS yếu - Thu một số bài chấm, nhận xét, sửa sai 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bài ở SGK - Cho HS tìm và nêu tiếng mới ngoài bài có vần: uơ, uya - Nhận xét tiết học - Xem trước bài 99: uân - uyên - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - 3 - 4 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân, cả lớp - 2 HS đọc lại - 2 HS đọc - Quan sát, thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, bổ sung - Cá nhân , nhóm, cả lớp - Cả lớp viết - Cá nhân, lớp - HS giỏi nêu ============================= Toán Các số tròn chục A. MỤC TIÊU : - Nhận biết các số tròn chục. - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên: 9 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), bảng cài, SGK, viết sẵn bảng bài 1 * Học sinh: 9 thẻ que tính (mỗi thẻ 1 chục), SGK , vở trắng, bảng con, phấn, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Bài cũ: 15 + 2 = 19 - 5 = 13 + 1 = 16 - 3 = - Nhận xét, cho điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Các số tròn chục 2. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90): - Đính bảng cài 1 thẻ chục que tính - 1 chục còn gọi là bao nhiêu? - Ghi bảng: 10 - Đính 2 thẻ chục que tính - 2 chục còn gọi là bao nhiêu? - Ghi bảng: 20 * Tương tự với các số: 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 * Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số 3. Thực hành: * Bài 1. Viết (theo mẫu): - Mở bảng che bài 1 dựa mẫu đọc và viết số - Chỉ bảng cho HS đọc các số trên - Nhận xét tuyên dương * Bài 2. Số tròn chục? - Gọi HS lên bảng viết số - Gọi HS đọc lại các số vừa viết - Các số tròn chục từ 10 đến 90 là số có mấy chữ số? - Nhận xét sửa sai * Bài 3. > < = ? - cho HS lên bảng so sánh và điền dấu - Đến từng bàn quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng - Nhận xét - tuyên dương * Bài 4: Cho HS đọc bài toán ở SGK - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Gọi HS lên bảng giải - Nhâïn xét sửa sai - Em nào có lời giải khác bạn 3. Củng cố dặn do:ø - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị :" Các số tròn chục " - 2 HS lên bảng tính - Nhận xét, bổ sung - Cá nhân đọc: Các số tròn chục - Cả lớp lấy 1 thẻ chục que tính để lên bàn - Cá nhân trả lời: 1 chục còn gọi là mười - Cá nhân đọc: mười - Cả lớp lấy 2 thẻ chục que tính để lên bàn - Cá nhân nêu: 2 chục còn gọi là hai mươi - Cá nhân đọc: hai mươi - 1 HS nêu yêu câu bài - 6 HS lên bảng - Cả lớp làm ở SGK - Cá nhân đọc - 2 HS nêu yêu cầu - 2HS lên bảng viết - Cả lớp làm vào vở - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời - 1 HS nêu yêu cầu bài - 2 HS - Cả lớp làm vào SGK - đổi chéo nhận xét - 2 HS đọc - Cá nhân trả lời - 1 HS lên giải - Cả lớp giải vào vở Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm - HS giỏi ------------------------------------------- Thứ sáu ngày18 tháng 02 năm 2011 Tiếng Việt uơ - uya A. MỤC TIÊU: - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được:uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Tìm được tiếng trong ngoài bài có vần uơ, uya. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên :Sử dụng hộp thực hành TV, bảng cài, tranh SGK . Tranh giải nghĩa từ : phéc- mơ –tuya * Học sinh : Hộp thực hành TV, SGK, vở tập viết, bảng con... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: xum xuê, tàu thủy - Đọc từ, câu: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo, bông huệ, huy hiệu Cỏ mọc xanh chân đê .... Hoa khoe sắc nơi nơi. - Nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 99: uơ - uya 2. Dạy vần mới: a. Nhận diện vần: uơ - Chỉ bảng đọc : uơ - Đính bảng cài : uơ b. Phát âm, đánh vần: - Phát âm mẫu: uơâ - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - Cho HS nêu cách đ
Tài liệu đính kèm: