Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 23 năm 2010

Tiếng việt: oanh - oach

I. Mục tiêu:

Học sinh đọc được : oanh - oach, doanh trại, thu hoach.Từ và câu ứng dụng.

Viết được : oanh - oach, doanh trại, thu hoach.

Luyện nói từ 2 – 4 câu yheo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại

II. Đồ dùng dạy – học:

Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng

III. Các hoạt động dạy - học.

 

doc 114 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 23 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0, ... , ... , .... , 50, ..., ..., .20, ....,
 Hs lần lượt điền số.
 Bài 3; Điền dấu >,<,=
 80 ....70 10...60 80...50
 20.....40 70....40 50....80
 50.....90 30....80 50....50
 Hướng dẫn hs so sánh hs làm bt 
 Chữa bài nhận xét
 III,Cũng cố:
 Tiết 2: Luyện tiếng việt Luyện đọc các vần đã học trong tuần
 I,Mục tiêu;vần đã học : oanh , oach oat , oăt ,uê, uy,uya, uơ.
Tìm và đọc được các vần đang ôn.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
Gv đọc hs viết bảng con: thuở xưa, bông huệ, đêm khuya
Nhận xét
2/ Luyện tập:
Nhắc lại các vần đã học trong tuần tuần?
Gv cho hs đọc lại các vần đó
? Các vần đó giống và khác nhau ở chỗ nào?
GV ghi bảng
GV y/c hs đọc lại
? Tìm tiếng chứa vần đang ôn?
GV ghi bảng
Y/c hs đọc
3/ Bài tập:
Gv y/c hs mở VBT tiếng việt làm bài
 Bài 1; nối từ. y/c hs nối từ bên trái sang phải tạo thành câu đúng.
 Bài 2: điền vần uê,uya
 Bài 3: hướng dẫn hs tìm hai từ có vần uy, hai từ có vần oat, hai từ có vần oan;
Bài 4 ; điền vần oay, oăt vào chỗ chấm
Gv hướng dẫn hs làm bài
GV chữa bài
4/ Củng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau.
HS nhắc lại:
 oanh , oach oat , oăt uê,uy, uya, uơ
HS nêu
HS tìm tiếng, từ thức khuya, huơ tay,xum xuê, tàu thuỷ, dòng nước xoáy, khuy áo, cây
 Vạn tuế, huế có sông hương, nước khoáng , chỗ ngoặt,...
 Một giọng hát toả bóng mát
 Chúng em làm giữa đêm khuya
 Luỹ tre làng kế hoạch nhỏ
 Hs đọc câu vừa nối
 Hoa h... thức kh...
 Cây vạn t... giấy pơ l....
Hs tìm .
HS mở VBT làm bài
 Dòng nước x..., đườn rẽ ng....
Sinh Hoạt Lớp Nhận xét lớp
I Ưu điểm
Thực hiện tốt các nề nếp: xếp hàng ra vào lớp. truy bài trật tự. Thể dục, vệ sinh thực hiện đều đặn.
Học tập sôi nổi, hăng hái phát biểu, chuẩn bị bài tốt
Vệ sinh lớp học, cá nhân sạch đẹp.
II Tồn tại.
Một số em chưa có ý thức trong học tập 
- Một số em hay quên đồ dùng, sách vở học tập.
- Một số em còn nói tự do trong lớp
 Một số em áo quần chưa sạch.
 II, Nêu phương hướng và biện pháp khắc phục cho tuần sau.
 Trực nhật vệ sinh có hôm còn chậm. 
Tự nhiêm và Xã hội:	 	 Cây hoa
I , Mục tiêu
Kể được tên và nêu được một số ích lợi của một số cây hoa 
Chỉ được rẽ, thân, lá, hoa của cây hoa.
Kể về một số cây hoa theo mùa : ích lợi, màu sắc, hương thơm.
II, Đồ dùng dạy học
Hình cây hoa bài 23
III, Các hoạt động dạy học
A, Kiểm tra
Nêu các bộ phận của cây sau
Kể tên một số cây sau mà em biết
B, Bài mới
1, Giới thiệu tóm tắt
2, Tìm hiểu bài
a, Hoạt động 1
Quan sát cây hoa mô tả, học sinh biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa
Kể tên một số lọai hoa phân biệt hoa này với hoa khác
Giáo viên giao việc
Chỉ và nêu tên các bộ phận chính của cây hoa
Các bông hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm
So sánh các loại hoa về mầu sắc hương thơm
Kể tên các loại hoa em biết ?
Các loại hoa đều có bộ phận nào ?
Miêu tả mầu sắc hơng thơm ?
* Có nhiều loại hoa khác nhau mỗi loại hoa có màu sắc hơng thơm khác nhau
b, ích lợi việc chồng hoa
MT: Biết đặt câu hỏi và trả lời dự trên các hình trong (SGK), ích lợi của việc trồng hoa
Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi (SGK)
Hoa được dùng để làm gì ?
c, Hoạt động 3.
Trò chơi: Đố bạn hoa gì ?
MT: Học sinh củng cố những hiểu biết về cây hoa
Giáo viên bịt mắt những em tham gia chơi
Đa cho mỗi em một bông (cây hoa) đoán đó là hoa gì ?
Ai đoán nhanh đúng đó là ngời thắng cuộc
3. Tổng kết dặn dò:
Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn tự học
Học sinh thảo luận nhóm 2
Đại diện một số em lên giới thiệu trình bày trước lớp
hoa hồng , hoa huệ , hoa cúc 
Các cây hoa đều có rễ, thân, cánh , lá, hoa
Học sinh thảo luận theo cặp một số em hỏi và trả lời trước lớp 
Làm cảnh, trang trí, nước hoa
Nhiều em nhắc lại
Mỗi tổ cử một em lên
Học sinh dùng tay xờ, mũi ngửi đoán 
TNXH : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Cũng cố lại cây hoa.
Bết các bộ phận của cây hoa.
II/ Chuẩn bị: cây hoa
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Luyện tập:
Hoạt động 1:
GV đưa cây hoa đã chuẩn bị ra giới thiệu
? Cây hoa có những bộ phận nào?
GV y/câu thảo luận lớp
? Người ta trồng hoa để làm gì?
? Kể một số loài hoa mà em biết?
GVkết luận: Cây hoa có rẽ, thân, lá, hoa, có nhiều loài hoa khác nhau..
Hoạt động 2: Vẽ cây hoa
GV y/c hs vẽ cây hoa mà em yêu thích
Và điền các bộ phận của nó
GV quan sát giúp đỡ thêm
Cho hs giới thiệu cây hoa của mình
GV nhận xét tuyên dương
2/ Cũng cố dặn dò.
 Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị bài sau.
HS nghe
HS kể : rễ, thân, lá, hoa
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
 Trang trí, làm nước hoa,.
 Cúc , hồng, lan, thược dược .
HS thực hành vẽ
HS giới thiệu
.. 
 Thứ 3 ngày 8 tháng 2 năm 2011
Toán: 	Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I, Mục tiêu
 Giúp học sinh bước đầu biêt dùng thước chia vạch xăng – ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
II, Đồ dùng dạy học
Thước có vạch kẻ chia cm
III, Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh làm bảng con: 3 em lên bảng
6 cm + 3 cm = 	5 cm + 5 cm =	2 cm + 7 cm =
2, Bài mới
a, Giới thiệu bài ghi mục
b, Hướng dẫn vẽ
Vẽ đọan thẳng AB có độ dài 4 cm
Đặt thước trên tờ giấy trắng tay trái giữa thước tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch o chấm một điểm trùng với vạch 4 em
Dùng bút nối từ điểm 0 - 4 thẳng theo mép 
thước
Nhấc thước ra viết tên điểm AB
c/Thực hành
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài:
Giáo viên hướng dẫn
GV quan sát giúp đỡ
Bài 2: Giả bài toán theo tóm tắt:
 Đoạn thẳng AB : 5 cm
 Đoạn thẳng BC : 3cm
 Cả 2 đoạn thẳng :cm?
Bài 3
Vẽ đoạn thẳng AB, BC
Theo các độ dài trong bài hai
4, Tổng kết , Dặn dò
Nhận xét giờ học
Hớng dẫn tự học	
Học sinh quan sát
Học sinh vẽ vào vở nháp
Học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm , 9cm
Đặt tên cho đoạn thẳng
Nêu tóm tắt bài toán
Phân tích, ghi bài giải
Giải
Cả hai đoạn thẳng dài là
3 + 5 = 8 (cm)
ĐS : 8cm
Học sinh vẽ các hình khác nhau
A B
 C
Tăng 
Toán : Luyện tập
I/Mục tiêu:
Giúp hs cũng cố lại vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
HS chú ý học bài.
II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Luyện tập:
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài :
Bài y/c gì ?
GV y/c làm bài
GV nhận xét
Bài 2: GảI bài toán theo tóm tătsau:
Tóm tắt
Đoạn thẳng OA ; 8cm
Đoạn thẳng OB ; 4cm
Cả hai đoạn thẳnh; .cm ?
HS nêu bài toán làm bài
GV chấm bài nhận xét
Bài 3: 
Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm,v ẽ đoạn thẳng
MN dài 3 cm. Cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Y/c hs đọc bài toán
Bài y/c gì? 
2/ Cũng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
HS vẽ
4cm; 3cm; 6cm; 8cm; 
HS nêu bài toán
 Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là:
+ 4 = 12 (cm )
 Đáp số: 12 cm
HS đọc bài
HS nêu
HS làm bài vào vở
. 
 Hoạt động khác : Phụ đạo học sinh yếu
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh đánh vần đọc trơn được một số vần, tiếng, từ đã học.
HS viết được các vần đang ôn.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Luyện tập
? Trong tuần chúng ta học vần bắt đầu bằng âm gì?
GV y/c hs đánh vần đọc trơn
GV ghi một số từ y/c hs đánh vần đọc trơn
Nhọn hoắt, toát mồ hôi, mới toanh, .
Nhận xét
2/ Luyện viết:
Gvy/c viết bảng con vần vừa ôn
GV hd viết
Y/c viết vở 
GV chấm bài nhận xét
3/ Cũng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bị bài sau.
HS nêu oanh, oach, oat, oăt
HS đánh vần đọc trơn
HS dánh vần đọc trơn
HS viết bảng
HS viết vở
. 
Tiếng việt: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Củng cố một số vần đã học : oanh , oach oat , oăt
Tìm và đọc được các vần đang ôn.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
Gv đọc hs viết bảng con: thắp đèn , cá mập.
Nhận xét
2/ Luyện tập:
Nhắc lại các vần đã học trong tuần tuần?
Gv cho hs đọc lại các vần đó
? Các vần đó giống và khác nhau ở chỗ nào?
GV ghi bảng
GV y/c hs đọc lại
? Tìm tiếng chứa vần đang ôn?
GV ghi bảng
Y/c hs đọc
3/ Bài tập:
Gv y/c hs mở VBT tiếng việt làm bài
Bài 96
Điền oat hay oăt
Gv hướng dẫn hs làm bài
GV chữa bài
4/ Củng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài sau.
HS nhắc lại:
 oanh , oach oat , oăt 
HS nêu
HS tìm tiếng, từ
HS đọc bài
HS mở VBT làm bài
 Cái đinh nhọn h  đ.. giải nhất
 t. mồ hôi 
 Thứ 4 ngày 9 tháng 2 năm 2011
Tiếng việt: 	 Ôn tập
I/ Mục tiêu:
HS đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 Viết được các vần , từ ngữ, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan, 
II. Đồ dùng dạy học
Tranh SGk, bảng ôn
III. Các hoạt động dạy, và học
Tiết 1
1. Ôn các vần: oa, oe
Trò chơi: Xướng họa 
Luật chơi: Chia lớp thành hai nhóm đứng đối diện
Nhóm A cử người hô to: Oa (oe)
Tương tự đổi vị trí nhóm
GV làm quản trò
2. Học bài ôn
a. Ôn các vần từ bài 91 – 97
GV dùng bảng ôn
b. Làm việc với bảng ôn theo cặp
Thi đọc các vần giữa tổ
Nhận xét viết đúng, sai
Nhóm B: hô đáp lại 2 từ
Hoa hòe, cái loa 
HS thực hiện chơi 4 – 5 lần
HS ôn lại ở SGK
HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo vần.
Đọc trơn: o – a – n – oan – oan
1 em chỉ bảng ôn, 1 em đọc
Đọc từ: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
T1: đọc oa, oanh, oăn
T2: Đọc oăt, oang, oat
T3: Đọc oe, oach, oan
Tiết 2
c. HS chơi thi tìm từ chứa các vần đã học.
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
GV đọc mẫu cả đoạn 
Y/c tìm tiếng chứa vần đang ôn
b. Luyện viết:
GV hướng dẫn viết các vần từ đang ôn
GV theo dõi
Chấm 1 số bài nhận xét
c. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan
GV kể chuyện (Nội dung SHD)
Vừa kể vừa chỉ tranh (L1)
Lần 2 kể từng đoạn kết hợp với hỏi
Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì?
Đoạn 2: Cáo đã nói gì với gà trống?
Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo?
Đoạn 4: Gà trống nói xong, cáo đã làm gì? Vì sao cáo lại làm nh vậy?
4/ Củng cố, dặn dò
Ôn lại bài ôn
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
HS thi tìm theo nhóm
3 nhóm thi
VD: Oan: Hoàn hảo
 Ăn khoán
Học toán
Oang: Khoang
 Quang
 Quáng, hoàng hậu
HS đọc trơn đoạn thơ
HS luyện nói theo cặp 2
Đọc từng dòng thơ
Tìm tiếng trong đoạn thơ chứa vần đang ôn
HS đọc đồng thanh
Chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm, bàn
HS viết trong vở tập viết
HS lắng nghe
Thấy một con gà tróng ngủ trên cây
Từ ngày hôm nay  tôi quyết không đụng đến anh đâu.
Thế thì vui quá nhỉ
Cáo vừa chạy vừa nói để chữa thẹn
HS kể lại từng đoạn của chuyện 
Thể dục:	 Bài 23
I/ Mục tiêu: 
Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung.
Biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi.
II. Địa điểm, phơng tiện:
Sân trường, kẻ sân chơi
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
Nhận lớp, phổ biến nội dung
Khởi động, giậm chân tại chỗ đếm theo từng nhịp.
Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc
Đi thờng theo vòng tròn hít thở sâu
2. Phần cơ bản
Học động tác phối hợp
GV hớng dẫn
N1: Hai tay chống hông chân trái bớc lên khụy gối.
N2: Thu chân về cúi xuống, hai tay chạm bàn chân.
N3: Hai tay dang ngang, lòng bạn tay ngửa.
N4: Về t thế cơ bản
Ôn lại các động tác: Vơn thở, tay, chân, vặn mình. bụng, phối hợp.
Điểm số theo hàng dọc.
Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
3. Phần kết thúc
Đi thờng theo hai hàng dọc
Trò chơi: Diệt các con vật có hại
Hệ thống bài học
Nhận xét giờ học
5 phút
4 – 5 lần
5 phút
5 phút
5 phút
1 – 2 phút
x x x x x
x x x x x
x x x x x
x GV
GV nêu tên động tác
Làm mẫu, giải thích
Các em chú ý ở nhịp 2
Cán sự lớp hô, GV theo dõi
HS chia tổ luyện tập, cán sự ở 3 tổ điều khiển
Thực hiện nh bài 2
HS thực hiện
GV quan sát
Nêu các động tác đã học
Toán: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Giúp HS có kỷ năng đọc,viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
II/ Các hoạt động dạy và học
1. Luyện tập
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống:
HD: Có thể điền theo hàng ngang hoặc hàng dọc đều đúng
Nhận xét
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài y/c gì?
Y/c hs làm bài
GV chấm bài nhận xét
Bài 3: Y/c hs đọc bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài yêu cầu gì?
Làm vào vở
GV chấm điểm một số bài
Bài 4: Điền số theo mẫu:
Bài y/c gì?
GV hướng dẫn cách làm
2. Củng cố, dặn dò
Nhắc lại nội dung bài học.
Nhận xét tiết học.
HS nêu y/c,
 viết các số từ 1 – 20 vào ô trống
HS làm vào vở
Đọc lại
Điền số vào 
HS làm vào vở
11 + 2  + 3  
14 + 1  + 2 . 
15 + 3 . + 1 . 
HS đọc đề và phân tích đề tương tự
Bài toán cho biết
 Có: 12 bút màu xanh
 Và: 3 bút màu đỏ
Có tất cả . Cái bút
Bài giải
Có tất cả số bút là:
12 + 3 = 15 (cái bút)
Đ/s: 15 cái bút
HS nêu
HS làm bài vào vở
HS đọc lại bài
Tăng: 
 Toán : luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp hs làm tốt các phép cộng trừ trong phạm vi 20. 
GiảI toán có lời văn.
Đọc , viết, so sánh các số .
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Luyện tập
Bài 1: Tính
Bài y/c gì?
Y/c học sinh làm bài
Nhận xét
Bài 2:Đọc viết các số:
? Bài y/c gì ?
GV chữa bài nhận xét
Bài 3:Điền >, <, =
GV hd hs làm bài
Bài 4: Trong vườn có 13 cây cam, trông thêm 5 cây nữa . Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây cam?
Y/c hs đọc bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
GV chám bài nhận xét
2/ Cũng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết hoc.
 Chuẩn bị bài sau.
HS nêu y/c HS TB, khá làm bài
A, 10 + 5 = 15 + 3 = 18 – 8 =
 19 – 4 = 16 – 4 = 13 – 0 = 
B, 12 +3 + 4 = 11 + 2 – 3 =
 19 – 3 + 4 = 14 + 5 – 3 =
HS yếu làm bài
17 : .. mười lăm 
13 :  mười chín 
14 :  mười một 
15 .. 16 13 .. 9
10  9 + 1 6 + 3  3 + 6
HS đọc bài
HS nêu
Có: 13 cây
Thêm 5 cây
Có tất cả:  cây ?
HS tốm tắt rồi giải
HS khs , giỏi làm bài
Mỹ thuật: Xem tranh các con vật
I/ Mục tiêu:
Tập quan sát, nhận xét về nội dung đề tài, cách sắp xếp hình vẽ, cách vẽ màu.
Chỉ ra bức tranh mình yêu thích. 
II, Đồ dùng dạy học
Tranh vẽ các con vật của thiếu nhi
Học sinh chuẩn bị vở tập vẽ
III, Các hoạt động dạy học
1, Bài mới 
Hướng dẫn học sinh xem tranh
a, Tranh các con vật, sắc mầu và bút dạ 
Tranh vẽ những con vật nào ?
Những hình ảnh nào nổi bật nhất trong tranh vẽ ?
Những con vật đó trong tranh như thế nào ?
Trong tranh còn có hình ảnh nào nữa ?
Nhận xét về hình ảnh của tranh ?
b, Tranh con gà
Sắc mầu và bút dạ của Thanh, Hữu
Tranh vẽ những con vật gì ?
Những con gà này có dáng vẻ như thế nào ?
Chỉ rõ đâu là gà trống, gà mái, gà con.
Em có thích tranh của bạn không ? vì sao?
GVKết luận 
Em quan sát được các bức tranh đẹp, hãy quan sát những con vật và vẽ tranh theo ý thích
3, Nhận xét, đánh giá
Khen ngợi động viên những em có ý kiến xây dựng bài
4, Cũng cố dặn dò 
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau.
Học sinh quan sát, nhận xét
Con bớm, con gà, con mèo.
Con gà
Đẹp sặc sỡ, tranh vẽ theo ý thích của mình
Học sinh nêu
Gà trống , gà mái , gà con.
HS nêu
HS nêu ý thích của mình
Học sinh làm vào vở 
Vẽ con vật mà em yêu thích 
Thứ 5 ngày 10 tháng 2 năm 2011
Toán: 	 Luyện tập chung
I , Mục tiêu
Giúp học sinh thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giảI bài toán có nội dung hình học.
II, Các hoạt động dạy học
1/ Gv kiểm tra vở BT của hs
 a/Giới thiệu bài ghi mục:
2, Luyện tập
Bài 1: Tính
Hướng dẫn tính nhẩm
GV ghi kết quả
 Y/c làm vở mục b
Nhận xét
Bài 2: 
a, Khoamh vào số lớn nhất
b, Khoanh vào số nhỏ nhất
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng dài 4cm
Gv quan sát nhận xét
Bài 4: Gọi hs đọc nd y/c
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
GV chấm bài nhận xét
4, Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Hớng dẫn tự học
HS đưa ra
Học sinh nêu yêu cầu
a, 12 + 3 = 15 15 – 3 = 12
 15 + 4 = 19 19 – 4 = 15
b, 11 + 4 + 2 = 17
Học sinh nêu yêu cầu 
 18
 10 
Học sinh vẽ vào vở
Đổi vở kiểm tra
Học sinh đọc đề toán
Học sinh giải vào vở
Độ dài đoạn thẳng AB là
 3 + 6 = 9 (cm)
 Đ/s : 9 cm
Tiếng việt: uê - uy
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc đúng: uê- uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết đúng: uê- uy, bông huệ, huy hiệu
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II. Đồ dùng dạy - học
Tranh SGK, bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang.
B, Bài mới. Tiết 1
1.Giới thiệu bài .
 Chúng ta học vần uê – uy Gv ghi bảng.
 2 . Dạy vần : 
+/ vần uê :
a, Nhận diện vần .
Vần uê được tạo nên từ những âm nào?
So sánh uê với ui
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : u – ê – uê
? Có vần uê muốn có tiếng huệ ta làm thế nào?
Ghép tiếng huệ
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
Xem tranh rút từ khóa : bông huệ
Y/C đọc toàn vần
+ Vần uy: 
a, Nhận diện vần .
Vần uy được tạo nên từ những âm nào?
So sánh uy với uê.
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : u – y - uy
? Có vần uy muốn có tiếng huy ta làm thế nào?
Ghép tiếng: huy
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
Xem tranh rút từ khóa : huy hiệu
Y/C đọc toàn vần
c, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng HS đọc
Giải thích từ.
Giáo viên đọc mẫu.
? Tìm tiếng chứa vần ta vừa học?
d, Viết :
Hướng dẫn quy trình viết vần: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
GV nhận xét
HS đọc theo giáo viên uê, uy
Giống nhau : bắt đầu bằng u
Khác nhau : uê, ui kết thúc bằng ê, i
HS cài vần uê
Nhìn bảng phát âm.
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
HS nêu
HS ghép
h đứng trước, uê đứng sau dấu nặng dưới ê 
Đọc đánh vần ,đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS xem tranh rút từ
HS đọc trơn
HS đọc CN,nhóm, ĐT
HS nêu
Giống nhau : bắt đầu bằng u
Khác nhau : uy kết thúc bằng y, uê kết thúc bằng ê
HS cài vần uy
Nhìn bảng phát âm.
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
HS nêu
HS ghép
 h đứng trước, uy đứng sau 
Đọc đánh vần : 
đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS xem tranh rút từ
HS đọc trơn
HS đọc CN,nhóm, ĐT
HS đọc
HS nghe
HS thi tìm
HS viết 
Bảng con
 Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Luyện đọc các vần tiết 1
Xem tranh
Đọc câu ứng dụng .
b, Luyện nói .
QS tranh thảo luận nhóm
Tranh vẽ gì ? 
? Em thấy gì trong tranh ?
? Em đã được đi tàu hoả, ô tô. máy bay, tàu thuỷ cha?
? Em đi phương tiện đó khi nào ?
c, Luyện viết.
Hướng dẫn viết : uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Gv theo dõi giúp hs yếu
GV chấm một số bài
Giọi hs đọc SGK
 4, Củng cố dặn dò:
 HS đọc bài trên bảng.
 Hướng dẫn HS tự học.
 Nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Đọc tên chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.
HS quan sát, thảo luận.
Đại diện nhóm lên trình bày
HS viết vào vở.
HS tiếp nối đọc bài
ăng: 
 Tiếng việt : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp hs đọc viết thành thạo các tiếng, từ, câu, có chứa vần uê, uy.
HS có ý thức học bài.
II/ Các hoạt động dạy học;
1/ Luyện tập:
A, Luyện đọc SGK
GV y/c đọc sgk
Y/c luyện đọc nối tiếp
GV chú đến hs yếu đánh vần
B, GV cho hs thi tìm tiếng chứa vần ôn
Uê: thu thuế, cô tuế, cố đô Huế .
Uy : chỉ huy, nguy cơ, .
Gv cho hs đánh vần , đọc trơn các từ trên
2 / Làm bài tập:
GV y/c hs mở bài tâp TV bài 98 
a/ NốiGV y/c hs đọc từ ngữ trong bài nối
Y/c hs làm bài
Nhận xét
b/ Điền vần : uê, uy
Y/c hs điền vần còn thiếu
Nhận xét sữa lỗi
3/ Luyện viết:
GV cho hs viết vào vở ô li
Tuỳ ý, trí tuệ tàu thuỷ, vận tuế
Gv quan sát giúp đỡ
GV chấm bài
3 / Cũng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
HS đọc bài
HS luyện đọc nối tiếp
HS yếu đánh vần
HS thi tìm tiếng, từ
HS đọc bài
HS mở vở Bt tiếng việt
HS làm bài
HS diền vần
Khuy áo, cây vạn tuế, 
HS viết bài
 ứ 6 ngày 11 tháng 2 năm 2011
Tiếng việt: uơ - uya
I. Mục tiêu: 
Học sinh đọc đúng: uơ- uya, huơ vòi, đêm khuya.từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết đúng: uơ- uya, huơ vòi, đêm khuya
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề chủ đề : sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Đồ dùng dạy - học
TranéoGK
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Đọc viết uê, uy, xum xuê, xương tuỷ.
B, Bài mới. Tiết 1
1.Giới thiệu bài .
 Chúng ta học vần uơ – uya Gv ghi bảng.
 2 . Dạy vần : 
+/ vần uơ :
a, Nhận diện vần .
Vần uơ được tạo nên từ những âm nào?
So sánh uơ với uê
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : u -ơ - uơ
? Có vần uơ muốn có tiếng huơ ta làm thế nào?
Ghép tiếng huơ
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
Xem tranh rút từ khóa : huơ vòi
Y/C đọc toàn vần
+ Vần uya: 
a, Nhận diện vần .
Vần uya được tạo nên từ những âm nào?
So sánh uya với uơ.
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : u- ya - uya
? Có vần uya muốn có tiếng khuya ta làm thế nào?
Ghép tiếng: khuya
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
GV ghi từ khóa : đêm khuya
Xem tranh giải từ
Y/C đọc toàn vần
c, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng HS đọc
Giải thích từ.
Giáo viên đọc mẫu.
? Tìm tiếng chứa vần ta vừa học?
d, Viết :
Hướng dẫn quy trình viết vần: uơ, huơ vòi, uya, đêm khuya
GV nhận xét
HS đọc theo giáo viên uơ, uya
Giống nhau : bắt đầu bằng u
Khác nhau : uơ, ue kết thúc bằng ơ,ê
HS cài vần uơ
Nhìn bảng phát âm.
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
HS nêu
HS ghép
h đứng trước, uơ đứng sau 
Đọc đánh vần ,đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS xem tranh rút từ
HS đọc trơn
HS đọc CN,nhóm, ĐT
HS nêu
Giống nhau : bắt đầu bằng u
Khác nhau : uya kết thúc bằng ya, oat kết thúc bằng ơ
HS cài vần uya
Nhìn bảng phát âm.
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
HS nêu
HS ghép
 kh đứng trước, uya đứng sau 
Đọc đánh vần : 
đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS xem tranh rút từ
HS đọc trơn
HS đọc CN,nhóm, ĐT
HS đọc
HS nghe
HS thi tìm
HS viết 
Bảng con
 Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Luyện đọc các vần tiết 1
Xem tranh
Đọc câu ứng dụng .
b, Luyện nói .
QS tranh thảo luận nhóm
Tranh vẽ gì ? 
Mỗi bức tranh nói lên nội dung gì ?
Trong tranh người và vật đang làm gì ? tưởng tượng ra người ta còn làm việc gì vào buổi này.
Nói về công việc của em hoặc người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày.
c, Luyện viết.
Hướng dẫn viết : uơ, huơ vòi, uya, đêm khuya
Gv theo dõi giúp hs yếu
GV chấm một số bài
Giọi hs đọc SGK
 4, Củng cố dặn dò:
 HS đọc bài trên bảng.
 Hướng dẫn HS tự học.
 Nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Đọc tên chủ đề: sáng sớm, 

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 23(1).doc