Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 21 năm 2012 (chi tiết)

Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012

HỌC VẦN

BÀI 86 : ÔP -ƠP

I. MỤC TIÊU:

- HS đọc và viết được:ôp ,ơp ,hộp sữa , lớp học ,

- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.Đám mây xốp trắng . rừng xa.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Các bạn lớp em

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh sách giáo khoa.

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt

 

doc 31 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 21 năm 2012 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, 7, 8: Như trên.
- HS tập 4 - 5 lần.
- HS tập điểm số: Lần 1 - 2 từng tổ lần lượt điếm số. Lần 3 - 4, HS làm quen với cách 4 tổ cùng đồng loạt điểm số.
Tập hợp theo 4 hàng dọc.
- HS chơi trò chơi.
 Lần 1: chơi thử .
 Lần 2: chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài học. 
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- HS hát + vỗ tay
- HS nghe và ghi nhớ.
Học vần
Bài 87 : ep –êp
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được:ep ,êp ,cá chép , đèn xếp .
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng:Việt Nam đất nước sớm chiều.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Xếp hàng vào lớp
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh sách giáo khoa.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
AKiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết các từ: bánh xốp , hợp tác
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, ghi bảng: ep - êp
2. Dạy vần: ep
a. Nhận diện vần:
+ Phân tích vần ep?
+ So sánh ep với ôp ?
b. Đánh vần:
- Hướng dẫn HS đánh vần: e – pờ- ep
- Sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “chép” phải thêm âm và dấu gì?
+ Phân tích tiếng “chép” ?
- Hướng dẫn HS đánh vần: 
 chờ – ep –chep –sắc- chép
- Nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : cá chép
- Sửa nhịp đọc cho HS
 * êp (quy trình tươngtự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- Giải thích, đọc mẫu:
d. Viết bảng con
- Viết mẫu lần lượt các từ.lên bảng vừa nêu quy trình viết.
 *Lưu ý : điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ.
- Nhận xét, chữa lỗi sai cho HS
- 2HS viết bảng từ : bánh xốp ,hợp tác
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
 - HS khác nhận xét .
- HS đọc: ep - êp
- Đọc : ep
- Vần ep được ghép bởi âm e và âm p
+ Vần ep có âm e đứng trước âm p đứng sau. 
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
 + Khác nhau :ep bắt đầu bằng e
 - Cả lớp ghép vần : ep
- Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm ch vào trước vần ep dấu sắc ở trên âm e
- Cả lớp ghép tiếng “chép”
- Tiếng “chép” có âm ch đứng trước, vần ep đứng sau và thêm dấu sắc ở trên âm e
- Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh rút ra từ khoá:cá chép
- Đọc trơn: cá chép
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới.
- Đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học : phép , đẹp , nếp ,bếp
 - Đọc: nhóm, lớp
- Viết bảng con:ep,êp, cá chép, đèn xếp.
Tiết2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- Sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh sách giáo khoa
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng:
Việt Nam đất nước sớm chiều.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Sửa phát âm và nhịp đọc trơn cho HS
c. Luyện nói
- Tranh vẽ những gì ?
- Các bạn trong bức tranh xếp hàng
 vào lớp như thế nào?
-Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô giáo khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng vào lớp?
d .Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- Nêu lại cách viết. Quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- Cho cả lớp đọc lại cả bài	
- Về học bài.Chuẩn bị bài 88.
- Lần lượt phát âm:ep ,chép, cá chép ,êp xếp ,đèn xếp
 - 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- Cả lớp quan sát, nhận xét
 - Đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: đẹp
 - Đánh vần, đọc trơn: cá nhân nhóm, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói:Xếp hàng vào lớp
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
theo hiểu biết cá nhân
- Viết vào vở Tập viết 1 - tập 2
- Thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học.
- HS đọc lại toàn bài 1 lần.
- HS nghe.
Toán
Tiết 80 :Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, và phép trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt.
B. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ
- HS: Sách HS.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS làm bảng con
- Nhận xét cho điểm
13-3= 16-6 = 12-2 =
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
Bài 1 (cột 1,3,4)
- GV cho HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét kết quả
- HS làm bài.
- 3 HS chữa bài tập.
Bài 2 :.
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài tập và lần lượt nêu miệng kết quả.
- HS nêu: Tính nhẩm
- Làm bài sau đó nêu miệng kết quả và tính nhẩm
- Nhận xét kết quả.
Bài 3: Bài yêu cầu gì?
- HS nêu: Tính.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách thực hiện
- Thực hiện từ trái sang phải.
VD: Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10.
Ghi: 11 + 3 - 4 = 10.
- Viết phép tính nhanh lên bảng.
- Cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét.
- HS dưới lớp nhận xét.
- Kiểm tra kết quả, HS dưới lớp trên bảng, nhận xét.
Bài 5: 
- Bài yêu cầu gì?
- Viết phép tính thích hợp.
- Bài cho biết gì?
- Có 12 xe máy đã bán 2 xe máy.
- Baì hỏi gì?
- Còn bao nhiêu xe máy.
- Ghi bảng phần tóm tắt.
- Muốn biết còn bao nhiêu xe máy ta phải làm tính gì?
- Phép trừ.
- Ai có thể nêu phép tính.
 - HS nêu: 12 - 2 = 10.
- Bài này chúng ta có thể nêu câu trả lời như thế nào?
- Nêu miệng: Còn lại10 xe máy 
- Nhận xét kết quả.
3. Củng cố dặn dò:
- Tính nhẩm nhanh các phép tính giáo viên đưa ra.
- Dặn học và làm bài
- HS thực hiện.
- HS nghe.
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
Học vần
Bài 88 : ip –up
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được:ip ,up ,bắt nhịp ,búp sen , 
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng:Tiếng dừa..bay vào bay ra.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Giúp đỡ cha mẹ
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh sách giáo khoa.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết các từ: lễ phép ,xinh đẹp ,gạo nếp
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, ghi bảng: ip - up
2. Dạy vần: ip
a. Nhận diện vần:
+ Phân tích vần ip?
+ So sánh ip với ep ?
b. Đánh vần:
- Hướng dẫn HS đánh vần: i – pờ- ip
- Sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “nhịp” phải thêm âm và dấu gì?
+ Phân tích tiếng “nhịp” ?
- Hướng dẫn HS đánh vần: 
 nhờ – ip –nhip –nặng- nhịp
- Nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : bắt nhịp
- Sửa nhịp đọc cho HS
* up (quy trình tươngtự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới.
Nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ 
- Giải thích, đọc mẫu:
d. Viết bảng con
- Viết mẫu lần lượt các từ.lên bảng vừa nêu qui trình viết.
 *Lưu ý : điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ.
- Nhận xét, chữa lỗi
- 3HS viết bảng các từ : lễ phép ,xinh đẹp ,gạo nếp
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc ip - up
- Vần ip được ghép bởi âm i và âm p
+ Vần ip có âm i đứng trước âm p đứng sau. 
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
 + Khác nhau :ip bắt đầu bằng i
 - Cả lớp ghép vần : ip
- Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm nh vào trước vần ip dấu nặng ở dưới âm i
- Cả lớp ghép tiếng “nhịp”
- Tiếng “nhịp” có âm nh đứng trước, vần ipđứng sau và thêm dấu nặng ở dưới âm i
- Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh rút ra từ khoá:bắt nhịp
- Đọc trơn: bắt nhịp
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới.
- Đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học :dịp , kịp , chụp , giúp
 - Đọc:cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát viết bảng con. ip,,up ,bắt nhịp, búp sen 
Tiết2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1.
- Sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh sách giáo khoa
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng:
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Tiếng dừabay ra.
- Sửa phát âm cho hs
c. Luyện nói
- Tranh vẽ những gì ?
-Giới thiệu các bạn trong tranh đang làm gì?
- Thảo luận nhóm đôi giới thiệu với các bạn trong nhóm mình đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
d .Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- Quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- Gọi đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học.Về học bài.Chuẩn bị bài 
- Lần lượt đọc; ip,nhịp ,bắt nhịp
up,búp, búp sen
- 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- Cả lớp quan sát, nhận xét
 - Đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: nhịp 
- Đọc trơn: cá nhân, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói : Giúp đỡ cha mẹ
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
 theo hiểu biết cá nhân
- Viết vào vở Tập viết 1 - tập 2
- Thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học.
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
- HS nghe.
Toán
Tiết 81:Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Biết tìm số liền trước ,số liền sau
- Biết cộng ,trừ các số ( không nhớ )trong phạm vi 20.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
- HS: SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- 2 HS lên bảng làm.
12 + 3 14 + 5
 12 14 15 19
15 - 3 19 - 5
 + + - -
 3 5 3 5
 ------ ----- ----- -----
 15 19 12	14
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
Lưu ý : Tia số trên từ số 1 đến số 9.
- 1 HS đọc: Điềnsố vào giữa mỗi vạch của tia số.
- Tia số dưới từ 10 đến 20.
- Vẽ hai tia số lên bảng.
- Làm trong sách, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét cho điểm.
- HS dưới lớp nhận xét kết quả.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu.
*Hướng dẫn cách làm
- Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào?
- Đếm thêm (cộng thêm 1)
- Muốn tìm một số liền trước ta làm như thế nào?
- Bớt đi (trừ đi 1)
- Nói: Các em có thể dùng cách thuận tiện nhất để tìm số liền trước, liền sau như các bạn vừa nói, các em có thể dựa vào tia số của bài tập 1 để trả lời tranh.
- HS lắng nghe.
VD: Số liền sau của 0 là mấy? 
- HS trả lời.
Thế còn số liền trước của 5 là mấy?
- Làm bài rồi nêu miệng kết quả.
- Nhận xét cho điểm.
- HS khác nhận xét.
Bài 3: ( Hướng dẫn tương tự như bài 2)
Bài 4 
- Bài yêu cầu gì?
- HS nêu: Tính.
- Cho HS nêu cách làm?
- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Cho HS làm bài vào vở, gọi HS chữa bài.
- Làm bài và 2 HS lên bảng chữa.
- Nhận xét kết quả .
Bài 5 : - Cho HS nêu yêu cầu?
- Đặt tính rồi tính
- Cho HS làm bài và vở.
- HS Làm bài theo hướng dẫn .
- Lưu ý : viết các số thẳng hàng - Kiểm tra 1 số em.
- 2 HS chữa bài trên bảng.
- Nhận xét cho điểm
4. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu HS tìm số liền trước số 14,19...?
- HS trả lời
- Nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà
- HS nghe.
Tự nhiên xã hội
Tiết 21:Ôn tập :Xã hội
A. Mục tiêu:
- Kể được về gia đình, lớp học và cuộc sống nơi các em đang sống
- Yêu quý gia đình bạn bè và nơi các em đang sinh sống.
- Có ý thức giữ cho nhà ở lớp học và nơi các em sống sạch đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Sưu tầm về tranh ảnh về chủ đề xã hội.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
+Hãy cho biết người đi bộ đi trên phần đường nào ?
- HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Nhận xét đánh giá.
II. Ôn tâp:
- Tổ chức cho học sinh thi hái hoa dân chủ.
- Để 1 cây hoa có các câu hỏi và 1 cây hoa treo các phần thưởng.
- Gọi HS lên hái hoa.
- Cá nhân xung phong lên hái hoa.
- GV đọc câu hỏi để HS trả lời.
- Suy nghĩ để trả lời câu hỏi ở trong hoa mà mình hái được.
- Hái hoa trước khi được trả lời trước.
- Hướng dẫn đến hết câu hỏi.
- Thực hiện theo hướng dẫn .
- Xen lẫn các tiết mục văn nghệ.
- Nội dung các câu hỏi như sau:
+ Gia đình em có mấy người? Hãy kể về sinh hoạt của gia đình em?
- Em đang sống ở đâu? Hãy kể về nơi em đang sống?
- Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ đan xen vào chương trình hái hoa.
- Trả lời lưu loát được cả lớp vỗ tay sẽ được hái 1 phần thưởng.
+ Hãy kể về những công việc hàng ngày em làm giúp bố mẹ?
+ Em thích nhất giờ học nào? Hãy kể cho các bạn nghe?
+Trên đường đi học em phải chú ý gì?
+ Hãy kể về những gì bạn thấy trên đường đến trường?
III- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những học sinh được hái phần thưởng.
- Nhắc nhở những em chưa cố gắng.
- HS nghe và ghi nhớ.
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
Học vần
Bài 89 : iêp –ươp
I. Mục tiêu
- HS đọc viết được:iêp ,ươp ,tấm liếp ,giàn mướp
- Đọc đựơc từ và đoạn thơ ứng dụng.:Nhanh tay mà chạy
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Nghề nghiệp của cha mẹ
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh sách giáo khoa.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A .Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết các từ: đuổi kịp ,chụp đèn ,giúp đỡ
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, ghi bảng: iêp - ươp
2. Dạy vần: iêp
a. Nhận diện vần:
+ Phân tích vần iêp?
+ So sánh iêp với ip ?
b. Đánh vần:
- Hướng dẫn HS đánh vần: iê – pờ- iêp
- Sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “liếp” phải thêm âm và dấu gì?
+ Phân tích tiếng “liếp” ?
- Hướng dẫn HS đánh vần: 
 lờ – iêp –liêp –sắc- liếp
- Nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : tấm liếp
- Sửa nhịp đọc cho HS
 * ươp (quy trình tươngtự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới
rau diếp ướp cá
tiếp nối nườm nượp
- Giải thích, đọc mẫu:
d. Viết bảng con
- Viết mẫu lần lợt các từ.lên bảng vừa nêu qui trình viết.
 *Lưu ý :điểm đặt bút, dừng bút, độ cao độ rộng của các chữ.
- Nhận xét, chữa lỗi sai .
- 3HS viết bảng các từ : đuổi kịp ,chụp đèn ,giúp đỡ
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc iêp - ươp
- Vần iêp được ghép bởi âm iê và âm p
+ Vần iêp có âm iê đứng trước âm p đứng sau. 
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
 + Khác nhau :iêp bắt đầu bằng iê
 - Cả lớp ghép vần : iêp
- Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm l vào trước vần iêp dấu sắc ở trên âm ê
- Cả lớp ghép tiếng “liếp”
- Tiếng “liếp” có âm l đứng trước, vần iêp đứng sau và thêm dấu sắc ở trên âm ê
- Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh rút ra từ khoá:tấm liếp
- Đọc trơn: tấm liếp
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới.
- Đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học :diếp ,tiếp , ướp , nượp
 - Đọc: nhóm, lớp
- Viết bảng con:.ươp ,iêp , tấm liếp , giàn mướp.
.
- HS nghe.
Tiết2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1.
- Sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh sách giáo khoa
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng:
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS luyện đọc.
- Sửa phát âm
c. Luyện nói
- Tranh vẽ những gì ?
-Học sinh cho biết nghề nghiệp của các cô ,các bác trong tranh vẽ?
-Học sinh lần lượt giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ
d .Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- Quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- Gọi đọc lại bài.
-Dăn về học bài .Chuẩn bị bài 90 
- Lần lượt phát âm iêp, liếp , tấm liếp, ươp ,mướp, giàn mướp.
- 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- Cả lớp quan sát, nhận xét
 - Đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: cướp 
- Đọc trơn: cá nhân, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
 theo hiểu biết cá nhân
- Viết vào vở Tập viết 1 - tập 2
- Thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học.
- HS đọc lại toàn bài 1 lần
- HS nghe.
Toán
Tiết 82 :Bài toán có lời văn
A. Mục tiêu.
- Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm ) .Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4.
B. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:	- Tranh, mô hình để lập bài toán có lời văn.
	- Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ, phấn mầu.
Học sinh:	- Sách HS.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- 2 HS lên bảng.
17 - 3; 13 + 5
- HS nhận xét.
- Nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu bài toán có lời văn.
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Viết một số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- Hướng dẫn quan sát tranh và hỏi.
- HS quan sát tranh.
- Bạn đội mũ đang làm gì?
- Đang đứng giơ tay chào.
- Thế còn 3 bạn kia?
- 3 bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ.
-Vậy lúc đầu có mấy bạn?
- 1 bạn.
- Về sau có thêm mấy bạn?
- 3 bạn.
- Như vậy con có thể viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán .
- HS làm bài.
- Một HS lên bảng viết.
- Quan sát và giúp đỡ HS.
- Nhận xét và sửa sai trên bảng lớp và nói:
Chúng ta vừa lập được bài toán gọi là bài toán có lời văn hãy đọc cho cô 
- 2,3 HS đọc
- Nói: Bài toán gọi là bài toán có lời văn (Ghi bảng).
- Hỏi HS.
- Bài toán cho ta biết gì?
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa.
- Bài toán có câu hỏi như thế nào?
- Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn.
-Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì?
- Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn.
- Nói: Các con nói rất đúng, như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số (chỉ bảng) gắn với thông tin đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm.
- 2 HS nhắc.
3. Luyện tập.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu BT 2.
-1 HS nêu.
- Các em hãy quan sát và thông tin mà đề cho biết.
- HS quan sát.
- Yêu cầu HS đọc bài toán của mình.
- 1 vài em đọc.
- Quan sát nhận xét và chỉnh sửa.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
+ Các em hãy quan sát và đọc bài toán.
- 1- 2 em đọc.
- Bài toán này còn thiếu gì?
- Thiếu 1 câu hỏi.
- Hãy nêu câu hỏi của bài toán?
- 1 vài em nêu.
- Hướng dẫn làm bài:
- HS nghe.
+ Các câu hỏi phải có:
- Từ hỏi ở đầu câu.
- Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ tất "cả".
- HS nêu miệng câu hỏi bằng lời để có bài toán.
- Viết dấu (?) ở cuối câu.
- Cả lớp viết câu hỏi vào sách.
- Cho HS đọc lại bài toán.
- 1 vài em đọc lại.
Bài 4: - Bài yêu cầu gì?
- Nhìn tranh vẽ tiếp vào chỗ trống để có bài toán.
- Hướng dẫn quan sát kỹ bài toán, tranh vẽ và đọc thầm bài toán cho gì. Từ đó mà ta viết vào chỗ chấm cho chính xác.
+ Chữa bài. Yêu cầu HS nhìn hình vẽ nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán
- Cả lớp làm bài
- 1 HS nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán 
- Gọi HS đọc bài toán và nhận xét.
- 1 HS nhận xét.
- Nhận xét và chỉnh sửa.
- Bài toán thường có những gì?
4. Củng cố dặn dò.
- Bài toán thường có số và các câu hỏi.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS nghe.
- Ôn lại bài vừa học. - Chuẩn bị bài sau.
- HS ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
Tập viết
Tiết 19 : bập bênh ,lợp nhà , tốp ca,
 xinh đẹp ,bếp lửa ,
A- Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ:: bập bênh ,lợp nhà ,xinh đẹp  
Viết đúng các kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập II.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sãn các từ : bập bênh ,lợp nhà ,xinh đẹp  
 - Vở tập viết II.: 
C- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng viết.
- Nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài .
2. Quan sát mẫu và nhận xét
- Treo bảng phụ lên bảng.
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ.
- Cho HS phân tích chữ và nhận xét về độ cao khoảng cách các con chữ.
- Theo dõi, nhận xét thêm.
3. Hướng dẫn và viết mẫu.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Theo dõi, chỉnh sửa.
4. Hướng dẫn tập viết vào vở.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
.- Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Nhắc nhở và chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định .
+ Chấm 1 số bài.
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
5. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
-Nhận xét chung giờ học. Luyện viết vở ô li.
 - 3 HS lên bảng viết.
- Mỗi em viết 1 từ: con ốc ,đôi guốc , cá diếc
- Cả lớp quan sát.
- Nhận xét và phân tích từng chữ.
 - Tiếng bập có âm b đứng trủớc vần âp đứng sau và dấu nặng ở dưới âm â
- Tiếng bênh có âm b đứng trước vần ênh đứng sau 
+ Tiếng lợp có âm l đứng trước vần ơp đứng sau đấu nặng dưới âm ơ
- HS theo dõi.
- Tô chữ trên không, sau đó tập viết vào bảng con.
- 1 HS nêu.
- Tập viết từng dòng theo mẫu chữ trong vở tập viết 1/2.
- HS nghe và ghi nhớ
- Các tổ cử dại diện lên chơi.
- HS nghe.
Tập viết
Tiết 20 :viên gạch , kênh rạch , sạch sẽ, 
vở kịch, vui thích ,
A.Mục tiêu :
-Viết đúng các chữ có vần khó hay viết sai đã học từ tuần 1 đến tuần 19
-Viết đúng các từ ngữ :viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ  
-Viết đúng các kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập hai.
- Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn các từ: 
 -Vở tập viết II
C- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS viết: tuốt lúa ,hạt thóc ,màu sắc 
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2. Hướng dẫn viết.
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc.
- Hãy phân tích những tiếng có vần khó hay viết sai đã học từ tuần 1 đến tuần 19: viên gạch, sạch sẽ ,kênh rạch ,vui thích.
- Giúp HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các chữ
- Viết mẫu và nêu lại quy trình viết.
3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở.
- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi nhắc nhở các em ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu một số vở để chấm, chữa lỗi sai phổ biến.
- Khen những HS viết đẹp, tiến bộ.
4. Củng cố dặn dò.
- Trò chơi thi viết chữ đúng, đẹp.
- Nhận xét chung giờ học.
- 3 HS lên bảng viết .
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 HS đọc, cả lớp nhẩm
- Tiếng viên có âm v đứng trước vần iên đứng sau 
-Tiếng "gạch" có âm g đứng trước vần ach đứng sau và thêm dấu nặng ở dưới âm a
- Tiếng sạch có âm s đứng trước vần ach đứng sau và dấu nặng ở dưới âm a 
- Một vài em nêu.
- Tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng con.
- Ngồi lưng thẳng, đầu hơi cúi 
- Tập viết theo mẫu trong vở.
- HS chữa lỗi sai trong bài.
- HS nghe.
- HS thi viết chữ đúng đẹp.
- HS nghe
Đạo đức
 Tiết 21: Em và các bạn (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập ,được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái ,giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi
- Học sinh có hành vi cùng học, cùng chơi, cùng sinh hoạt tập thể chung với bạn, đoàn kết giúp đỡ nhau.
- Gi

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21(3).doc