Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 20 - Phạm Thị Kiều

TUẦN:20 Tiết:190-191

Bài 81 : ach

I/ MỤC TIÊU: HS có thể:

 - Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS khá giỏi biết đọc trơn.

 - Viết được: ach, cuốn sách; luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

 - Rèn luyện phát âm chính xác, yêu thích tìm hiểu thế giới xung quanh .

II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - GV: Bộ ghép chữ, cuốn sách. Tranh minh họa tiết 2.

 - HS: Bảng con

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Tiết 1

 1/ Ổn định: (1’) Trò chơi

 2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)

 4 – 5 HS đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ; 1HS đọc đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là con diều biếc khua nước ven sông

 Yêu cầu HS viết bảng con: iêc, ươc

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 20 - Phạm Thị Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ MỤC TIÊU: HS có thể:
 - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS khá giỏi biết đọc trơn.
 - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
 - BVMT giáo dục BV xung quanh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, vật thật (tờ lịch), tranh (con ếch). Tranh minh họa tiết 2.
 - HS: Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tiết 1
	1/ Ổn định: (1’) Trò chơi
	2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
 4 – 5 HS đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn; 1HS đọc đoạn thơ ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy  sách, áo cũng bẩn ngay
 Yêu cầu HS viết bảng con: ach, cuốn sách
	Nhận xét, ghi điểm.
	3/ Bài mới:
	 	a/ Giới thiệu bài: (1’) (trực tiếp) ich, êch
	b/ Các hoạt động: 
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
16'
1'
6'
5'
¯ Hoạt động 1: Dạy vần: ich, êch
Mtiêu: Đọc được ich, êch, tờ lịch, con ếch CTH: 
Giới thiệu vần ich được tạo nên từ i và ch
GV đánh vần mẫu 
Nhận xét, sửa sai.
Viết tiếng khóa: lịch
Đánh vần mẫu: tiếng lịch
Đính tranh, giới thiệu từ ngữ khóa
Yêu cầu đánh vần, đọc trơn từ ngữ khóa
Nhận xét, sửa sai
Giới thiệu vần êch (TT vần ich)
So sánh êch và ich
 Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 2: Dạy viết bảng con
MTiêu: Viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch 
CTH: 
Viết mẫu trên khung ô li vừa viết vừa hướng dẫn qui trình 
Nhận xét sửa sai 
¯ Họat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
MTiêu: Đọc được từ ngữ ứng dụng
 CTH:
Yêu cầu HS đọc nhóm đôi và gạch dưới tiếng chứa vần vừa học. 
Giáo viên đưa ra tiếng ứng dụng 
Nhận xét, sửa sai, giải thích các từ ngữ
Đọc mẫu
Quan sát, ghép vần ich
Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
Ghép tiếng lịch và phân tích
Cá nhân, nhóm, lớp
i– chờ - ich
lờ - ich – lích – nặng – lịch
tờ lịch
So sánh
Hát vui
Quan sát, nhận xét.
Viết vào bảng con 
Theo yêu cầu
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp 
Tiết 2
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13'
5'
1'
11'
¯ Hoạt động 4: Luyện đọc
MTiêu: Giúp HS đọc đúng cả bài
CTH: Hướng dẫn học sinh đọc lại cả bài
Nhận xét, sửa lỗi phát âm
GV Đưa tranh minh họa 
Bức tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: Tôi là chim chích  Có ích, có ích
Giáo viên đọc mẫu
Nhận xét sửa sai 
¯ Hoạt động 5: Luyện viết
MTiêu: Viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch 
CTH: Hướng dẫn viết vào vở Tập viết.
Chú ý tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm bút 
Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 6: Luyện nói
MTiêu: Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
CTH: Gợi ý HS luyện nói: Tranh vẽ gì? 
Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà trường?
Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì?
Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi?
Nhận xét, tuyên dương
Đọc: ich, êch, tờ lịch, con ếch
Đọc cá nhân, nhóm, lớp từ ứng dụng 
Học sinh thảo luận trả lời 
Học sinh đọc câu ứng dụng 
Đọc cá nhân nhóm, lớp
2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng 
Viết vào vở Tập viết
Nộp chấm 1 số bài.
Hát vui
Nhìn tranh luyện nói theo chủ đề.
Học sinh trả lời
 4/ Củng cố: (4’)
	 Cho học sinh đọc lại cả bài, tiếng nào có vần ich tiếng nào có vần êch
	 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1’)
	 Dặn học sinh về viết tiếp bài trong vở tập viết, nhận xét tiết học.
vRút kinh nghiệm:
 Môn : Tiếng Việt (học vần)
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20	Tiết:194-195
 Bài 83 : ôn tập
I/ MỤC TIÊU: HS có thể:
 - Đọc được các vần; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. HS khá giỏi kể được một đoạn truyện theo tranh. 
 - Tự giác rèn luyện phát âm hàng ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 - GV: Bảng ôn tập, tranh minh họa truyện kể, giấy ô li phóng to.
 - HS: Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Tiết 1 
	1/ Ổn định: (1’)Hát vui.
	2/ Kiểm tra bài cũ: (4’)
	3 HS đọc lại bài, lớp viết vào bảng con, GV chọn bảng mẫu nhận xét.
	Nhận xét, ghi điểm.
	3/ Bài mới:
	 	a/ Giới thiệu bài: (1’) ôn tập.
	b/ Các hoạt động:
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13’
1’
8’
5’
¯ Hoạt động 1: Giới thiệu bảng ôn tập.
MTiêu: Đọc được các vần.
CTH: Giới thiệu bảng ôn tập. Yêu cầu HS ghép tiếng.
Đọc mẫu 
Nhận xét, sửa sai.
Nghỉ giữa tiết
 ¯ Hoạt động 2: Luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MTiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng
CTH: Giới thiệu từ ứng dụng
Yêu cầu phân tích cấu tạo tiếng
Đọc mẫu, giải thích từ
Nhận xét, sửa lỗi phát âm.
¯ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng
MTiêu: Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng
CTH: Treo chữ viết mẫu
Hướng dẫn viết từ ứng dụng trên giấy ô li và hướng dẫn quy trình viết. 
Yêu cầu viết vào bảng con
Nhận xét và sửa lỗi
Quan sát, ghép tiếng theo yêu cầu. Lớp nhận xét.
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Trò chơi
Theo dõi
Phân tích cấu tạo tiếng theo yêu cầu Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Quan sát, nhận xét.
Viết bảng con: thác nước, ích lợi
Tiết 2 
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13’
7’
1’
10’
¯ Hoạt động 4: Luyện đọc
MTiêu: Giúp HS đọc đúng cả bài
CTH: Hướng đọc lại cả bài
Giới thiệu câu ứng dụng
Y/c phân tích tiếng chứa âm vừa học.
Nhận xét, sửa lỗi phát âm
¯ Hoạt động 5: Luyện viết
MTiêu: Viết đúng từ ứng dụng. 
CTH: Hướng dẫn viết vào vở Tập viết.
+ Chú ý tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm bút 
Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 6: Kể chuyện
MTiêu: Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
CTH: 
Giới thiệu truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
Kể truyện kết hợp tranh minh họa
Hướng dẫn HS kể lại truyện theo tranh. 
Nhận xét, tuyên dương.
Nêu ý nghĩa câu chuyện.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS tìm và phân tích tiếng.
Lớp nhận xét. 
Đọc câu ứng dụng (cá nhân, lớp)
HS viết vào vở Tập viết
Nộp chấm 1 số bài.
Hát vui
Quan sát và lắng nghe.
Lắng nghe
Nhìn tranh kể lại truyện: trong nhóm, trước lớp.
4/ Củng cố: 4’
	Cho HS đọc lại cả bài theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
Gv nhận xét, tuyên dương.
IV/ Hoạt động nối tiếp: (1’)
	Dặn HS về viết tiếp bài.
	Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm
..
 Môn : Tiếng Việt (học vần)
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20	Tiết:196-197
 Bài 84 : op - ap
I/ MỤC TIÊU: HS có thể:
 - Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS khá giỏi biết đọc trơn.
 - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
 - Rèn luyện phát âm chính xác, yêu thích tìm hiểu thế giới xung quanh .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, tranh (họp nhóm, múa sạp). Tranh minh họa tiết 2.
 - HS: Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tiết 1
	1/ Ổn định: (1’) Trò chơi
	2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
 4 – 5 HS đọc: thác nước, chúc mừng, ích lợi; 1HS đọc đoạn thơ ứng dụng: Đi đến nơi nào Con đường bớt xa
 Yêu cầu HS viết bảng con: thác nước, ích lợi
	Nhận xét, ghi điểm.
	3/ Bài mới:
	 	a/ Giới thiệu bài: (1’) (trực tiếp) op, ap
	b/ Các hoạt động: 
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
16'
1'
6'
5'
¯ Hoạt động 1: Dạy vần: op, ap
Mtiêu: Đọc được op, ap, họp nhóm, múa sạp
 CTH: 
Giới thiệu vần op được tạo nên từ o và p
GV đánh vần mẫu 
Nhận xét, sửa sai.
Viết tiếng khóa: họp
Đánh vần mẫu: tiếng họp
Đính tranh, giới thiệu từ ngữ khóa
Yêu cầu đánh vần, đọc trơn từ ngữ khóa
Nhận xét, sửa sai
Giới thiệu vần ap (TT vần op)
So sánh ap và op
 Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 2: Dạy viết bảng con
MTiêu: Viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp 
CTH: 
Viết mẫu trên khung ô li vừa viết vừa hướng dẫn qui trình 
Nhận xét sửa sai 
¯ Họat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
MTiêu: Đọc được từ ngữ ứng dụng
 CTH:
Yêu cầu HS đọc nhóm đôi và gạch dưới tiếng chứa vần vừa học. 
Giáo viên đưa ra tiếng ứng dụng 
Nhận xét, sửa sai, giải thích các từ ngữ
Đọc mẫu
Quan sát, ghép vần op
Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
Ghép tiếng họp và phân tích
Cá nhân, nhóm, lớp
o – bờ - óp
hờ - op – hóp – nặng – họp
họp nhóm
So sánh
Hát vui
Quan sát, nhận xét.
Viết vào bảng con 
Theo yêu cầu
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp 
Tiết 2
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13'
5'
1'
11'
¯ Hoạt động 4: Luyện đọc
MTiêu: Giúp HS đọc đúng cả bài
CTH: Hướng dẫn học sinh đọc lại cả bài
Nhận xét, sửa lỗi phát âm
GV Đưa tranh minh họa 
Bức tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: Lá thu kêu 
Giáo viên đọc mẫu
Nhận xét sửa sai 
¯ Hoạt động 5: Luyện viết
MTiêu: Viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp 
CTH: Hướng dẫn viết vào vở Tập viết.
Chú ý tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm bút 
Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 6: Luyện nói
MTiêu: Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
CTH: Gợi ý HS luyện nói: Tranh vẽ gì? 
Đâu là nơi cao nhất của núi?
Đâu là nơi cao nhất của cây?
Nhận xét, tuyên dương
Đọc: op, ap, họp nhóm, múa sạp Đọc cá nhân, nhóm, lớp từ ứng dụng 
Học sinh thảo luận trả lời 
Học sinh đọc câu ứng dụng 
Đọc cá nhân nhóm, lớp
2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng 
Viết vào vở Tập viết
Nộp chấm 1 số bài.
Hát vui
Nhìn tranh luyện nói theo chủ đề.
Học sinh trả lời
 4/ Củng cố: (4’)
	 Cho học sinh đọc lại cả bài, tiếng nào có vần op, tiếng nào có vần ap
	 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1’)
	 Dặn học sinh về viết tiếp bài trong vở tập viết, nhận xét tiết học.
vRút kinh nghiệm:
	 Môn : Tiếng Việt (học vần)
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20	Tiết:198-199
 Bài 85 : ăp - âp
I/ MỤC TIÊU: HS có thể:
 - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS khá giỏi biết đọc trơn.
 - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
 - Rèn luyện phát âm chính xác, yêu thích tìm hiểu thế giới xung quanh .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Bộ ghép chữ, tranh (cải bắp, cá mập). Tranh minh họa tiết 2.
 - HS: Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tiết 1
	1/ Ổn định: (1’) Trò chơi
	2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
 4 – 5 HS đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp; 1HS đọc đoạn thơ ứng dụng: Lá thu kêu  trên lá vàng khô
 Yêu cầu HS viết bảng con: op, ap
	Nhận xét, ghi điểm.
	3/ Bài mới:
	 	a/ Giới thiệu bài: (1’) (trực tiếp) ăp, âp
	b/ Các hoạt động:
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
16'
1'
6'
5'
¯ Hoạt động 1: Dạy vần ăp, âp
Mtiêu: Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập CTH: 
Giới thiệu vần ăp được tạo nên từ ă và p
GV đánh vần mẫu 
Nhận xét, sửa sai.
Viết tiếng khóa: bắp
Đánh vần mẫu: tiếng bắp
Đính tranh, giới thiệu từ ngữ khóa
Yêu cầu đánh vần, đọc trơn từ ngữ khóa
Nhận xét, sửa sai
Giới thiệu vần âp (TT vần ăp)
So sánh âp và ăp
 Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 2: Dạy viết bảng con
MTiêu: Viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập 
CTH: 
Viết mẫu trên khung ô li vừa viết vừa hướng dẫn qui trình 
Nhận xét sửa sai 
¯ Họat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
MTiêu: Đọc được từ ngữ ứng dụng
 CTH:
Yêu cầu HS đọc nhóm đôi và gạch dưới tiếng chứa vần vừa học. 
Giáo viên đưa ra tiếng ứng dụng 
Nhận xét, sửa sai, giải thích các từ ngữ
Đọc mẫu
Quan sát, ghép vần ăp
Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
Ghép tiếng bắp và phân tích
Cá nhân, nhóm, lớp
á– bờ - ắp
bờ - ắp – bắp – sắc – bắp
cải bắp
So sánh
Hát vui
Quan sát, nhận xét.
Viết vào bảng con 
Theo yêu cầu
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp 
Tiết 2
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
13'
5'
1'
11'
¯ Hoạt động 4: Luyện đọc
MTiêu: Giúp HS đọc đúng cả bài
CTH: Hướng dẫn học sinh đọc lại cả bài
Nhận xét, sửa lỗi phát âm
GV Đưa tranh minh họa 
Bức tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: Chuồn chuồn ...
Giáo viên đọc mẫu
Nhận xét sửa sai 
¯ Hoạt động 5: Luyện viết
MTiêu: Viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập CTH: Hướng dẫn viết vào vở Tập viết.
Chú ý tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm bút 
Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 6: Luyện nói
MTiêu: Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
CTH: Gợi ý HS luyện nói: Tranh vẽ gì? 
........
Nhận xét, tuyên dương
Đọc: ăp, âp, cải bắp, cá mập
Đọc cá nhân, nhóm, lớp từ ứng dụng 
Học sinh thảo luận trả lời 
Học sinh đọc câu ứng dụng 
Đọc cá nhân nhóm, lớp
2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng 
Viết vào vở Tập viết
Nộp chấm 1 số bài.
Hát vui
Nhìn tranh luyện nói theo chủ đề.
Học sinh trả lời
 4/ Củng cố: (4’)
	 Cho học sinh đọc lại cả bài, tiếng nào có vần ăp, tiếng nào có vần âp
	 Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : (1’)
	 Dặn học sinh về viết tiếp bài trong vở tập viết, nhận xét tiết học.
vRút kinh nghiệm:
.
Môn : TOÁN
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20 Tiết:76
 Bài 74 : PHÉP CỘNG DẠNG 14 +3
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
	- Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
	- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
 - GD tính cẩn thận cho HS tính và đặt tính. 
	- Bài tập cần làm Bài 1(cột1, 2, 3) , bài 2( cột 2, 3),bài 3(phần 1)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- GV: Các bó chục que tính
	- HS: Sách Toán 1, bảng con, que tính...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
	1/ Ổn định:(1') Hát vui.
	2/ Kiểm tra bài cũ:(5')
	Gọi HS viết số từ 10 đến 20 trên tia số
	 Gọi HS nêu: Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
	 Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
	 Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
	Nhận xét ghi điểm.
 3/ Bài mới:
	a/ Giới thiệu bài:(1') Phép cộng dạng 14 + 3
	b/ Các hoạt động dạy - học:
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
8'
1'
16'
¯ Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
MTiêu: Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
CTH: 
Yêu cầu HS lấy 14 que tính gồm bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính? 
 Thể hiện trên bảng:
"Có 1 bó chục, viết số 1 vào cột chục; 4 que tính rời viết số 4 ở cột đơn vị"
"3 que tính rời, viết số 3 vào cột đơn vị dưới số 4"
 4 que tính rời gộp với 3 que tính rời được 7 que tính. Có bó 1 chục và 7 que tính la 17 que tính
+ Hướng dẫn đặt tính: Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị)
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang
+Tính từ phải sang trái
 14 — 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 
+ 3 — Hạ 1, viết 1
 17
 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
Nghỉ giữa tiết.
¯ Hoạt động 3: Thực hành
MTiêu: Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3 và cộng không nhớ trong phạm vi 20.
CTH: + Bài 1: Tính
Nhận xét chung
+ HD BT2: Tính
Nhận xét chung	
+ HD bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Hướng dẫn mẫu
Chấm một số bài
HS thao tác với que tính.
Có tất cả 17 que tính.
Đọc quy tắc cộng 
Viết bảng con.
Trò chơi
Làm bảng con
2 HS làm bài trên bảng.
Lớp làm vào SGK
Lớp nhận xét bài trên bảng
2 HS làm bài trên bảng.
Lớp làm vào SGK
Lớp nhận xét bài trên bảng
 4/ Củng cố:(5')
	Yêu cầu HS đọc quy tắc cộng dạng 14 + 3
	3 - 4 HS đọc
	GV nhận xét chung.
IV/Hoạt động nối tiếp(1')
 Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm: 	
 Môn : TOÁN 
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20 Tiết:77
Bài 75 : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về :
	 - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
	 - Cộng nhẩm dạng 14 + 3
	 - GD tính cẩn thận cho HS khi làm tính và lập phép tính . 
	- Bài tập cần làm: Bài 1(cột1, 2, 4) , bài 2( cột 1,2, 4),bài 3(cột1 ,3)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1, tranh minh họa SGK 
	- HS: Sách Toán 1, bảng con, 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
	1/ Ổn định:(1') Hát vui.
	2/ Kiểm tra bài cũ:(5')
	Tính
 12 + 5 = 	10 + 9 = ...	15 + 4 = ...
	3 HS làm bài trên bảng. Lớp làm bảng con.
	Nhận xét ghi điểm.
	3/ Bài mới:
	a/ Giới thiệu bài:(1') Luyện tập
	b/ Các hoạt động dạy - học:
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15'
1'
5'
¯ Hoạt động 1: Thực hiện phép tính
MTiêu: Giúp HS biết cách đặt tính và làm tính
CTH: + Bài 1: Đặt tính rồi tính
Nêu yêu cầu. 
Hướng dẫn cách đặt tính
Quan sát, nhận xét cả lớp
+ Bài 2: Tính
Nêu yêu cầu. Gọi HS làm trên bảng
Quan sát, nhận xét cả lớp
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2:
+ Bài 3: Tính
Gọi HS nêu cách làm
Quan sát, nhận xét cả lớp
Làm bảng con
2 HS làm trên bảng
Lớp làm vào bảng con
Lớp nhận xét bài trên bảng
Hát vui
Nêu cách làm
Lớp nhận xét
Lớp làm vào SGK
Lớp nhận xét bài trên bảng
 4/ Củng cố:(5')
	Cho các nhóm đua thực hiện phép tính trên PBT
	Trình bày kết quả trên bảng
	Lớp nhận xét.
	GV nhận xét tuyên dương
IV/Hoạt động nối tiếp(1')
 Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm: 	
 Môn : TOÁN 
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20 Tiết:78
 Bài 76 : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :
	- Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
	- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
 - GD tính cẩn thận cho HS tính và đặt tính. 
	- Bài tập cần làm: Baøi 1 : ( coät a ), Baøi 2 : ( coät 1, 3 ), 3
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- GV: Các bó chục que tính
	- HS: Sách Toán 1, bảng con, que tính...
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
	1/ Ổn định:(1') Hát vui.
	2/ Kiểm tra bài cũ:(5')
	Đặt tính rồi tính: 
 16 + 3 12 + 6 14 + 4
 13 + 6 12 + 7 10 + 9	
	Nhận xét ghi điểm.
 3/ Bài mới:
	a/ Giới thiệu bài:(1') Phép trừ dạng 17 - 3
	b/ Các hoạt động dạy - học:
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
8'
1'
16'
¯ Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
MTiêu: Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
CTH: 
Yêu cầu HS lấy 17 que tính gồm bó 1 chục que tính và 7 que tính rời, từ 7 que tính tách ra 3 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính? 
+ Hướng dẫn đặt tính: Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7(ở cột đơn vị)
+ Viết dấu - 
+ Kẻ vạch ngang
+ Tính từ phải sang trái
 17 — 7trừ 3 bằng 4, viết 4
- 3 — Hạ 1, viết 1
 14
 17 trừ 3 bằng 14 (17 - 3 = 14)
Nghỉ giữa tiết
¯ Hoạt động 3: Thực hành
MTiêu: Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3 và cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
CTH: + Bài 1: Tính
Nhận xét chung
+ HD BT2: Tính
Nhận xét chung	
+ HD bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Hướng dẫn mẫu
Chấm một số bài
Thao tác với que tính.
Có tất cả 17 que tính.
Đọc quy tắc trừ 
Viết bảng con.
Trò chơi
Làm bảng con
2 HS làm bài trên bảng.
Lớp làm vào SGK
Lớp nhận xét bài trên bảng
2 HS làm bài trên bảng.
Lớp làm vào SGK
Lớp nhận xét bài trên bảng
 4/ Củng cố:(5')
	Y/c HS Đọc quy tắc trừ dạng 17 - 3
	3 - 4 HS đọc
	GV nhận xét chung.
IV/Hoạt động nối tiếp(1')
 Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm: 	
 Môn : TOÁN 
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20 Tiết:79
 Bài 77 : LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
	- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
	- Trừ nhẩm dạng 17 - 3
 - GD tính cẩn thận cho HS khi làm tính và lập phép tính . 
	- Bài tập cần làm: Baøi 1, Baøi 2 : ( coät 2,3,4 ), Baøi 3 : ( doøng 1 )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	- GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1, tranh minh họa SGK 
	- HS: Sách Toán 1, bảng con, 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
	1/ Ổn định:(1') Hát vui.
	2/ Kiểm tra bài cũ:(5')
	Tính
	12 + 5 =	10 + 9 =....	15 + 4 = ....
	19 - 5 =	17 - 4 = 	18 - 7 =
	3 HS làm bài trên bảng. Lớp làm bảng con.
	Nhận xét ghi điểm.
	3/ Bài mới:
	a/ Giới thiệu bài:(1') Luyện tập
	b/ Các hoạt động dạy - học:
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15'
1'
5'
¯ Hoạt động 1: Thực hiện phép tính
MTiêu: Giúp HS biết cách đặt tính và làm tính
CTH: + Bài 1: Đặt tính rồi tính
Nêu yêu cầu. 
Hướng dẫn cách đặt tính
Quan sát, nhận xét cả lớp
+ Bài 2: Tính
Nêu yêu cầu. Gọi HS làm trên bảng
Quan sát, nhận xét cả lớp
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2:
+ Bài 3: Tính
Gọi HS nêu cách làm
Quan sát, nhận xét cả lớp
Làm bảng con
2 HS làm trên bảng
Lớp làm vào bảng con
Lớp nhận xét bài trên bảng
Hát vui
Nêu cách làm
Lớp nhận xét
Lớp làm vào SGK
Lớp nhận xét bài trên bảng
 4/ Củng cố:(5')
	Cho các nhóm đua thực hiện phép tính trên PBT
	Trình bày kết quả trên bảng
	Lớp nhận xét.
	GV nhận xét tuyên dương
IV/Hoạt động nối tiếp(1')
 Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm: 	
 Môn : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20 Tiết:20
 Bài 20 : AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS:
	- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. HS khá giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xãy ra nếu không làm đúng qui định khi đi các loại phương tiện.
	- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
	- Có ý thức chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông.
	KNS :KN tư duy phê phán, KN ra quyết đinh, KN tự bảo vệ, Phát KN giao tiếp 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	- GV: Tranh SGK
	- HS: Sách TN & XH 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
	1/ Ổn định: (1')
	2/ Kiểm tra bài cũ:(5')
 Yêu cầu HS nêu HS nêu một số hoạt động của mọi người xung quanh nơi mình sống.
	+ Mọi người xung quanh thường làm gì?
	+ Kể tên các công việc mọi người thường làm.
 + Cuộc sống xung quanh em giống hay khác cuộc sống trong tranh?
 3 - 4 HS nêu.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
 Nhận xét chung.	
	3/ Bài mới:
	a) Giới thiệu bài:(1') An toàn trên đường đi học
	b) Các hoạt động:
DK
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
8'
1'
8'
6'
v Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
MTiêu: Giúp HS biết được một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học
CTH: 
Yêu cầu HS kể lại nội dung tranh.
Nhận xét chung.
Nghỉ giữa tiết.
v Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
MTiêu: Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè 
CTH: Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi đặt ra:
+ Khi đi bộ chúng ta đi như thế nào là đúng?
....................
Nhận xét chung.
v Hoạt động 3: Trò chơi "Đi đường cho đúng"
MTiêu: Giúp HS biết đi đường đúng quy định.
CTH: 2 đội chơi, mỗi đội 5 HS.
Cách chơi: Một số HS làm xe chạy, một số HS đi bộ
Đội đi đúng luật giao thông sẽ thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
Quan sát tranh theo nhóm đôi.
Kể lại các hoạt động theo nội dung tranh.
Lớp nhận xét bổ sung.
Hát vui
Suy nghĩ trả lời trước lớp. 
Lớp nhận xét, bổ sung.
Thi lần lượt từng đội
Lớp nhận xét
 4/ CỦNG CỐ:(3')
	Nhắc nhở một số điều cần lưu ý khi đi ghe, xuồng và giữ an toàn khi đi đường bộ.
	Nhận xét chung.	
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1')
 Nhận xét tiết học.
 v Rút kinh nghiệm: 
..	
.	
 Môn : ĐẠO ĐỨC
Ngày soạn:.. Ngày dạy: 
TUẦN:20 Tiết:20
 Bài 9 : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO 
	(Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu:
 - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. HS khá giỏi hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
 - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. HS khá giỏi biết nh

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 l1.doc