HỌC VẦN
BÀI : 81 ach
I/MỤC TIÊU
- Đọc được :ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được :ach ,cuốn sách .
- Luyện nói từ 2 -4 theo chủ đề : Giữ gìn sách vở .
II/CHUẨN BỊ
Giáo viên:
- Sách, bộ chữ ghép, tranh minh hoạ từ khoá, quyển sách, viên gạch, cây bạch đàn nhỏ
Học sinh:
1. - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
h tính nhẩm 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập ************************** HỌC VẦN BÀI 82 : ich ,êch I/MỤC TIÊU : - Đọc được ich ,êch ,tờ lịch, con ếch từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được ich, êch ,tờ lịch con ếch . - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch . II/CHUẨN BỊ: - Giáo viên: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt - Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Bài cũ: vần ach Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Học sinh viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ich– êch ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ich Mục tiêu: Nắm được cấu tạo vần ich, đọc viết được vần, tiếng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tờ lịch Nhận diện vần: Giáo viên viết bảng chữ ich Phân tích cho cô vần ich So sánh vần ich với ach Lấy và ghép vần ich ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – chờ – ich Giáo viên đọc trơn ich Có vần ich, thêm âm l và dấu nặng được tiếng gì? Giáo viên ghi: lịch Phân tích cho cô tiếng vừa ghép Đánh vần : Lờ – ích – nặng – lịch Giáo viên đưa vật: Đây là cái gì ? Giáo viên ghi bảng: đọc lại từ Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết vần ich: đặt bút viết i, rê bút viết ch Lịch: viết l, rê bút viết ich, dấu nặng dưới i Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần êch Mục tiêu: Nhận diện được chữ êch, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần êch Quy trình tương tự như vần ich d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Nhận biết và đọc trơn được từ ứng dụng Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Vật thật, tranh vẽ Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch Tìm tiếng có mang vần Đọc lại các tiếng, từ chứa vần Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Nhận diện được vần ich, êch trong câu, đọc trơn đúng vần, từ, câu ứng dụng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học Cho học sinh đọc lại Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch, để dấu đúng vị trí Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Giáo viên nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ich Tờ lịch Viết vần êch Con ếch Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Ruộng bậc thang Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Nêu tên chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Lớp mình ai đã được đi du lịch ? Khi đi du lịch em thường mang những gì ? Con có thích đi du lịch ? Tại sao ? Kể tên các chuyến du lịch con đã đi. Củng cố: Đọc lại bài vừa học Tìm tiếng có vần vừa học trong 3 phút Giáo viên phát giấy học sinh viết vào. Tổ nào ghi nhiều, nhanh, sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: - Xem lại các bài đã học ở sách - Đọc kĩ bài - viết từ vào bảng con Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát i đứng trước, ch đứng sau Giống nhau: kết thúc là ch Khác nhau: ich bắt đau là i, ach bắt đầu là a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : lịch Âm l đứng trước vần ich, dấu nặng đặt dưới i Học sinh đánh vần và đọc Học sinh nêu: tờ lịch Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu từ Học sinh nêu tiếng Học sinh luyện đọc 3 học sinh đọc lại Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc lại toàn bài *************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I/MỤC TIÊU : - Xác định được một số tình huống ngut hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học . - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình trong bài 20 SGK. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Tuần trước các em học bài gì ?(Cuộc sống xung quanh) - Nghề nghiệp chủ yếu của dân địa phương em? - Yêu làng xóm, quê hương Tường Đa em phải làm gì ?(Chăm học, giữ vệ sinh) 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : MT : Biết 1 số tình huống có thể xảy ra. Cách tiến hành : Chia lớp thành 5 nhóm: Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống - Điều gì có thể xảy ra? - Tranh 1 - Tranh 2 - Tranh 3 - Tranh 4 - Tranh 5 - GV gọi 1 số em lên trình bày, các nhóm khác bổ sung Kết luận : Để tránh xảy ra tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những quy định về An Toàn Giao Thông. Thảo luận tình huống - SGK - Nhóm 1 - Nhóm 2 - Nhóm 3 - Nhóm 4 - Nhóm 5 vHoạt động 2 : Làm việc với SGK MT : Biết quy định về đi bộ trên đường. Cách tiến hành : Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK trang 43. - Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường tranh thứ 2 ? - Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường ? - Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường ? - GV gọi 1 số em đứng lên trả lời. Kết luận : Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần đi sát lề đường về bên tay phải, đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè. - Quan sát tranh SGK. - Thảo luận nhóm 2. vHoạt động 3 : Trò chơi. MT : Biết quy tắc về đèn hiệu. Cách tiến hành : GV hướng đẫn HS chơi : - Khi đèn đỏ sáng: Tất cả các xe cộ và người đều phải dừng. - Đèn vàng chuẩn bị. - Đèn xanh sáng: Được phép đi. - GV cho 1 số em đóng vai. - Lớp theo dõi sửa sai. - Nhận xét. - HĐ nhóm - Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ - 1 số em lên chơi đóng vai. 4.Củng cố – Dặn dò : Gọi 2, 3 học sinh trả lời câu hỏi củng cố bài. Thực hiện đúng “qui định khi đi bộ” Xem bài sau: Ôn tập: Xã hội ************************************************** Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ (tt) I/ MỤC TIÊU : - Biết gấp cái mũ ca lô bằng giấy - Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mũ ca lô mẫu, giấy màu, dụng cụ III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Gấp cái ví - KT dụng cụ HS - Nhận xét chung 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Vào bài: *HĐ1: HD quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát mũ ca lô mẫu -GV nêu câu hỏi về hình dáng và tác dụng của mũ * HĐ2: Hướng dẫn mẫu - GV thao tác gấp mũ ca lô: + Tạo tờ giấy hình vuông +GV treo bảng qui trình các bước gấp vào bảng lớp, vừa HD vừa gấp mẫu *HĐ3: Luyện tập -GV hướng dẫn chậm lại từng thao tác theo qui trình - Cho HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu 4. Nhân xét, dặn dò : - GV cho HS xem số sản phẩm đúng và đẹp - Dặn chuẩn bị vật liệu, dụng cụ cho tiết 2 - HS đặt dụng cụ trên bàn - Quan sát, nêu nhận xét - Theo dõi từng bước của cô - HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu - Xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận xét ********************************* TOÁN LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU ; - Thực hiện được phép cộng (không nhớ )trong phạm vi 20.cộng nhẩm dạng 14 +3. - Làm bài 1 (cột 1,2,4 ) bài 2 (cột1,2,4 ) bài 3 ( cột 1,3 ) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ – phiếu bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn Định : 15 4 16 1 + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập + + 2. Kiểm tra bài cũ : 13 + 2 = + 2 học sinh lên bảng : 16 + 3 = + Học sinh làm vào bảng con ( tổ 1 , 2 ) ( tổ 3 , 4 ) + Nhận xét, sửa sai chung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng. Mt : Học sinh nhớ lại cách đặt tính, cách thực hiện phép tính -Giáo viên hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 13 + 4 -Em hãy nêu cách cộng 13 + 4 -Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị Hoạt động 2 : Luyện tập Mt : Học sinh luyện tập làm tính cộng và tính nhẩm -Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách nêu yêu cầu bài 1 -Bài 1 : Đặt tính rồi tính -Cho 4 em lên bảng làm tính 2 bài / em -Giáo viên sửa sai chung -Bài 2 : Tính nhẩm 4 em lên bảng chữa bài Bài 3 :Tính -Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng -Bài 4 : Học sinh nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng ( có 2 phép cộng nối với số 16 . Không có phép cộng nào nối với số 12 ) -Gọi học sinh lên bảng chữa bài (HSKT) -Viết 13. Viết 4 dưới số 3 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới -Cộng từ phải sang trái 3 cộng 4 bằng 7 : viết 7 . 1 hạ 1 viết 1 -Học sinh mở SGK, nêu yêu cầu bài 1 -Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái ) -Học sinh tự sửa bài - Học sinh tự làm bài -Nhẩm theo cách thuận trên nhất Cách 1 : 15 cộng 1 bằng 16 ghi 16 Cách 2 : 5 cộng 1 bằng 6 ; 10 cộng 6 bằng 16 – ghi 16 -Học sinh làm bài -Ví dụ : 10 + 1 + 3 = -Nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 11 cộng 3 bằng 14 -Học sinh tự làm bài . Dùng thước nối, không dùng tay không 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tập làm toán vào vở nháp . -Hoàn thành vở Bài tập - Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 17 -3 ******************************************* HỌC VẦN BÀI 83 : ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : Đọc được các vần , từ ngữ câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng , từ bài 77đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng . II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: - Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Bài cũ: vần ich – êch Đọc bài ở sách Cho học sinh viết bảng con: Vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng c à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hôm nay học ôn tập các vần Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Nghe cô đọc, con hãy chỉ đúng chữ ghi âm cô đọc Con hãy đọc theo bạn chỉ Con hãy chỉ và đọc lại các vần đó à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Đọc các âm ở cột dọc Đọc các âm ở dòng ngang Con hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang đề tạo vần đã học Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Đọc các từ ứng dụng có trong bài Những tiếng nào có vần vừa ôn ? Giáo viên ghi bảng và giải thích từ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Thác nước Ích lợi -Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Giáo viên nêu nội dung viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Hôm nay các con được nghe kể câu chuyện có tên là gì ? Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: theo hướng cụ già chỉ, Ngốc bắt được 1 con ngỗng có bộ lông vàng Tranh 2: Những người rút chiếc lông ngỗng đều bị dính chặt vào con ngỗng Tranh 3: Công chúa chẳng nói và vua đã treo giải ai làm cho công chúa cười thì sẽ cưới nàng làm vợ Tranh 4: công chúa thấy chàng ngốc đã cười nắc nẻ, chàng ngốc đã cưới nàng làm vợ Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ 1 tranh à Ý nghĩ: Nhờ sống tốt bụng. Ngóc đã gặp được điều tốt đẹp Củng cố: Đọc lại toàn bài ở sách Trò chơi tìm tên gọi của đồ vật Dùng khăn bịt mắt , cho 4 em sờ vào đồ vật và viết tên đồ vật lên bảng Em nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Nhận xét 4.Dặn dò: Xem lại kỹ bài vừa ôn Ôn đọc lại các dạng vần đã học Đọc lại các bài đã học từ đầu năm Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nêu 1 học sinh chỉ ở bảng học sinh đọc theo bạn chỉ học sinh vừa chỉ vừa đọc vần Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh ghép vần Học sinh đọc các vần ghép được Luyện đọc vần Thác nước, chúc mừng, ích lợi Thác, nước, chúc, ích Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát 2 học sinh đi học về và chào bà Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh họp nhóm kể lại nội dung tranh của nhóm mình Đại diện từng nhóm lên kể lại câu chuyện tiếp sức Học sinh thi kể cả chuyện Học sinh đồng thanh Học sinh cử đại diện 4 tổ lên thi Lớp nhậnxét Sáo trúc , cuốn lịch, cuốn sách, con ếch, nhựa ************************************* Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I/MỤC TIÊU: Thực hiện được 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung Bước đấu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ - Phương tiện: Còi, kẻ ô chơi trò chơi. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1 – Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ ND -YC bài học. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc quanh sân trường 50 -60 m. - Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu - Trò chơi: “Qua đường lội” 2 – Phần cơ bản: -Ôn 2 động tác thể dục đã học : - Xen kẽ giữa các lần tập GV nhận xét, sửa sai động tác. -Động tác chân: +GV làm mẫu cả bài +GV tập và phân tích động tác + học sinh tập theo. +GV tập + HS tập theo + GV sửa sai cho HS. +GV phân tích tranh + HS quang sát. +GV đếm nhịp + HS tập (nhìn tranh) -Điểm số hàng dọc theo tổ: +Lần 1 – 2 cho điểm số theo từng tổ. + lần 3 – 4 cho cả 4 tổ điểm số 1 lượt. - Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”GV nêu tên trò chơi giải thích cách chơi kết hợp chỉ dẫn cách chơi nêu quy định luật chơi sau đó cho HS chơi thử, rồi chơi chính thức. GV giám sát quá trình HS chơi +thưởng phạt đội thắng thua. 3 – Phần kết thúc: -Đi thường và hát. -GV cùng HS hệ thống bài. -GV nhận xét giờ học. -Về nhà: Tập RLTTB. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r Tập cả lớp x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xp CB x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI (Tiết 2) I /MỤC TIÊU: Thực hiện được 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục Biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ - Phương tiện: Còi, kẻ ô chơi trò chơi. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1 – Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ ND -YC bài học. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc quanh sân trường 50 -60 m. - Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu - Trò chơi: “Qua đường lội” 2 – Phần cơ bản: -Ôn 3 động tác thể dục đã học : - Xen kẽ giữa các lần tập GV nhận xét, sửa sai động tác. -Điểm số hàng dọc theo tổ: +Lần 1 – 2 cho điểm số theo từng tổ. + lần 3 – 4 cho cả 4 tổ điểm số 1 lượt. - Trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”GV nêu tên trò chơi giải thích cách chơi kết hợp chỉ dẫn cách chơi nêu quy định luật chơi sau đó cho HS chơi thử, rồi chơi chính thức. GV giám sát quá trình HS chơi +thưởng phạt đội thắng thua. 3 – Phần kết thúc: -Đi thường và hát. -GV cùng HS hệ thống bài. -GV nhận xét giờ học. -Về nhà: Tập RLTTB. x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r Tập cả lớp x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xp CB x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x r ************************************** TOÁN PHÉP TRỪ DẠNG 17 -3 I/MỤC TIÊU - Biết làm các phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm 17 -3. - Làm bài 1 ( a) bài 2 ( cột 1,,3 ) bài 3 ( phần 1 ) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bó chục que tính và các que tính rời + Bảng dạy toán . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 11 8 + 12 5 + 2. Kiểm tra bài cũ : 15 + 0 = 10 + 2 + 2 = + 3 học sinh lên bảng : 11 + 4 = 12 + 1 + 0 = + Học sinh dưới lớp làm vào bảng con + Nhận xét, sửa sai chung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Dạy phép trừ 17 + 3 Mt : Học sinh biết đặt tính, nắm được phương pháp trừ bài tính có dạng 17 – 3 . -Giáo viên đính 1 chục và 7 que tính lên bảng -Giáo viên lấy bớt 3 que tính để xuống dưới -Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính? -Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ -Đặt tính ( từ trên xuống ) -Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ) – viết dấu trừ -Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 17 3 - -Tính từ phải qua trái * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 * Hạ 1 viết 1 -Vậy 17 – 3 bằng 14 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh vận dụng làm bài tập -Cho học sinh mở SGK – Giáo viên nêu lại phần bài học trong sách -Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập -Cho 4 em lên bảng làm bài. 14 1 16 3 - 13 2 - 17 5 - - -Chia 3 dãy, mỗi dãy làm 2 phép tính trên bảng con HSKT làm 1 phép tính -Sửa bài chung cả lớp -Bài 2 : Nêu yêu cầu bài tập -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán -Cho học sinh tự chữa bài -Nhận xét chung Bài 3 :Trò chơi -Treo bảng phụ lên bảng -2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc -Học sinh để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải -Học sinh làm như giáo viên -14 que tính -Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ -Vài em lặp lại cách trừ -Học sinh mở SGK -4 em lên bảng làm bài -Học sinh nhận xét, sửa bài trên bảng -Nêu lại cách thực hiện -Học sinh tự làm bài -Học sinh lần lượt chữa bài -Mỗi bài 2 em thực hiện đua chơi : 16 1 2 3 4 5 15 và : 19 6 3 1 7 4 13 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Luyện tập ****************************** HỌC VẦN BÀI 84 : op , ap I/MỤC TIÊU : Đọc được : op ,ap họp nhóm ,múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : op ,ap ,họp nhóm , múa sạp . Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Chóp núi, ngọn cây tháp chuông . II/ CHUẨN BỊ Giáo viên: - Tranh minh họa bài 84/ 4. Học sinh: - Sách vở, bảng, bộ đồ dùng. III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Bài cũ: Kiểm tra HKI. Nhận xét bài thi HKI. Bài mới: op – ap. Giới thiệu: Hôm nay học vân op – ap. Hoạt động 1: Dạy vần op. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành. Nhận diện vần: Giáo viên ghi: op. Vần op được tạo bởi các âm nào? So sánh op và ot. Tìm và ghép vần op ở bộ đồ dùng. Đánh vần: Đánh vần: o – pờ – op. Thêm h và dấu nặng được tiếng gì? Ghép tiếng họp. Đánh vần: hờ – op – nặng – họp. Tranh vẽ gì? Ghi bảng: họp nhóm. Đọc lại. Viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: + op: viết o rê bút viết p. + họp: viết h rê bút viết op, nhấc bút đặt dấu nặng dưới o. b)Hoạt động 2: Dạy vần ap. Quy trình tương tự. c )Hoat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng. Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải. Giáo viên treo tranh và đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Giáo viên chỉ
Tài liệu đính kèm: