Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 20 (buổi sáng)

Tiết 2+3: Học vần: Bài 77 ach

A.Muùc tieõu:

- Đọc ủửụùc vaànă ach; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

*DG&BVMT: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập,không xé sách vở,không vứt giấy ra sân trường.

*Học sinh KT: Đọc được vần ach.

B.ẹoà duứng daùy hoùc:

- Tranh minh hoạ cho bài học.

- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.

C. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 20 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
- BT cần làm:Bài 1(cột1,2,3),Bài 2(cột 2,3),Bài 3(phần 1).
*HSKT: làm được phép tính 14 + 3.
B.Đồ dùng: Các bó chục que tính và các que tính rời.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: H: Hai chục còn gọi là bao nhiêu? 20 có mấy chục,mấy đơn vị?
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Gt cách làm phép tính cộng 14+3:
- Lấy 14 qt rồi lấy 3 qt nữa.Có tất cả bao nhiêu qt?
*HD HS thực hiện phép tính theo cột dọc.
- Số 14 viết trước,số 3 viết sau thẳng hàng với số 4.
- Viết dấu cộng. 14
- Kẻ vạch ngang dưới hai số. +
*Cách tính(tính từ phải sang trái) 3
- 4 cộng 3 bằng 7,viết 7. 1 7
Vậy : 14 + 3 = 17
c.Thực hành:
Bài 1(108) Tính.
H:Em nào đọc phép tính thứ nhất? Nêu cách tính,tính?
- Các phép tính còn lại HS làm bảng con.
Bài 2(108) Tính.
H:Em nào nêu và làm phép tính thứ nhất.
-Các phép tính còn lại HS tính nhẩm.
Bài 3(108)Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu).
- GV hướng dẫn mẫu.
- HS làm SGK.
- Chấm điểm,nhận xét.
4. Củng cố:
- Cách đặt tính và tính phép cộng 14+3.?
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 2 HSTL
- 2 HSNL
- HS thực hiện trên que tính.
- 17 qt.
- HS quan sát.
- 1 HS nhắc lại cách đặt tính , tính.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS.
- HS làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
 13 + 6 = 19 12 + 1 = 17
 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18
 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát.
- làm SGK,1 HS làm bảng phụ.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe.
******************************************************************
	 Ngày soạn:CN ngày 17 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán :(Tiết 78) Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 20,cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- BT cần làm: Bài1 (cột 1,2,4), Bài2 (cột 1,2,4), Bài3 (cột 1,3).
* HSKT: Làm được 1 phép tính của bài tập 1.
B.Đồ dùng: Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: Tính 12 13
 + +
 6
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Bài tập:
Bài 1(109) Đặt tính rồi tính.
HS đặt tính theo cột dọc.
Bài 2(109) Tính nhẩm:
HS làm miệng.
Bài 3(109)Tính.
HS làm từ trái sang phải(tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng.
4.Củng cố:
H:Nêu cách đặt tính,tính phép cộng dạng 14 + 3?
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS làm bảng con,lớp.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu,cách làm.
- Lớp làm vào bảng con.
- 3HS lên bảng làm.
- HS nêu yêu cầu,cách làm.
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18
19 + 1 = 20 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18
- HS nêu yêu cầu,cách làm.
10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16
16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe.
 -----------------****************--------------------
Tiết 2: Âm nhạc: Bầu trời xanh.
- GV chuyên soạn và giảng.
 ----------------******************----------------
Tiết 3, 4 : Học vần: Bài 82 ich – êch
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt :
- Đọc,viết : ich , êch ,tờ lịch , con ếch ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
*GD&BVMT:HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. *Học sinh KT: Đọc được vần ich ,êch.
B.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học.
 - Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.KT bài cũ: 
- Đọc bài SGK.
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ich , êch.
b. Dạy vần:
*/ ich:
* Nhận diện vần: ich tạo nên từ i và ch.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : ich - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ich.
- H : So sánh ich với ach ?
- Có ich muốn có tiếng lịch ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : lịch
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về tờ lịch và ghi từ khoá tờ lịch H: Phân tích từ tờ lịch.
-HSđọc liền:ich,lịch,tờ lịch..
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ich ?
*/ êch : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần êch được tạo nên từ ê và ch.
H: So sánh vần êch với ich?
 - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:,ich,êch,tờ lịch , con êch..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+GV chỉ cho HS đọc thầm.
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
*GD&BVMT:HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “ Chúng em đi du lịch.”
- H: Trong tranh vẽ gì ? 
Em nào đã được đi du lịch?Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì?Kể lạichuyến đi du lịch mà em đã được đi.
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- Khác: ich bắt đầu là i.
- Giống: đều kết thúc bằng ch
HS đọc CN, lớp + cài vần ich.
- âm l + dấu nặng ,cài lịch
 - l đứng trước, ich + dấu nặng.
- HS đánh vần + đọc trơn 
- tờ lịch
- HS đọc CN, nhóm, lớp. 
- tờ đứng trước lịcht đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
- Giống: đều kết thúc bằng t.
Khác: ươt bắt đầu bằng t
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
2 HS đọc .
HS đọc CN- ĐT
HS quan sát.
- Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
- HS nêu tên bài luyện nói.
Các bạn đang đi du lịch
- HS xung phong trả lời.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
 - HS viết bài.
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
*******************************************************************
 Ngày soạn:Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Đạo đức: Bài 9 Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.(Tiết 2)
A.Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*HS khá, giỏi:
- Hiểu được thế nào lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*HSKT:
- Biết là người HS cần phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
B.Đồ dùng: - Vở BT Đạo đức 1. 
 - Các bài hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ:
H: Cần làm gì khi gặp thầy giáo , cô giáo?
H: Cần làm gì khi đưa hặc nhận vật gì từ tay thầy giáo , cô giáo?
-> Nhận xét, đánh giá ở mức..
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Khi gặp thầy giáo cô giáo cần chào hỏi lễ phép.Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo , cô giáo cần đưa bằng hai tay...
- GV ghi đầu bài..
- Nhắc HS giở Vở BT đạo đức- T30.
b.Nội dung:
*Hoạt động 1: Bài tập 3.
-GV nêu yêu cầu: Hãy kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- GV kể thêm 1,2 tấm gương.
H: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.
-> GVKL: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em .Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo,cô giáo các em cần lễ phép,lắng nghe và làm theo lời thầy giáo cô giáo dạy bảo.
* Hoạt động 2: Bài tập 4.
GV nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy giáo?
-> GVKL: Khi bạn em chưa lễ phép,chưa vâng lời thầy giáo,cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
*Hoạt động 3: HS vui múa hát về chủ đề “lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.”
4.Củng cố:
H:Vì sao phải lễ phép với thầy giáo ,cô giáo?
-> GV nhắc lại.
H: Em nào nhắc lại được 2 câu thơ cuối bài?
5.Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
- Về nhà thực hiện theo bài học và chuẩn bị trước bài 10: Em và các bạn.
- HS hát.
-.. cần chào hỏi lễ phép.
-..cần đưa bằng hai tay.
- Lắng nghe.
- 1 HS nhắc lại.
- HS giở vở BTĐạo đức.
- HS làm việc CN.
-Thời gian suy nghĩ (3 phút)
- Một số HS kể trước lớp.
- Cả lớp trao đổi,nhận xét.
- CN trả lời.
- HS thảo luận theo cặp (3 phút)
- Một số cặp lên trình bày.
- Cả lớp trao đổi,nhận xét
CN xung phong lên hát.
Nhận xét.Đánh giá ở mức..
- Vì thầy cô giáo là những người đã không quản khó nhọc,chăm sóc dạy dỗ em.Vì vậy các em cần lễ phép,vâng lời thày giáo cô giáo.
- 2 HS.
- Lắng nghe.
 ----------------------*********************------------------
Tiết 2: Toán (Tiết 79) Phép trừ dạng 17- 3.
A. Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3.
- BT cần làm: Bài 1 (a), Bài 2(cột 1,3), Bài 3 (phần 1).
*HSKT: Biết viết phép tính 17 – 3.
B.Chuẩn bị: Bó một chục que tính và các que tính rời.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: Tính 14 15
 + +
3
-> Nhận xét,đánh giá.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
* Thực hành trên que tính:
- Lấy 17 que tính(1 bó chục que tính và 7 que tính rời),rồi tách thành 2 phần:bên trái có một bó chục que tính,bên phải 7 que tính rời.Từ 7 que tính rời tách lấy 3 đặt xuống dưới. 
H: Còn lại bao nhiêu que tính?
*HD cách đặt tính và làm tính trừ:
- GV thực hiện trên sơ đồ.
*Cách đặt tính và tính theo cột dọc:
- Viết số 17,sau đó viết số 3 sao cho 3 thẳng hàng với 7, viết dấu trừ ở giữa hai số,kẻ vạch ngang dưới hai số.
- Tính: + 7 trừ 3 bằng 4,viết 4
 + Hạ 1 viết 1.
H:Em nào nhắc lại cách tính?
H: 17 – 3 = ?
-Vậy : 17 – 3 = 14.
->H:Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì?
c.Bài tập:
Bài 1(110) Tính.
H: BT yêu cầu gì?
H: Nhắc lại cách đặt tính và tính?
Bài 2(110) Tính
H: BT yêu cầu gì?
 Em nào tính cho cô phép tính thứ nhất:
12 – 1 = ?
H: Em có nhận xét gì về phép tính 14– 0?
Bài 3(110) Điền số thích hợp vào ô trống
( theo mẫu) H: BT yêu cầu gì?
H: Vì sao em điền số 13?
4.Củng cố:
H: Em nào hãy nêu cho cô cách đặt tính,tính phép trừ 17 – 3?
5.Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- HS hát.
- HS làm bảng con,bảng lớp.
- 1 HSNL.
- HS thực hành trên que tính.
- ..14 que tính.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- 3,4 HSNL.
- 14
- 1 HSNL
- 1 HS nêu yêu cầu,cách làm.
- HS làm bảng con,lớp.
- 1 HS nêu yêu cầu,cách làm.
12 – 1 = 11
- Các phép tính còn lại HS làm miệng.
 12 – 1 = 11 14 – 1 = 13
 17 – 5 = 12 19 – 8 = 11
 14 – 0 = 14 18 – 0 = 18
- Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó.
- 1 HS nêu yêu cầu,cách làm.
- HS làm vào sách,1 HS làm bảng phụ.
- vì 16 – 3 = 13.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe.
 ----------------****************-----------------
Tiết 3 + 4: Học vần : Bài 83 Ôn tập
A.Mục tiêu:
- Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng”.
* HS khá giỏi: Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
*HS KT: Đọc được 1- 2 vần trong bảng ôn.
B.Đồ dùng: SGK Tiếng việt 1,Tranh minh họa.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: 
- Đọc từ: vở kịch,vui thích,mũi hếch.
- Đọc viết: tờ lịch , con ếch.
- Đọc bài trong SGK.
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Nội dung:
* Ghép âm thành vần:
- Đọc các âm ở cột dọc.
- Đọc các âm ở dòng ngang.
- Ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang tạo thành các vần đã học.
- GV chỉ theo thứ tự ,chỉ linh hoạt.
- GV đọc , HS chỉ.
* Từ ứng dụng:
- GV chỉ bảng cho HS đọc thầm.
- GV chỉ bảng cho HS đọc CN.
H: Tiếng nào có vần vừa ôn?
GV đọc mẫu, giảng từ.
- GV chỉ theo thứ tự ,chỉ linh hoạt.
*Viết bảng con:
- Gv viết mẫu, nêu cách viết.
-> Nhận xét,đánh giá.
4.Củng cố:
H: Các em vừa được ôn vần có kết thúc bằng gì?
- HS đọc lại bài.
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị học bài T2.
 Tiết 2
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ:
H: Em nào lên bảng đọc được bài T1?
-> Đánh giá, nhận xét.
3. Bài mới:
a.Luyện đọc:
*Luyện đọc bài tiết 1:
- GV chỉ theo thứ tự,chỉ linh hoạt.
-> GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
*Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng:
H: Tranh vẽ gì? - GV giảng tranh.
Gv chỉ bảng cho HS đọc thầm.
H: Em nào lên bảng tìm vần vừa ôn có trong các từ?
GV nêu cách đọc ,đọc mẫu.
b.Đọc bài trong SGK:
- GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm.
- HS đọc CN.
-> Nhận xét, đánh giá điểm.
c. Kể chuyện: “Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng”
- GV kể lần 1.
- Gv kể lần 2 theo tranh.
H: Qua câu chuyện em thấy chàng Ngốc là người ntn?
-> GV kết luận: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp ,được lấy công chúa làm vợ.
H:Trong cuộc sống hàng ngày các em cũng phải sống ntn?
-GV: Trong cuộc sống hàng ngày các em cũng phải thật thà,biết giúp đỡ mọi người thì các em sẽ gặp được nhiều điều tốt đẹp.
4.Củng cố:
H:Các em vừa được ôn luyện các vần có kết thúc bằng gì ?
*Trò chơi:” Chỉ nhanh,chỉ đúng”
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi.
-> Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài 84: ach
HS hát.
- Đọc CN.
- viết bảng con.
- 3 HS
1 HS nhắc lại.
- CN.
- CN.
CN
CN
CN
- HS đọc thầm.
- Đọc CN.
- thác,chúc,ích.
- Lắng nghe.
- CN.nhóm , lớp.
Quan sát.
Viết bảng con.
c, ch.
Lắng nghe.
2 HS
CN.
vẽ 2 bạn đang đi học.
1 HS lên tìm và gạch chân .
Lắng nghe.
HS đọc CN, ĐT.
- Lắng nghe.
- CN
- 5,6 HS đọc.
2 HS nêu.
Lắng nghe.
Quan sát,lắng nghe.
- Tốt bụng.
- thật thà..
- c, ch.
-2 HS lên chơi.
- Lắng nghe.
********************************************************************
 Ngày soạn:Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán:(Tiết 80) Luyện tập.
A.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Trừ nhẩm dạng 17 – 3.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 2,3,4),Bài 3 (dòng 1).
*HSKT: Viết được 1 phép tính của bài tập 1.
B.Đồ dùng: Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp.
2.KT bài cũ: Tính 17 16
 - -
 3 3
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Bài tập:
Bài 1(111) Đặt tính rồi tính.
H: Nhắc lại cách đặt tính,tính theo cột dọc?
- Nhận xét.
Bài 2(111)Tính nhẩm.
HS có thể nhẩm theo cách thuận lợi nhất.
+Có thể nhẩm ngay: 17 trừ 2 bằng 15.
+Nhẩm theo 2 bước: 7 trừ 2 bằng 5
 10 cộng 5 bằng 15.
+Nhẩm theo cách bớt liên tiếp: 17 bớt 1 được 16,16 bớt 1 được 15.
Bài 3(111)Tính.
Thực hiện từ trái sang phải(hoặc nhẩm) rồi ghi kết quả cuối cùng.
-> Chấm điểm, chữa bài.
4.Củng cố:
H: Nêu lại các bài tập vừa làm?
5.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS làm b/c,bảng lớp.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu,cách làm,làm vào b/c.
Bảng lớp.
HS nêu yêu cầu,cách làm,làm miệng.
15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 15 – 3 = 12
19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 15 – 2 = 13
- HS nêu yêu cầu,cách làm,làm SGK.
12+3-1=14 17-5+2= 4 15-3-1=11
1 HS.
- Lắng nghe.
 ----------------------*******************-------------------
Tiết 2,3 : Học vần: Bài 84 op - ap
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt :
- Đọc,viết : op ,ap, họp nhóm,múa xạp ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông.
 *Học sinh KT: Đọc được vần op, ap.
*GD&BVMT: Không được đốt rừng.nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
B.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học.
 - Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.KT bài cũ: 
- Đọc bài SGK.
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: op ,ap.
b. Dạy vần:
*/ op:
* Nhận diện vần: op tạo nên từ o và p
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần :op - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần op 
- H : So sánh op với ot ?
- Có op muốn có tiếng họp ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : họp.
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về họp nhóm và ghi từ khoá : họp nhóm H: Phân tích từ họp nhóm.
-HSđọc liền: op,họp,họp nhóm..
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần op?
*/ ap : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần ap được tạo nên từ a và p.
H: So sánh vần ap với op?
 - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:,op, họp , họp nhóm, ap,..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông.”
- H: Trong tranh vẽ gì ? 
Em đã nhìn thấy ngọn núi ntn chưa?
Em đã nhìn thấy tháp chuông chưa?
*GD&BVMT: Không được đốt rừng.nhắc nhở các bạn các bạn cùng thực hiện.
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- Khác: op kết thúc là p.
- Giống: đều bắt đầu bằng o
HS đọc CN, lớp + cài vần uôt.
- âm h + dấu nặng. Cài họp
 - h đứng trước, op + dấu nặng.
- HS đánh vần + đọc trơn 
- các bạn đang họp nhóm..
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- họp đứng trước nhóm đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
- Giống: đều kết thúc bằng p.
Khác: ap bắt đầu bằng a
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
 - HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
- HS nêu tên bài luyện nói.
Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông..
 - HSTL
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
 - HS viết bài.
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
 ----------------**********************---------------
Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 20 An toàn trên đường đi học.
A.Mục tiêu:
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
*HS khá giỏi:
- Phân tích được tình huống nguy hiểm sảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện.
*HSKT:
- Biết đi bên phải đường.
B.Chuẩn bị:Các hình trong SGK.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
1.ổn định lớp.
2.KT bài cũ:
H: Kể một số hoạt động của nhân dân địa phương em?
-> Nhận xét, Đánh giá .
3 Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Quan sát,thảo luận:
- GV treo tranh.
H:Điều gì có thể sảy ra ? Đã có khi nào em hành động như trong tình huống đó không?Trong tình huống đó em khuyên bạn điều gì?
-> GVKL: Để tránh sảy ra các tai nạn trên đường mọi người đều phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
c.Quan sát tranh: Biết quy định về đi bộ trên đường.
H: Đường ở tranh thứ nhất khác với đường ở tranh thứ hai ở điểm nào?Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường?Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường?
-> GV:Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần đi về bên phải chiều đi của mình,còn đường có vỉa hè người đi bộ đi trên vỉa hè.
d.Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
- GV nêu tên trò chơi,hướng dẫn cách chơi.
- Nhận xét,tuyên dương HS chơi tốt.
4.Củng cố:
H: Trên đường đi học ta phải đi phần lề đường bên nào?
5.Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- HS hát.
2 HS
1 HS nhắc lại.
HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm đôi(3 phút)
- Một số cặp trình bày.
- Lớp quan sát,nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đôi(3 phút)
- Một số cặp trình bày.
- Lớp quan sát,nhận xét.
HS chơi theo tổ.
bên phải.
- Lắng nghe.
********************************************************************
 Ngày soạn:Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiết 2,3 : Học vần: Bài 85 ăp - âp
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt :
- Đọc,viết : ăp ,âp , cải bắp ,cá mập ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Trong cặp sách của em”
*Học sinh KT: Đọc được vần ăp,âp.
*GD&BVM: Ăn rau sạch ,nhắc nhở bố mẹ không được phun thúc trừ sâu vào rau. 
B.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học.
 - Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.KT bài cũ: 
- Đọc bài SGK.
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ăp ,âp.
b. Dạy vần:
*/ ăp:
* Nhận diện vần:ăp tạo nên từ ă và p
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần :ăp - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ăp 
- H : So sánh ăp với op ?
- Có ăp muốn có tiếng bắp ta thêm âm gì?
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về họp nhóm và ghi từ khoá : cải bắp
H: Phân tích từ cải bắp.
-HSđọc liền: ăp , bắp , cải bắp.
*GD&BVM: Ăn rau sạch ,nhắc nhở bố mẹ không được phun thúc trừ sâu vào rau
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ăp?
*/ âp : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần âp được tạo nên từ â và p.
H: So sánh vần âp với ăp?
 - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:,ăp, bắp , cải bắp, âp, mập..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Trong cặp sách của em”
- H: Trong tranh vẽ gì ? 
Trong cặp sách của em có những gì? Em có những dụng cụ học tập m

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 buoi sang.doc