Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19 năm học 2010

Tiết 2+3: Học vần: Bài 77 ăc - âc

A.Muùc tieõu:

- Đọc ủửụùc vaànă ăc-âc; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ăc,âc,mắc áo,quả gấc.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Ruộng bậc thang.

*Học sinh KT: Đọc được vần ăc,âc

B.ẹoà duứng daùy hoùc:

- Tranh minh hoạ cho bài học.

- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 19 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đều kết thúc bằng c.
Khác: âc bắt đầu bằng â
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
 - Ruộng bậc thang.
 - 1 HS chỉ trên bảng.
 - vùng miền núi.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
- HS viết lần lượt.:ăc,âc,mắc áo.. 
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
-------------------************-------------------
Tiết 4 Toán:(Tiết 73)Mười một , mười hai
A.Mục tiêu:* Yêu cầu cần đạt:
 - Nhận biết cấu tạo các số mười một,mười hai.
-Biết đọc , viết các số đó.
-Bước đầu nhận biết số có hai chữ số:11(12) gồm 1 chục và 1(2)đơn vị.
-BT cần làm: Bài 1, 2, 3.
 *Học sinh KT:làm được 1 phép tính của bài tập 1.
B.Đồ dùng : 
 - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp :
2.KT bài cũ :
H :Một chục là bao nhiêu đơn vị ?
 10 đơn vị gọi là mấy chục ?
-> Đánh giá , nhận xét.
3.Bài mới :
a. GT số 11: GV ghi bảng 11, đọc là mười một. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
b. GT số 12:
Được tất cả mấy que tính ? GV ghi bảng: 12, đọc là mười hai. Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
c. Thực hành:
Bài 1(102)Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 2(102)Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
Bài 3: (102)Tô 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
4.Củng cố:
- Một số HS đọc và viết số 11, 12.
5.Dặn dò :
	- Về xem lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: Mười ba, mười bốn, mười lăm
HS hát.
- 10 đơn vị.
- 1 chục.
HS lấy chục que tính và 1 que tính rời. được tất cả bao nhiêu que tính ?
Mười que tính và 1 que tính là 11 que tính.
HS lấy 1 bó chục và 2 que tính rời; mười que tính và 2 que tính là 12 que tính.
Đếm số ngôi sao rrồi điền số đó vào ô trống
Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị.
Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
2 HS
- Lắng nghe.
******************************************************************* 
 Ngày soạn: CN ngày 10 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán: (Tiết 74) Mười ba, mười bốn, mười lăm
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị; số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị; số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số.
- BT cần làm :Bài 1,2,3.
B. Đồ dùng :- Các bó chục que tính và các que tính rời
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Bài cũ: Nhận biết các số 11, 12.
-> Đánh giá ,nhận xét.
3. Bài mới:
a. GT số 13: 
Được tất cả bao nhiêu que tính ? Gv ghi bảng: 13 đọc là mười ba; 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải.
b. GT số 14 và 15: Tương tự như GT số 13
c. Thực hành:
 Bài 1(103)Viết số:
- HS làm bài và đọc bài làm.
 Bài 2: (103)Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV quan sát.
Bài 3: (103)Nối mỗi tranh với số thích hợp.(theo mẫu)
4.Củng cố:
- Một số HS đọc và viết số 13, 14, 15
5.Dặn dò:
- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: 16, 17, 18, 19
- HS hát.
 - 2 HS.
- HS lấy chục que tính và 3 que tính rời. 
Mười que tính và 3 que tính là 13 que tính.
- HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời...
Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
HS viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần
HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống
HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó
- 1 HS
- Lắng nghe.
	 -----------------*****************--------------------
Tiết 2: Âm nhạc: Bầu trời xanh.
GV chuyên soạn và giảng.
 -----------------*****************--------------------
Tiết 3 +4: Học vần: Bài 78 uc - ưc
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaàn ăuc ,ưc ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được:uc , ưc, cần trục, lực sĩ.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ai dạy sớm.
*Học sinh KT: Đọc được vần uc,ưc
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 -ẹoùc vaứ vieỏt: màu sắc ,giấc ngủ..
 - Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: uc,ưc
 b. Dạy vần:
*/ uc:
* Nhận diện vần: Vần uc tạo nên từ u và c
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : uc - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần uc
- H : So sánh uc với oc?
- Có uc muốn có tiếng trục ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : trục
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về cần trục và ghi từ khoá : cần trục H: Phân tích từ cần trục
- HS đọc liền: ăc,mắc ,mắc áo.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần uc ?
*/ ưc : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần ưc được tạo nên từ ư và c.
H: So sánh vần ưc với uc ?.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt: uc, trục,cần trục,ưc..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Ai dạy sớm.”.
- H: Trong tranh vẽ gì?
Bác nông dân trong tranh đang làm gì? 
Con gì báo hiệu cho mọi người thức giấc? Đàn chim đang làm gì ? Em thường dạy vào lúc mấy giờ?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
 - Khác: uc bắt đầu bằng u.
- Giống: đều kết thúc bằng c
HS đọc CN, lớp + cài vần uc.
- âm tr + dấu nặng ,cài trục
 - tr + uc đứng sau,dấu nặng
- HS đánh vần + đọc trơn 
- cần trục.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
CN thi tìm.
Giống: đều kết thúc bằng c.
Khác: ưc bắt đầu bằng ư
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
đang làm việc.
Con gà.
đàn chim đang hót,em dạy vào lúc 6 giờ sáng. 
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
- HS viết lần lượt: uc ,ưc ,cần trục,.. 
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
**********************************************************************************************************************
 Ngày soạn: Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Đạo đức: Lễ phép vâng lời thày cô giáo.(tiết 1)
A.Mục tiêu:
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
- Thực hiện lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
*HS khá giỏi:
- Hiểu được thế nào là lễ phép vâng lời thày cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép vâng lời thày cô giáo.
*HSKT:
- Biết HS phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
B.Chẩn bị:
- Vở BT đạo đức 1, bút chì màu, tranh BT2 phóng to. Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét.
3. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Đóng vai (BT1)
- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS đóng vai theo 1 tình huống của BT1.
-> GV KL
- Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. 
-Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần nhận, đưa bằng 2 tay.
-Lời nói khi đưa: Thưa cô, thưa thầy đây ạ.
-Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy (cô)
b. Hoạt động 2:
->GV KL: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo dạy bảo.
c. Hoạt động nối tiếp:
4. Củng cố:
- Khi gặp thầy, cô giáo các em phải như thế nào ?
- Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy, cô giáo ?
5. Dặn dò: 
- Về thực hiện chào hỏi lễ phép với người trên, chuẩn bị tiết sau học tiếp.
- HS hát.
- HS nhận bài KT.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai
- Một số nhóm lên đóng vai trước lớp. -- Cả lớp thảo luận, nhận xét.
Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo ? Nhóm nào 
chưa ?
Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo?
Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy, cô giáo ?
- HS nhắc lại.
- HS làm BT2
- HS chuẩn bị kể về 1 bạn lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo.
-2 HSTL
-Lắng nghe.
	 -----------------------********************------------------
Tiết 2: Toán:(Tiết 75) Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 đơn vị (6, 7, 8, 9)
- Nhận mỗi biết số đó có 2 chữ số,biết viết.
- Điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số.
- BT cần làm : Bài 1,2,3,4.
*HSKT : Làm được 1 phép tính của bài tập 1.
B. Đồ dùng: 
- Các bó chục que tính và các que tính rời
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Bài cũ: 
H : số 13, 14, 15 có mấy chữ số ? mấy chục, mấy đơn vị ? 
-> Đánh giá, nhận xét.
3. Bài mới:
a GT số 16: 
Được tất cả bao nhiêu que tính ?
 GV nêu: số 16 có 2 chữ số là số 1 và chữ số 6. ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
b GT số 17, 18, 19: Tương tự như GT số 16
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị; có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7
c Thực hành:
 Bài 1(105)Viết số.
 Bài 2: (106)Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: (106)Nối mỗi tranh với số thích hợp.
Bài 4: (106)Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
4.Củng cố:
- Một số HS đọc và viết số 16, 17, 18, 19
5.Dặn dò :
- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Hai mươi - hai chục
- HS hát.
2 HSTL.
HS lấy chục que tính và 6 que tính rời. 
Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính.
HS nói: Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính.
HS viết số 16: viết 1 rồi viết 6 bên phải 1.
HS nhắc lại.
- HS viết các số từ 11 đến 19
- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó.
-HS đếm con vật ở mỗi hình rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp
- HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- 2 HS.
- Lắng nghe.
 -----------------------****************------------------
Tiết 3+4: Học vần : Bài 79 ôc – uôc
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaàn ăôc ,uôc ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được:ôc , uôc,thợ mộc , ngọn đuốc.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:”Tiêm chủng , uống thuốc.”
*Học sinh KT: Đọc được vần ôc,uôc
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 -ẹoùc vaứ vieỏt:máy xúc, nóng nực..
 - Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ôc , uôc
b. Dạy vần:
*/ ôc:
* Nhận diện vần: Vần ôc tạo nên từ ô và c
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : ôc - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ôc
- H : So sánh ôc với oc?
- Có ôc muốn có tiếng mộc ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : mộc
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về bác thợ mộcvà ghi từ khoá : thợ mộc H: Phân tích từ thợ mộc
- HS đọc liền:ôc, mộc, thợ mộc.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ôc ?
*/ uôc : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần uôc được tạo nên từ uô và c.
H: So sánh vần uôc với ôc ?.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:ôc,mộc ,thợ mộc,uôc,..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Tiêm chủng , uống thuốc”.
- H: Trong tranh vẽ gì?
Bạn trai trong tranh đang làm gì? Thái độ của bạn ntn?Em đã tiêm chủng, uông thuốc bao giờ chưa?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
 - Khác: ôc bắt đầu bằng ô.
- Giống: đều kết thúc bằng c
HS đọc CN, lớp + cài vần ôc.
- âm m+ dấu nặng ,cài mộc
 - m + ôc đứng sau,dấu nặng
- HS đánh vần + đọc trơn 
- thợ mộc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
CN thi tìm.
Giống: đều kết thúc bằng c.
Khác: uôc bắt đầu bằng uô
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
các bạn đang tiêm chủng.
đang tiêm,thái độ vui vẻ.
HSTL.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
 - HS viết lần lượt:ôc,uôc,thợ mộc,.. 
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
*********************************************************************************************************************** 
 Ngày soạn: Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán: (Tiết 76) Hai mươi - hai chục
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số lượng hai mươi, 20 còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục,số đơn vị.
- BT cần làm: Bài 1,2,3
*HSKT : Làm được 1 phép tính của bài tập 1.
B. Đồ dùng: - Các bó chục que tính.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Bài cũ: Đọc và nhận biết số 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
-> Đánh giá, nhận xét.
3. Bài mới:
a. GT số 20: 
Được tất cả bao nhiêu que tính ? GV nói: hai mươi còn gọi là 2 chục; số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
b. Thực hành:
 Bài 1(107) Viết các số từ 10 đến 20 ,từ 20 đến 10,rồi đọc các số đó.
Bài 2:(107)Trả lời câu hỏi:
- 1 HS nêu câu hỏi,1 HSTL,HS khác nhận xét.
 Bài 3: (107) )Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
Bài 4:(107)Trả lời câu hỏi:
4.Củng cố:
H :số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ?
5.Dặn dò:
- Về xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Phép cộng dạng 14+3.
- HS hát.
- 2 HS.
HS lấy chục que tính rồi lấy thêm bó chục que tính. 1 chục que tính và 1 chục que tính là 20 que tính. 
Mười que tính và mười que tính là 20 que tính.
HS viết số 20. Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải số 2
- HS nêu nêu cầu.
- HS viết số từ 10 -> 20; từ 20 -> 10
- HS nêu nêu cầu.
- HS trả lời theo mẫu. số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- HS nêu nêu cầu.
- HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
- HS nêu nêu cầu.
HS nói theo mẫu: Số liền sau của số 15 là số 16 và làm các ý còn lại.
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
	 ------------------------*************---------------------
Tiết 2+3: Học vần : Bài 80 iêc – ươc
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaàn iêc ,ươc ,xem xiếc ,rước đèn ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêc ,ươc ,xem xiếc ,rước đèn.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Xiếc ,múa rối , ca nhạc.”
*Học sinh KT: Đọc được vần iêc , ươc.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 -ẹoùc vaứ vieỏt:thợ mộc ,ngọn đuốc..
 - Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: iêc , ươc.
b. Dạy vần:
*/ iêc:
* Nhận diện vần: Vần iêc tạo nên từ iê và c
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : iêc - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần iêc
- H : So sánh iêc với oc?
- Có iêc muốn có tiếng xiếc ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : xiếc.
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về xiếc và ghi từ khoá : xem xiếc.
H: Phân tích từ xem xiếc.
- HS đọc liền: iêc,xiếc , xem xiếc.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần iêc ?
*/ ươc : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần ươc được tạo nên từ ươ và c.
H: So sánh vần ươc với iêc ?.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:ôc,mộc ,thợ mộc,uôc,..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Xiếc ,múa rối , ca nhạc”.
- H: Trong tranh vẽ những gì?
Tranh nào biểu diễn hình nghệ thuật xiếc ?Tranh nào biểu diễn ca nhạc?Em thích hình nghệ thuật nào?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
 - Khác: iêc bắt đầu bằng iê.
- Giống: đều kết thúc bằng c
HS đọc CN, lớp + cài vần iêc.
- x + dấu sắc ,cài xiếc
 - 1 HSTL.
- các bạn đang xem xiếc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
-1 HSTL
- HS đọc CN.
 - CN thi tìm.
Giống: đều kết thúc bằng c.
Khác: ươc bắt đầu bằng ươ
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
Các bạn đang xem xiếc ,múa rối , ca nhạc.
HSTL.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
 - HS viết lần lượt: iêc,ươc,xem xiếc.. 
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
 ----------------------------*********************----------------------------
Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 19 Cuộc sống xung quanh. 
A.Mục tiêu: 
*Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở.
*HS khá giỏi:
- Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
*HSKT:Kể được một số nết về phong cảnh xung quanh nơi ở.
B.Đồ dùng:Tranh phong cảnh.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
H: Giờ trước các em đã được quan sát những gì?
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Quan sát tranh 40,41 SGK.
H: Hãy kể những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh ?
-> GVKL:Đây là bức tranh vẽ cảnh thành phố có nhiều xe,các loại xe đi lại ,hai bên đường là những dãy nhà..
c. HS thảo luận tiếp:
H:Em đang sống ở đâu,nói về cảnh vật nơi em sống ?
-> GVKL:Đa số các em sống ở vùng nông thôn có những hoạt động chính như: sản xuất lúa gạo ,chè , ngô,..cảnh vật rất đẹp và tươi vui, ..
4.Củng cố:
H: Hôm nay chúng mình được học những gì?
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- HS hát.
- 2 HSTL.
- 2 HS nêu.
- Hoạt động theo nhóm đôi.(3 p)
- Một số nhóm trình bày.
- HS khác nhận xét.
- CN trả lời.
- HS khác nhận xét.
- 1 HSTL.
- Lắng nghe.
*****************************************************************************
 Ngày soạn: Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 : Tập viết: 
Tuần 17: tuốt lúa ,hạt thóc ,màu sắc ,máy xúc ,giấc ngủ.
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,máy xúc,giấc ngủ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
*HSKT: Viết được 1 dòng chữ a.
* HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định:
2. Bài cũ:- Đọc viết: đỏ thắm , mầm non.
 - GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
*Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? 
kéo xuống 5 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+Viết bảng con:
- GVviết mẫu, nêu cách viết.
- GVnhận xét sửa sai.
+ Viết vở:
- GV hướng dẫn viết từng dòng.
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét một số bài 
4. Củng cố 
- Nhắc lại chữ vừa viết?
5. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
 - Về luyện viết thêm cho đẹp.
- HS hát.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- 1 HSNL.
- HS đọc.
- h
- y,g
- c, u, a, â,..
- Bằng nửa nét tròn.
- Dấu huyền bên trên â ...
- HS quan sát
- Lớp viết bảng con, bảng lớp.
- HS quan sát.
- Lớp viết bài vào vở tập viết.
- 1 HS
- Lớp lắng nghe.
 -------------------****************--------------------
Tiết 2 : Tập viết: 
Tuần 18: con ốc,đôi guốc,rước đèn,vui thích,kênh rạch , xe đạp.
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt
- Viết đúng các chữ: con ốc,đôi guốc,rước đèn,vui thích,kênh rạch , xe đạp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS.
- Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
*HSKT: Viết được 1 dòng chữ o.
* HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II.Đồ dùng:
- Bài viết mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định:
2. Bài cũ:- Đọc viết: đỏ thắm , mầm non.
 - GV nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
*Quan sát phân tích chữ mẫu.
- GV treo bảng chữ mẫu.
- Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? 
kéo xuống 4 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li?
- Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li?
- Khoảng cách giữa các con chữ ?
- Vị trí của dấu thanh?
* Luyện viết:
+Viết bảng con:
- GVviết mẫu, nêu cách viết.
-Nhận xét

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19 buoi sang.doc