Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 11 (chi tiết)

Tiết 2+3 Học Vần

 Bài 42 : ƯU - ƯƠU

I. Mục tiêu

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II. Đồ dùng dạy - học:

- GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng,

- HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học

 

docx 28 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 11 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g chung với bố mẹ và người thân.
4.Củng cố - dặn dò
- Cả lớp hát bài" Cả nhà thương nhau".
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS thực hiện yêu quý gia đình.
- 2 hs nối tiếp nhau trả lời câu hỏi
- 1 hs khác nhận xét bổ sung.
- 4 HS tạo 1 nhóm quan sát và thảo luận
- Đại diện nhóm lên chỉ chỉ vào tranhvà kể về gia đình Lan, gia đình Minh.
- Gia đình Lan có bố, mẹ, Lan và em bé.
- Lan và những người trong gia đình đang ăn cơm.
- Gia đình Minh có ông, bà, bố, mẹ, Minh và em bé.
- HS vẽ vào giấy hoặc vở bài tập về những người thân trong gia đình mình.
- Từng đôi một kể với nhau về những người thân trong gia đình.
- Một số em dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình.
- HS hát tập thể
- Ôn bài ở nhà và chuẩn bị trước bài 12: Nhà ở
Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn: 29/ 10/ 2011
Ngày giảng: 01/ 11/ 2010
Tiết 1 Thể dục:
RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dng ngang( có thể chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v.
- Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hồng ( thực hiện bắt chước theo gv).
II. Địa điểm:
- Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập 
- chuẩn bị 1 nơi 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
ĐL
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
a. Nhận lớp:
- kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
b. Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng 
- Đi đường vòng, hít thở sâu
- Trò chơi diệt các con vật có hại 
2. Phần cơ bản:
1. Học động tác đứng đưa chân tay ra trước, tay chống hông 
 J J L J L
 1 2 3 4 5
TTCB: 
2. trò chơi:"Chuyền bóng tiếp sức"
- GV nêu luật chơi và cách chơi 
- Cho 1 số em chơi thử 
- Cho học sinh chơi tập thể 
- Cho học sinh thi chơi giữa các đội ( tổ)
C. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tayvà hát
- Nhận xét chung giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài
5 phút 
30 - 50m
 1 vòng
20 phút
5 phút
 X X X X
 X X X X
 X X X X
 x
 x x
 x
- HS tập đồng loạt sau khi giáo viên đã làm mẫu
- GV quan sát, sửa sai
- Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển.
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét sửa sai cho học sinh 
- Chơi theo hướng dẫn của gv
- HS thực hiện theo hướng dẫn của gv
 x x x x
 x x x x
 x x x x
 Tiết 2+3 Học Vần
 Bài 43 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Bảng ôn SGK/88, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.
- HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học
GV
 HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- Đọc, viết : chú cừu, mưu trí, bầu rượu
- Đọc SGK.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn ôn tập
* HĐ 1: Ôn các vần vừa học 
- Tuần qua em đã được học những vần nào mới?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc vần trên bảng ôn.
HĐ 2: Ghép chữ thành vần 
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành vần (ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn)
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng
- Gọi HS đọc 
- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ
HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu- nêu quy trình viết
- Uốn nắn HS viết
Tiết 2 Luyện tập
HĐ 1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đọc bài SGK
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 2: Luyện viết
- GV viết mẫu
- Luyện viết(Vở tập viết)
- Theo dõi giúp đỡ hs gặp khó khăn.
HĐ 3: Kể chuyện
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.
- Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
4. Củng cố - dặn dò.
- Cho hs đọc lại toàn bài.
- Nhận xét chung tiết học và dặn hs về nhà viết bài trong vở tập viết.
- 2hs lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- 1 hs đọc sgk
- Nối tiếp nhau trả lời trước lớp.
u
o
au
ao
e
eo
â
âu
ê
êu
i
iu
ư
ưu
iê
iêu
yê
yêu
ươ
ươu
- HS đọc CN – N - ĐT
- HS đọc thầm
 Ao bốo cỏ sấu kỡ diệu
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS theo dõi 
- HS viết bảng con
- HS đọc CN – N - ĐT 
- Theo dõi
- HS đọc thầm
 Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- HS đọc CN – N - ĐT
 - HS theo dõi
- HS viết vở tập viết 
- Sói và Cừu
- HS theo dõi
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn).
- HS từng nhóm kể chuyện
ý nghĩa: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết.
- HS đọc lại bài CN – N - ĐT
- Viết bài ở nhà và chuẩn bị trước bài 44: on, an.
 Tiết 4 Toán 
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đó học.	
- Biết biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV : Bảng phụ, phiếu bài tập, tranh tronh sgk,
- HS : Bảng con, SGK,
III.Các hoạt động - dạy học
GV
HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tính : 
5 - 1 = 5 - 2 = 3 + 2 = 
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn luyện tập
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV mời HS nêu cách thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5.
- 1 hs lờn bảng, cả lớp làm bảng con.
Bài 1: Tính 
 5 4 5 3
 - 2 - 1 - 4 - 2
 3 3 1 1
Bài 2: Tính 
- HS làm bài trên bảng con. 
 5 - 1 - 1 = 3 3- 1- 1= 1
 5 - 1 - 2 = 2 5- 2- 2= 1
Bài 3: ( >, < , = ) ?
 5 - 3 = 2 5 - 1 > 3
 5 - 3 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 a. 5 - 2 = 3
 b. 5 - 1 = 4
- Làm bài tập ở nhà và chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép trừ.
Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011
	Ngày soạn: 30/ 10/ 2011
 Ngày giảng: 02/ 11/ 2011
 Tiết 1 Mỹ thuật
VẼ MẦU VÀO HÌNH VẼ CÓ ĐƯỜNG DIỀM
I. Mục tiêu:
- HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: + Các dồ vật có trang trí đường diềm như: Khăn, áo, bát.
 + Một vài hình vẽ đường diềm.
- Học sinh: Vở tập vẽ1, Màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên	
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Giáo viên nhận xét sau kiểm tra
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: 
Giới thiệu mẫu , hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét.
- Đưa ra 1 đồ vật có trang trí đường diềm cho học sinh quan sát
- Em có nhận xét gì trong các hoạ tiết của đường diềm !
- Đường diềm thường đặt ở vị trí nào?
- Kể tên những đồ vật được trang trí - đường diềm?
b. Hoạt dộng2: 
 Hướng dẫn học sinh vẽ mầu
- Treo 1 hình lên bảng 
- Đường diềm này có những hình gì? Mầu gì?
- Các hình sắp xếp như thế nào?
-Màu nền và hình vẽ như thế nào?
c. Hoạt động3: Thực hành 
- Yêu cầu học sinh vẽ màu vào đường diềm ở H2
- Giáo viên theo dõi và uốn nắn thêm học sinh cách chọn màu, vẽ mầu.
- Nhắc nhở học sinh không nên dùng quá nhiều màu không vẽ mầu ra ngoài
4. Củng cố - dặn dò
- Chọn một số bài vẽ đúng, đẹp cho hs nhận xét.
- Yêu cầu hs tìm ra bài vẽ đẹp.
- Nhận xét chung giờ học
* Tìm, quan sát đường diềm ở một số đồ vật
Học sinh
- Học sinh để đồ dùng lên bàn cho giáo viên kiểm tra
- HS quan sát mẫu và nhận xét 
- Các hoạ tiết trong đường diềm đều giống nhau và được lập đi lập lại .
- ở miệng bát, cổ áo.. 
- khăn tay, viên gạch hoa .
- Học sinh quan sát 
-Hình vuông - Xanh lam
- Các hình sắp xếp ngang nhau và được lặp đi lặp lại 
- Màu nền và hình vẽ khác nhau. Màu hình nhạt, màu vẽ đậm.
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn 
- Học sinh quan sát và nhận xét 
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Nhận xét bài trên bảng.
- Thực hành vẽ bài ở nhà và chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2+3 Học Vần 
 Bài 44 ON - AN
I. Mục tiêu 
 - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
- HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
GV
 HS
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
- Viết, đọc: ao bèo, cá sấu, kì diệu. 
- Đọc SGK
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần on 
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn HS đánh vần: o - n - on 
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần on 
- GV ghi bảng: con
- Tiếng con có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần on
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu HS cài tiếng con. 
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 78
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: mẹ con (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần an ( tương tự )
- So sánh on và an
- Đọc cả bài trên bảng 
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần on, an. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ mấy bạn? 
+ Em và các bạn thường chơi trò chơi gì ? +Em và các bạn thường giúp đỡ nhau việc gì?
- Nhận xét tuyên dương hs núi tốt.
4.Củng cố - dặn dò
- Đọc toàn bài trên bảng.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- 1 hs đọc sgk
- Theo dõi
- HS đọc CN – N - ĐT 
- Đánh vần CN – N - ĐT.
- Cài, phân tích vần on
- Vần mới học là vần on.
- Đánh vần CN – N - ĐT
- Cài và phân tích tiếng con
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc CN – N - ĐT.
 - HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng n.
- Khác nhau an bắt đầu bằng a.
- HS đọc CN – N - ĐT 
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
Rau non thợ hàn
Hũn đá bàn ghế
- Đánh vần, đọc CN – N - ĐT
- HS theo dõi
- Đọc CN – N - ĐT
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN – N - ĐT bài trên bảng
- Quan sát và nhận xét tranh.
- HS đọc thầm
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN – N - ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 Bé và bạn bè.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp
- Trong tranh vẽ 3 bạn nữ.
- HS đọc bài CN – N - ĐT
- Đọc và viết bài ở nhà. Chuẩn bị trước bài 45: ân, ă- ăn
Tiết 4 Toán 
 SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I.Mục tiêu
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tính huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV : Bảng phụ, mô hình, vật thật
- HS : Bảng con, SGK,
III.Các hoạt động dạy - học
GV
HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Tính: 4 + 0 = 2 + 3 = 5 - 1 = 
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu bài
HĐ1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
Bước 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 
- GV cho HS quan sát tranh SGK và nêu bài toán
 + Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 
+ 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn mấy con vịt?
+ Để thể hiện 1 con vịt, bớt 1 con vịt còn 0 con vịt chúng ta dùng phép tính gì? Hãy đọc phép tính đó.
Bước 2: Giới thiệu phép 3 - 3 = 0
 ( tương tự phép cộng 1 - 1 = 0 )
- GV có thể cho 1 số phép trừ để HS tính như 2 - 2; 4 - 4
Từ đó giúp HS nêu nhận xét 
Bước 3:Giới thiệu phép trừ " Một số trừ đi 0"
*Hướng dẫn phép trừ 4 - 0 = 4
 Cho HS quan sát mô hình theo sơ đồ SGK/ 61
- GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính 
tương ứng với bài toán sau:
+ Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
* Hướng dẫn phép trừ 5 - 0 = 5 (tương tự như phép trừ 4 - 0 = 4
- GV có thể nêu thêm 1 số phép trừ một số trừ đi 0 cho HS tính kết quả 
- GV giúp HS nêu nhận xét
HĐ 2: Luyện tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 1 số phép tính sau đó gọi nối tiếp nêu nhanh kết quả
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
4.Củng cố - dặn dò
- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào?
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
- 1hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS quan sát tranh nêu nhận xét
- 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn 0 con vịt.
1 - 1 = 0 đọc là một trừ một bằng 0 
3 - 3 = 0 đọc là ba trừ ba bằng không
 2 - 2 = 0 4 - 4 =0
- Một số trừ đi số đó thì bằng 0
 4 - 0 = 4 "Bốn trừ 0 bằng bốn"
 5 - 0 = 5 " Năm trừ 0 bằng 5"
- Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
*Bài 1 Tính
 1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 
 2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 
 3 - 0 = 3 3 - 3 = 0
 4 - 0 = 4 4 - 4 = 0
*Bài 2 Tính 
 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
 4 + 0 = 4 2 - 2 = 0
 4 - 0 = 4 2 - 0 = 2
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp
 - Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa?
 a. 3 - 3 = 0 
 b. 2 - 2 = 0 
- 1hs trả lời
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn: 01/ 11/ 2011
Ngày giảng: 03/ 11/ 2011
Tiết 1+2 Học Vần
 Bài 45 : ÂN Ă- ĂN
I. Mục tiêu 
 - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. 
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
- HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
GV
 HS
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết, đọc : rau non, hòn đá, thợ hàn. 
- Đọc SGK 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ân 
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn HS đánh vần: â - n - ân 
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ân 
- GV ghi bảng: cân
- Tiếng cân có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần ân
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu HS cài tiếng cân. 
- Cho HS quan sát cái cân
- Chúng ta có từ khóa: cái cân (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ăn ( tương tự )
- So sánh ân và ăn
- Đọc cả bài trên bảng 
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ân, ăn 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? 
+ Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì ?
+ Em đã nặn được những đồ chơi gì? 
+ Sau khi nặn đồ chơi xong, em làm gì?
4 . Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
- Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
- Hát, báo cáo sĩ số.
- 2hs lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- 1 hs đọc sgk
- Theo dõi
- HS đọc CN – N - ĐT 
- Cài, phân tích vần ân
- Vần mới học là vần ân.
- Đánh vần CN – N - ĐT
- Cài và phân tích tiếng cân
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, CN – N - ĐT
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng n.
- Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă.
- HS đọc CN – N - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
Bạn thân khăn rằn
Gần gũi dặn dò
- Đánh vần, đọc CN – N - ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc CN – N - ĐT
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN – N - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
Bộ chơi thân với bạn Lờ. Bố bạn Lờ là thợ lặn.
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN – N - ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 - Nặn đồ chơi.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa chân tay.
- HS đọc bài CN – N - ĐT
- Đọc và viết bài ở nhà, chuẩn bị trước bài 46: ôn, ơn 
Tiết 3 Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV : Bảng phụ, phiếu bài tập,
- HS : Bảng con, SGK,
III.Các hoạt động dạy - học
GV
HS
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Tính : 1 - 1 = 5 - 5 = 3 - 0 = 
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn luyện tập
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV mời HS nêu cách thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu cách tính 
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu
- Nhận xét , chữa bài
4. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập.
- 1hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
Bài 1: Tính 
 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 1 + 0 = 1
 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 1 - 0 = 1
Bài 2: Tính
 5 5 4 3
 - 1 - 0 - 2 - 3
 4 5 2 0
Bài 3: Tính 
 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 
 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2
Bài 4: ( >, < , = ) ?
 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
- Nghe nhận xét và làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị trước tiết sau: Luyện tập chung.
Tiết 4 Thủ công:
	 XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (T2)
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh con gà con.
- Xé, dán được hỡnh con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa.
- Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
II. Đồ dùng dạy - học
- GV: + bài mẫu về xé, dán con gà con, có trang trí cảnh vật 
+ Hồ dán, giấy trắng làm nền 
+ Khăn lau tay
- HS: 	+ Giấy thủ công màu vàng
+ Bút chì, màu vàng , hồ dán
+ Vở thủ công khăn lau tay
III. Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học
- Nhận xột sau kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn thực hành:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước xé dán ở T1
c. Học sinh thực hành:
-Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lượt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu
- Dán hình
 - GV theo dõi, hướng dẫn thêm những học sinh yếu 
+ lưu ý học sinh : - Khi dán hình, dán theo thứ tự, cân đối phẳng.
- Khuyến khích học sinh khá, giỏi, trang trí thêm cho đẹp.
4. Nhận xét - dặn dò:
a. Nhận xét chung tiết học.
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- Ý thức học tập 
- Vệ sinh an toàn lao động
b. Đánh giá sản.
- Khả năng xé, dán.
- Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
- Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, hồ dán  cho tiết học sau.
- HS để đồ dùng học tập lên bàn.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên 
- 1 vài em
B1: Xé sán hình thân gà
B2: Xé hình đầu gà
B3: Xé hình đuôi gà
B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà
B5: Dán hình
- HS lần lượt theo các bước đã học.
- Xé xong, dán hình theo hướng dẫn
- HS nghe, ghi nhớ.
- Chuẩn bị trước bài: ôn tập.
Thứ sáu04 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn: 01/ 11/ 2011
Ngày giảng: 04/ 11/ 2011
 Tiết 1 Âm nhạc:
 	 HỌC BÀI HÁT ĐÀN GÀ CON
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II. Đồ dùng dạy - học 
- Hát chuẩn xác giai điệu và lời ca.
- Chép sẵn lời ca lên bảng phụ
- Tìm hiểu về bài hát	
III. Các hoạt động - học:
GV
HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:	
- Yêu cầu học sinh trình bày bài hát "Lý cây xanh" và "Tìm bạn thân".	
- Giáo viên nhận xét và cho điểm 	
3. Bài mới:	
a. Hoạt động 1:
 Dạy bài hát "con gà con"	
*. Giới thiệu bài hát 	
*. Nghe hát mẫu:	
+ Giáo viên hát mẫu 1 lần 	
- Các em cảm nhận về bài hát này NTN? Nhanh hay chậm? Dễ hát hay khó hát	
- Giáo viên khẳng định đây là bài hát khó hát hay dễ hát.	
*. Tập đọc lời ca.	
- Giáo viên dùng thanh phách gõ tiết tấu lời ca của 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuần 11.docx