Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 5 năm 2010

I.MỤC TIÊU:

- Đọc được u, ư, nụ, thư ,từ và câu ứng dụng

- viết được u, ư, nụ, thư .

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh minh hoạ phần luyện nói.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 5 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âm u.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Viết từ ngữ lên bảng.
Giải nghĩa từ ngữ.
GV: Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện đọc:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét HS đọc.
Đọc câu ứng dụng: GV cho HS xem tranh đọc câu.
Nhận xét .
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết bài, chú ý tư thế ngồi viết của HS.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Thủ đô.
GV: Cho HS quan sát tranh, thảo luận.
? Cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì?
? Chùa Một cột nằm ở đâu?
? Mỗi nước có mấy thủ đô?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
IV.Củng cố - dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm u-ư.
Xem trước bài 18.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Nét xiên, nét móc ngược.
Khác: u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm.
HS: Ghép u.
HS: Đọc : u cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Ghép: nụ.
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần.
HS: Viết bảng con: u, nụ.
Nhận xét.
-H S k t nhin lam theo.
- Đọc cá nhân ,nhóm, cả lớp.
- Đọc cá nhân,nhóm, cả lớp.
Quan sát tranh.
HS: Đọc câu.
- Viết u, ư, nụ, thư.
- đọc: Thủ đô.
- Thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc
 ***************************************
 Toán số 7
I.mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7,viết số 7; đọc ,đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7,biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập: Điền dấu: ; = vào chỗ ...:
6...1; 6...6; 4...6
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giới thiệu số 7.
Hướng dẫn HS xem tranh:
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt?
? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? Thêm một bạn nữa. Tất cả có mấy bạn?
GV: 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn.
- Lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa. hỏi tất cả có mấy que tính?
Làm tương tự với 7 chấm tròn.
Kết luận: 7 bạn, 7 que tính, 7 chấm tròn đều có số lượng là 7.
c.Giới thiệu chữ số 7: in và chữ số 7 viết:
Số 7 viết là: 7.
Nhận xét.
d.Nhận biết số 7: trong dãy số tự nhiên.
Số 7 là số liền sau số 6.
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 7: 
GV: Quan sát giúp HS viết.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 7: 7 gồm: 1 và 6, 2 và 5, 2 và 3.
Bài 3: Điền số:
Củng cố về nhận biết dãy số tự nhiên rừ 1 đến 7.
IV.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 7 và làm bài tập 4.
HS: Làm bảng con.
HS: Xem tranh.
Có 6 bạn.
1 bạn.
7 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
-H S K T nhìn và làm theo.
HS: Viết số 7.
HS:Đếm từ1 đến 7, đọc từ 7 đến 1.
HS: Viết số 7.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
 ***********************************
 LUYệN TIếNG VIệT
Tập viết : lễ, cọ , bờ , hổ 
I. Mục tiêu :
	- HS quan sát và viết đúng mẫu chữ , cỡ chữ theo yêu cầu bài viết 
	- Rèn kỹ năng rèn chữ giữ vở .
	- Giáo dục HS ý thức học bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Chữ mẫu .
	2. HS : Vở ô li.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
H Đ CủaThầy
 H Đ Của Trò
1. ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS viết lại chữ bài tiết 3 vào bảng con 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
a. giới thiệu bài 
 - Đ ưa chữ mẫu .
 - Cô có chữ gì ? 
 - Em nêu cỡ chữ và các nét chữ ?
 - Nhận xét .
- GV nêu : hôm nay chúng ta viết lại bài :lễ, cọ, bờ, hổ vào vở ô li.
- Viết mẫu 
- Nêu quy trình viết .
( GV lưu ý cho HS chữ và nét nối ) 
- Cho HS mở vở .
- Nhắc nhở tư thế ngồi .
- Giúp HS yếu để các em hoàn thiện bài .
- HS hát 1 bài .
- viết vào bảng : lễ , cọ , 
- nhận xét 
- Quan sát 
- nêu : l – b - h 
- nêu mẫu chữ và cỡ chữ - nhận xét 
- Theo dõi cô viết mẫu .
- Viết vào vở ô li 
- Mở vở viết bài vào vở .
- Viết bài vào vở.
*H S khuyết tật nhìn viết theo.
4. Các HĐ nối tiếp :
	- GV nhận xét giờ .
	- Tuyên dơng 1 số bài viết tốt .
	- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
 ********************************
 Ngày soạn : 19/9/2010
 Ngày dạy thứ ba / 21/9/2010
 Tiếng việt : x - ch
I.mục tiêu: 
- Đọc được: x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng
- Viết được x,ch,xe,chó
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Xe bò,xel u, xe ô tô .
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ bài học trong SGK
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ 
- 2,3 h/s viết chữ: u, ư, nụ, thư
- 1 h/s đọc câu ứng dụng: Thứ tư bé hà đi thi vẽ
2. Giảng bài mới
 Tiết 1
a. HD1: Giới thiệu bài 
- Tranh này vẽ gì?
- HS quan sát tranh và trả lời .
- Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới: x, ch
- Đọc x, ch
- h/s đọc x, ch
b. HĐ2: Dạy chữ ghi âm
 * Nhận diện chữ: x
gồm một nét cong hở trái và nét cong hở phải.
* so sánh x với c
- Giống nhau: nét cong hở phải
- Khác nhau: - chữ x còn một nét cong hở trái
* Phát âm và đánh vần tiếng x
- Phát âm: GV phát âm x (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi hơi thoát ra nhẹ không có tiếng thanh.
- H/s nhìn bảng, phát âm.
- Chỉnh sửa phát âm
- Đánh vần: vị trí của các chữ trong tiếng xe. Xờ - e - xe
 - xe: x đứng trước, e đứng sau.
* Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu: x
- Viết vào bảng con: chú ý hai nét cong chạm lưng vào nhau 
- Nhận xét và sửa lỗi cho h/s
- Viết bảng: x ( lưu ý nét nối giữa x và e)
*Ch: Nhận diện chữ:
- Chữ ch là ghép từ hai con chữ c và h
- So sánh ch với th
- Giống nhau: chữ h đứng sau
- Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
- Phát âm: ch ( lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh)
- Hướng dẫn viết chữ ch, chó
- Lưu ý nét nối giữa c và h; ch và o dấu sắc trên 0
- Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: 
 - Đọc theo giáo viên
 Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1: Luyện đọc:
- Lần lượt đọc các âm x, xe, và ch, chó
- đọc các TN ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho h/s đọc ứng dụng:
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho h/s
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Đọc, cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết 
* Cho h.s mở vở tập viết
- Viết x, ch, xe, chó
-H S K T nhìn viết. 
* Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
- Có loại xe nào trong tranh, em chỉ từng loại xe?
 - Chỉ và nêu các loại xe có trong tranh 
- Xe bò thường dùng làm gì? quê em còn gọi là loại xe gì?
-H S trả lời theo ý hiểu của mình.
- Xe lu dùng để làm gì?
- Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe gì? dùng làm gì?
- Quê em thường dùng loại xe nào?
3 :Hoạt động nối tiếp:
- Trò chơi : thi đọc đúng đọc nhanh
- Dặn : Về ôn lại bài ,chuẩn bị bài sau
- HS nêu
 ****************************************
 Toán : số 8
I.mục tiêu: 
- Biết 7 thêm 1 được 8,viết số 8; đọc ,đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8,biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập: Điền dấu: ; = vào chỗ ...:
7..1; 7..6; 7..7
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giới thiệu số 8
Hướng dẫn HS xem tranh:
? Lúc đầu co mấy bạn chơi nhảy dây?
? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? 7 bạn, thêm một bạn . Tất cả có mấy bạn?
GV: 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn.
- Lấy 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa. hỏi tất cả co mấy que tính?
Làm tương tự với 8 chấm tròn.
Kết luận: 8 bạn, 8 que tính, 8 chấm tròn đều có số lượng là 8.
c.Giới thiệu chữ số 8:in và chữ số 8 viết:
Số 8 viết là: 8.
Nhận xét.
d.Nhận biết số 8: trong dãy số tự nhiên.
Số 8 là số liền sau số 7.
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 8: 
GV: Quan sát giúp HS viết.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 8: 8 gồm: 1 và 7, 2 và 6, 3 và 5, 4và 4
Bài 3: Điền số:
Củng cố về nhận biết dãy số tự nhiên rừ 1 đến 8.
IV.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 8 và làm bài tập 4.
HS: Làm bảng con.
HS: Xem tranh.
Có 7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
-H S K T nhìn và làm theo.
HS: Viết số 8.
HS:Đếm từ1 đến 8, đọc từ 8 đến 1.
HS: Viết số 8.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
 ******************************************
đạo đức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I.mục tiêu: 
- biết được tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập .
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
- thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bút sáp, bài hát: Bút sách thân yêu ơi.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động 1: Tô màu bài tập 1.
GV: Giải thích yêu cầu bài tập 1.
Nhận xét.
c.Hoạt động 2:Thảo luận bài tập 2:
GV: Nêu yêu cầu bài tập 2.
Yêu cầu HS nêu tên đồ dùng học tập.
? Đồ dùng đó để làm gì?
? Em giữ gìn đồ dùng đó như thế nào?
Nhận xét.
Kết luận :
- Được đi học là quyền lợi của trẻ em, giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em học tập tốt ,là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nghuyên thiên nhiên ,BVMT làm cho môi trường luôn sạch đẹp.
d.Hoạt động 3:Thảo luận bài tập 3:
GV: Nêu yêu cầu bài tập:
? Bạn nhỏ trong mỗi bức tranh đang làm gì?
? Vì sao em cho hành động đó là đúng?
? Vì sao em cho là sai ?
Kết luận: 
-Các em nên giữ đồ dùng học tập, không nên học tập các bạn có hành động sai.
-G D B V M T: Gĩư gìn sách vở đồ dùng học tập sạch đẹp và cẩn thận có lợi gì? 
-G V nhận xét bổ xung.
IV.Củng cố-dặn dò:
-Mỗi HS tự sửa lại đồ dùng học tập của mình.
-Sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp.
HS: Để sách vở, đồ dùng học tập lên bàn.
HS: Tìm và tô màu các đồ dùng ở bài tập 1.
-H S KT nhìn làm theo.
HS: Trao đổi.
HS: Thảo luận.
Giới thiệu với nhau đồ dùng của mình.
HS: Trình bày trước lớp.
-H S nghe.
HS: Thảo luận.
HS: Trình bày.
Nhận xét.
-H S trả lời theo ý hiểu của mình.
 H S khác nhận xét.
 *******************************
 LUYệN TOáN
 I.mục tiêu:
- Giúp học sinh :
- Củng cố những khái niệm ban đầu về lớn hơn, sử dụng các dấu .
- Bước dầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Kiểm tra bài cũ:
 -G V đọc cho H S viết: 1 2; 4
Nhận xét.
-Luyện tập:
Bài 1: Điền > , <
GV: Gợi ý so sánh hai số rồi điền dấu.
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Củng cố về nhận biết số và so sánh các số qua các đồ vật.
Bài 3: Nối với số thích hợp.
Yêu cầu HS chữa bài cá nhân nối tiếp.
Nhận xét.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
IV.Củng cố –dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Xem trước bài dấu bằng (=).
HS: Viết bảng con rồi đọc.
Hs T/ hành vào vở ô li.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
H S K T nhìn viết theo.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi chéo để kiểm tra, nhận xét.
 Ngày soạn : 19/8/2010
 Ngày dạy thứ tư /22/9/2010
 Tiếng việt: s - r
I.mục tiêu: 
- Đọc được s, r, sẻ rễ,từ và câu ứng dụng .
- Viết được : s ,r, sẻ , rễ .
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Rổ, rá.
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ bài học.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: HS viết: xe, chó.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi s, r.
b.Dạy chữ ghi âm s:
b1.Nhận diện chữ s.
Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt cong hở trái.
? So sánh s với x?
b2.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm s.
 Nhận xét.
Đánh vần: 
? Muốn có tiếng sẻ ta thêm âm và dấu gì?
? Tiếng sẻ có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? Có dấu thanh gì?
Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ.
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ s, sẻ.
GV: Viết mẫu: s, sẻ.
Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Khi viết chữ sẻ lưu ý viết nối giữa s với e, dấu hỏi trên e.
Nhận xét.
Dạy chữ ghi ân r qui trình tương tự như âm s.
? So sánh r với s?
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ lên bảng.
Nhân xét.
? Tìm tiếng có âm r, âm s?
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
Giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.
c.Luyện nói: rổ rá.
Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Rổ, rá dùng để làm gì?
? Rổ khác rá như thế nào?
? Rổ rá làm bằng gì nếu không có mây, tre?
? Quê em có ai đan rổ, rá không?
IV.Củng cố - dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm r, s.
-Xem trước bài 20.
HS: Viết bảng con.
- 2 em đọc SGK.
HS: Theo dõi.
HS: Đọc theo GV: s, r.
Giống: Nét cong.
Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt.
HS ghép: s
HS: Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Ghép: sẻ.
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bảng con: s, sẻ.
Giống: Nét xiên phải, nét thắt.
Khác: r có nét móc ngược.
2, 3 em đọc nối tiếp.
HS: Tìm và gạch chân.
HS: đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát nhận xét tranh.
HS: Đọc câu ứng dụng.
- HS đọc lại nhiều lần .
-H S K T nhìn viết theo.
HS: Viết bài: r, s, sẻ, rễ.
HS đọc: rổ, rá.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc.
 *********************************
 Toán : số 9
I.mục tiêu: 
 - Biết 8 thêm 1 được 9,viết số 9; đọc ,đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9,biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
II.Đồ dùng dạy học: 
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập: Điền dấu: ; = vào chỗ ...:
7..1; 7..6; 7..7
GV: Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giới thiệu số 9
Hướng dẫn HS xem tranh:
? Lúc đầu co mấy bạn chơi ?
? Có mấy bạn muốn chơi nữa?
? 8 bạn, thêm một bạn . Tất cả có mấy bạn?
GV: 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn.
- Lấy 8 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa. hỏi tất cả co mấy que tính?
Làm tương tự với 9 chấm tròn.
Kết luận: 9 bạn, 9 que tính, 9 chấm tròn đề có số lượng là 9.
c.Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết:
Số 9 viết là: 9.
Nhận xét.
d.Nhận biết số 9 trong dãy số tự nhiên.
Số 9 là số liền sau số 8.
2.Luyện tập:
Bài 1: Viết số 9: 
GV: Quan sát giúp HS viết số 9.
Bài 2: Điền số:
Củng cố về phân tích số 9: 9gồm: 1 và 8, 2 và 7, 3 và 6, 4và 5
Bài 3: Điền dấu: ; =
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 9.
GV: Nhận xét HS làm.
Bài 4: Điền số: 
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 9.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống:
Củng cố về nhận biết thứ tự dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại.
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 9 
HS: Làm bảng con.
HS: Xem tranh.
Có 8 bạn.
1 bạn.
9 bạn.
HS: lấy que tính và thực hiện.
HS: Viết số 9.
HS:Đếm từ1 đến 9, đọc từ 9 đến 1.
H S K T nhìn viết theo.
HS: Viết số 9.
Nêu yêu cầu bài tập.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nhận xét.
 ******************************
 Ngày soạn : 19/9/2010
 Ngày dạy thứ năm /23/9/2010
 Tiếng việt : k - kh
I.mục tiêu: 
-Đọc được : k, kh, kẻ , khế; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : k ,kh ,kẻ ,khế .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù,ro ro , tu tu.
II.Đồ dùng dạy học: 
 Tranh minh hoạ bài học.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: HS viết: sẻ, rễ.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi k, kh.
b.Dạy chữ ghi âm k:
b1.Nhận diện chữ k.
Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
? So sánh k với h?
b2.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm k.
 Nhận xét.
Đánh vần: 
? Muốn có tiếng kẻ ta thêm âm và dấu gì?
? Tiếng kẻ có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? Có dấu thanh gì?
Đánh vần: ca - e - ke - hỏi - kẻ.
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ k, kẻ.
GV: Viết mẫu: k, kẻ.
Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
Khi viết chữ kẻ lưu ý viết nối giữa k với e, dấu hỏi trên e.
Nhận xét.
Dạy chữ ghi âm kh qui trình tương tự như âm k.
? So sánh k với kh?
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ lên bảng.
Nhân xét.
? Tìm tiếng có âm k, âm kh?
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
Giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.
c.Luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro , tu tu.
Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Các đồ vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
IV.Củng cố - dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm k, kh.
-Xem trước bài 21.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Theo dõi.
HS: Đọc theo GV: k, kh.
Giống:Đều có nét khuyết trên.
Khác: k có thêm nét thắt.
HS ghép: k
HS: Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Ghép: kẻ.
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bảng con: k, kẻ.
H S K T nhìn viết theo.
Giống: Đều là k.
Khác: kh có thêm h.
2, 3 em đọc nối tiếp.
HS: Tìm và gạch chân.
- HS đọc lại .
HS: đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát nhận xét tranh.
HS: Đọc câu ứng dụng.
HS đọc lại .
HS: Viết bài: k, kh, kẻ, khế.
HS đọc: ù ù, vo vo, vù vù,ro ro , tu tu.
HS: Quan sát tranh, thảo luận
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc.
 *****************************************
 Toán Số 0
I.mục tiêu: 
-Viết được số 0 ; đoc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9,nhận biết được số 0trong dãy số từ 0 đến 9 . 
II.Đồ dùng dạy học: 
 -Bộ đồ dùng học toán. 
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ ...
4 ... 9; 6 ... 4; 9 .. 9; 5 ... 6.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Giới thiệu số 0.
Hình thành số 0:
GV: Cài bảng.
? Có 4 quả cam, lấy đi cả 4 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
? Để chỉ không còn quả cam nào ta dùng chữ số nào?
GV: Số không được viết bằng số 0.
GV: Viết 0.
Nhận xét.
- Hướng dẫn viết số 0 .
- Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
? Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất?
? Số liền trước số 1 là số nào?
3. Luyện tập:
Bài 1: Viết số 0.
GV: Quan sat giúp HS viết số 0.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Củng cố về dãy số tự nhiên từ 0 đến 9.
Nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô vuông (theo mẫu).
Củng cố về điền số thứ tự các số đã cho.
Bài4: >; <; =
Củng cố về so sánh các số từ 0 đến 9.
Bài 5: Khoanh tròn vào số bé nhất: 9; 5; 0; 2
Củng cố về nhận biết số bé nhất trong các số đã cho.
GV: Chấm bài, nhận xét.
IV.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
Xem trước bài 10.
HS: Làm vào bảng con.
HS: Quan sát lắng nghe
Còn lại không quả cam.
- Số 0
HS: đọc số 0.
HS: Viết bảng con số 0.
HS: Đọc: 0; 1; 2; 3; 4; 5;...; 9
HS: Trả lời.
HS trả lời .
HS: Viết số 0.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Đổi vở kiểm tra.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, chữa bài.
Nhận xét.
 **************************************
 Ngày soạn : 19/9/2010
 Ngày dạy thứ sáu /24/9/2010
 Tiếng việt: ôn tập
I.mục tiêu: 
 -Đọc được : u,ư,x,ch,r,s,k,kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Viết được : u,ư,x,ch,r,s,k,kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
-Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng ôn SGK.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: HS viết: kẻ vử, cá kho.
Nhận xét. 
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Treo bảng ôn.
b. Ôn tập các chữ và âm đã học:
GV: Đọc âm, HS chỉ chữ.
Nhận xét.
b1. Ghép chữ thành tiếng:
Yêu cầu HS ghép âm ở cột dọc với chữ ở cột ngang tạo thành tiếng.
GV: Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
b2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
Nhận xét.
Giải thích từ ngữ.
GV: Đọc mẫu.
b3. Tập viết từ ngữ.
GV: Viết mẫu theo qui trình: Chữ số, rổ khế.
Nhận xét.
b4.Hướng dẫn viết bài:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Nhận xét.
đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
GV: Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử.
GV: Giới thiệu chuyện.
GV: Kể lần 1 cả câu chuyện.
GV: Kể lần 2 kèm theo tranh.
Tranh 1: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
Tranh 2: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn màng.
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng.
Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận.
Yêu cầu mỗi nhóm kể một tranh.
Nhận xét.
ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị chừng phạt.
IV. Củng cố-dặn dò:
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
Về nhà xem trước bài 22.
HS: Viết bảng con.
HS: Đọc bảng ôn cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc ở bảng 1 và bảng 2.
HS: Đọc cá nhân, nhóm.
HS: Viết bảng con: Chữ số, rổ khế.
HS: Viết bài.
HS: Luyện đọc tiết 1: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Thảo luận tranh.
HS: Đọc câu.
HS: Theo dõi.
HS: Thi kể trong nhóm, mỗi nhóm cử đại diện kể lại một đoạn của truyện.
 ***************************************
Tự nhiên – xã hội bài 5: giữ vệ sinh thân thể
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Thân thể sạch sẽ giúp cho cơ thể khoẻ mạnh.
-Biết việc không nên làm và nên làm để cho da luôn sạch sẽ.
-Có ý thức tự giác vệ sinh hằng ngày.
II.Đồ dùng dạy học: 
Sà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
? Muốn bảo vệ mắt và tai các em phải làm gì?
Nhận xét
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
MT: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm giữ vệ sinh.
Bước1: Hãy nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể, quần áo.
Bước 2: Một số HS trình bày về việc làm của mình để giữ vệ sinh.
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
MT: HS nhận ra các việc không nên làm để giữ cho da sạch sẽ.
Bước1: HS quan sát hình sách giáo khoa chỉ ra và nói việc lam của HS.
Bước 2: HS trình bày tước lớp.
GV :Kết luận: Chúng ta luôn luôn giữ sạch da để cơ thể khoẻ mạnh.
d. Hoạt động 3: Thảo luận.
Bước1: HS trả lời.
? Hãy nêu các việc làm khi tắm.
Bước 2: HS trả lời các câu hỏi. 
? Nên rửa mặt khi nào? 
? Rửa chân khi nào? 
GV: Kết luận: Nhắc HS ý thức vệ sinh cá nhân hàng ngày.
IV. Củng cố- dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Về nh

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 tuan 5 ckt.doc