I.Mục tiêu
Giúp hs biết :
_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng được bền đẹp giúp các em học tập được tốt hơn.
_ Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
_ Có ý thức giữ gìn sách vở.
_ Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
ãn hs đọc hai câu thơ : “ Muốn cho sách vở bền lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn” _ Gv kết luận. _ Liên hệ thực tế _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs tự kể : 2- 3hs _ Nhắc lại tên bài _ Hát tập thể : Em yêu trường em _ Chú ý lắng nghe, cử BGK gồm 3 bạn _ Tham gia cuộc thi + Lấy đồ dùng và trưng bày lên bàn. + BGK cùng GV chấm , chọn những bộ đồ dùng, sách vở sạch đẹp theo tổ, lớp. _ Lắng nghe * Hát, múa tập thể _ Tập hát : đồng thanh, cá nhân _ Tập đọc thơ : đồng thanh, cá nhân _ Chú ý _Liên hệ ----------------------------------------------------------- Học vần: Bài 22: p - ph, nh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết dược p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Biết đọc được từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề “chợ, phố, thị xã ” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: II. Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: p - ph + Phát âm: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố -Ghép tiếng: phố -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: nh -GV viết lại chữ nh -Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu nh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà -Ghép tiếng: nhà -Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: phở bị nho khơ phá cỗ nhổ cỏ -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nĩi: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh vẽ những cảnh gì ? *Chợ cĩ gần nhà em khơng ? 4. Củng cố, dặn dị: * Trị chơi: Tìm chữ vừa học *Nhận xét tiết học -Đọc tên bài học: p – ph, nh -HS đọc cá nhân: p - ph -HS đánh vần: phờ-ơ-phơ-sắc-phố -Cả lớp ghép: phố + Giống nhau: chữ h + Khác nhau: Chữ nh cĩ chữ n ở trước, ph cĩ chữ p ở trước. -Đọc cá nhân: nh -Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà -Cả lớp ghép tiếng: nhà -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -HS đọc tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -HS viết vào vở -HS nĩi tên theo chủ đề: chợ, phố... + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội: Bài 6: CHĂM SĨC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ Mục tiêu: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng. Biết chăm sĩc răng đúng cách. * Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và khơng nên để bảo vệ răng. -Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày. II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Ai cĩ hàm răng đẹp *Cách tiến hành: + Bước 1: Thực hiện hoạt động -GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì răng khơng bị sâu ? -Theo dõi các nhĩm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Yêu cầu: -Cho HS quan sát mơ hình răng. + Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ? + Điều gì xảy ra nếu chúng ta khơng vệ sinh răng cẩn thận ? -Kết luận: Hoạt động 2: Quan Sát tranh *Cách tiến hành: + Bước 1: thực hiện hoạt động -Nêu yêu cầu: + Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ? + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Kết luận: Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sĩc và bảo vệ răng. + Bước 1: Giao nhiệm vụ -Khi tắm ta cần làm gì ? -Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ? -Vì sao khơng nên ăn nhiều đồ ngọt ? -Khi bị đau răng ta nên làm gì ? -Kết luận: + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Chỉ định một vài HS trả lời -GV ghi bảng một số ý kiến của HS. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị + Trị chơi: “xem răng ai dẹp” -HDHS cách chơi: -Nhận xét, tổng kết trị chơi + Dặn dị bài sau. -Hát tập thể: -Quan sát thảo luận -HS làm việc nhĩm 2 -HS trình bày, nhận xét bổ sung. -HS trình bày: để giữ răng luơn chắc khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định. -Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau -Các nhĩm trình bày -Nhận xét bổ sung -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Nghe, hiểu -Quan sát, trình bày. -HS tĩm tắt những việc nên làm và khơng nên làm. -HS trả lời, nhận xét bổ sung -Nghe, hiểu -Thực hiện hoạt động. -Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung -Nghe hiểu. -Trả lời -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét ----------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba , Ngày: 28/9/2010 Thể dục: BÀI 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI I/ Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dĩng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đĩ. Làm quen cách dồn hàng, dàn hàng. Biết cách chơi trị chơi. II/ Địa điểm, phương tiện: -Sân trường -Cái cịi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: GV HS 1.Phần mở đầu: -Chia lớp thành 3 tổ -Phổ biến nội dung học tập: -Nhận xét 2.Phần cơ bản: *Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng: -Lần 1: GV chỉ huy, sau đĩ cho lớp giải tán. -Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển. * Ơn dồn hàng, dàn hàng: * Tư thế nghiêm, nghỉ: -Xen kẽ giữa lần “nghiêm” GV hơ “thơi” để HS đứng bình thường. -GV hơ khẩu lệnh: Nghiêm ! Nghỉ ! Thơi ! * Tập phối hợp: + Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, + Nghiêm, nghỉ + Quay phải, quay trái + Dàng hàng, dồn hàng *Trị chơi: “Qua đường lội” -HDHS cách chơi: + Yêu cầu HS xếp thành hàng ngang và hình dung: Nếu đi học về khi qua đường lội, các em phải xử lí như thế nào ? + GV làm mẫu + Phổ biến cách chơi như tiết trước. -Nhận xét 3.Phần kết thúc: -Yêu cầu: -GV hệ thống bài học: -Nhận xét tiết học -Xếp thành 3 hàng dọc, dĩng hàng -Làm theo HD của GV: + Đứng vỗ tay hát tập thể + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung học tập. + HS làm theo HD của lớp trưởng. + Tập hợp 3 hàng dọc, dĩng hàng -Tập hợp 3 hàng dọc, dĩng hàng ngang -Cả lớp cùng ơn (2 – 3 lần) -Tư thế nghiêm nghỉ (2 – 3 lần) -Thực hiện theo hướng dẫn -Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp -Thao tác như HD của GV + HS tham gia chơi cả lớp. + HS theo dõi, làm theo -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Đứng vỗ tay hát -Lớp trưởng điều khiển lớp học và hơ to “Giải tán”, sau đĩ cả lớp vào học. -------------------------------------------------------------- Tốn SỐ 10 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết 9 thêm 1 được 10. Biết viết số 10; đọc, đếm được từ 1 đến 10. Biết so sánh các số trong phạm vi 10. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. Làm bài tập 1,4,5. * HS khá, giỏi: Bài 2 II/ Đồ dùng: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1Bài mới : GV HS Hoạt động 1 : (5p) Giới thiệu số 10 -Treo tranh hỏi học sinh : -Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? -Có mấy bạn không đứng vào hàng ? -9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? - Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que tính rồi nêu kết quả. -Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh. -Tranh 10 con tính * Giáo viên kết luận : * Vậy 9 thêm 1 được mấy ? - Giới thiệu số 10 in, số 10 viết . Hoạt động 2 : Tập viết số – Đọc số – vị trí số -Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau -Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con -Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu -Treo dãy số từ 0 à 9 cho học sinh đếm yêu cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số - Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số 9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 : viết số phù hợp với số lượng vật trong tranh -Cho học sinh làm miệng * Bài 2 : Nêu cấu tạo số -Treo tranh lên bảng yêu cầu 6 học sinh lên điền số dưới tranh -Qua từng tranh giáo viên hỏi . Học sinh nêu cấu tạo số 10 - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc lại bảng cấu tạo số 10 . Bài 4 : Khoanh tròn số lớn nhất -Giáo viên ghi lên bảng con cho học sinh tham gia chơi 4 2 7 8 10 9 6 3 5 -Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh nhanh, đúng . -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Học sinh nêu : 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính ( 5 em lặp lại ) -Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn -Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính - 9 thêm 1 được 10 - Học sinh nhận xét ghi nhớ - Học sinh viết bảng con -1 em lên bảng - Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 10 - 5 em đt - Học sinh tự làm bài và chữa bài - 3 em * HS nêu cấu tạo số 10 - 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 jhay 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5 - Học sinh cử 3 học sinh đại diện 3 tổ lên khoanh tròn số lớn nhất trong bảng con mình nhận. ------------------------------------------------- Học vần: Bài 18: g gh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết dược g, gh, gà ri, ghế gỗ. Biết đọc được từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề “gà ri, gà gơ” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra: II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g + Phát âm: + Đánh vần: b.Nhận diện chữ: gh -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? + Phát âm: + Đánh vần: -Ghép tiếng: ghế c.Luyện đọc từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề gà gơ ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khĩ d.HDHS viết: -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nĩi: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh em thấy gì ? *Tủ gỗ dùng để làm gì ? *Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em cĩ ghế gỗ khơng ? *Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? *Em cĩ thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ khơng ? 4. Củng cố, dặn dị: * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm g và gh *Nhận xét tiết học -Đọc tên bài học: g, gh -HS phát âm cá nhân: g -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Cả lớp ghép + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh cĩ thêm chữ h -Phát âm cá nhân: gh -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nĩi tên theo chủ đề: xe bị, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn + Tiến hành chơi --------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư, Ngày: 29/9/2009 Học vần: Bài 24: q - qu - gi A.Mục tiêu - HS đọc và viết dược q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Biết đọc được từ và câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề “nhà quê”. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: q - qu -GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: -Phát âm mẫu q - qu + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê -Ghép tiếng: quê -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gi -GV viết lại chữ gi -Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng già và đọc già -Ghép tiếng: già -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: quả thị giỏ cá qua đị giã giị -GV giải nghĩa từ khĩ d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nĩi: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh em thấy gì ? *Quà quê gồm những thứ gì ? *Em thích thứ quà gì nhất ? *Quê em cĩ những loại quà gì ? 4. Củng cố, dặn dị: * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm qu, gi *Nhận xét tiết học -Đọc tên bài học: q – qu, gi -HS phát âm cá nhân: q - qu -Đánh vần: quờ - ê - quê -Cả lớp ghép + Giống nhau: + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: gi -Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già -Cả lớp ghép -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân -HS đọc tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: chợ quê, cụ già -HS nĩi tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời -Chia làm 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------- Tốn: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Làm bài tập:1, 3, 4 * HS khá giỏi làm bài tập 5 - Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II/ Đồ dùng: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 2.Kiểm tra bài cũ (5’) 3. Bài mới : GV HS Hoạt động 1 : (5’) Củng cố dãy số từ 0®10 -Giáo viên cho HS đọc xuôi ngược 0®10 -Phân tích cấu tạo số 10 Hoạt động 2 : (20’) Luyện tập Bài 1 : Nối ( theo mẫu ) -Cho học sinh nêu yêu cầu bài - Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học sinh lên thực hiện -Giáo viên chốt kết luận Bài 3 : Điền số vào ô trống Bài 4 : So sánh các số -Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( , = ) thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm -Phần b), c) giáo viên nêu nhiệm vụ của từng phần -Cho học sinh làm bài (miệng ) – Sách giáo khoa * Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống -Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập này và hướng dẫn học sinh quan sát mẫu -Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tt -Giáo viên cho học sinh nhắc lại cấu tạo số 10 Hoạt động 3: (5’) Trò chơi - Mỗi đội cử đại diện lên bảng -Giáo viên gắn 5 số 3, 6, 8 , 0 , 9 yêu cầu học sinh xếp các số đó theo thứ tự lớn dần ( hoặc bé dần ) -Bạn nào xếp nhanh, đúng bạn đó thắng -Giáo viên nhận xét , tuyên dương học sinh chơi tốt -Học sinh mở sách -Học sinh nêu yêu cầu của bài : đếm số lượng con vật trong tranh và nối với số phù hợp - Học sinh nhận xét đúng , sai -Học sinh làm bài - Học sinh nêu : đếm số hình tam giác và ghi số vào ô trống -Học sinh nhận xét tự chữa bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài - 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 - 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8 - 2 nhĩm cùng chơi - Nhĩm nào nhanh sẽ thắng ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm, Ngày: 30/09/2010 Học vần: Bài 25: ng - ngh A.Mục tiêu: - HS đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Biết đọc được từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề “bê, nghe, bé”. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ng -GV viết lại chữ ng + Phát âm: -Phát âm mẫu ng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ngh -GV viết lại chữ ngh +Phát âm mẫu: ngh -Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ -Ghép tiếng: nghệ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ ngữ lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nĩi: quan sát tranh *Trong tranh vẽ gì ? *Ba nhân vật trong tranh cĩ gì chung *Bê là con của con gì ? cĩ màu gì ? *Nghé là con của con gì? Cĩ màu gì? *Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đĩ khơng ? 4. Củng cố, dặn dị: * Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm ng, ngh. * Nhận xét tiết học -Đọc tên bài học: ng, ngh -HS phát âm cá nhân: ng -Đánh vần: ngờ-ư-ngư –huyền-ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Phát âm cá nhân: ngh + Giống nhau: chữ ng + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. -Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ -Ghép tiếng: nghệ -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ -Trả lời cá nhân -HS đọc cá nhân tồn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhĩm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nĩi tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhĩm, mỗi nhĩm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết số và so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 – 10. Hs khá, giỏi làm thêm bài 2, 5 II/ Đồ dùng: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.2.Thực hành: Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập Bài 1: -Cho học sinh nêu số lượng các đồ vật trong từng tranh -Cho học sinh lên nối từng tranh với số phù hợp Bài 3 : Viết số thích hợp -Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào các toa tàu . -Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp -Giáo viên nhận xét qua bài làm miệng của học sinh Bài 4 : Viết các số theo thứ tự lớn dần, bé dần -Giáo viên nêu yêu cầu bài tập -Hướng dẫn gợi ý cho học sinh Hoạt động 2: Trò chơi -Giáo viên nêu yêu cầu nội dung trò chơi -Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.Hs sẽ tự gắn được 2 phép tính so sánh trên bìa cài -Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc Ví dụ : -giáo viên nêu 2 số : 8 , 6 3.Củng cố, dặn dị: *Nhận xét tiết học. Học sinh đọc yêu cầu bài . -Học sinh nêu miệng -Học sinh nhận xét bài làm của bạn -Học sinh tự làm bài chữa bài . -Học sinh viết bài -Học sinh đọc kết quả bài làm . -Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,7, 10 -Học sinh tự làm bài, chữa bài( miệng ) - Học sinh cử đại diện tham gia trò chơi - Học sinh ghép 6 < 8 8 > 6 -Chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------- Thủ cơng XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình quả cam. - Thực hành cách xé, dán được hình quả cam cho cân đối. - Cĩ thái độ tốt trong học tập. Yêu thích mơn học II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra: 2.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là quả gì ? + Quả cam cĩ màu gì ? + Quả cam cĩ dạng hình giống gì ? 3.Thực hành: -Xé hình vuơng -Xé hình trịn -Xé các mép tạo hình quả cam -Dán quả cam 4. Nhận xét, dặn dị: * Trị chơi: Thi ghép hình nhanh * Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dị bài sau -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình quả cam + Cĩ màu xanh, cĩ màu vàng,... + Hình trịn. + Giống cái bánh, ơng trăng trịn,... -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV -HS thao tác dán hình quả cam * Lớp chia 2 nhĩm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu, Ngày: 1/10/2010 TËp viÕt I.Mục tiêu _ Hs tô đúng và đẹp :Cử tạ, thự xẻ, chữ số(T1) nho khô, chú ý, nghé ọ,(T2) _ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị _ Gv: chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành 4. Củng cố, dặn dò _ Ổn định lớp _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát _ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết. _ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách viết â liền nét _ Cho hs thực hành viếtâ trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Trưng bày bài viết đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát chữ mẫu, _ Đọc đồng thanh: nho khô, chú ý, nghé ọ, _ Lắng nghe, quan sát _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv. * Tập thể dục 1 phút _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút _ Thực hành viết trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý ---------------------------------------------------- Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 * HS khá giỏi làm thêm bài tập 5 II/ Đồ dùng: III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS
Tài liệu đính kèm: