Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 15

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

2. Kỹ năng:

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1

 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt

 - Tranh quả trám, quả cam.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 35 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1055Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
- Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
- GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽgì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. 
 Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi 
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết : ăm, nuôi tằm
 Aâm, hái mấm
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Thứ, ngày, tháng, năm
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV treo tranh 
- Cho HS quan sát tranh 
+Tranh vẽ những ai ?
+ Quyển lịch dùng để làm gì?
+ Thời khoá biểu dùng để làm gì ? 
+ Chúng nói lên điều gì ?
+Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình?
+ Vào ngày thứ bảy hoặc chủ nhật em thường làm gì ?
+ Em thích thứ nào trong tuần vì sao ?
+ Hãy đọc ngày tháng năm hôm nay .
+ Khi nào là đến hè ?
+ Khi nào đến tết ?
* Tổ chức trò chơi:
 Thi lập thời khoá biểu.
+Hướng dẫn: 2 đội chơi mỗi đội 5 người. Một đội nối thứ trong tuần lễ. Một đội nói nhanh tên các môn học hôm đó. Đội nói đúng thì giành quyền nói thứ.
4.Cũng cố-Dặn dò :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 62
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ăm . âm
- ăm được tạo bởi âm ă dứng trướcvà m đứng sau.
- Lớp ghép ă + mờ – ăm
- Giống: m
- Khác: ă và a
- HS phát âm ăm 
- ắ – mờ – ăm 
- HS ghép : tằm 
- Âm t đứng trước vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă
- tờ – ăm – tăm - huyền tằm 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+ Tranh vẽ cảnh cô gái đang cho tằm ăn. 
- ắ –mờ – ăm 
- tờ – ăm – tăm- huyền tằm
 Nuôi tằm
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: m
- Khác: ăm bắt đầu bằng ă, âm bắt đàu bằng â
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc 
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ăm , âm (tăm, thắm, mầm, hầm )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
-HS đọc.
- HS đọc lại bài tiết 1 lần lượt
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân nhóm.
- HS lần lượt đọc lại câu ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
+Tranh vẽ cảnh đàn dê gặm cỏ,bên dòng suối chảy.
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Thứ, ngày, tháng, năm 
- HS quan sát tranh và tự nói
+ Tranh vẽ tờ lịch và thời khoá biểu.
+ Quyển lịch dùng để xem ngày, tháng.
+ Thời khoá biểu dùng để biết môn học trong ngày.
+ Để biết ngày, tháng.. và biết việc làm trong khoảng thời gian. 
+ HS đọc thời khoá biểu của lớp .
+ HS trả lời tuỳ thích.
- Các nhóm thực hiện trò chơi
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- Hai đội lên thi nhau chơi
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học.
Tiết 4: TOÁN
Tiết PPCT: 58
Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
A. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
	- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; 
	- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.	
Kỹ năng:
	- Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10
Thái độ:
	- Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ:
- Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện
9 - 8 = 9 -1 =  9 – 0 = 
- Cho cả lớp cùng nhận xét
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
 Phép cộng trong phạm vi 10
b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 :
* Thành lập công thức :
 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10.
- Đính lên bảng 9 hình tròn hỏi : Có mấy hình tròn ?
- Đính thêm 1 hình tròn nữa hỏi : Đã thêm mấy hình tròn ?
- GV đọc :
 - Có 9 hình hình tròn thêm 1 hình tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ?
+Em hãy nêu cách tìm hình tròn?
+ Có thể ghi phép tính tương ứng ?
 GV ghi bảng : 9 + 1 = 10
- Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính :
 1 + 9 = 10 ghi bảng .
- So sánh 2 phép tính 9+1=10
 1+9=10
* Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. 
 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 
 7 + 3 =10 3 + 7 = 10
 6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10
* Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc nhớ theo cách xoá dần 3.Luyện tập
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
+
- HS nhận xét chữa bài
* Bài 2: Số ?
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nêu cách làm bài
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố– dặn dò:
- Nhắc bảng cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhàlàm bài tập trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập
- 3 HS lên thực hiện
 9 – 8 = ..1..
 9 – 1 = ..8..
 9 – 0 = ..9..
- HS tự nhận xét .
- Lớp nghe GV giới thiệu bài .
- Lớp quan sát và trả lời : có 9 hình tròn .
- Thêm 1 hình tròn .
- Tất cả 10 hình tròn .
- Đếm tất cả các hình tròn .
- Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn được 10 hình tròn
- Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi 
- HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 10
- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc làn lượt
a. Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
+
+
+
+
+
 1 2 3 4 5 9
 9 8 7 6 5 1
 10 10 10 10 10 10
- HS cùng chữa bài
b. Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
9 – 1 = 8 8 - 2 = 6 7 – 3 = 4
- Thực hiện phép tính và điền kết quả vào ô trống
- Để điền kết quả vào ô trống ta lần lượt thực hiện phép tính VD: như 2 +5 = 7 viết 7 vào ô trống
+Hs làm bài và chữa bài.
 7 6 8 10 
2 7 4 9
a. Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá?
- Thực hiện phép cộng.
6
+
4
=
10
Tiết 5: THỂ DỤC
Tiết PPCT: 15
Bài: THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
Ạ MỤC TIÊU 
Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.
- Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hơng.
- Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trị chơi (cĩ thể cịn chậm).
Kĩ năng :
Thực hiện đúng các tư thế cơ bản.
Thái độ 
Thích vận động, có thói quen tập thể dục vào mỗi sáng.
B. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN
Trên sân trưòng
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/Phần mở đầu
GV nhận lớp phổ biến nội dung giờ học.
-Yêu cầu HS vỗ tay hát tại chỗ
-Trò chơi diệt các con vật có hại
2/ Phần cơ bản
-Ôn phối hợp 1-2 lần 2x4 nhịp
+N1 - Đứng đưa chân trá ra sau ,hai tay giơ cao
 thẳng hướng
+N2 –Về TTCB
+N3 –Đứng đưa chân phải ra sau hai tay giơ cao
 chếch hình chữ v.
+N4 –Về TTCB
*Ôn phối hợp 1-2 lần 2x4 nhịp
+N1 –Đứng chân trái sang ngang hai tay chống
 hông.
+N2 –Về TTCB
+N3 –Đưa chân phải sang ngang hai taychống 
hông.
+N4 Về TTCB
*Trò chơi “Chạy tiếp sức
3/ Phần kết thúc.
-Cho HS đi thường 2-4 hàng dọc.
GV hệ thống bài học
-Dặn hs về nhà ôn các động tác đã học .
GV nhận xét tiết học.
-HS thực hiện theo yêu cầu của gv.
- HS tập theo tổ
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009
Tiết 2+3: HỌC VẦN
Tiết PPCT: 133
Bài : ÔM - ƠM
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
Kỹ năng:
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt
- Con tôm, quả chôm chôm .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: Tăm tre 
 Đỏ thắm
- Gọi 2 HS đọc bài 61
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: ôm - ơm
GV ghi bảng : ôm - ơm
b.Dạy vần: 
* Vần ôm. 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ôm . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ôm 
- Em hãy so sánh vần ôm với om 
m
 ôm : ô 
 om : o 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ôm 
- Vần ôm đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm t, ghép vào vần ôm để được tiếng tôm
- GV nhận xét , ghi bảng : tôm 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần ôm trong tiếng tôm ?
-Tiếng tôm được đánh vần như thếnào?
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ con gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : con tôm , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
 ôm con tôm
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần ơm : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ơm
- So sánh 2 hai vần ôm và ơm
m
 ôm : ô 
 ơm : ơ 
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
 ơm đống rơm
- Gv hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng .
- GV ghi bảng : chó đốm, chôm chôm
 Sáng sớm, mùi thơm
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ôm , ơm 
- GV giải thích từ :
+ Chó đốm: là chó có bộ lông đốm.
+ Chôm chôm : cho hs xem quả chôm chôm thật.
+ Sáng sớm : là bắt đầu sáng, mới mờ sáng.
+ Mùi thơm : là mùi hương của thứ gì đó toả ra rất thơm.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽgì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh: Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết : ôm, con tôm
 ơm, đóng rơm
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : Bữa cơm
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV treo tranh 
- Cho HS quan sát tranh 
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Trong bữa cơm có những ai ?
+ Hằng ngày em ăn mấy bữa cơm, bữa cơm có những gì ? 
+ Bữa sáng em thường ăn gì ?
+ Ở nhà em ai là người đi chợ, nấu cơm? Ai là người thu dọn bát đĩa sau bữa cơm ?
+ Trước khi vào bàn ăn em phải làm gì?
+ Và trước khi ăn con ngòi việc rữa tay em phải làm gì nữa ?
4.Cũng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 63
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ôm - ơm
- ôm được tạo bởi âm ô dứng trước và m đứng sau.
- Lớp ghép ô + mờ – ôm
- Giống: m
- Khác: ô và o
- HS phát âm: em 
- ô – mờ – ôm 
- HS ghép : tôm 
- Âm t đứng trước vần ôm đứng sau, 
- tờ – ôm – tôm 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+ Tranh vẽ con tôm. 
- ô –mờ – ôm 
- tờ – ôm – tôm- / con tôm
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: m
- Khác: ôâm bắt đầu bằng ô, ơm bắt đàu bằng ơ.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc 
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ôm , ơm (đốm, chôm chôm, sớm, thơm)
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
+ Tranh vẽ cảnh các bạn Hs tới trường.
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
 Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Bữa cơm
- HS quan sát tranh và tự nói
+ Tranh vẽ cảnh cả nhà đang dùng bữa cơm
+ Trong bữa cơm có ba má, anh chị em và em.
+ HS nói tuỳ thích .
+HS tự nói . 
+ Mẹ em là người thường đi chợ và nấu cơm. Sau bữa cơm em thường giúp mẹ thu dọn bát đĩa
+ HS phải rữa tay sạch sẽ.
- Mời mọi người cùng ăn cơm
- HS thi nhau đọc lần lượt.
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học.
Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009
Tiết 1+2: HỌC VẦN
Tiết PPCT: 135
Bài : EM - ÊM
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
Kỹ năng:
	- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
Thái độ:
	- Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt
 - Một con tem thật.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: chó đốm
 Mùi thơm
- Gọi 2 HS đọc bài 62
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: em - êm
-GV ghi bảng : em - êm
b.Dạy vần: 
* Vần em 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần em . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần em 
- Em hãy so sánh vần em với om 
m
 em : e 
 om : o 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần em 
- Vần em đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm t, ghép vào vần em để được tiếng tem
- GV nhận xét , ghi bảng : tem 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần em trong tiếng tem ?
-Tiếng tem được đánh vần như thếnào?
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : con tem , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
 em con tem
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần êm : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần êm
- So sánh 2 hai vần êm và em
m
 êm : ê 
 em : e 
* viết:
êm sao đêm
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: trẻ em, que kem
 Ghế đệm, mềm mại.
- GV ghi bảng : 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần em , êm 
- GV giải thích từ :
+ Trẻ em là những bé nói chung, trong đó có tất cả các bạn trong lớp chúng ta
+ Kem: Hỏi để HS tự nhớ: em đã ăn kem bao giờ chưa ? Nó như thế nào ?
+ Ghế đệm là ghế có lót đệm ngồi cho êm
+ Mềm mại: mềm mại gợi cảm giác khi sờ vào cảm giác êm mát .
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽgì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ dưới ao
+ Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết : em, con tem
 êm, sao đêm
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Anh chị em trong nhà
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV treo tranh 
- Cho HS quan sát tranh 
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Họ đang làm gì ?
+ Em hãy nói xem họ có phải là anh em không? 
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là gì ?
+ Nếu em là anh hay chị trong nhà, thì em đối xử với các em của em như thế nào ?
+ Nếu em là em trong nhà thì em phải đối xử như thế nào với anh chị của em?
+ Ông bà cha mẹ mong anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
 4.Cũng cố -Dặn dò:
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 63
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : em - êm
- em được tạo bởi âm e dứng trước và m đứng sau.
- Lớp ghép e + mờ – em
- Giống: m
- Khác: e và o
- HS phát âm: em 
- e – mờ – em 
- HS ghép : tem 
- Âm t đứng trước vần em đứng sau, 
- tờ – em – tem 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+ Tranh vẽ con tem. 
- e –mờ – em
- tờ – em – tem- / con tem
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: m
- Khác: êm bắt đầu bằng ê, em bắt đàu bằng e
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc 
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần em , êm (em, kem đệm, mềm )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
+Tranh vẽ cảnh con cò bị ngãdưới nước.
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
 Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ dưới ao
+ Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Anh chị em trong nhà
- HS quan sát tranh và tự nói
+ Tranh vẽ một bé trai, một bé gái 
+ Họ đang ngồi giặt đồ
+ Họ là hai anh em.
+ Gọi là anh em ruột. 
+ Phải biết nhường nhịn 
+ Phải biết nghe lời.
+ Phải biết yêu thương , đùm bọc lẫn nhau.
- HS thi nhau đọc lần lượt.
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học.
Tiết 3: TOÁN
Tiết PPCT: 59
Bài : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: 
	Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; 
	Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2.Kỹ năng:
	Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
3.Thái độ:
	Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Tranh ảnh liên quan đến nội dung bài toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- Cho Hs làm bài vào bảng con:
9+1= 2+8=  7+3=  4+6= .
- GV cuìng Hs nhận xét .
2.bài mới:
a.Giới thiệu bài: Luyện tập:
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1
- HS nêu yêu cầu bài toán:
- gợi ý HS nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán:
+
* Bài 3: (HS khá giỏi) Số ?
- GV cho Hs nêu yêu cầu bài toán .
- Cho Hs tự nêu cách kàm bài.
* Bài 4: Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
* Bài 5:
-Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống
- Cho HS nhận xét kết quả.
3.Củng cố– dặn dò : 
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10
 - Nhận xét chung tiết học
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập
- Chuẩn bị bài hôm sau:
 Phép trừ trong phạm vi 10
- 2 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- HS làm bài vào bảng con:
9+1= ..10.. 2+8= ..10.. 
7+3= ..10.. 4+6= ..10..
- Tính và viết kết qủa theo hàng ngang.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15 CKTKN LOP 1(1).doc