Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần dạy 27

- Lớp làm bảng con: So sánh:87 và 78

55 và 55.

 Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài.

- GV đọc cho HS viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập.

- GV nhn xÐt, ch÷a bµi.

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài:

- Gọi HS đọc mẫu: Số liền sau số 80 là 81

- Gọi HS nhắc lại cách tìm số liền sau của một số (trong phạm vi các số đã học).

- Cho HS làm vở bµi a, b rồi chữa bài.

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 829Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần dạy 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Tiết 3:	Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Chơi trò “Bàn tay kì diệu”
A- Mục tiêu:
 - HS hiểu được tấm lòng yêu thương và sự quan tâm, chăm sóc mà mẹ đã dành cho em.
B- đồ dùng:
 - Cuẩn bị sân bãi.
 C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Chuẩn bị: GV phổ biến tên trò chơi và cách chơi.
Đội hình vòng tròn, người điều khiển trò chơi đứng ở giữa vòng tròn.
Người điều khiển hô: bàn tay mẹ -> tất cả phải xòe 2 bàn tay giơ ra phía trước.
Người điều khiển hô: bồng con hát ru -> tất cả phải vòng 2 cánh tay ra phía trước và đung dưa như đang bế con.
Người điều khiển hô: bàn tay mẹ -> tất cả xòe 2 bàn tay
Người điều khiển hô: chăm chút con từng ngày -> tất cả phải úp 2 lòng bàn tay vào nhau, áp lên má bên trái và nghiêng đầu sang trái.
Người điều khiển hô: bàn tay mẹ -> tất cả xòe 2 bàn tay
Người điều khiển hô: sưởi ấm con ngày đông -> tất cả phải đặt chéo 2 tay lên ngực và khẽ lắc lư người.....
2- Tổ chức cho HS chơi thử:
3- Tổ chức cho HS chơi thật:
4- Thảo luận lớp:
H: “Bàn tay kì diệu” co trong trò chơi là bàn tay của ai ? 
 Vì sao bàn tay mẹ lại là “bàn tay kì diệu” ?
 Trò chơi muốn nhắc nhở em điều gì ?
- GV kết luận ý nghĩa của trò chơi.
Bàn tay kì diệu là bàn tay người mẹ, vì bàn tay mẹ đã tong nâng niu, chăm sóc em hằng ngày, chẳng kể ngày hè hay đêm đông. Vì vậy em em hãy yêu thương và học giỏi, ngoan ngoãn để được mẹ vui lòng.
- HS nghe.
- HS thực hiện chơi thử.
- HS thực hiện chơi thật.
- HS trả lời.
- HS nghe.
=============================================
Thứ ba, ngày 8 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Tập viết
Tụ chữ hoa: E, ấ, G 
 A- Mục tiêu:
 - Tô được các chữ hoa: E, ấ, G.
 - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương ; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ hoa E, ấ, G.
- Các vần ăm, ăp, ươn, ương các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, ...
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
26'
 5'
I- Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trước.
- Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS. 
- Nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài : trực tiếp
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa E và hỏi:
H: Chữ hoa E gồm mấy nét ?
- GV tô chữ hoa E rồi viết mẫu và HD quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
H: Hãy so sánh chữ E và ấ ?
GV: Dấu mũ của ê điểm đặt bút từ li thứ hai của dòng kẻ trên đưa bút lên và đưa xuống theo nét chấm (Điểm đặt bút đầu tiên là bên trái và điểm dừng bút là bên phải)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ: ăm, ăp; chăm học, khắp vườn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở :
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Lệnh HS viết bài vào vở tập viết.
GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài. 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ.
III- Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS tìm thêm tiếng có vần ăm, ăp.
- Nhận xét chung giờ học.
- 2 HS lên viết.
- HS chú ý nghe. 
- HS quan sát.
- Chữ hoa E gồm 1 nét.
- HS tô chữ E trên không sau đó viết trên bảng con.
- Chữ hoa ấ viết như chữ hoa E có thêm dấu mũ.
- HS tô và tập biết chữ ấ trên bảng con.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS tập viết vào bảng con.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, .
- HS tập viết vào vở.
- HS nghe và ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: toán
Bảng các số từ 1 đến 100
A- Mục tiêu:
 - Nhaọn bieỏt 100 laứ soỏ lieàn sau cuỷa 99; đọc, viết, laọp ủửụùc baỷng caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 100 ; bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm caực soỏ trong baỷng.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng phụ, SGK.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
27'
 4'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới:
 1- Giới thiệu bài: trực tiếp
2- Giụựi thieọu bửụực ủaàu veà soỏ 100.
- GV hửụựng daón HS laứm baứi taọp 1 ủeồ tỡm soỏ lieàn sau cuỷa 97, 98, 99.
- Giụựi thieọu soỏ lieàn sau 99 laứ 100.
- Hửụựng daón HS ủoùc vaứ vieỏt soỏ 100.
- Giụựi thieọu soỏ 100 khoõng phaỷi laứ soỏ coự 2 chửừ soỏ maứ laứ soỏ coự 3 chửừ soỏ.
- Soỏ 100 laứ soỏ lieàn sau soỏ 99 neõn soỏ 100 baống 99 theõm 1.
 3- Giụựi thieọu baỷng caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 100.
- GV hửụựng daón HS laứm baứi taọp 2 ủeồ HS coự khaựi quaựt caực soỏ ủeỏn 100.
- Goùi HS ủoùc laùi baỷng caực soỏ trong phaùm vi 100.
- Hửụựng daón HS tỡm soỏ lieàn trửụực cuỷa moọt soỏ baống caựch bụựt 1 ụỷ soỏ ủoự ủeồ ủửụùc soỏ lieàn trửụực soỏ ủoự.
- Giụựi thieọu moọt vaứi ủaởc ủieồm cuỷa baỷng caực soỏ ủeỏn 100.
4- Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3.
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng số để làm BT3.
+ Gọi HS nêu miệng kết quả.
 a) Các số có 1 chữ số là: ....
 b) Các số tròn chục là: ....
 c) Số bé nhất có hai chữ số là: ...
 d) Số lớn nhất có hai chữ số là: ...
 đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: ...
III- Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Hoỷi teõn baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
- Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Soỏ lieàn sau cuỷa 97 laứ 98
- Soỏ lieàn sau cuỷa 98 laứ 99
- Soỏ lieàn sau cuỷa 99 laứ 100
- ẹoùc: 100 ủoùc laứ moọt traờm
- Hoùc sinh nhaộc laùi.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
- HS nêu.
- Hoùc sinh thửùc haứnh và nêu kết quả:
a) Caực soỏ coự 1 chửừ soỏ laứ: 1, 2, .... 9.
b) Caực soỏ troứn chuùc laứ: 10, 20, 30,...90.
c) Soỏ beự nhaỏt coự hai chửừ soỏ laứ: 10.
d)Soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ laứ: 99.
đ) Caực soỏ coự hai chửừ soỏ gioỏng nhau laứ:11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
- HS nêu.
- HS nghe và ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Chính tả
Nhà bà ngoại
A- Mục tiêu:
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.
 - Điền đúng vần ăm, ăp ; chữ c, k vào chỗ trống.
 - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài văn theo nội dung.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
29'
 5'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT2b của bài chính tả trước.
- Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài tiết trước.
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
2- Hướng dẫn HS tập chép:
+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc bài văn cần chép.
- Hãy tìm tiếng khó viết ?
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó và viết vào bảng con.
- GV nhận xét, bổ sung.
+ Cho HS chép bài chính tả vào vở. 
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của HS .
Lưu ý: Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang.
- Các chữ cái đầu câu phải viết hoa.
+ Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài.
- GV đọc bài văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết.
+ GV thu vở chấm một số bài.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2: GV treo bảng phụ chép sẵn nội dung BT 2 và cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Lệnh HS làm bài và chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài tập 3: Điền c hoặc k ?
Tiến hành tương tự bài 2.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- 1 HS lên bảng làm.
- 3 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ.
- rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS theo dõi và ghi lỗi ra lề .
- HS nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở.
* Điền vần ăm hay ăp ?
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
 Naờm nay, Thaộm ủaừ laứ hoùc sinh lụựp Moọt. Thaộm chaờm hoùc, bieỏt tửù taộm cho mỡnh, bieỏt saộp xeỏp saựch vụỷ ngaờn naộp.
* HS làm bài và chữa bài.
 Haựt ủoàng ca. Chụi keựo co. 
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
Tụ chữ hoa: G 
 A- Mục tiêu:
	- Tô được các chữ hoa: G.
 - Viết đúng các vần: ươn, ương ; các từ ngữ: vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	 - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
B- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa và hỏi: Chữ hoa G gồm những nét nào ?
+ GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ hoa: G
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng: 
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ: ươn, ương, vườn hoa, ngát hương.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở :
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Lệnh HS viết bài vào vở tập viết.
GV: Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài. 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ.
5- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Chữ hoa G gồm 1 nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS tập viết vào bảng con.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng.
- HS tập viết vào vở.
=======================================================
Buổi chiều:
Tiết 1+ 2: Luyện Tiếng Việt 
Ôn chính tả: Nhà bà ngoại
A- Mục tiêu:
 - Nhìn bảng, chép lại toàn bài Nhà bà ngoại trong khoảng 15 - 20 phút.
 - Điền đúng vần ăm, ăp ; chữ c, k vào chỗ trống.
 - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK).
b- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài :
2- Ôn luyện:
- GV yêu cầu HS đọc bài văn cần chép.
- Hãy tìm tiếng khó viết ?
- Yêu cầu HS phân tích tiếng khó và viết vào bảng con.
- Cho HS chép bài chính tả vào vở. 
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của HS .
+ Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để chữa bài.
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết.
+ GV thu vở chấm một số bài.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: Điền tiếng có vần ăm hay ăp ?
 ch.. chỉ trăng r..`... g....ù gỡ 
 s.....Ù xếp thÙ.. nến t.....Ù biển 
kh.....Ù nơi n..... tháng thẳng t.....Ù 
- Lệnh HS làm bài và chữa bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
Bài tập 2: Điền c hay k ?
- á không ăn muối ...á ươn
....on cưỡng cha mẹ trăm đường ...on hư.
- ...iến tha lâu đầy tổ.
- GV chấm, chữa bài.
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- 3 HS đọc bài văn.
- rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con.
- HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS theo dõi và ghi lỗi ra lề.
* HS đọc yêu cầu của bài. 
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở. chăm chỉ trăng rằm gặp gỡ 
 sắp xếp thắp nến tắm biển 
khắp nơi năm tháng thẳng tắp 
* HS đọc yêu cầu của bài. 
- 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vở.
- Cá không ăn muối cá ươn
Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
- Kiến tha lâu đầy tổ.
- HS nghe và ghi nhớ.
------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán: Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 - Nhaọn bieỏt 100 laứ soỏ lieàn sau cuỷa 99; đọc, viết, laọp ủửụùc baỷng caực soỏ tửứ 1 ủeỏn 100 ; bieỏt moọt soỏ ủaởc ủieồm caực soỏ trong baỷng.
 * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2, bài 3, bài 4.
b- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài: 
2- Hướng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Quan sát bảng từ 1 đến 100:
a) Dòng trên cùng có ... số là các số có ... chữ số.
b) 9 dòng ở dưới có tất cả ... số có ... chữ số. 
c) Số lớn nhất có 1 chữ số là: ...
d) Số lớn nhất có hai chữ số là: ...
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là: ...
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
a) Số liền sau: của 28 là  của 29 là 
 của 69 là  của 99 là 
a) Số liền trước: của 29 là  của 30 là 
 của 80 là  của 100 là 
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. 
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Viết (theo mẫu):
43 = 40 + 3 59 =  +  80 =  + 
34 =  +  66 =  +  79 = + 
95 =  +  64 =  +  82 = + 
- Lệnh HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4: Có 30 bút chì đên và 9 bút chì màu. Hỏi tất cả có bao nhiêu bút chì ?
- Lệnh HS tóm tắt và giải vào vở, 1 em lên bảng làm bài.
- GV chấm, chữa bài. 
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
 * HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
Tóm tắt:
Có: 30 bút chì đen
Có : 9 bút chì màu
Có tất cả: ..... bút ?
Bài giải
Số bút chì có tất cả là:
30 + 9 = 39 (bút)
 Đáp số: 39 bút
==============================================
Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2011
Tiết 1+2: Tập đọc
Ai dậy sớm
A- Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
	- Hiểu nội dung bài: Ai daọy sụựm mụựi thaỏy heỏt ủửụùc caỷnh ủeùp cuỷa ủaỏt trụứi.
 - Traỷ lụứi caõu hoỷi tỡm hieồu baứi (SGK)
	- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Sử dụng tranh SGK.
c- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
5'
29'
 1’
30'
 5'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài "Hoa ngọc lan" và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
- Đọc cho HS viết: Lấp ló, trắng ngần
 - GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: linh hoạt
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc nheù nhaứng vui tửụi . 
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện các tiếng, từ khó: Cho HS tìm tiếng có âm s, r, l, tr.
- Cho HS luyện đọc các từ trên.
- GVgiải nghĩa từ.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc
Đất trời: Mặt đất và bầu trời 
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc từng khổ thơ.
- Cho HS thi đọc cả bài.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
3- Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài học, luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi:
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ? 
- Trên cánh đồng ?
- Trên đồi ?
+ GV đọc diễn cảm bài thơ.
b- Học thuộc bài thơ tại lớp.
- HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ.
- Gọi một số HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
III- Củng cố - dặn dò:
- Hoỷi teõn baứi, neõu laùi noọi dung baứi.
- GV khen những HS học tốt.
ờ: Đọc lại toàn bài.
- 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS tìm: Dậy sớm, lên đồi, ra vườn, đất trời, chờ đón.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS chú ý nghe.
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ theo hình thức nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp theo HD. .
- 3 HS đọc thi.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 2 HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm.
- Hoa ngát hương chờ đón em.
- Vừng đông đang chờ đón em.
- Cả đất trời đang chờ đón. 
- 2 HS đọc lại bài.
- HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 1 số HS xung phong đọc thuộc.
- 1 HS nêu.
- HS nghe và ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------
Tiết 3:	toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
 - Vieỏt ủửụùc soỏ coự hai chửừ soỏ; vieỏt ủửụùc soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ; so saựnh caực soỏ, thửự tửù soỏ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách giáo khoa, vở bài tập. 
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
28'
3'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đếm từ 1 đến 100.
H: Các số có 1 chữ số là những số nào ?
H: Các số tròn chục là những số nào ?
H: Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào ?
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: trực tiếp
2- Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. 
- GV đọc cho HS viết vào bảng con.
- Yêu cầu HS đọc lại các số vừa viết.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
- Goùi HS neõu caựch tỡm soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ roài laứm baứi taọp vaứo vụỷ vaứ ủoùc keỏt quaỷ.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Bài yêu cầu gì ?
- Cho HS tửù laứm vaứo vụỷ.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Tìm số liền trước, liền sau
Nhận xét chung giờ học và giao việc. 
- 1 vài em đọc.
- 1, 2, ... , 9
- 10, 20....
- 11, 22, 33.... 
* Viết số:
- HS làm bài vào bảng con: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
- HS đọc đồng thanh.
* Viết số:
- Muốn tìm số liền trước ta bớt đi 1.
- Muốn tìm số liền sau ta đếm thêm1.
- Soỏ lieàn trửụực 62 laứ 61; vỡ 62 bụựt 1 laứ 61.
- Soỏ lieàn sau cuỷa 20 laứ 21; vỡ 20 theõm 1 laứ 21.
- Phaàn coứn laùi hoùc sinh tửù laứm.
- Hoùc sinh laứm vào vở.
* Viết các số:
- HS làm vở, 2 HS lên bảng làm.
- 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
- 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
-------------------------------------------------------------
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt: 
 Ôn tập đọc: Ai dậy sớm
A- Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
	- Hiểu nội dung bài: Ai daọy sụựm mụựi thaỏy heỏt ủửụùc caỷnh ủeùp cuỷa ủaỏt trụứi.
 - Traỷ lụứi caõu hoỷi tỡm hieồu baứi (SGK).
 - Viết câu có tiếng chứa vần ươn, ương.
B- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét, chấm điểm.
3- Tìm hiểu bài đọc :
- Yêu cầu HS đọc lại bài thơ và trả lời câu hỏi:
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ? 
- Trên cánh đồng ?
- Trên đồi ?
+ GV đọc diễn cảm bài thơ.
- Lệnh HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, cho điểm.
4- Viết câu chứa tiêng có vần ươn, ương:
- Cho HS đọc câu mẫu, lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng thực hiện.
- GV chấm, chữa bài.
5- Củng cố - dặn dò:
- GV khen những HS học tốt.
ờ: Đọc lại toàn bài.
- Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp theo bàn.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- 3 HS đọc. Cả lớp đọc đồng thanh.
- 2 HS đọc.
- Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn.
- Vừng đông đang chờ đón em.
- Cả đất trời đang chờ đón. 
- HS nghe.
- 3 HS đọc.
- HS làm bài vào vở, 1em lên bảng thực hiện. Lớp nhận xét và chữa bài.
ươn: Em mượn sách ở thư viện.
 Vườn rau nhà em rất tốt.
ương: Bạn Nam rất bướng bỉnh.
 Bạn Thành Huy học giỏi.
- HS nghe và ghi nhớ.
======================================================
Thứ năm, ngày 10tháng 3 năm 2011
Tiết 1: toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
 - Bieỏt ủoùc, vieỏt, so saựnh caực soỏ coự hai chửừ soỏ; bieỏt giaỷi baứi toaựn coự moọt pheựp coọng.
 * HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3(b, c), bài 4, bài 5 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Sách giáo khoa, vở BT. 
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
28'
3'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT 2c.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: trực tiếp
2- Hửụựng daón HS luyeọn taọp:
Baứi 1: HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
- Cho HS vieỏt caực soỏ tửứ 15 ủeỏn 25 vaứ tửứ 69 ủeỏn 79 vaứo vụỷ roài ủoùc laùi.
Baứi 2: Goùi HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Goùi HS ủoùc caực soỏ theo yeõu caàu cuỷa BT, coự theồ cho ủoùc theõm caực soỏ khaực nửừa.
Baứi 3: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Lệnh HS làm bài vaứo vụỷ vaứ neõu keỏt quaỷ.
- GV chấm và chữa bài.
Baứi 4: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Cho HS ủoùc ủeà toaựn vaứ neõu toựm taột baứi toaựn roài giaỷi vaứo taọp.
- GV chấm và chữa bài.
Baứi 5: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
- GV neõu yeõu caàu cho HS caỷ lụựp vieỏt vaứo baỷng con.
- GV nhận xét, chữa bài.
III- Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Hoỷi teõn baứi.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
- Về nhà làm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau.
- Baứi 2c: 1 HS laứm.
Soỏ lieàn trửụực
Soỏ ủaừ cho
Soỏ lieàn sau
44
68
98
45
69
99
46
70
100
- 1 số HS nêu mục bài.
* Viết các số:
- HS vieỏt vaứo vụỷ vaứ đọc laùi:
15, 16, 17, ..25
69, 70, 71, .79
* Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
- Hoùc sinh ủoùc:
35(ba mửụi laờm); 41 (boỏn mửụi moỏt); ..70 (baỷy mửụi)
* Điền dấu( >, <, =) thích hợp:
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
b) 85 > 65	 c) 15 > 10 + 4
 42 < 76	 16 = 10 + 6
 33 < 66	 18 = 15 + 3
* HS đọc đề toán, nêu tóm tắt rồi giải vào vở.
Toựm taột:
Coự: 10 caõy cam
Coự: 8 caõy chanh
Taỏt caỷ coự: caõy ?
Bài giải
Soỏ caõy coự taỏt caỷ laứ:
 10 + 8 = 18 (caõy)
 ẹaựp soỏ: 18 caõy
* Viết số lớn nhất có hai chữ số.
- Soỏ lụựn nhaỏt coự hai chửừ soỏ laứ 99.
- Nhaộc laùi teõn baứi hoùc.
- Neõu laùi caựch so saựnh hai soỏ vaứ tỡm soỏ lieàn trửụực, soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ.
----------------------------------------------------------------------------
Tiết 2:	Chính tả
Câu đố
A- Mục tiêu:
 - Nhỡn baỷng, cheựp laùi cho ủuựng baứi Caõu ủoỏ veà con ong: 16 chửừ trong 8 – 10 phuựt. 
 - Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. 
 - Làm được bài tập (2) a hoặc b (SGK).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài Câu đố.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
29'
 5'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kieồm tra vụỷ cheựp baứi Nhaứ baứ ngoaùi.
- Goùi HS leõn baỷng vieỏt, caỷ lụựp vieỏt baỷng con: naờm nay, khaộp vửụứn.
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới t

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T27.doc