Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 17

Tiết 1: TOÁN

 LUYỆN TẬP CHUNG

A- MỤC TIÊU:

 - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

 - Bài tập cần làm: bài 1(cột 3, 4); bài 2; bài 3 trong SGK.

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Bảng giấy màu, bút màu, VBT, SGK.

 

doc 27 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Nam Xuân - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rứng ? Có tất cả: bút chì ?
- Cho HS nêu bài toán, cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả bằng 5.
- GV hướng dẫn HS cách làm bằng sơ đồ.
 5
- 4
+ 6
- 6
+ 4
- GV chấm, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
* HS nêu yêu cầu.
1-> 2 HS nêu cách làm.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài.
a) 10 - 5 = 5 b) 9 + 1 = 10
 * HS đọc bài toán.
- HS làm bài và chữa bài.
Số cần tìm là: 5 + 4 - 6 = 3
---------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Giáo dục ngoài giờ lên lớp
Giáo dục môi trường
A- Mục tiêu:
 - Giúp HS biết tham gia một số hoạt động bảo vệ môi trường.
B- Các hoạt động cơ bản:
 1. GV phổ biến nội dung tiết học.
 - Vệ sinh lớp học, sân trường; trồng, chăm sóc cây và hoa trong sân trường.
 - Thi làm đẹp lớp học.
 2. Phân công hoạt động làm sạch đẹp trường lớp.
 Tổ 1: Vệ sinh lớp học và làm đẹp lớp học.
 Tổ 2: Vệ sinh sân trường.
 Tổ 3: Trồng, chăm sóc cây và hoa trong sân trường.
 3. Dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học.
========================================================
Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+ 2 tiếng việt
Bài 70: ôt, ơt
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
2'
4'
3'
4'
10'
3'
6'
4'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: ôt
- GV ghi bảng vần ôt và đọc mẫu.
- Vần ôt được tạo bởi mấy âm ?
- Hãy so sánh vần ôt với ât ?
- Đánh vần: ô - tờ - ôt.
- Lệnh HS ghép vần mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: cột
- Hãy phân tích tiếng cột ?
- Đánh vần: cờ - côt - nặng - cột.
- Lệnh HS ghép tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: cột cờ
- Cho đọc tổng hợp: ôt, cột, cột cờ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 ơt (Quy trình tương tự như vần ôt).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 2 HS đọc.
- HS đọc theo GV: ôt, ơt.
-Vần ôt được tạo bởi 2 âm, âm ô đứng trước, âm t đứng sau.
- Giống: kết thúc bằng âm t.
 Khác: Vần ôt bắt đầu bằng ô.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép vần ôt.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng cột có âm c đứng trước, vần ôt đứng sau
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng cột.
- Vẽ cột cờ
- 4 HS đọc .
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- sốt, bột, ớt, ngớt.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc.
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
13'
3'
10'
9'
5'
7. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? 
- GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
 * Giải lao giữa tiết
8. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
9. Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt.
+ Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý: 
- Bửực tranh veừ gỡ ? 
- Các bạn trong tranh đang làm gì ?
- Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ?
- Em có nhiều bạn tốt không ?
- Hãy giới thiệu tên người bạn em thích nhất ?
- Vì sao em thích bạn đó nhất ?
- Người bạn tốt phải như thế nào ?
- Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không ?
- Em có thích có nhiều bạn tốt không ?
III- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
- Đọc lại bài. Xem trước bài 71.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ cây rất to.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- một.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 4 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Múa hát tập thể
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- HS viết trong vở theo HD.
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
Những người bạn tốt.
- HS nêu.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
-----------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
 - Thực hiện được so sỏnh cỏc số, biết thứ tự cỏc số trong dóy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
 - HS làm bài tập: bài 1; bài 2( a,b,cột 1); bài 3( cột 1,2); bài 4 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy- học:
 - Bộ đồ dùng toán, tranh phóng to hình vẽ SGK.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
26'
5'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT sau.
 3 - 2 + 9 =
 3 + 5 - 2 =
 4 + 6 + 0 =
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: linh hoạt
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Lệnh HS làm bài vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu tên hình vừa tạo thành.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
- Lệnh HS làm bài vào bảng con phần a, b cột 1.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Lệnh HS làm bài vào vở cột 1, 2.
- GV nhận xét và chấm bài.
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS xem tranh, đặt đề toán và rồi viết phép tính thích hợp.
- GV chấm, chữa bài. 
III. Củng cố, dặn dò.
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng.
- GV nhận xét chung giờ học.
- Làm BT về nhà.
- 3 HS lên bảng làm bài tập.
* Nối các chấm theo thứ tự:
- HS làm bài và chữa bài.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
* Tính:
- HS thực hiện.
-
a) 10 b) 4 + 5 - 7 = 2 
 5 1 + 3 + 6 = 10 
 5 3 - 2 + 9 = 10
* Điền dấu (>, <, =) thích hợp:
- HS thực hiện vào vở.
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3
10 > 9 7 - 4 > 2 + 2
* Viết phép tính thích hợp.
a) Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
5 + 4 = 9
b) Có 7 con thỏ, bớt đi 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ? 
7 - 2 = 5
- HS thi đọc giữa các tổ.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện viết
A- Mục tiêu: 
 - Viết được: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt ; đoạn thơ ứng dụng Cái mỏ tí hon .. chú lắm theo kiểu chữ thường, cỡ vừa.
 - Làm được một số dạng bài tập.
 b- Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn và viết mẫu.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li.
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Lệnh cho HS viết bài vào vở từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt và đoạn thơ ứng dụng: 
 Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé tí
 Lông vàng mát rượi
 Mắt đen sáng ngời 
 Ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
- GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ).
- GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến.
4. Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng chứa vần: ăt, ât
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nối:
 Bầu trời lấy mật.
 Chị cắt cỏ xanh ngắt.
 Bố nuôi ong cho bò. 
- GV Hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét, chấm và chữa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
: Luyện viết lại bài.
- HS theo dõi tập viết vào bảng con.
- 1 HS nêu.
- HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
ăt: mặt trời, chặt củi, giặt đồ, 
ât: đôi tất, vất vả, bất lợi, ...
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
=============================================
Buổi chiều:
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 70
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
b- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
+ Luyện đọc phần vần. 
- Ghi bảng: ôt, cột, cột cờ; ơt, vợt, cái vợt.
- Cho HS luyện đọc phần vần.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Ghi bảng từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Ghi bảng câu ứng dụng: 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
- GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
3. Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt.
+ Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý: 
- Bửực tranh veừ gỡ ? 
- Các bạn trong tranh đang làm gì ?
- Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không?
- Em có nhiều bạn tốt không ?
- Hãy giới thiệu tên người bạn em thích nhất ?
- Vì sao em thích bạn đó nhất ?
- Người bạn tốt phải như thế nào ?
- Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không ?
- Em có thích có nhiều bạn tốt không ?
4. Bài tập:
Bài 1: Viết
cơn sốt
xay bột
quả ớt
ngớt mưa 
 Hỏi cõy bao nhiờu tuổi
 Cõy khụng nhớ thỏng năm
 Cõy chỉ dang tay lỏ
 Che trũn một búng rõm.
Bài 2: Nối
 Mẹ quấy bột cho bé.
 Trời đã chín đỏ.
 Những trái ớt ngớt mưa.
Bài 3: Điền vần: ôt hay ơt ?
 đ ..Ù tre củ cà rÙ cái th ..Ù 
- GV hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS làm cả 3 bài vào vở ô li.
- GV chấm 1 số vở và chữa bài.
5. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Vẽ các bạn.
- HS nêu.
* HS nêu yêu cầu:
- HS theo dõi tập viết vào bảng con rồi viết bài vào vở.
* HS nêu yêu cầu:
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
* HS làm bài vào vở và chữa bài.
----------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán: Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 - Thực hiện được so sỏnh cỏc số, biết thứ tự cỏc số trong dóy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
 - Làm bài tập 1, 2, 3, 4.
b- các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS làm các BT sau:
Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. 
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp:
 3 + 5  10 - 3 7 - 4  9 - 5 
 6 + 2  10 - 1 9 - 3  3 + 6
- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài vào vở.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 3: Tìm tất cả các số bé hơn 5.
 Tìm tất cả các số lớn hơn 5.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
- GV chấm, chữa bài. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
a) 
 ả ả ả ả ả ả ả ả ả
b)
 Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y
- GV chấm, chữa bài.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
* Làm BT (VBT).
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở 1 HS lên bảng chữa bài.
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
* HS đọc yêu cầu.
- HS theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Bé hơn 5 là: 0, 1, 2, 3, 4.
 - Lớn hơn 5 là: 6, 7, 8, 9, 10.
* HS nêu yêu cầu.
- HS đọc bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở, 2 em lên bảng làm bài.
a) 4 + 5 = 9
b) 10 - 3 = 7
=============================================================
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
Thứ tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 71: et, êt
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chợ tết
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
2'
4'
3'
4'
10'
3'
6'
4'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: et
- GV ghi bảng vần et và đọc mẫu.
- Vần et được tạo bởi mấy âm ?
- Hãy so sánh vần et với ơt ?
- Đánh vần: e - tờ - et.
- Lệnh HS ghép vần mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: tét
- Hãy phân tích tiếng tét ?
- Đánh vần: tờ - et - tet - sắc - tét.
- Lệnh HS ghép tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: bánh tét
- Cho đọc tổng hợp: et, tét, bánh tét.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 êt (Quy trình tương tự như vần et).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 2 HS đọc.
- HS đọc theo GV: et, êt.
-Vần et được tạo bởi 2 âm, âm e đứng trước, âm t đứng sau.
- Giống: kết thúc bằng âm t.
 Khác: vần et bắt đầu bằng âm e.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép vần et.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng tét có âm t đứng trước,vần et đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng tét.
- Vẽ bánh tét.
- 4 HS đọc .
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- nét, sét, rết, kết.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc.
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
13'
3'
10'
9'
5'
7. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? 
- GV viết câu ứng dụng lên bảng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- Khi đọc câu gặp dấu chấm, dấu phẩy chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
 * Giải lao giữa tiết
8. Luyện viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: et, êt, bánh tét, dệt vải. 
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ?
- Cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- GV chấm 1 số bài viết và nhận xét.
9. Luyện nói theo chủ đề: Chợ tết
+ Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. 
+ Gợi ý: 
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Trong tranh em thấy những gì và những ai ?
- Họ đang làm gì ?
- Em đã đi chợ tết bao giờ chưa ?
- Em thấy chợ tết thế nào ?
- Em thích đi chợ tết không ? Vì sao ?
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức
- Cho HS đọc lại bài trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
- Đọc lại bài. Xem trước bài 72.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ đàn chim đang bay trên trời.
- Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.
- mệt.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Ngắt, nghỉ hơi.
- 4 HS đọc lại.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Múa hát tập thể
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh.
- HS viết trong vở theo HD.
- HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Chợ tết.
- HS nêu.
- HS thực hiện trò chơi.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Toán
luyện tập chung
A- mục tiêu:
 - Biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ; nhận dạng hỡnh tam giỏc.
 - Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 (dòng 1); bài 3; bài 4 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Phấn màu, bảng phụ, SGK, VBT.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG 
Giáo viên
Học sinh
 5'
25'
5'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: trực tiếp
2- Hướng dẫn HS làm BT trong SGK.
Bài 1: Bài yêu cầu gì ?
- Cho cả lớp làm bài sau đó lần lượt đứng lên nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm dòng 1. 
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn cách làm.
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS đọc tóm tắt và viết phép tính tương ứng vào vở, 1 em lên bảng làm.
- GV chấm, chữa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Làm BT trong SGK (VBT).
- 1 vài em đọc.
* Tính:
a) HS thực hiện vào bảng con.
+
-
+
-
-
+
 4 9 5 8 2 10
 6 2 3 7 7 8
 10 7 8 1 9 2 
b) Làm miệng nêu kết quả.
8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 
4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 
* Số ?
- HS làm bài và chữa bài.
8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 7 = 0 + 7
* HS làm bài và chữa bài.
- Trong các số 6, 8, 4, 2, 10:
a) Số 10 lớn nhất.
b) Số 2 bé nhất.
* Viết phép tính thích hợp:
- HS thực hiện.
 Có : 5 con cá
 Thêm: 2 con cá
Có tất cả: . con cá ?
 5 + 2 = 7
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện viết bài 71
A- Mục tiêu: 
 - Viết được: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn ; câu ứng dụng Chim tránh  bay theo hàng theo kiểu chữ thường, cỡ vừa.
 - Làm được một số dạng bài tập.
 b- Các hoạt động dạy - học:
	Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn và viết mẫu.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li.
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Lệnh cho HS viết bài vào vở từ: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn và câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến.
4. Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1: Điền vần: et hoặc êt:
 con r....Ù.... trời .r...Ù .m....ù... mỏi
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nối:
 Bà gội đầu thổ cẩm. 
 Mẹ dệt trở rét.
 Trời bằng bồ kết. 
- GV Hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét, chấm và chữa bài.
III. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
: Luyện viết lại bài.
- HS theo dõi tập viết vào bảng con.
- 1 HS nêu.
- HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
* HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 + 2: tiếng việt
Bài 72: ut, ưt
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt.
 - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
2'
4'
3'
4'
10'
3'
6'
4'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Dạy học vần: ut
- GV ghi bảng vần ut và đọc mẫu.
- Vần ut được tạo bởi mấy âm ?
- Hãy so sánh vần ut với et ?
- Đánh vần: u - tờ - ut.
- Lệnh HS ghép vần mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Dạy tiếng khoá:
- GV ghi bảng: bút
- Hãy phân tích tiếng bút ?
- Đánh vần: bờ - ut - but - sắc - bút.
- Lệnh HS ghép tiếng mới.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Dạy từ khoá:
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng và đọc mẫu: bút chì
- Cho đọc tổng hợp: ut, bút, bút chì.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 ưt (Quy trình tương tự như vần ut).
* Giải lao giữa tiết
5. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.
- Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng.
- GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
6. Củng cố:
- Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: 
- 2 HS đọc.
- HS đọc theo GV: ut, ưt.
-Vần ut được tạo bởi 2 âm, âm u đứng trước, âm t đứng sau.
- Giống: kết thúc bằng âm t.
 Khác: vần ut bắt đầu bằng âm u.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép vần ut.
- HS đọc trơn cá nhân.
- Tiếng bút có âm b đứng trước,vần ut đứng sau.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS ghép tiếng bút.
- Vẽ bút chì.
- 4 HS đọc .
- HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
* Múa hát tập thể
- HS đọc nhẩm.
- cút, sút, sứt, nứt.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3, 4 HS đọc lại.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc.
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
13'
3'
10'
9'
5'
7. Luyện tập:
+ Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụ

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T17.doc