Tiết 1: TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A- MỤC TIÊU:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: bài 1(cột 3, 4); bài 2; bài 3 trong SGK.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng giấy màu, bút màu, VBT, SGK.
rứng ? Có tất cả: bút chì ? - Cho HS nêu bài toán, cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 6 rồi trừ đi 4 thì được kết quả bằng 5. - GV hướng dẫn HS cách làm bằng sơ đồ. 5 - 4 + 6 - 6 + 4 - GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS nêu yêu cầu. 1-> 2 HS nêu cách làm. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm bài. a) 10 - 5 = 5 b) 9 + 1 = 10 * HS đọc bài toán. - HS làm bài và chữa bài. Số cần tìm là: 5 + 4 - 6 = 3 --------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp Giáo dục môi trường A- Mục tiêu: - Giúp HS biết tham gia một số hoạt động bảo vệ môi trường. B- Các hoạt động cơ bản: 1. GV phổ biến nội dung tiết học. - Vệ sinh lớp học, sân trường; trồng, chăm sóc cây và hoa trong sân trường. - Thi làm đẹp lớp học. 2. Phân công hoạt động làm sạch đẹp trường lớp. Tổ 1: Vệ sinh lớp học và làm đẹp lớp học. Tổ 2: Vệ sinh sân trường. Tổ 3: Trồng, chăm sóc cây và hoa trong sân trường. 3. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. ======================================================== Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010 Tiết 1+ 2 tiếng việt Bài 70: ôt, ơt A- Mục tiêu: - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ôt - GV ghi bảng vần ôt và đọc mẫu. - Vần ôt được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần ôt với ât ? - Đánh vần: ô - tờ - ôt. - Lệnh HS ghép vần mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: cột - Hãy phân tích tiếng cột ? - Đánh vần: cờ - côt - nặng - cột. - Lệnh HS ghép tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: cột cờ - Cho đọc tổng hợp: ôt, cột, cột cờ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. ơt (Quy trình tương tự như vần ôt). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: ôt, ơt. -Vần ôt được tạo bởi 2 âm, âm ô đứng trước, âm t đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm t. Khác: Vần ôt bắt đầu bằng ô. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ôt. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng cột có âm c đứng trước, vần ôt đứng sau - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng cột. - Vẽ cột cờ - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - sốt, bột, ớt, ngớt. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết đoạn thơ ứng dụng lên bảng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Bửực tranh veừ gỡ ? - Các bạn trong tranh đang làm gì ? - Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không ? - Em có nhiều bạn tốt không ? - Hãy giới thiệu tên người bạn em thích nhất ? - Vì sao em thích bạn đó nhất ? - Người bạn tốt phải như thế nào ? - Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không ? - Em có thích có nhiều bạn tốt không ? III- Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 71. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ cây rất to. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - một. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. Những người bạn tốt. - HS nêu. - Cả lớp đọc đồng thanh. ----------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Thực hiện được so sỏnh cỏc số, biết thứ tự cỏc số trong dóy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - HS làm bài tập: bài 1; bài 2( a,b,cột 1); bài 3( cột 1,2); bài 4 trong SGK. B- Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng toán, tranh phóng to hình vẽ SGK. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 26' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm BT sau. 3 - 2 + 9 = 3 + 5 - 2 = 4 + 6 + 0 = - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: linh hoạt 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn cách làm. - Lệnh HS làm bài vào bảng phụ. - Yêu cầu HS nêu tên hình vừa tạo thành. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào bảng con phần a, b cột 1. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở cột 1, 2. - GV nhận xét và chấm bài. Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS xem tranh, đặt đề toán và rồi viết phép tính thích hợp. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò. + Trò chơi: Lập các phép tính đúng. - GV nhận xét chung giờ học. - Làm BT về nhà. - 3 HS lên bảng làm bài tập. * Nối các chấm theo thứ tự: - HS làm bài và chữa bài. - H1: hình dấu cộng. - H2: Hình ô tô. * Tính: - HS thực hiện. - a) 10 b) 4 + 5 - 7 = 2 5 1 + 3 + 6 = 10 5 3 - 2 + 9 = 10 * Điền dấu (>, <, =) thích hợp: - HS thực hiện vào vở. 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 - 4 > 2 + 2 * Viết phép tính thích hợp. a) Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ? 5 + 4 = 9 b) Có 7 con thỏ, bớt đi 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ? 7 - 2 = 5 - HS thi đọc giữa các tổ. - HS lắng nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện viết A- Mục tiêu: - Viết được: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt ; đoạn thơ ứng dụng Cái mỏ tí hon .. chú lắm theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số dạng bài tập. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt và đoạn thơ ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé tí Lông vàng mát rượi Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng chứa vần: ăt, ât - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Bầu trời lấy mật. Chị cắt cỏ xanh ngắt. Bố nuôi ong cho bò. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. : Luyện viết lại bài. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. ăt: mặt trời, chặt củi, giặt đồ, ât: đôi tất, vất vả, bất lợi, ... * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. ============================================= Buổi chiều: Tiết 1+ 2: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 70 A- Mục tiêu: - Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: ôt, cột, cột cờ; ơt, vợt, cái vợt. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Bửực tranh veừ gỡ ? - Các bạn trong tranh đang làm gì ? - Em nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không? - Em có nhiều bạn tốt không ? - Hãy giới thiệu tên người bạn em thích nhất ? - Vì sao em thích bạn đó nhất ? - Người bạn tốt phải như thế nào ? - Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không ? - Em có thích có nhiều bạn tốt không ? 4. Bài tập: Bài 1: Viết cơn sốt xay bột quả ớt ngớt mưa Hỏi cõy bao nhiờu tuổi Cõy khụng nhớ thỏng năm Cõy chỉ dang tay lỏ Che trũn một búng rõm. Bài 2: Nối Mẹ quấy bột cho bé. Trời đã chín đỏ. Những trái ớt ngớt mưa. Bài 3: Điền vần: ôt hay ơt ? đ ..Ù tre củ cà rÙ cái th ..Ù - GV hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS làm cả 3 bài vào vở ô li. - GV chấm 1 số vở và chữa bài. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Vẽ các bạn. - HS nêu. * HS nêu yêu cầu: - HS theo dõi tập viết vào bảng con rồi viết bài vào vở. * HS nêu yêu cầu: - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. * HS làm bài vào vở và chữa bài. ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Thực hiện được so sỏnh cỏc số, biết thứ tự cỏc số trong dóy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. b- các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp: 3 + 5 10 - 3 7 - 4 9 - 5 6 + 2 10 - 1 9 - 3 3 + 6 - Cho HS nêu cách làm rồi làm bài vào vở. - GV chấm và chữa bài. Bài 3: Tìm tất cả các số bé hơn 5. Tìm tất cả các số lớn hơn 5. - GV hướng dẫn cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a) ả ả ả ả ả ả ả ả ả b) Y Y Y Y Y Y Y Y Y Y - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * Làm BT (VBT). * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở 1 HS lên bảng chữa bài. - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. - 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS đọc yêu cầu. - HS theo dõi. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - Bé hơn 5 là: 0, 1, 2, 3, 4. - Lớn hơn 5 là: 6, 7, 8, 9, 10. * HS nêu yêu cầu. - HS đọc bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở, 2 em lên bảng làm bài. a) 4 + 5 = 9 b) 10 - 3 = 7 ============================================================= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Thứ tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 71: et, êt A- Mục tiêu: - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chợ tết B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: et - GV ghi bảng vần et và đọc mẫu. - Vần et được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần et với ơt ? - Đánh vần: e - tờ - et. - Lệnh HS ghép vần mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: tét - Hãy phân tích tiếng tét ? - Đánh vần: tờ - et - tet - sắc - tét. - Lệnh HS ghép tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: bánh tét - Cho đọc tổng hợp: et, tét, bánh tét. - GV theo dõi, chỉnh sửa. êt (Quy trình tương tự như vần et). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: et, êt. -Vần et được tạo bởi 2 âm, âm e đứng trước, âm t đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm t. Khác: vần et bắt đầu bằng âm e. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần et. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng tét có âm t đứng trước,vần et đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng tét. - Vẽ bánh tét. - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - nét, sét, rết, kết. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc câu gặp dấu chấm, dấu phẩy chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: et, êt, bánh tét, dệt vải. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Chợ tết + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Trong tranh em thấy những gì và những ai ? - Họ đang làm gì ? - Em đã đi chợ tết bao giờ chưa ? - Em thấy chợ tết thế nào ? - Em thích đi chợ tết không ? Vì sao ? III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 72. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ đàn chim đang bay trên trời. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - mệt. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt, nghỉ hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Chợ tết. - HS nêu. - HS thực hiện trò chơi. - Cả lớp đọc đồng thanh. --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán luyện tập chung A- mục tiêu: - Biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ; nhận dạng hỡnh tam giỏc. - Bài tập cần làm: bài 1; bài 2 (dòng 1); bài 3; bài 4 trong SGK. B- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ, SGK, VBT. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 5' 25' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: trực tiếp 2- Hướng dẫn HS làm BT trong SGK. Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Cho cả lớp làm bài sau đó lần lượt đứng lên nêu kết quả. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm dòng 1. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS đọc tóm tắt và viết phép tính tương ứng vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: - Làm BT trong SGK (VBT). - 1 vài em đọc. * Tính: a) HS thực hiện vào bảng con. + - + - - + 4 9 5 8 2 10 6 2 3 7 7 8 10 7 8 1 9 2 b) Làm miệng nêu kết quả. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 * Số ? - HS làm bài và chữa bài. 8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 7 = 0 + 7 * HS làm bài và chữa bài. - Trong các số 6, 8, 4, 2, 10: a) Số 10 lớn nhất. b) Số 2 bé nhất. * Viết phép tính thích hợp: - HS thực hiện. Có : 5 con cá Thêm: 2 con cá Có tất cả: . con cá ? 5 + 2 = 7 - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện viết bài 71 A- Mục tiêu: - Viết được: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn ; câu ứng dụng Chim tránh bay theo hàng theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số dạng bài tập. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn và câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Điền vần: et hoặc êt: con r....Ù.... trời .r...Ù .m....ù... mỏi - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Bà gội đầu thổ cẩm. Mẹ dệt trở rét. Trời bằng bồ kết. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. : Luyện viết lại bài. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 72: ut, ưt A- Mục tiêu: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ut - GV ghi bảng vần ut và đọc mẫu. - Vần ut được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần ut với et ? - Đánh vần: u - tờ - ut. - Lệnh HS ghép vần mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: bút - Hãy phân tích tiếng bút ? - Đánh vần: bờ - ut - but - sắc - bút. - Lệnh HS ghép tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: bút chì - Cho đọc tổng hợp: ut, bút, bút chì. - GV theo dõi, chỉnh sửa. ưt (Quy trình tương tự như vần ut). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: ut, ưt. -Vần ut được tạo bởi 2 âm, âm u đứng trước, âm t đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm t. Khác: vần ut bắt đầu bằng âm u. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ut. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng bút có âm b đứng trước,vần ut đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng bút. - Vẽ bút chì. - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - cút, sút, sứt, nứt. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụ
Tài liệu đính kèm: