Tiết 1: TOÁN
LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài tập 1 cột 1, 2; bài 2 cột 1; bài 3 cột 1, 3; bài 4 trong SGK.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng giấy màu, bút màu, VBT, SGK.
chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc gặp dấu chấm chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Để có dòng suối trong, sạch các con phải làm gì ? + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Bửực tranh veừ gỡ ? - Em haừy ủoùc thụứi khoaự bieồu cuỷa em ? - Em thửụứng laứm gỡ vaứo ngaứy chuỷ nhaọt ? - Em thớch ngaứy naứo nhaỏt trong tuaàn ? Vỡ sao ? III- Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 62. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ con suối và đàn dê. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - rầm, cắm, gặm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Nghỉ hơi. - 4 HS đọc lại. * Không được vứt các loại rác thải xuống suối. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc mục luyện nói. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Vẽ lịch và thời khoá biểu. - HS đọc thời khoá biểu. - HS nêu. - Cả lớp đọc đồng thanh. ----------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán Phép cộng trong phạm vi 10 A- Mục tiêu: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1; bài 2; bài 3 trong SGK. B- Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng toán, tranh phóng to hình vẽ SGK. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 4' 1’ 12' 14' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT sau. 9 - 3 + 2 7 - 3 + 1 5 + 4 - 6 8 - 4 + 2 - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: linh hoạt 2. Hướng dẫn HS tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - GVgắn các mô hình như trong SGK cho HS đặt đề toán và lập bảng cộng. - Cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần từng phần rồi thiết lập lại. 3. Thực hành. Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của phần a rồi làm bài vào bảng con . - Cho 2 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét và chỉnh sửa. - Cho HS nêu miệng kết quả phần b và nhận xét 1 cột ở phần b để rút ra được tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Bài yêu cầu gì ? - Cho HS nêu cách làm. - Cho Cả lớp làm bài sau đó gọi HS lên bảng chữa. - GV chấm, chữa bài. Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS xem tranh, đặt đề toán và rồi viết phép tính thích hợp. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò. - Cho HS học thuộc bảng cộng vừa học. - Nhận xét chung giờ học. - Làm BT về nhà. - 2 HS lên bảng làm bài tập. 9 - 3 + 2 = 7 7 - 3 + 1 = 5 5 + 4 - 6 = 3 8 - 4 + 2 = 6 - 2 HS đọc. - HS thực hiện theo hướng dẫn. - HS đọc thuộc bảng cộng. * Tính: - HS làm vào bảng con mỗi tổ làm 2 phép tính . + + + + + + a) 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 10 10 10 10 10 10 b) HS tính và nêu kết quả nối tiếp. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 .. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 .. 9 - 1= 8 8 - 2 = 6 .. * Số ? - Tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông, hình tam giác - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét. * Viết phép tính thích hợp. “ Có 6 con cá thêm 4 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá ? ” 6 + 4 = 10 - HS thi đọc giữa các tổ. - HS lắng nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện viết A- Mục tiêu: - Viết được: bình minh, nhà rông, nắng chang chang; đoạn thơ ứng dụng Trên trời về làng theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số dạng bài tập. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ : bình minh, nhà rông, nắng chang chang. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ : bình minh, nhà rông, nắng chang chang và đoạn thơ ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Điền tiếng: trường, tranh hoặc đánh: vẽ ........... ............ trống đến ........... - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Sau cơn mưa xanh mơn mởn. Vườn rau đường trơn. Trời nắng chang chang. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. : Luyện viết lại bài. - 2 em đọc. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. ============================================= Buổi chiều: Tiết 1+ 2: Tiếng Việt: Ôn luyện bài 61 A- Mục tiêu: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm; hái nấm ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. b- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: + Luyện đọc phần vần. - Ghi bảng: ăm, tằm, nuôi tằm; âm, nấm, hái nấm. - Cho HS luyện đọc phần vần. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. 3. Luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Bửực tranh veừ gỡ ? - Em haừy ủoùc thụứi khoaự bieồu cuỷa em ? - Em thửụứng laứm gỡ vaứo ngaứy chuỷ nhaọt ? - Em thớch ngaứy naứo nhaỏt trong tuaàn ? Vỡ sao ? 4. Bài tập: Bài 1: Viết tăm tre đỏ thắm mầm non đường hầm Con suối sau nhà rỡ rầm chảy. Đàn dờ cắm cỳi gặm cỏ bờn sườn đồi. Bài 2: Nối Bố rửa ấm pha trà. Tấm thảm bơi tung tăng. Cá trắm treo trên tường. Bài 3: Điền vần: tăm, tắm hay đầm ? biển lọ sen - GV hướng dẫn cách làm và yêu cầu HS làm cả 3 bài vào vở ô li. - GV chấm 1 số vở và chữa bài. 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - 2 HS đọc mục luyện nói. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Vẽ lịch và thời khoá biểu. - HS đọc thời khoá biểu. - HS nêu. * HS nêu yêu cầu: - HS theo dõi tập viết vào bảng con rồi viết bài vào vở. * HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. * HS làm bài vào vở và chữa bài. ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán: Ôn luyện A- Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với bài toán. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4. b- các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm các BT sau: Bài 1: Số ? 6 + Ê = 10 Ê + 7 = 10 10 + Ê = 10 Ê + 2 = 10 Ê + 9 = 10 5 + Ê = 10 - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: Tính: 2 + 3 + 5 = 5 - 4 + 9 = 7 - 3 + 6 = 6 + 2 - 3 = 6 + 1 + 2 = 5 - 3 + 8 = - Cho HS nêu cách làm rồi làm bài vào vở. - GV chấm và chữa bài. Bài 3: Tìm những số lớn hơn 2 + 3 và bé hơn 9 - 1. - GV hướng dẫn cách làm. - Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a) Có 4 quả cam thêm 6 quả cam. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả cam ? b) Lan có 3 quyển sách, Hồng có 7 quyển sách. Hỏi hai bạn có bao nhiêu quyển sách ? - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * Làm BT (VBT). * HS nêu yêu cầu. 6 + 4 = 10 3 + 7 = 10 10 + 0 = 10 8 + 2 = 10 1+ 9 = 10 5 + 5 = 10 - Cả lớp làm bài vào vở 2 HS lên bảng chữa bài. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. * HS đọc yêu cầu. - HS theo dõi. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. Ta có: 2 + 3 = 5 ; 9 - 1 = 8 Vậy các số lớn hơn 2 + 3 và bé hơn 9 - 1 là: 6, 7. * HS nêu yêu cầu. - HS đọc bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở, 2 em lên bảng làm bài. a) 4 + 6 = 10 b) 3 + 7 = 10 ============================================================= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = Thứ tư, ngày 2 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 62: ôm, ơm A- Mục tiêu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm; đống rơm ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm; đống rơm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: tăm tre, đỏ thắm, mầm non. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: ôm - GV ghi bảng vần ôm và đọc mẫu. - Vần ôm được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần ôm với om ? - Đánh vần: ô - mờ - ôm. - Lệnh HS ghép vần mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: tôm - Hãy phân tích tiếng tôm ? - Đánh vần: tờ - ôm - tôm. - Lệnh HS ghép tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: con tôm - Cho HS đọc tổng hợp: ôm, tôm, con tôm. - GV theo dõi, chỉnh sửa. ơm (Quy trình tương tự như vần ôm). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: ôm, ơm. -Vần ôm được tạo bởi 2 âm, âm ô đứng trước, âm m đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm m. Khác: vần ôm bắt đầu bằng âm ô. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần ôm. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng tôm có âm t đứng trước,vần ôm đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng tôm. - Vẽ con tôm. - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - đốm, chôm, sớm, thơm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên đọc. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết đoạn thơ dụng lên bảng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi dòng thơ chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: ôm, ơm, con tôm; đống rơm. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Bữa cơm - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Bửực tranh veừ gỡ ? - Trong bửừa cụm em thaỏy coự maỏy ngửụứi ? - Nhaứ em aờn maỏy bửừa cụm moọt ngaứy ? - Moói bửừa thửụứng coự nhửừng moựn gỡ ? - Nhaứ em ai naỏu cụm ? Ai ủi chụù ? Ai rửỷa baựt ? - Em thớch aờn nhửừng moựn gỡ ? Moói bửừa aờn maỏy bát ? III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 63. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ các bạn tới trường. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - thơm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc mục luyện nói. - HS thảo luận N2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Mọi người đang ăn cơm. - Bà, bố, mẹ, con và em. - 3 bữa cơm / ngày. - HS nêu. - HS thực hiện trò chơi. - Cả lớp đọc đồng thanh. --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán luyện tập A- mục tiêu: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. - Làm bài tập 1; bài 2; bài 3; bài 4; bài 5 trong SGK. B- Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ, SGK, VBT. C- Các hoạt động dạy - học: TG Giáo viên Học sinh 5' 25' 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT 10 + 0 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 = - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: trực tiếp 2- Hướng dẫn HS làm BT trong SGK. Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Cho cả lớp làm bài sau đó lần lượt đứng lên nêu kết quả. - Cho HS quan sát các phép tính ở từng cột để khắc sâu tính chất của phép cộng. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu. - Khi thực hiện tính theo cột dọc chúng ta cần chú ý điều gì ? - Lệnh HS làm bài vào bảng con, 2 em lên bảng làm. Bài 4: Bài yêu cầu gì ? - Cho HS nêu cách làm 5 + 3 + 2. - Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài. - GV chấm, chữa bài. Bài 5: Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chấm, chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Lập các phép tính đúng. - Nhận xét chung giờ học ờ: - Làm BT trong SGK (VBT). - 2 HS lên bảng 10 + 0 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 - 1 vài em đọc. * Tính: - HS tính nhẩm và nêu kết quả. 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 * Tính: - Viết các số phải thật thẳng cột. + + + + + + 4 5 8 3 6 4 5 5 2 7 2 6 9 10 10 10 8 10 * Tính: - Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải, lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được kết quả bao nhiêu cộng với số thứ ba. - HS làm bài và chữa bài. 5 + 3 + 2 = 10 6 + 3 – 5 = 4 4 + 4 + 1 = 9 5 + 2 – 6 = 1 * Viết phép tính thích hợp. “Có 7 con gà thêm 3 con gà đang chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con gà?” 7 + 3 = 10 - Các tổ cử đại diện lên chơi thi. - HS nghe và ghi nhớ. ------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Tiếng Việt: Ôn luyện viết bài 62 A- Mục tiêu: - Viết được: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm; đoạn thơ ứng dụng Vàng mơ như ..... xôn xao theo kiểu chữ thường, cỡ vừa. - Làm được một số dạng bài tập. b- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn và viết mẫu. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li. - Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Lệnh cho HS viết bài vào vở từ: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm và đoạn thơ ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ). - GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến. 4. Hướng dẫn HS làm BT. Bài 1: Điền tiếng: tắm, cơm hoặc cốm: Mâm ........... bánh ........... ........... biển - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nối: Tôm vàng óng. Bánh cốm rang với muối. Rơm phơI khô thơm ngon. - GV Hướng dẫn HS cách làm. - GV nhận xét, chấm và chữa bài. III. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. : Luyện viết lại bài. - HS theo dõi tập viết vào bảng con. - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hướng dẫn. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. * HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Các tổ cử đại diện lên chơi. ======================================================== Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 + 2: tiếng việt Bài 63: em, êm A- Mục tiêu: - Đọc được: em, êm, con tem; sao đêm ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: em, êm, con tem; sao đêm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG Giáo viên Học sinh 4' 2' 4' 3' 4' 10' 3' 6' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: chó đốm, sáng sớm, mùi thơm. - Đọc từ và câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Dạy học vần: em - GV ghi bảng vần em và đọc mẫu. - Vần em được tạo bởi mấy âm ? - Hãy so sánh vần em với om ? - Đánh vần: e - mờ - em. - Lệnh HS ghép vần mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3. Dạy tiếng khoá: - GV ghi bảng: tem - Hãy phân tích tiếng tem ? - Đánh vần: tờ - em - tem. - Lệnh HS ghép tiếng mới. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4. Dạy từ khoá: - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng và đọc mẫu: con tem - Cho HS đọc tổng hợp: em, tem, con tem. - GV theo dõi, chỉnh sửa. êm (Quy trình tương tự như vần em). * Giải lao giữa tiết 5. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc trơn tiếng, từ ứng dụng. - GV giải thích 1 số từ và đọc mẫu. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 6. Củng cố: - Trò chơi: Viết nhanh tiếng có vần mới. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: - 2 HS đọc. - HS đọc theo GV: em, êm. -Vần em được tạo bởi 2 âm, âm e đứng trước, âm m đứng sau. - Giống: kết thúc bằng âm m. Khác: vần em bắt đầu bằng âm e. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép vần em. - HS đọc trơn cá nhân. - Tiếng tem có âm t đứng trước,vần em đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép tiếng tem. - Vẽ con tem. - 4 HS đọc . - HS đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. * Múa hát tập thể - HS đọc nhẩm. - em, kem, đệm, mềm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 3, 4 HS đọc lại. - Các nhóm cử đại diện lên viết. Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 13' 3' 10' 9' 5' 7. Luyện tập: + Luyện đọc lại bài tiết 1 ở bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì ? - GV viết các câu dụng lên bảng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. - Khi đọc xong mỗi câu chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc bài trong SGK. * Giải lao giữa tiết 8. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết: em, êm, con tem; sao đêm. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Khi viết vần và từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - Cho HS viết bài vào vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - GV chấm 1 số bài viết và nhận xét. 9. Luyện nói theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. - Hãy đọc tên bài luyện nói. + Yêu cầu thảo luận nhóm đôi. + Gợi ý: - Bửực tranh veừ gỡ ? - Anh chũ em trong nhaứ coứn goùi gỡ ? - Trong nhaứ, neỏu em laứ anh thỡ phaỷi ủoỏi xửỷ vụựi em cuỷa mỡnh theỏ naứo? - Boỏ meù thớch anh chũ em trong nhaứ phaỷi ủoỏi xửỷ nhau theỏ naứo? - Em haừy keồ veà anh chũ em trong nhaứ cho caỷ lụựp nghe ? III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức - Cho HS đọc lại bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. - Đọc lại bài. Xem trước bài 63. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Vẽ con cò, cành cây và ao. - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to. - đêm, mềm. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Ngắt hơi. - 4 HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Múa hát tập thể - HS theo dõi và viết vào bảng con. - Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - HS viết trong vở theo HD. - 2 HS đọc mục luyện nói. - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Anh, chị, em. - Anh chũ em ruoọt. - Nhửụứng nhũn. - Phaỷi thửụng yeõu nhau. - HS nêu. - HS thực hiện trò chơi. - Cả lớp đọc đồng thanh. ---------------------------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 3 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Tập viết tuần 13 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, A- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,; kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sãn các từ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 5' 26' 4' I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết: - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Quan sát mẫu nhận xét. - GV treo bảng phụ lên bảng: - Cho HS đọc chữ trong bảng phụ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, - Cho HS phân tíc
Tài liệu đính kèm: