Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 8

Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN

Bài: UA - ƯA

I. MỤC TIÊU:

 - Hs đọc, viết được:ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Đọc được câu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.

 - MTR HS yếu đọc ,viết được ua,ưa cua bể , ngựa gỗ. Câu ứng dụng

II. LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Hai, ba HS đọc và viết tờ bìa, lá mía, vỉahè, tỉa lá.

 - Một hs đọc câu ứng dụng.

 - GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 15 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 8	
Ngày soạn: 10-10-2009 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: UA - ƯA
I. MỤC TIÊU:
 	 - Hs đọc, viết được:ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 	 - Đọc được câu ứng dụng.
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.
	 - MTR HS yếu đọc ,viết được ua,ưa cua bể , ngựa gỗ. Câu ứng dụng
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 	- Hai, ba HS đọc và viết tờ bìa, lá mía, vỉahè, tỉa lá.
 	- Một hs đọc câu ứng dụng.
 	- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : Ua.
Nhận diện chữ.
So sánh ua với ia.
Đánh vần.
Gv hướng dẫn đánh vần.
Gv chỉnh sửa phát âm.
Tiếng và từ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần.
Đánh vần và đọc trơn
Gvsửa sai
GV viết mẫu.
Hướng dẫn hs viết.
Viết âm và tiếng
Gv nhận xét sửa lỗi.
Dạy vần: Ưa (tương tự ua)
so sánh: ưa với ua.
Đánh vần
Viết 
Đọc từ ứng dụng
Gv đọc mẫu
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Gv chỉnh sửa phát âm.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv nhận xét, bổ sung.
 c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 31.
HS đọc đầu bài
Vần ua đươcï tạo nên từ u và a.
Giống: kết thúc bằng a
Khác: ua bắt đầu bằng u.
Hs nhìn bảng phát âm.
U - a - ua
c đứng trước ua đứng sau.
u-a-ua cờ-ua-cua cua bể
HS viết vào bảng con.
Ua cua cua bể
Vần ưa đứng trước tạo nên từ ư và a.
Giống: kết thúc bằng a.
Khác: ưa bắt đầu bằng ư.
Ư - a – ưa ngờ-ưa-ngưa-nặng-ngựa
Ngựa gỗ
Luyện đọc lại ở tiết 1.
Đọc: CN – N – L
2, 3 HS đọc
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc tên bài 
Giữa trưa
HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.
Tiết 3: Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 tính thích hợp. 
 	* MTR : Hs yếu làm được bài 1,2,3.
II. LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Hai hs lên bảng làm bài tập:
	 	2 + 1 3 1 + 13
	1 + 3.3 41 + 2
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv làm mẫu một vài bài.
Gọi từng em lên bảng làm.
Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
Gv làm mẫu 1 bài.
Nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
Gọi 2 em lên bảng làm 2 câu
Gv sửa từng bài và nhận xét.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv hướng dẫn cho hs
Chữa bài
c. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài
Tính 
Lớp làm vào bảng con.
Nhận xét bài bạn.
Số 
Lớp làm vào bảng con.
2+1+1=
1+2+1=
Lớp làm vào phiếu theo nhóm
Dán kết quả 1+3=4
Tiết 4: Môn THỦ CÔNG 
Bài: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (t1)
I. MỤC TIÊU 
	- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
	- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng.
	- Yêu thích xé dán hình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Giấy thủ công các màu, hồ gián, giấy trắng làm nền.
III. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 	 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
GV đặt một số câu hỏi về hình dáng và màu sắc của cây.
Gv nhận xét, bổ sung.
b. Hướng dẫn mẫu:
xé dán hình tán lá cây.
Xé tán lá cây trong
Gv nói về quy trình xé tán lá cây.
Gv đưa tranh mẫu.
c. Hướng dẫn xé dán:
Dán phần ngắn với tán lá tròn
Dán phần than dài với tán lá dài.
d. Thực hành:
e. Nhận xét, dặn dò.
Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồ dùng để học bài mới.
HS đọc đầu bài
Hs theo dõi
Hs trả lời
Hs quan sát và làm
Hs thực hiện dán
Ngày soạn: 12-10 - 2009	 Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 + 2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 	- HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
 	- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 	- Nghe kể truyện Khỉ và Rùa.
	* MTR: hs yếuđọc viết được ia,ua ,ưa. Các từ ngữ trong bài
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Cho 2, 4 học sinh viết vần: ua, ưa và từ ngữ. 
 	- Hai hs đọc câu ứng dụng.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
 Ôn tập: 
Gv nêu các vần
Ghép chữ và vần thành tiếng.
Gv hướng dẫn hs đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
GV giải thích các từ ngữ này.
GV đọc mẫu.
Luyện viết.
GV nhận xét sửa lỗi.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc.
GV nhận xét sửa sai.
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
Giới thiệu bài thơ.
Nhận xét sửa sai.
Luyện viết và làm bài tập 
Kể chuyện: ( nội dung SGK)
Đọc tên câu chuyện.
GV kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ.
Ý nghĩa câu truyện: ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại.
c. Củng cố, dặn dò:
- GV cho hs đọc lại bài.
- Tìm tiếng vừa học.
- Về nhà học bài và làm bài tập đầy đủ xem trước bài 32.
HS đọc đầu bài
Hs chỉ chữ
u
ua
ư
ưa
i
ia
tr
ng
ngh
HS đọc CN – N – L
Cả lóp nhận xét.
Hs viết vào bảng con
Mùa dưa ngựa tía
Hs viết vào vở tập viết.
Luyện đọc lại bài ôn ở tiết 1
HS đọc: N – CN - L
Hs đọc bài thơ
Cả lớp nhận xét.
Hs viết và làm vào vở bài tập.
Hs đọc tên truyện
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU 
	- Giúp học sinh: 
	- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
	- MTR hs yếu làm được bài 1 ,2.
II. ĐỒ DÙNG 
	- Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
	 - Phiếu bút dạ
III. LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Hai hs lên bảng làm bài:
	2 + 1 + 1 = 1+ 2 + 1 = 
 	- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
Giới thiệu lần lượt các phép tính cộng.
Gv đặt một số câu hỏi để hs hình thành phép cộng.
Gv kết luận được phép tính. 
Tương tự với các phép tính còn lại
b. thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu
Gọi hs lên bảng
Gv nhận xét.
Bài2: Nêu yêu cầu bài.
Gv nói cho hs biết đây là phép tính hàng dọc và làm mẫu.
Gv nhận xét.
Bài3: Nêu yêu cầu bài.
Bài 4: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
Chữa bài
c. Củng cố dặn dò
Hs ghi nhớ các phép cộng Về nhà làm BT
Nhận xét tiết học
HS đọc đầu bài.
Hs trả lời
4 + 1 = 
Hs đọc cn – n - l
Tính 
Hs theo dõi
Cả lớp làm bảng con.
Lớp nhận xét.
Tính
Hs làm vào bảng con từng phép tính
HS đọc Đtcác phép tính
Hs làm nối tiếp làm B
4+1 = 5 5=4+1 3+2 =5 5=3+2
1+4 =5 5= 1+4 2 +3 =5 5=2+3.
Hs thi đua làm phiếu dán kết quả
4+1 =5 3+2=5
Tiết 4: Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
Bài : ĂN UỐNG HẰNG NGÀY
I. MỤC TIÊU:
	- Kể những thức ăn mà các em ăn hằng ngày.
	- Nói được cần phải ăn uống để có sức khoẻ tốt.
	- Giáo dục: có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân. 
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
 Hoạt động1: động não
Mục tiêu: nhận biết và kể tên một số thức ăn, đồ uống hằng ngày.
Bước 1: Gv hướng dẫn.
Em hãy kể tên một số thức ăn, đo àuống hằng ngày.
Gv nhận xét, bổ sung
Bước 2:hướng dẫn các em quan sát các hình.
Nêu một số câu hỏi.
Kết luận: chúng ta nên ăn nhiều loại thức ăn nó giúp cho con người khoẻ mạnh không bị suy dinh dưỡng và có sức khoẻ tốt.
Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
Mục tiêu: hs giải thích được tại sao phải ăn uống hằng ngày.
Bước 1:gv hướng dẫn trả lời câu hỏi.
Hs quan sát hình và trả lời theo nhóm 2 người.
Gv giúp đỡ từng nhóm.
Bước 2: một số hs trả lời câu hỏi.
Gv nhận xét, bổ sung.
Kết luận: chúng ta phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
Gv đưa ra câu hỏi
Gv nhận xét, bổ sung.
Kết luận: chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữavào buổi sáng, trưa, tối. Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính để khi ăn cơm được nhiều và được ngon miệng.
b. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
 HS ghi đầu bài
Hs theo dõi
Hs kể
Cả lớp nhận xét.
Hs quan sát và nói tên từng thức ăn trong mỗi hình.
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs thảo luận
Lớp nhận xét
Hs thảo luận
Hs trả lời
Ngày soạn: 14-10-2009 Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 
Tiết 1: Môn THỂ DỤC 
Bài: ĐỘI HÌNH- ĐỘI NGŨ - RLTTCB
I. MỤC TIÊU
 	- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
	- Làm quen với TTĐCB và đứng đưa hai tay về trước. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
	- Ôn trò chơi “ Qua đường lội” yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
II. LÊN LỚP 
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản: 
GV cho HS ôn bài đội hình, đội ngũ.
 Cho HS chơi trò chơi.
GV nêu tên trò chơi.
3. Phần kết thúc: 
Đứng vỗ tay, hát.
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
Đứng tại chổ vỗ tay hát.
Giậm chân đếm theo nhịp.
 Trò chơi “ diệt con vật có hại”.
Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái. Cả 4 tổ cùng thi một lúc dưới sự điều khiển của giáo viên.
ôn dồn hàng, dàn hàng.
Tư thế đứng cơ bản.
Trò chơi “ qua đường lội”.
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 	- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
 	- HS yếu làm được bài 1,2,4.
II. ĐỒ DÙNG 
	- Phiếu cho hs làm BT
III. LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài củ
	- Một HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
	- Hai HS lên bảng làm bài tập.
	1 + 4 = 4 + 1 = 2 + 3 = 3 + 2 =
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành:
Bài 1Nêu yêu cầu bài toán.
GV làm mẫu 1 vài bài.
GV nhận xét sửasai.
Bài 2: Nêu bài toán.
Đây là phép tính hàng dọc.
GV làm mẫu.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv nêu một số câu hỏi.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài toán.
Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
c.Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài
Tính.
HS làm từng phép tính vào bảng con.
Tính
 3 4 2
 +2 +1 +3
 5 5 5
Tính.
2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 =
1 + 2 + 2 = 2 + 2 + 1 =
1 + 3 + 1 = 1 + 2 + 1 =
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 3 + 1 < 5
4 < 2 + 3 2 + 3 = 3 + 2 1 + 4 = 4 + 1
Viết phép tính thích hợp
HS làm phiếu dán kết quả 
3
+
2
=
5
4
+
1
=
5
Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ÔI - ƠI
I. MỤC TIÊU
 	- Hs đọc, viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội .
 	- Đọc được câu ứng dụng.
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: 
	* MTR: HS yếu đọc ,viết từ và câu ứng dụng
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 	 - Hai, ba HS đọc câu ứng dụng.
 	 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần ôi.
Nhận diện vần.
So sánh ôi với ui.
Đánh vần.
Gv hướng dẫn đánh vần
Nêu vị trí của chữ và âm trong tiếng.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
Hướng dẫn viết chữ.
GV viết mẫu.
Viết âm và tiếng
Gv nhận xét sửa sai.
Dạy vần ơi.
( quy trình tưng tự)
So sánh ơi với ôi
Viết 
Đọc từ ứng dụng
Gv đọc mẫu
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
GV sửa lỗi phát âm.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luện nói.
 Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
GV nhận xét câu trả lời.
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 34.	
HS đọc đầu bài
Vần ôi đươcï tạo nên từ ô và i.
Giống: kết thúc bằng i
Khác: ôi bắt đầu bằng ô.
ô – i – ôi
ôi đứng riêng dấu hỏi trên ôi.
Ôi – hỏi - ổi.
trái ổi
HS viết vào bảng con
ôi trái ổi 
vần ơi ghép từ 2 con chữ ơ và i.
giống: kết thúc bằng i
khác: ơi bắt đầu bằng ơ
ơ-i-ơi
bờ – ơi – bơi
bơi lội
HS viết vào bảng con.
bơi bơi lội 
2,3 HS đọc
Luyện đọc lại âm ở tiết 1.
Đọc từ ngữ ứng dụng
HS đọc từ ứng dụng: CN – N – L
2, 3 HS đọc
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc tên bài 
Lễ hội.
HS trả lời.
Ngày soạn: 15-10-2009 Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC 
Bài: GIA ĐÌNH EM
I. MỤC TIÊU 
 - HS hiểu:
 + Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha, mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
 + Học sinh biết yêu quý gia đình của mình. Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.
 + Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 
II. ĐỒ DÙNG VBT
	Bài hát “Cả nhà thương nhau” 
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Cho hs chơi trò chơi “đổi nhà”
Gv hướng dẫn cách chơi
Gv đặt một số câu hỏi.
Kết luận: gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
 Hoạt động 1: Tiểu phẩm “chuyện của bạn Long”
Gv phân vai.
 Hoạt động 2: Hs tự liên hệ.
Gv đặt một số câu hỏi
Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm như thế nào?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?
Gv nhận xét bổ sung
Kết luận: trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha, mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
Cần thông cảm chia sẽ với những bạn thiệt thòi không được sốùng cùng gia đình.
Trẻ em có bổn phận phải yêu, quý gia đình, kính trọng, lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ.
Hoạt động 3 
Về nhà phải biết vâng lời ông bà cha mẹ
Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau
HS đọc đầu bài.
Nội dung sgk
Hs lên đóng
hs thảo luận trả lời
Hs trình bày trước lớp
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU: 
 	- Giúp học sinh: 
	- Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả chính nó, biết thực hành tính trong trường hợp này.
	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
	- HS YẾU làm được bài 1,2.
II. LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
	- Ba hs lên bảng làm bài:
	1 + 4 = 2 + 3 = 4 + 1 = 
 	 - Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b.Giới thiệu phép cộng một số với 0.
Hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi.
Lồng thứ nhất có mấy con chim?
Lồng thứ hai có mấy con chim?
Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
Sau khi hs thành lập được phép cộng.
3 + 0 = 3
Tương tự với các phép tính còn lại
Gọi hs đọc tất cả các phép tính.
Một số cộng với 0 bằng chính số đó, 0 cộng với một số bằng chính số đó.
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Bài2: Nêu yêu cầu bài.
Bài3: Nêu yêu cầu của bài
Bài4: Viết phép tính thích hợp.
Chữa bài
c. Dặn dò 
- Về nhà làm bài tập
- Nhận xét tiết học
HS đọc đầu bài.
Hs trả lời
Có 3 con chim
Có 0 con chim
Cả 2 lồng có 3 con chim
Hs đọc: ba cộng không bằng ba
3 + 0 = 3
Hs làm b
Tính 
1 + 0 = 5 + 0 = 4 + 0 = 
0 + 1 = 2 + 0 = 0 + 4 = 
Tính 
5 3 0 0 1
 +0 + 0 + 2 +4 + 0
5 3 2 4 1
Số: 
1 +  = 1 1 +  = 2  + 2 = 4
 + 3 = 3 2 +  = 2 0 +  = 0
HS làm phiếu dán kết quả
3
+
1
=
4
3
+
0
=
3
Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: UI - ƯI
I. MỤC TIÊU
 	- Hs đọc, viết được: ui, ưi, đồi núi,gửi thư.
 	- Đọc được câu ứng dụng.
 	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi. 
	* MTR: Hs yếu đọc ,viết được ui ,ưi ,đồi núi ,gửi thư.Đọc được từ ứng dụng
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Hai, bốn HS đọc và viết các từ: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
 - Một hs đọc câu ứng dụng.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần ui.
Nhận diện vần.
So sánh ui với oi.
Đánh vần.
Gv sửa lỗi phát âm.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
GV viết mẫu.
Viết tiếng và từ ngữ
Gv nhận xét sửa sai.
Dạy vần ưi.
( quy trình tưng tự)
Nhận diện vần
So sánh ơi với ôi
Đánh vần
Viết: gv viết mẫu
Viết tiếng và từ khoá
Gv nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng.
GV sửa lỗi phát âm.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Trong tranh vẽ gì?
Đồi núi thường có ở đâu?
Em biết tên vùng nào có đồi núi?
Trên đồi núi thường có gì?
Quê em có đồi núi không?
Đồi khác núi chổ nào?
GV nhận xét câu trả lời.
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 35.
HS đọc đầu bài
Vần ui được tạo nên từ u và i.
Giống: kết thúc bằng i
Khác: ui bắt đầu bằng u.
u – i – ui
n đứng trước ui đứng sau.
ui – i - ui.
nờø – ui – nui – sắc -núi
đồi núi
HS viết vào bảng con
núi đồi núi 
vần ưi được tạo nên từ ư và i.
giống: kết thúc bằng i
khác: ưi bắt đầu bằng ư
ư – i – ui
gờ – ưi – gưi – hỏi – gửi
gửi thư
ưi gửi gửi thư 
2,3 HS đọc từ ngữ
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc
HS đọc từ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng
2, 3 HS đọc
HS viết vào vở tập viết.
HS đọc tên bài 
Đồi núi
HS trả lời.
Đồi núi, cây, suối nước.
Cao nguyên
Đăk Lăk
Đồi núi, chim chóc và vật khác.
Có đồi núi
Đồi thấp còn núi cao hơn
SINH HOẠT LỚP
Đánh giá tuần 8
- HS đi học chưa đây đủ
- Một số em khi đi học còn quên đồ dùng học tập, sách vở
- Đọc bài còn yếu, chưa mạnh dạn, khi gọi lên bảng không chịu lên. Viết còn yếu, còn phải cầm tay
2. Công tác tuần 9
- Nhắc HS ôn tập chuẩn bị kiểm tra giữa kì I môn Toán
- Kèm cặp HS yếu, luyện viết cho các em
- Nhắc nhở HS mang đầy đủ dụng cụ học tập để học tốt hơn
Ngày soạn: 12-10-2008 	 Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: oi - ai
I. MỤC TIÊU
 	 - Hs đọc, viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
 	 - Đọc được câu ứng dụng.
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.
	- MTR HS yếu đọc viết được oi,ai ,nhà ngói ,bé gái. 1 câu ứng dụng
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 	- Hai, ba HS đọc và viết: mua mía, mùa dừa
 	 - Một hs đọc câu ứng dụng.
 	- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
 Dạy vần : Oi.
Nhận diện chữ.
So sánh oi với o.
Đánh vần.
Gv nhận xét sửa sai.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng.
Gv nhận xét sửa sai.
Viết: gv viết mẫu.
Viêt tiếng và từ ngữ.
 Dạy vần ai (tương tự)
Nhận diện vần 
So sánh: oi với ai.
Đánh vần
Viết tiếng và từ ngữ
Gv nhận xét, sửa sai
Đọc từ ngữ ứng dụng 
Gvgiải thích từ ngữ
Gvđọc mẫu
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Gv nhận xét, sửa sai.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv nhận xét, bổ sung.
HS đọc đầu bài
Vần oi đượ tạo nên từ o và i.
Giống: o
Khác: i
Hs nhìn bảng đánh vần. O - i - oi
ng đứng trước oi đứng sau.
Ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói.
HS viết vào bảng con.
Oi ngói nhà ngói
Vần ai được tạo nên từ a và i.
Giống: kết thúc bằng i.
Khác: ai bắt đầu bằng a.
Gờ – ai – gai – sắc – gái.bé gái
Gái, bé gái
Hs đọc CN
Luyện đọc lại ở tiết 1.
Hs đọc: CN – N – L
Hs đọc câu ứng dụng
2, 3 HS đọc
HS viết vào vở tập viết.
Sẻ, ri, bói cá, le, le.
HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 33. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc