Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 3

Tiết 1 + 2 : Môn HỌC VẦN

Bài: L - H

I. MỤC TIÊU:

- HS đọc và viết được l – h , le, hè.

- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le, le. Nhận biết được chữ l,h trong từ đã học

II. LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 * Hai, ba hs đọc và viết ê – v, bê, ve.

 * Một HS đọc câu ứng dụng.

 * GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 12 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 3 
Ngày soạn: 5/ 9/ 2009 Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm2009
Tiết 1 + 2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: L - H
I. MỤC TIÊU: 
- HS đọc và viết được l – h , le, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le, le. Nhận biết được chữ l,h trong từ đã học
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 * Hai, ba hs đọc và viết ê – v, bê, ve.
 * Một HS đọc câu ứng dụng.
 * GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
* Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Hai bức tranh vẽ cái gì?
GV viết lên bảng 
Trong hai tiếng trên chữ nào đã được học
* Dạy chữ ghi âm:
Nhận diện chữ
GV viết lại chữ l.
So sánh l với b.
Phát âm và đánh vần tiếng.
GV phát âm mẫu.
Đánh vần
GV viết và đọc lê
Nêu vị trí của chữ trong tiếng lê.
Hướng dẫn đánh vần.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm.
Hướng dẫn viết chữ lê
GV hướng dẫn đánh vần.
GV viết mẫu.
Hướng dẫn viết chữ.
HS viết vào bảng con.
GV nhận xét sửa lỗi.
Hướng dẫn viết chữ và tiếng.
So sánh l với n.
Đọc ứng dụng:
HS đọc tiếng ứng dụng.
GV nhận xét, sửa lỗi.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV sủa lỗi phát âm.
HS đọc từ tiếng ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng.
GV đọc câu ứng dụng.
Luyện nói
Đọc tên bài luyện nói
GV đặt một số câu hỏi.
Trong tranh em thấy gì?
Hai con đang bơi trông giống hai con gì?
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 8.
HS đọc đầu bài
Quả lê, mùa hè
Lê - hè.
Chữ e, ê.
Chữ l gồm hai nét, nét khuyết trên và nét móc ngược.
Giống đều có nét khuyết trên.
Khác b có thêm nét thắt.
L – lờ (CN – N – L)
HS đọc lê.
 l đứng trước, ê đứng sau.
lờ – ê – lê (CN – N – L)
HS viết vào bảng con.
 L lê
Giống: nét khuyết trên.
Khác: h có nét móc hai đầu.
le lề lễ
he he hẹ
HS lần lượt đọc
HS đọc CN – N – L
2 – 3 HS đọc
Lê le
Con vẹt, vịt xiêm
Tiết 3 : Môn THỦ CÔNG
Bài: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT –HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
-HS xé dán được hình chữ nhật ,hình tam giác
-Yêu thích học thủ công
-Rèn tính cẩn thận khéo léo
II CHUẨN BỊ:
-Giấy màu,hồ dán,vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ôån định tổ chức
2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn hs thực hành
Gọi hs nhắc lại các bước làm
c. Hướng dẫn hs thực hành
gv theo dóih làm nhắc nhở hs dán phẳng cân đối
d.Đánh giá sản phẩm
Dựa vào bài làm của hs để đánh giá
d. Dặn dò : Chuẩn bị bài sau:
Xé dán hình vuông hình tròn
Tuyên dương hs
Hs nghe
2 hs nhắc lại
Bước 1:vẽ và xé dán hình chữ nhật
Bước 2:vẽ và xé dán hình tam giác
Bước 3:dán hình
Hs thực hành xé dán
Ngày soạn: 6/ 9/ 2009 Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm2009
Tiết 1: Môn THỂ DỤC 
Bài: TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH- ĐỘI NGŨ
I. MỤC TIÊU:
 	Ôn trò chơi “ diệt con vật có hại” yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết thamgia vào trò chơi chủ động
Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
II. LÊN LỚP:
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản: 
 GV cho HS tập các động tác vừa giải thích động tác.
Cho HS chơi trò chơi.
GV nhắc lại tên trò chơi
3. Phần kết thúc: 
Đi theo nhịp hai hàng dọc và hát vỗ tay.
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
 HS tập hợp thành 2 – 4 hàng dọc. 
Đứng tại chổ vỗ tay hát.
Giậm chân tại chổ, điểm to theo nhịp.
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
Trò chơi” diệt con vật có hại”
HS kể tên các con vật có hại, phá hại mùa màng, nương rẫy.
Diệt ! diệt ! diệt! Diệt.
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP 
 MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
Đọc đếm các số trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
III. LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
	2 hs lên bảng làm bài tập
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b.Bài tập
Gv hdẫn hs làm bài tập
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 2: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
c.Củng cố dặn dò: 
về nhà làm bài tập ,tập đếm số
HS đọc đầu bài
Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
Có 4 cái ghế.
Có 5 ngôi sao.
Có 5 ô tô.
Có 3 cái bàn là.
Có 2 hình tam giác.
Có 4 bông hoa. 
2hs lên bảng làm bài tập (1 2 3 4 5)
Viết số thích hợp vào ô trống.
2 hs điền số (1 2 3 4 5)
 Tiết 3 + 4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: O - C
I . MỤC TIÊU: 
HS đọc viết được o, c, bò, cỏ.
Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung.
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 	Cho 2 học sinh đọc, l, h, lê, hè.
 1 HS đọc câu ứng dụng.
 3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
* Dạy chữ ghi âm.
GV ghi chữ o lên bảng.
Phát âm và đánh vần tiếng.
GV phát âm o.
GV sữa lỗi phát âm.
Đánh vần.
Nêu vị trí của chữ và âm trong tiếng.
GV sữa cách đánh vần.
Hướng dẫn viết chữ.
GV viết mẫu lên bảng.
Dạy chữ âm c.
( quy trình tương tự chữ o)
So sánh c với o.
Đọc tiếng ứng dụng
GV sữa lỗiphát âm.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc tiếng ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng.
Luyện viết.
HS tập tô trong vở tập viết 
Luyện nói.
Trả lời câu hỏi theo tranh.
Trong tranh em thấy những gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường đặt ở đâu?
Quê em có vó bè không?
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
Tìm chữ vừa học.
- Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài đầy đủ.
HS đọc đầu bài
Chữ o gồm 1 nét cong khép kín.
HS phát âm.
Bờ – o – bo – huyền – bò.
B đứng trước, o đứng sau.
HS Cn – N- l
HS viết vào bảng con.
 bò o
chữ c gồm một nét công hở
giống: nét cong.
Khác: c nét cong hở, o nét cong kín.
HS đọc CN_ N _L
luyện đọc lại bài ở tiết 1.
HS lần lượt phát âm
HS đọc cn – n – l
HS nhận xét tranh minh hoạ.
Bò bê có cỏ.
 O bò c cỏ
Đọc tên bài luyện nói.
Vó bè.
Học sinh trả lời.
Ngày soạn: 7/ 9/ 2009 Thứ tư ngày 09 tháng 9 năm2009
Tiết 1 +2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: Ô - Ơ
I . MỤC TIÊU: 
HS đọc viết được ô, ơ,cô, cờ. 
Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ. 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ.
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Cho 2 học sinh đọc và viết, o, c, bờ, cỏ.
 1 HS đọc câu ứng dụng.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
* Dạy chữ ghi âm.
(quy trình giống bài trước)
Nhận diện chữ
GV ghi chữ o lên bảng.
So sánh o và ô
Phát âm và đánh vần tiếng.
GV phát âm mẫu
GV sửalỗi phát âm.
Đánh vần
GV hướng dẫn đọc vần
GV nhận xét và sửa lỗi
Nêu vị trí của chữ trong tiếng.
Hướng dẫn viết chữ và tiếng
GV viết lên bảng.
GV nhận xét và sửa lỗi.
(ơ tương tự ô) 
So sãnh chữ ơ với chữ o
Đọc tiếng ứng dụng
GV ghi lên bảng
GV sửalỗiphát âm.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc tiếng ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng.
Tranh vẽ những gì?
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV sửa lỗi phát âm.
Gv đọc mẫu
Luyện viết.
 Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi, gợi ý theo tranh.
Trong tranh em thấy những gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
Tại sao em biết?
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài đầy đủ.
HS đọc đầu bài
Chữ ô gồm o và dấu mũ.
giống: chữ o.
Khác: ô có thêm dấu mũ.
HS phát âm
HS phát âm
C đứng trước, ô đứng sau.
HS viết vào bảng con
ô, cô
chữ ơ gồm một chữ o và một nét sâu
giống: đều có chữ o
khác: ơ có sâu ở phần trên.
Bò, cỏ, HS đọc: CN – N - L
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
HS lần lượt đọc.
HS lần lượt trả lời
HS đọc: ĐT – N – CN
2 – 3 HS đọc câu ứng dụng.
HS tập viết ở vở tập viết 1.
Bờ hồ
Cây, các bạn, nước.
Mùa đông.
Hs trả lời.
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: BÉ HƠN DẤU <
I. MỤC TIÊU: 
 Giúp học sinh:
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” dấu < khi so sánh các số.
Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hớn.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi một số HS viết số từ 1 đến 5.
Điền số thích hợp vào ô trống:
1
2
3
4
5
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
Bé hơn: Dấu <.
Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm so sánh các số chỉ số lượng đó.
Bên trái có mấy ô tô?
Bên phải có mấy ô tô?
Một ô tô có ít hơn hai ô tô không?
b. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Bài2: nêu yêu cầu bài.
Bài3: nêu yêu cầu bài tập.
Bài 4: nêu yêu cầu bài toán: viết dấu < vào ô trống.
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp.
c. Dặn dò: về nhà làm VBT
nhận xét tiết học
HS đọc đầu bài
Nhận biết quan hệ bé hơn
Một ô tô
Hai ô tô
Một ô tô ít hơn 2 ô tô: HS nhắc lại.
Viết dấu < vầo dòng kẻ.
Điền dấu < vào ô trống.
3
<
5 
2
<
4
4
<
5
Đếm chấm điền vào ô trống và viết dấu bé hơn vào ô trống.
1
<
3 
2
<
5 
3
<
4 
1
<
5
1 < 2 2 < 3 3 < 4
4 < 5 2 < 4 3 < 5
Tiết 4: Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
Bài: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I MỤC TIÊU:
- Giúp hs biết:
-nhận xét và mô tả dược một số vật xung quanh.
- Hiểu được mắt, mũi ,tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp tanhanj biết được các vật xung quanh.
-Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.
II ĐỒ DÙNG 
	- Các hình vẽ ở SGKbài 3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài	
2. Hoạt động 1: quan sát hình sgk
-Yêu cầu hs mô tảđược một số vật xung quanh
- Chia nhóm 2	
- Gv hdẫn hs qsát
 - Kết luận
3 hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Giúp hs biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh
-Yêu càu hs thảo luận nhóm
Nhờ đâu em biết được màu sắc của vật?
Nhờ đâu em biết được hình dáng của 1 vật?
Nhờ đâu em biết được mùi của 1 vật?
......	
-Yêu cầu cả lớp thảo luận
Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ,tai bị điếc, mũi ,lưỡi, da mất hết cảm giác?
Kết luận
Chúng ta cần bảo vệ và giữ gìnan toàn cho các giác quan của cơ thể
3. Hoạt động 4 nhận xét tiết học
Khen hs ,về nhà chuẩn bị bài sau	
Hs nghe
mỗi nhóm 2 hs
Hs qsátnói cho nhau nghe về các vật có trong hình
Gọi 1 số hs trình bày trước lớp
hs thảo luận nhóm 4
hs xung phong trả lời
Ngày soạn: 8/ 9/ 2009 Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm2009
Tiết 1 : Môn TOÁN 
Bài: LỚN HƠN. DẤU >
I. MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh củng cố về:
Bước đầu biết so sánh về số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số.
Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài củ:
3 HS lên bảng điền dấu < vào ô trống
1 3 2 4 4 5
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
Nhận biết quan hệ lớn hơn.
Hướng dẫn HS quan sát tranh.
Bên trái có mấy con bươm.
Bên phải có mấy con bướm.
Hai con bướm có nhiều hơn một con bướm không?
Ta nói: 2 lớn hơn 1.
Sự khác nhau về dấu >, <. Khác về tên gọivà cách sử dụng.
b. Thực hành:
Bài 1: nêu yêu cầu bài toán.
Bài 2: Nêu bài toán
Bài 3: nêu yêu cầu bài toán.
c. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Về nhà tìm thêm hình vuông hình tròn.
HS đọc đầu bài
Có 2 con bướm.
Có 1 con bướm.
Nhiều hơn.
Viết: 2 > 1
Viết dấu lớn hơn vào dòng kẻ.
> > > > > > > > > > > > > > > > .
Viết số và điền dấu thích hợp vào ô trống.
Viết dấu lớn vào ô trống.
3 > 1 5 > 3 4 > 1
2 > 1 4 > 2 3 > 2
Tiết 3 + 4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ÔN TẬP 
I.MỤC TIÊU:
 Hs biết được, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần.
 Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
 Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Hổ.
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 * 2 học sinh viết chữ và tiếng.
 * Một HS đọc câu ứng dụng.
 * GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
* Các chữ và âm vừa học.
HS lên bảng chỉ vào các chữ.
GV đọc âm HS chỉ 
HS chỉ chữ và đọc.
Ghép chữ thành tiếng.
HS đọc chữ ở cột dọc và chữ ở cột ngang.
GV sữa lỗi phát âm.
Đọc từ ứng dụng
GV cho HS đọc từ ứng dụng.
GV sửa lỗi.
HS tập viết vào vở.
Tiết 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
GV sữa lỗi phát âm.
Đọc câu ứng dụng.
GV đọc câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng
GV sửa lỗi.
Luyện viết và làm bài tập
Kể chuyện.
Nội dung: sgk
HS đọc tên truyện.
GV kể diễn cảm lần 1.
Tranh1: Hổ..xin Mèo truyền cho võ nghệ Mèo nhận lời.
Tranh2: Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần.
Tranh3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
Tranh4: Nhân lúc Hổ sơ ý Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào.
Ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
Ý nghĩa câu chuyện: hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 12 
HS đọc đầu bài
b
v
l
h
c
e
ê
o
ô
Ơ
be
ve
le
he
ce
Nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
HS lần lượt đọc.
CN – N - L
Mèo dạy Hổ.
HS kể
Ngày soạn: 9/ 9/ 2009 Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm2009
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 	Giúp học sinh củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn , Về số ứng dụng các dấu >, < và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
	Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Luyện tập:
Bài 1: nêu yêu cầu bài toán.
Bài 2: Nêu bài toán
Bài 3: nêu yêu cầu bài toán.
Củng cố dặn dò:
 Nhận xét tiết học.
 Về nhà làm bài tập.
Điền dấu >, < vào ô trống.
3 2 1 < 3
2 3 2 < 5
3 > 1 4 > 2
Viết ( theo mẫu).
Nhìn vào tranh viết số rồi điền dấu >, < vào ô trống
5
>
3
3
<
5
5
>
4
4
< 
5
3
<
4
4
>
Nối £ với số thích hợp.
 1 2 3 4 5
1 < £ 2 < £ 3 < £ 4 < £
Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: I - A
I. MỤC TIÊU: 
HS đọc và viết được i – a , bi, cá.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ.
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 * Hai, ba hs đọc và viết lò cò, vơ cỏ.
 * Một HS đọc câu ứng dụng.
 * GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
* Dạy chữ ghi âm:
Quy trình tương tự bài trước.
Nhận diện chữ
 Học sinh biết cách cấu tạo của âm.
So sánh i với đồ vật, sự vật.
Phát âm và đánh vần tiếng.
GV phát âm mẫu.
Đánh vần
GV viết và đọc 
Nêu vị trí của chữ trong tiếng.
Hướng dẫn viết chữ 
GV hướng dẫn đánh vần.
GV viết mẫu.
Hướng dẫn viết chữ.
HS viết vào bảng con.
GV nhận xét sửa lỗi.
a (quy trình tương tự).
So sánh a với i
Đọc tiếng ứng dụng.
GV đọc mẫu.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
GV sủa lỗi phát âm.
HS đọc từ ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng.
GV đọc câu ứng dụng.
Luyện nói
Đọc tên bài luyện nói
GV đặt một số câu hỏi.
Trong sách có mấy lá cờ?
Lá cờ tổ quốc nề màu gì?
Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì?
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà và làm bài tập đầy đủ.
HS đọc đầu bài
Chữ I gồm nét xiên phải và nét móc ngược phải trên có dấu chấm.
i giống các que đứng. 
Học sinh phát âm.
bờ – i – bi 
b đứng trước, i đứng sau.
i - bi
a gồm một nét xiên cong hở phải và một nét móc ngược.
Giống: đều có nét móc ngược..
Khác: a có thêm nét cong.
HS đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ứng dụng.
HS lần lượt đọc
HS đọc CN – N – L
Lá cờ
2 – 3 HS đọc
Có 3 lá cờ
Màu đỏ
Hình ngôi sao màu vàng.
SINH HOẠT LỚP
1.Đánh giá tuần 3
 -HS còn nghỉ học không có lí do, tiếp thu bài chậm
 -Nhiều em đã nhắc nhở nhưng còn nói chuyện riêng trong lớp, chưa chú ý học bài, còn thiếu đồ dùng học tập. nhiều em chưa biết đọc, viết
 -Kèm cặp cho HS yếu
2. Công tác tuần 4
 -Tăng cường kiểm tra việc học và làm bài ở nhà của HS
 -Tiếp tục kèm cho HS đọc, viết và làm toán
 -Nhắc nhở HS giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc