Bài: ? - . (DẤU HỎI, DẤU NẶNG)
I. MỤC TIÊU:
HS nhận biết được các dấu ?.
Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ .
Biết được các dấu thanh ?, . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung.
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh viết dấu sắc vào bảng con và đọc tiếng bé.
TUẦN 2 Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Ngày soạn: 29 - 8 -2009 Tiết1 + 2 : Môn HỌC VẦN Bài: ? - . (DẤU HỎI, DẤU NẶNG) I. MỤC TIÊU: HS nhận biết được các dấu ?. Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ . Biết được các dấu thanh ?, . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. II. LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh viết dấu sắc vào bảng con và đọc tiếng bé. 3. Bài mới Tiết 1: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: GV giới thiệu dấu hỏi Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi. Bức tranh 1,2,3,4,5 vẽ những cái gì? GV giải thích các tiếng này giống nhau đều có dấu hỏi. GV chỉ vào thanh hỏi. Tên của dấu hỏi là dấu hỏi. Dạy dấu thanh nặng. Học sinh thảo luận và trả lời. Bức tranh 1,2,3,4,5 vẽ những gì? Các tiếng này giống nhau đều có thanh nặng. Tên của dấu nặng là dấu nặng. Dạy dấu thanh. GV viết lên bảng dấu ?. Nhận diện dấu thanh. Dấu hỏi là một nét móc. Dấu hỏi giống những vật gì?. Dấu nặng là một chấm. Ghép chữ và ghi âm. Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng. Hướng dẫn HS ghép tiếng. Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ. GV phát âm tiếng bé GV sửa lỗi cho HS. - Dấu nặng (.) Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng Hướng dẫn học sinh ghép tiếng. Nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con. GV hướng dẫn HS viết Nhận xét và sửa lỗi. Hướng dẫn viết thanh nặng. GV nhận xét và sửa lỗi. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc. GV sửa lỗi phát âm Luyện viết: Luyện nói: GV nêu câu hỏi gợi ý theo tranh. Quan sát bức tranh các em thấy gì? Các bức tranh này có gì giống nhau không? Các bức tranh có gì khác nhau? GV có thể đặt thêm một số câu hỏi. HS đọc lại tên của bài học này. HS đọc đầu bài Cái giỏ, con khỉ, con hổ, con thỏ,mỏ HS phát âm đồng thanh HS thảo luận và trả lời câu hỏi. Con quạ, con ngựa, cây cọ, ông cụ, nụ hoa. Dấu ? Dấu ? Giống cái móc câu đặt ngược. bẻ bờ – e – be – hỏi- bẻ N – CN - L Bẻ bờ – e – be – nặng – bẹ Dấu nặng được đặt dưới chữ e Hs lần lượt đọc. Dấu ? (hỏi) Bẻ Dấu . (nặng) bẹ Luyện đọc dấu và tiếng vừa học Hs lần lượt đọc Bẻ bẹ HS đọc tên bài luyện nói. HS trả lời. Tiết 3: Môn THỦ CÔNG Bài: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Học sinh biết cắt xé hình chữ nhật, hình tam giác. Hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, dụng cụ học thủ công. III. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Quan sát xung quanh các em xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật. Hướng dẫn mẫu vẽ và xé hình chữ nhật. Làm các thao tác xé từng hình chữ nhật. Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón tay trái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình. Sau khi xé xong lật mặt có màu để HS quan sát hình. b. Dán hình. HS thực hành. Hướng dẫn HS dán sản phẩm vào vở thủ công. c. Nhận xét, dặn dò. Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồng dùng để học bài mới. HS đọc đầu bài Cửa ra vào, bảng, mặt bàn, quyển sách. HS dán hình chữ nhật vào vở. Ngày soạn: 30 - 8 -2009 Thứ ba ngày 01 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Môn THỂ DỤC Bài: TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH- ĐỘI NGŨ I. MỤC TIÊU: Ôn trò chơi “ diệt con vật có hại” yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết thamgia vào trò chơi chủ động. Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàngyêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. II. LÊN LỚP: 1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học. 2. Phần cơ bản: GV cho HS tập các động tác vừa giải thích động tác. Cho HS chơi trò chơi. GV nhắc lại tên trò chơi 3. Phần kết thúc: Đi theo nhịp hai hàng dọc và hát vỗ tay. GV cùng HS hệ thống lại bài. GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà. HS tập hợp thành 2 – 4 hàng dọc. Đứng tại chổ vỗ tay hát. Giậm chân tại chổ, điểm to theo nhịp. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Trò chơi” diệt con vật có hại” HS kể tên các con vật có hại, phá hại mùa màng, nương rẫy. Diệt ! diệt ! diệt! diệt. Tiết 2 : Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Củng cố về: nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III. LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 2: Hướng dẫn học sinh dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành một hình mới. Dùng các hình vuông và hình tam giác để lần lượt ghép hình C. Thực hành: Cho HS dùng các que tính để xếp thành hình vuông, hình tam giác. HS đọc đầu bài Dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình. Hình vuông tô một màu, hình tròn tô một màu, hình tam giác tô một màu. Tiết 3 + 4 : Môn HỌC VẦN Bài: \ , ~ (DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ) I .MỤC TIÊU: HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã. Ghép đươc tiếng bè, bẽ Biết được dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ đồ vật. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Cho học sinh viết dấu hỏi, nặng và đọc tiếng bé, bẹ. 2 hs lên bảng chỉ dấu ? . trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: * học sinh trả lời câu hỏi. Bốn bức tranh trên vẽ những gì? Các tiếng trên giống nhau đều có dấu huyền. Cho Hs phát âm tiếng. Tên của dấu này là dấu huyền.( \). Dấu ngã: ~ GV hướng dẫn tương tự dấu huyền. Tên của dấu này là dấu ngã. Dạy dấu thanh. GV viết lên bảng dấu \ và ~. Nhận diện dấu. Dấu huyền giống những vật gì? Dấu ngã ~ Dấu ngã giống những vật gì? Ghép chữ và phát âm. Cô thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng bè. Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ. Hướng dẫn HS ghép tiếng. GV phát âm. Sửa lỗi phát âm. Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con. Nhận xét sửa sai. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc Luyện viết. HS tập tô trong vở tập viết Luyện nói. Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý trong tranh. c. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. Tìm chữ có dấu vừa học. Xem trước bài 4 - Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài đầy đủ. HS đọc đầu bài Học sinh trả lời. Cây dừa, con mèo, con cò, con gà. HS phát âm đồng thanh dừa, cò, mèo, gà. HS phát âm. Dấu \ (huyền) dấu ngã ~. Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái \. Giống cái thước kẻ đặt xuôi. Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên. Giống làn sóng. bè bẽ bờ – e – be – ngã - bẽ. Phát âm CN- N- L \ ( huyền) ~ ( ngã) luyện đọc lại bài ở tiết 1. HS lần lượt phát âm bè bẽ Đọc tên bài luyện nói. Học sinh trả lời. Ngày soạn: 31 - 8 -2009 Thứ tư ngày 02 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 + 2 : Môn HỌC VẦN Bài: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU HS nhận biết được âm và chữ e, bvà các dấu thanh \, /, ~, ? . Biết ghép e với bvà tiếng bevới các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: * 4 học sinh lên bảng viết dấu \ , ~ và đọc tiếng bè, bẽ. * GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: * Oân tập. Chữ ghi âm e, b và ghép e với b thành tiếng be. Các từ được tạo nên từ e, bvà các dấu thanh. Hướng dẫn viết trên bảng con. GV viết mẫu lên bảng. Luyện tập: Luyện đọc GVsửa lỗi phát âm Giới thiệu tranh minh hoa. Luyện viết. Tiết 2 Luyện nói. HS quan sát tranh và phát biểu b. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Dặn dò: Về nhà học bài và làm bài đầy đủ. HS đọc đầu bài B E be Đọc cn-n-l. be, bè, bẻ, bé,bẽ, bẹ nhắc lại bài ôn tiết trước. HS lần lượt phát âm. HS quan sát tranh và phát biểu ý kiến. HS tô các chữ còn lại ở trong vở tập viết. HS đọc tên bài luyện nói. Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh Quan sát và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc. Tiết 3 : Môn TOÁN Bài: CÁC SỐ 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Có khái niêä m ban đầu về số 1,2,3. Biết đọc viết các số 1,2,3, biết đếm từ 1 đến 3 và ngược lại. Nhận biết số lượngcác nhóm có 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Giới thiệu số 1 theo các bước. Bước1: HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử. GV chỉ vào bức tranh và nói. Có một bạn gái. Bước2: hướng dẫn HS qsát nhận ra đặc điểmchung của các nhómđồ vật có số lượng đều bằng 1. GV chỉ vào nhóm đồ vật. Giới thiệu số2,.3 tương tự như số1. Cho HS đọc b. thực hành: bài1: thực hành viết số. Hướng dẫn viết số 1,2,3 một dòng. Bài2: nêu yêu cầu bài toán. Bài3: viết số tương ứng với dấu chấm. c.Củng cố dặn dò: Cho học sinh đếm số từ 1 đến 3. Về nhà làm bài tập đầy đủ và làm vào vở ô li. HS đọc đầu bài Có một con chim, một bạn gái, 1 chấm tròn. Học sinh nhắc lại. Có một bạn gái. Học sinh đọc. HS đọc 1,2,3,3,2,1. Học sinh viết vào vở. Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Tiết 4: Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài CHÚNG TA ĐANG LỚN I. MỤC TIÊU: Sức lớn của các em thể hiệnở chiều cao ,cân nặng và sự hiểu biết So sanh sự lớn lên của bản thân với các bạncùng lớp Ý thức đướcự lớn lên của mọi ngườilà không hoàn toàn như nhau có người cao hơn có người thấp hơn...đó là bình thường II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu câu hỏi hs trả lời của bài học trước Gv nhận xét đánh giá 3. Bài mới: a,Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu yêu cầu Chia hs làm 3 nhóm thi vật tay mỗi lần 1 cặp những người thắng ở lại đấu với nhau Tìm người thắng cuộc Gv kết luận:các em có cùng đọ tuổi nhưng có emkhoẻ hơn có em yếu hốnc em cao có em thấp...Bài học hôm nay giúp các em hiểu điều đó Hoạt động 1: Làm việc với sgk Mục tiêu:Hs biết sức lớn của các emthể hiện ở chiều cao ,cân nặng và sự hiểu biết Hs thực hiện theo cặp qsát sgknói với nhau những gì vừa qs được Hoạt động cả lớp Đại diện nhóm trinh bày nhóm khác bổ sung Kết luận :Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày hàng tháng về cân nặng chiều cao, về hoạt động vận động. Hoạt động 2: thực hành theo nhóm đôi Mục tiêu:so sánh sự lớn lên của bản thân với bạn Hs thấy sợ lớn lên không hoàn toàn nhơ nhau có người lớn nhanh có người lớn chậm -Bước 1:chia nhóm -Bước 2: qs xem ai lớn ai bé ,ai béo ai gầy Gv kết luận b. Củng có dặn dò: Gv nhận xét tiết học Ngày soạn: 01 - 9- 2009 Thứ năm ngày 03 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 : Môn TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng 1,2,3. Đọc, viết các số trong phạm vi 3. II .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài củ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Thực hành. Bài1: Nêu yêu cầu bài toán. Bài 2: Nêu bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán. Bài4: Nêu yêu cầu bài toán. c. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà tìm thêm hình vuông hình tròn. HS đọc đầu bài Điền số thích hợp vào ô trống. Có mấy hình vuông . Có mấy hình tam giác. Có mấy ngôi nhà. Có mấy quả cam. Có bao nhiêu con voi. Có mấy cái bát. Điền số vào ô trống. Điền số thích hợp vào ô trống. Khuông thứ nhất có mấy hình vuông. Khuông thứ nhất có mấy Khuông thứ nhất có mấy Viết số 1,2,3 1,2,3 1,2,3. : Tiết 3+4 Môn HỌC VẦN Bài: Ê - V I. MỤC TIÊU: HS đọc và viết được ê – v , bê, vê. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: * 4 học sinh viết và đọc các tiếng be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ. * Một HS đọc câu ứng dụng. * GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới Tiết 1: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài * Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Hai bức tranh vẽ cái gì? Trong tiếng bê chữ nào đã được học. Trong tiếng ve chữ nào đã được học. GV viết lên bảng Dạy chữ ghi âm. Nhận diện chữ. GV viết lại chữ ê. So sánh giống nhau và khác nhau. Phát âm và đánh vần tiếng. GV phát âm mẫu. Đánh vần Nêu vị trí của hai tiếng trong bê Hướng dẫn đánh vần. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. Hướng dẫn viết chữ ê GV viết mẫu. Hướng dẫn viết tiếng. HS viết vào bảng con. GV nhận xét sửa lỗi. Hướng dẫn viết chữ và tiếng. So sánh v với b. Đọc ứng dụng: HS đọc tiếng ứng dụng. GV nhận xét, sửa lỗi. Tiết: 2 b. Luyện tập: Luyện đọc HS lần lượt phát âm. HS đọc từ tiếng ứng dụng. Đọc câu ứng dụng. GV đọc câu ứng dụng. Luyện viết Luyện nói Đọc tên bài luyện nói GV đặt một số câu hỏi. c. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài một lần. - Tìm chữ vừa học. - Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 8. HS đọc đầu bài Bê, ve Chữ b. Chữ e. v- ê HS đọc Chữ ê giống chữ e nhưng nó có dấu mũ ở trên. Giống có nét thắt. Khác dấu mũ ở trên ê. HS nhìn bảng phát âm HS đánh vần. Bê đứng trước, ê đứng sau. Bờ – ê – bê (CN – N – L) ê HS viết vào bảng con. Bê V ve Giống: nét thắt. Khác: v không có nét khuyết trên Bê bề bế Ve vè vẽ Luyện đọc lại bài ở tiết 1 CN – N – L HS đọc HS tập viết ở vở tập viết 1 Bế bé Ngày soạn: 02 - 9 -2009 Thứ sáu ngày 04 tháng 9 năm 2009 Tiết 2 : Môn TOÁN Bài: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4 ,5 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Có khái niệm ban đầu về số 4,5. Biết đọc, viết các số 4,5. biết đếm từ 1 đến 5và đọc số. Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. II .LÊN LỚP . 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1, 2 hs lên viết số tương ứng với đồ vật. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hướng dẫn HS quan sát nhận ra các nhóm đồ vậtcó số lượng bằng nhau. GV chỉ vào từng nhóm đồ vật. Thực hành: Bài1: Nêu yêu cầu bài toán. Hướng dẫn HS viết số. Bài2: Nêu yêu cầu bài toán. Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Bài3: Nêu yêu cầu bài toán. Bài4: Nhìn tranh nối các số sau cho phù hợp. HS đọc đầu bài HS nhắc lại. Viết số. 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Thực hành nhận biết số lượng. Có 5quả cam. Có 5 ô tô. Có 3 quả dừa. Cóhai cái áo. Có 1 quả cam. Có 4 bình hoa. Điền số thích hợp vào ô trống. Tiết 3 + 4 : Môn TẬP VIẾT Bài: TẬP TÔ E B BÉ. TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN. I. MỤC TIÊU: Hs tô đúng hình dáng con chữ và các nét cơ bản. Tô đúng, đẹp các chữ và tiếng đã học. II. LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới Giới thiệu bài: Ghi đầu bài Hướng dẫn tập viết và tô các nét cơ bản. Quan sát các nét và hình dáng con chữ. GV nhận xét về số nét và kiểu nét Học sinh viết vào bảng con. Gv nhận xét sữa sai. HS viết vào vở tập viết. Chấm một số bài. Nhận xét bài viết của HS. Dặn dò: về nhà viết phần còn lại. HS đọc đầu bài HS quan sát | \ / e b bé SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá tuần 2 -HS đi học tương đối đầy đủ,đúng giờ ,một số em chưa chịu khó học bài -HS nhiều em chưa biết cầm bút, đọc viết chưa được, về nhà chưa học bài, chưa làm bài tập -Vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ, tóc còn dài, áo quần còn bẩn, nhiều em còn đi chân đất đến lớp 2. Công tác tuần 3 -Tăng cường kiểm tra việc học và làm bài ở nhà -Nhắc nhở HS giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp, sách vở, đồ dùng học tập -Thực hiện tốt ATGT. nhắc nhở HS ngồi học đúng tư thế không nói chuyện riêng trong lớp
Tài liệu đính kèm: