Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 15

Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN

Bài: OM - AM

I. MỤC TIÊU:

- Hs đọc, viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

 - Đọc được câu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nói lời cảm ơn.

 * MTR: Hs yếu đọc viết được vần và từ.

II ĐỒ DÙNG Tranh vẽ ở SGK

III. LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 - 2 HS lên bảng viết từ: bình minh, nhà riêng.

 - Một hs đọc bài ứng dụng.

 - GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 16 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 15	 
Ngày soạn: 29-11-2009 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: OM - AM 
I. MỤC TIÊU:
- Hs đọc, viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. 
 	- Đọc được câu ứng dụng.
 	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nói lời cảm ơn. 
	* MTR: Hs yếu đọc viết được vần và từ.
II ĐỒ DÙNG 	Tranh vẽ ở SGK
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS lên bảng viết từ: bình minh, nhà riêng.
 - Một hs đọc bài ứng dụng.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : om.
Nhận diện vần.
So sánh om với on.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần
Gv chỉnh sửa phát âm.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
Viết: gv viết mẫu lên bảng.
Gv nhận xét, sửa lỗi.
- Dạy vần: am (quy trình tương tự)
Nhận diện vần:
So sánh vần am với vần om
Đánh vần
Hướng dẫn hs đánh vần.
Gvviết mẫu lên bảng
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Gv đọc mẫu
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv sửa lỗi hs khi đọc.
Gv đọc mẫu.
 Luyện viết 
Luyện nói. 
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv kết luận lại
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm vần có chữ vừa học
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập.
HS đọc đầu bài
Vần om được tạo nên từ o và m.
Giống: bắt đầu bằng o.
Khác: om kết thúc bằng m.
Hs nhìn bảng đánh vần.
o – mờ – om 
 x đứng trước, om đứng sau
đánh vần và đọc trơn
xờ – om – xom – sắc – xóm. 
Làng xóm.
om làng xóm
hs viết vào bảng con.
vần am được tạo nên từ a và m
giống: kết thúc bằng âm m.
khác: am bắt đầu bằng a.
hs đánh vần
a – mờ – am 
trờ – am – tram – huyền - tràm
rừng tràm
am rừng tràm
hs viết b
2, 3 hs đọc
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs nhận xét
Hs đọc : CN – N – L
2, 3 Hs đọc lại.
Hs viết vào vở tập viết
Hs đọc tên bài luyện nói.
Hs trả lợi
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
 - Giúp học sinh: 
 - Củng cố phép trừ và phép cộng trong phạm vi 9
 - MTR HS yếu làm được bài 1,2.
II ĐỒ DÙNG 	Phiếu , bút dạ
III .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Gọi 2 hs đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
	- 2 hs lên bảng làm bài tập.
	9 - 0 = 9 – 9 = 
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv chia thành 2 nhóm lên bảng làm.
Bài2: Nêu yêu cầu bài.
GV làm mẫu 1 vài bài
Bài3: Nêu yêu cầu bài.
Gv nhận xét sửa sai.
Bài 4: Nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
Bài 5:Quan sát và đếm xem hình bên có mấy hình vuông.
c. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài.
Tính.
Học sinh 2 nhóm làm bài.
Điền số thích hợp vào chổ chấm.
5 +  = 9 9 -  = 6  + 6 = 9
Viết dấu thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm vào bảng con.
5 + 4  9 9 – 2  8
9  5 + 4 4 + 5  8
Hs thảo luận làm phiếu –dán kết quả –chữa bài
Viết phép tính thích hợp.
3
+
6
=
9
9
-
3
=
6
Hs quan sát trả lời
Có 4 hình vuông.
 Tiết 4 : Môn THỦ CÔNG 
Bài: GẤP CÁI QUẠT
I. MỤC TIÊU: 
- Hs biết cách gấp cái quạt.
- Gấp được cái quạt bằng giấy.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -Quạt giấy mẫu
- 1 tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi dây chỉ hoặc len, thước kẻ, hồ dán, vở thủ công. 
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét.
Gv giới thiệu quạt mẫu, định hướng cho hs quan sát.
Gvhdẫn mẫu
Đặt giấy lên bàn gấp các nếp gấp cách đều
Gấp đôi hình để lấy dấu giữa dùng chỉ buộc chặt phần giữa
Gấp đôi hình dùng tay ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau khi hồ khô mở ra tạo được chiếc quạt.
Cho hs thực hành trên giấy vở kẻ ô li
c. Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồ dùng để học bài mới.
HS đọc đầu bài
Hs quan sát
Hs thực hành
Ngày soạn 30 -11- 2009 Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ĂM - ÂM
 MỤC TIÊU:
	- Hs đọc, viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
	- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thứ, ngày, tháng, năm.
 	* MTR: hs yếu đọc ,viết được vần và từ
II ĐỒ DÙNG	Tranh vẽ ở SGK
III .LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- 2, 3 HS viết: om, am.
	- 1 hs đọc câu ứng dụng.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần: ăm.
Nhận diện vần.
So sánh vần ăm với am.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần.
Gv sửa lỗi phát âm.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng 
Đánh vần 
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
 - Dạy vần: âm (quy trình tương tự).
Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv đọc mẫu.
Giải thích các từ ngữ này. 
Viết: gv viết mẫu
Gv theo dõi sửa sai
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv đọc mẫu 
Luyện viết
Luyện nói.
Gv tóm tắt nội dung bài.
c. Củng cố, dặn dò:
- cho học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà.
HS đọc đầu bài
Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
Giống: kết thúc bằng m
Khác: ăm bắt đầu bằng ă.
Hs nhìn bảng đánh vần.
Hs đánh vần
ă – mờ – ăm. 
t đứng trước, ăm đứng sau
tờ – ăm – tăm – huyền – tằm.
Nuôi tằm
Hs đọc CN – N - L
2, 3 hs đọc 
Hs viết vào bảng con
ăm, âm
tăm, nấm
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs nhận xét tranh
Hs đọc CN – N - L
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Hs đọc tên bài luyện nói.
Hs trả lời.
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU: 
	- Giúp học sinh: 
	-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
	-Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
	* MTR Hs yếu làm được bài 1,2.
II. ĐỒ DÙNG Phiếu ,bút dạ
III . LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kiểm tra việc làm bài tập của hs
	- Gv nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Hướng dẫn hs phép tính 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
Bước 1: gv đưa ra 9 chấm tròn một màu và 1 hình tròn 1 màu 
Bước 2: gv chỉ và nêu.
Gv ghi bảng.
Hướng dẫn học phép tính 8 + 2 = 2 + 8 = 
(tương tự như a) 
Gv ghi bảng 
Hướng dẫn học phép cộng
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
4 + 6 = 10 6 + 4 = 10
(tương tự như trên)ư
Gv cho hs đọc thuộc bảng cộng
c. thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Gv nhận xét
Gv chia nhóm 2 em lên bảng làm
Gv nhận xét sửa sai
Bài2: Nêu yêu cầu bài.
Gv làm mẫu
Bài3: Xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài.
Hs nêu bài toán.
1 vài hs nhắc lại.
9 hình thêm 1 hình là 10.
9 + 1 = 10 
1 + 9 = 10 hs đọc
8 + 2 =10
2 + 8 = 10 hs đọc
7 + 3 = 10 
3 + 7 = 10 học sinh đọc
4 + 6 = 10 
6 + 4 = 10 học sinh đọc
Hs học thuộc.
học sinh đọc
Tính rồi ghi kết quả vào phép tính.
HS làm vào bảng con
Học sinh chia 2 nhóm lên bảng làm 
Tính rồi ghi kết quả vào £ ™r
 + 5 7 + 0 - 1 6 - 2 + 4
2 7 4 8 8
Hs thảo luận nhóm-làm bài –dán b
Hs nêu bài toán
Viết phép tính
6 + 4 = 10 
Ngày soạn: 02-12-2009	 Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Môn THỂ DỤC 
Bài: THỂ DỤC RLTTCB – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn một số kĩ năng thể dục RLTTCB đã học, yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ chính xác.
-Tiếp tục làm quen với trò chơi “ Chạy tiếp sức” yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
II. LÊN LỚP:
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Cho hs chơi trò chơi
2. Phần cơ bản: 
Gv nêu lại trò chơi
Cho hs chơi thử, sau đó chơi
3. Phần kết thúc: 
Đi thường theo nhịp và hát
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
Ôn một số kỷ năng thể dục RLTTCB - TC đã học.
Trò chơi
Đứng hát, vỗ tay
Giậm chân tại chổ, vừa đi vừa hít thở sâu.
Trò chơi “ diệt con vật có hại”.
Ôn phối hợp 
Nhịp 1: đứng đưa chân trái ra sau, 2 tay giơ cao.
Nhịp 2: về tư thế cơ bản
Nhịp 3: đứng đưa chân phải ra sau, hai tay đưa lên cao chếch hình chữ V.
Nhịp 4: về TTĐCB.
Oân phối hợp
Nhịp 1:đứng đưa chân trái sang ngang,hai tay chống hông.
Nhịp 2:về tư thế đứng hai tay chống hông
Nhịp 3:đưa chân trái sang ngang,hai tay chống hông.
Nhịp 4: về TTĐCB
Trò chơi “ Chạy tiếp sức”
Hs chơi
Tiết 2: Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
	- Giúp học sinh: 
	- Củng cố phép cộng trong phạm vi 10
	- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
	* MTR: Hs yếu làm được bài 1,2.
II ĐỒ DÙNG phiếu ,bút dạ	
III .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Gọi 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 10
	- 3 hs lên bảng làm bài tập
	9 + 1 = 7 + 3 = 5 + 5 = 
	- Gv nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. luyện tập:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Gv nhận xét
Bài2: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv ghi lên bảng
Bài3: nêu yêu cầu bài.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Gv nhận xét sửa sai
Bài4: Nhìn tranh nêu bài toán.
Hs nhắc lại bài toán
c. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Về nhà học bài và làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài.
Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào phép tính.
HS làm vào bảng con
Tính
Học sinh lên bảng làm 
Số?
Học sinh lên bảng làm 
5 + 3 + 2 = 10; 4 + 4 + 1 = 10
HS làm phiếu –dán kết quả –chữa bài
Viết phép tính thích hợp
7 + 3 = 10
Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: EM - ÊM
I. MỤC TIÊU:
 - Hs đọc, viết được: em, êm, con tem, sao đêm. 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: anh chị em trong nhà.
	* MTR: Hs yếu đọc ,viết được vần và từ
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 - 2, 3 HS viết ôm, ơm.
 - Một hs đọc câu ứng dụng.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : em.
Nhận diện vần.
So sánh em với om.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
- Dạy vần: êm
(tương tự vần em)
Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi lên bảng và đọc mẫu
Tìm tiếng chứa vần.
Giải thích các từ ngữ này.
Viết: gv viết mẫu lên bảng
Gv nhận xét, sửa sai.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Gv chỉnh sửa lỗi
Gv đọc lại
 Luyện viết 
 Luyện nói. 
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv rút lại nội dung
Tìm thêm tiếng chứa vần mới học.
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ có vần vừa học
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập.
HS đọc đầu bài
Vần em được tạo nên từ e và m.
Giống: kết thúc bằng âm m.
Khác: em bắt đầu bằng e.
Hs nhìn bảng phát âm
E – mờ - em
 t đứng trước, em đứng sau
tờ – em - tem
con tem
2 hs đọc lại
2, 3 hs đọc lại
Hs đánh vần và đọc trơn
HS viết vào bảng con
em , êm
con tôm, sao đêm
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc 
2, 3 hs đọc lại 
Hs viết vào vở tập viết
Hs đọc tên bài luyện nói: anh chị em trong nhà.
HS trả lời.
Ngày soạn: 3-12-2009	 Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 
Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC 
Bài: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I. MỤC TIÊU: 
- Học sinh nêu được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Cần phải đi làm gì để đi học đều và đúng giờ.
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Khi chào cờ phải thể hiện như thế nào?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Hoạt động 1: sắm vai tình huống bài tập 4
Gv chia nhóm, phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống.
Kết luận: đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
Hoạt động 2: học sinh thảo luận nhóm.
GV nêu yêu cầu thảo luận.
Kết luận: trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học
Hoạt động 3: thảo luận lớp.
GV nêu một số câu hỏi.
Gv cho 2 hs đọc 2 câu thơ.
Kết luận chung: đi học đều và đúng giờgiúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
b. Dặn dò, nhận xét tiết học
Cần phải đi học đầy đủ
Khen hs đi học chuyên cần
HS đọc đầu bài.
Các nhóm thảo luận đóng vai
Hs đóng vai trước lớp.
Hs thảo luận
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp trao đổi nhận xét.
Cả lớp trao đổi và trả lời.
Học sinh đọc.
Cả lớp hát “ tới lớp,tới trường”
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU: 
- Giúp học sinh: 
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
* MTR: HS yếu làm được bài 1,2.
II ĐỒ DÙNG 	- Que tính ,phiếu bút dạ
III .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Gọi 2 hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10
	- Gv nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
 Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Hướng dẫn hs phép tính
10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1
Hướng dẫn quan sát mô hình và nêu bài toán.
Cho hs nhắc lại
Gv ghi lên bảng 
Hướng dẫn học phép tính: 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 
Bước 1: hs nêu bài toán
Gọi hs nhắc lại
Bước 2: hs nhìn hình trả lời.
Gv ghi lên bảng và đọc.
Tương tự như trên hình thành các công thức
Gv đọc mẫu toàn bài.
Cho hs đọc công thức
b. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Gv nhận xét
Bài2: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv hướng dẫn hs làm
10 gồm 1 và 9 nên viết 9 dưới số 1.
Bài3: nêu yêu cầu bài.
Hdẫn hs làm
c. Dặn dò, nhận xét tiết học
Về nhà làm VBT
HS đọc đầu bài.
Hs nêu bài toán
10 hình bớt lại 1 hình còn lại 9 hình.
10 – 1 = 9
10 – 9 = 1 hs đọc 
Hs nêu bài toán
10 – 8 = 2 
10 – 2 = 8 học sinh đọc
10 – 7 = 3 
10 – 3 = 7 học sinh đọc
10 – 6 = 4
học sinh lần lượt đọc
Tính rồi ghi kết quả vào phép tính.
HS làm vào bảng con
Viết số thích hợp vào ô trống
Hs làm các phép tính còn lại
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
9 £ 10 10 £ 4 6 £ 10 – 4
3 + 4 £ 10 6 + 4 £ 4 6 £ 9 – 3 
Tiết 3 + 4: Môn TẬP VIẾT 
Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, ĐỎ THẮM, MẦM NON
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh viết đúng, đẹp theo chữ mẫu.
- Khi viết phải liền mạch các con chữ
- Rèn tính cẩn thận khi viết của học sinh. 
II. LÊN LỚP:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài viết 
b. Hướng dẫn tập viết:
Bước 1: Giáo viên viết mẫu lên bảng
Hs quan sát hình dáng con chữ.
Bước 2: HS nhìn chữ mẫu
Viết vào bảng con
GV nhận xét sửa sai.
Bước 3: HS viết vào bảng con.
Không cần khoảng cách
Gv chỉnh sửa cho hs
Bước 4: HS viết vào vỡ tập viết 
Bước 5: Thu một số vở để chấm.
Giáo viên sửa sai - Tuyên dương những em viết đẹp.
Giao nhiệm vụ về nhà.
 Hs đọc đầu bài
nhà trương
buôn làng
đỏ thắm
mầm non
SINH HOẠT LỚP
1. Đánh giá tuần 15:
- Hs còn nói chuyện riêng, một số em nam còn gây gổ đánh nhau
- Học còn yếu
2. Công tác tuần 16:
- Nhắc nhở những em nói chuyện riêng, gây gổ đánh nhau
- Kèm cặp Hs để chuẩn bị thi cuối kì I
 N Soạn:1-12-2008	Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008 
 Tiết 1+2 : Môn: HỌC VẦN 
Bài: ôm - ơm
MỤC TIÊU:
 -Hs đọc, viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
 -Đọc được câu ứng dụng và từ ứng dụng. 
MTR hs yếu đọc ,viết được vần và từ
II. LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 * 2, HS đọc và viết: ăm, âm
 1 hs đọc câu ứng dụng.
 * GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới
Tiết 1:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Dạy vần : ôm.
So sánh ôm với om.
Đánh vần.
Hướng dẫn đánh vần.
Gv sửa sai cho hs
Tiếng và từ ngữ
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
c: dạy vần ơm (quy trình tương tự vần ôm).
Đọc từ ứng dụng
Gv ghi lên bảng và đọc mẫu.
Gv giải thích các từ ngữ này.
Viết: gv viết mẫu 
Gv nhận xét, sửa sai.
 Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Hs tìm tiếng chứa vần
Luyện viết 
Luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv rút ra nội dung bài
Củng cố, dặn dò:
- Gv cho mở sách đọc lại bài một lần.
- Tìm tiếng chứa vần vừa học
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập đầy đủ. 
HS đọc đầu bài
Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
Giống: kết thúc bằng âm m
Khác: bắt đầu bằng ô.
Hs nhìn bảng đánh vần.
ô – mờ - ôm
 t đứng trước, ôm đứng sau.
Tờ – ôm – tôm
Con tôm
Hs đọc: CN – N – L
2, 3 hs đọc lại
HS viết vào bảng con
ôm, ơm, tôm, rơm
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng
Hs nhận xét.
Hs đọc
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Hs đọc tên bài luyện nói.
HS trả lời.
 TIẾT 5: MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
 BÀI : LỚP HỌC 
I MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh biết : 
Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.
Nói về thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học.
Nhận diện và phân loại đồ dùng trong lớp học.
Nói được tê lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp.
Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học cảu mình.
II LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Nếu trong nhà có lữa cháy đồ vật, em sẽ làm gì?
Gv nhận xét
 3. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
 Hoạt động1: quan sát.
Mục tiêu: biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học.
Bước1: theo nhóm 2 hs.
Quan sát các hình 32, 33 và trả lời câu hỏi.
Gv nêu một số câu hỏi.
Bước 2: gọi hs trả lời trước lớp.
Bước 3: cho hs thảo luận
Gv cho một số câu hỏi.
Kết luận: lớp học nào cũng có thầy , cô giáovà học sinh. Trong lớp học có bàn, ghế , giáo viên và họ sinh, bảng, tranh ảnh
Việc trang bị các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện của trường. 
Hoạt động 2: thảo luận theo cặp.
Mục tiêu: giới thiệu lớp học của mình
Bước1: hs thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn.
Bước 2: Gọi hs kể về lớp học trước lớp.
Kết luận: các em cần nhớ trên lớp của mình, tên trường của mình yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi các em đén học hàng ngày với thầy cô giáo và các bạn.
Hoạt động 3: Trò chơi.
Mục tiêu: nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
Bước 1:mỗi nhóm phát một tờ bìa.
Bước 2: hs chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng.
Bước 3: gv yêu cầu hs nhận xét, đánh giá sau mỗi cuộc chơi.
4. Dặn dò nhận xét tiết học 
Về nhà làm VBT
 HS ghi đầu bài
Hs quan sát, trả lời.
Hs trả lời
Hs trả lời
Hs thảo luận trả lời.
 Nhận xét bổ sung
Hs thảo luận trình bày
Đại diện trả lời –nhận xét bổ sung
Hs làm theo nhóm-dán b-chữa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc