Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 13

Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN

Bài: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn vần vừa học kết thúc bằng n.

- Đọc được câu ứng dụng:

- Nghe và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: chia phần.

 * MTR: Hs yếu đọc ,viết được các vần kết thúc bằng âm n

II. ĐỒ DÙNG Tranh ở SGK

III. LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- 2 hs đọc bài ứng dụng.

- GV nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới

 

doc 15 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 13
Ngày soạn 15 -11-2009 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Hs đọc, viết một cách chắc chắn vần vừa học kết thúc bằng n.
- Đọc được câu ứng dụng: 
- Nghe và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: chia phần.
 * MTR: Hs yếu đọc ,viết được các vần kết thúc bằng âm n
II. ĐỒ DÙNG Tranh ở SGK
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs đọc bài ứng dụng.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
 Ôân tập.
Yêu cầu hs nêu các vần đã học.
Ghép các âm thành vần.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
HS đọc tư øứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm.
Giải thích các từ ngữ này.
GV đọc mẫu.
Tập viết từ ứng dụng
Gv nhận xét, sửa sai.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Gv giới thiệu câu ứng dụng.
Gv chỉnh sửa lỗi phát âm
Luyện viết 
Kể chuyện:
Nội dung (sgk)
Gv kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ nội dung của từng bức tranh.
Kết luận: nêu ý nghĩa của truyện: trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau là hơn.
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà.
HS đọc đầu bài
n
a
an
ă
ăn
â
ân
o
on
ô
ôn
ơ
ơn
u
un
e
e
en
ê
i
iê
yê
uô
uơ
HS viết vào bảng con
 cuồn cuộn
nhắc lại bài ôn ở tiết trước.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs thảo luận về bức tranh minh hoạ.
Hs đọc câu ứng dụng
Hs viết những từ còn lại.
Chia phần
Hs thảo luận nhóm, đại diện kể lại.
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU: 
- Giúp học sinh: 
- Hình thành khái niệm về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
 * MTR: HS yếu làm được bài1,2.
II. ĐỒ DÙNG Phiếu bút dạ
III. LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kiểm tra vở bài tập của hs
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs thành lập phép cộng
 6 + 1 =; 1 + 6 =
Bước1: hướng dẫn hs quan sát hình vẽ rồi nêu .
Gọi một hs nêu lại.
Bước 2: gv chỉ và hình vẽ và nêu.
Gọi một hs nhắc lại.
Bước 3: Gv nêu: một cộng với 6 bằng mấy?
Hướng dẫn phép tính 5 + 2 và 2 + 5
(theo 3 bước tương tự như a) để rút ra 2 phép tính.
Cho hs đọc thuộc công thức.
Hướng dẫn phép tính: 4 + 3 = ; 3 + 4 = 
(tương tự như trên)
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Bài2: nêu yêu cầu bài.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Bài3: nêu yêu cầu bài.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Bài4: nhìn tranh nêu bài toán.
d.Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài.
6 hình tam giác thêm 1 là 7
Sáu cộng 1 bằng 7
6 + 1 = 7
Hs: 1 + 6 = 7
5 + 2 = 7
 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7 
Tính 
Cả lớp làm bảng con.
Tính nhẩm rồi ghi kết quả
7 + 0 = 1 + 6 =
0 + 7 = 5 + 2 =
Cả lớp làm bảng con.
Tính nhẩm và ghi kết quả.
3 + 2 + 2 = 4 + 2 + 1 =
Cả lớp làm bảng 
Hs làm phiếu –dán kết quả –chữa bài
Viết phép tính thích hợp
6+ 1 = 7
4 + 3 = 7
.
Tiết 4: Môn THỦ CÔNG 
Bài: QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU: 
Hs hiểu các kí hiệu về gấp giấy.
Gấp hình theo kí hiệu gấp hình.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giấy thủ công các màu, bút chì.
Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay.
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Gv giải thích các kí hiệu.
Kí hiệu đường gấp giữa hình.
Kí hiệu đường dấu gấp.
Kí hiệu đường gấp vào.
Kí hiệu đường gấp ra phía sau.
GV theo dõi hướng dẫn thêm
Nhận xét đánh giá.
Thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS.
Mức độ hiểu biết về các kí hiệu quy ước.
Đánh giá kết quả học tập của HS
c. Nhận xét chung .
Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồng dùng để học bài mới.
HS đọc đầu bài
_. _. _. _._._
_ _ _ _ _ _ _ _
_ _ _ _ _ _ _ 
Hs tập gấp thử
Ngày soạn: 16 -11-2008	 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ONG - ÔNG
I. MỤC TIÊU:
Hs đọc, viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bóng đá
 	* MTR: Hs yếu đọc ,viết được vần và từ khoá
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
2, 3 Hs đọc và viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
1 Hs đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : ong.
Nhận diện vần.
So sánh vần ong với on.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần.
Gv sửa lỗi phát âm.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
- Dạy vần: ông (quy trình tương tự).
Nhận diện vần: ông
so sánh: ông với ong.
Đánh vần
Viết: gv viết mẫu
Gv nhận xét sửa sai
Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv đọc mẫu.
Giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv nhận xét, bổ sung.
Trò chơi
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ và vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 53.
HS đọc đầu bài
Vần ong được tạo nên từ o và ng.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác: ong bắt đầu bằng o.
Hs nhìn bảng đánh vần.
Hs đánh vần
O – ngờ – ong 
v đứng trước, ong đứng sau
vờ – ong – vong – ngã – võng
cái võng
Vần ông được tạo nên từ ô và ng.
Giống: kết thúc bằng ng.
Khác: ông bắt đầu bằng ô.
ô – ngờ – ông 
sờ – ông – sông.
Dòng sông
Hs viết vào bảng con
Ong ông
Cái võng dòng sông
Hs đọc CN – N - L
2, 3 hs đọc từ ứng dụng
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs nhận xét tranh
Hs đọc câu ứng dụng
2, 3 hs đọc
Hs đọc tên bài luyện nói.
Hs trả lời.
Hs chời trò chơi
Hs viết vào vở tập viết.
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh: 
Tiếp tục củng cố phép trừ
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
* MTR: hs yếu làm được bài 1,2
II ĐỒ DÙNG PHIẾU ,BÚT DẠ
III .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 2 Hs làm 3 + 4= 5 + 2= 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b Hướng dẫn và thành lập, ghi nhó bảng trừ trong phạm vi 7
Hướng dẫn thành lập công thức: 7 - 1 = 6
7 – 6 = 1
Bước 1: hướng dẫn HS quan sát và nêu bài toán.
Gv nêu câu hỏi.
Bước 2: yêu cầu hS nêu lại đầy đủ.
Bước 3: giáo viên nêu.
Hướng dẫn HS tự tìm kết quả của 7 – 6 = 
Hướng dẫn học phép trừ: 7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2
Hướng dẫn học phép trừ: 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3
( tương tự như mục a)
Gv cho hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu một vài bài
Gọi hs lên bảng
Gv nhận xét sửa sai.
Bài2: nêu yêu cầu bài.
GV tổ chức cho HS làm nhanh.
Gv nhận xét sửa sai.
Bài3: nêu yêu cầu bài.
Gv nhắc lại tính giá trị biểu thức
Gv hướng dẫn cách làm.
 d. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài.
Hs quan trả lời.
Hs nêu lại bài toán.
Một số em nêu
 7 - 1 = 6 ( bảy trừ một bằng sáu)
Hs nhắc lại ĐT –N -CN
Học sinh đọc.
Hs đọc
4 + 1 = 
Hs đọc cn – n - l
Tính 
Cả lớp làm bảng con.
Lớp nhận xét.
Tính nhẫm.
3 tổ làm phiếu dán bảng nhận xét –chữa bài
Tính
Muốn tính 7 - 3 - 2 thì lấy 7 - 3 trước được bao nhiêu sau đó lấy 4 trừ với 2 rồi ghi kết quả.
Hs nối tiếp làm b-chữa bài
Ngày soạn: 18 – 11 -2009 Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1: Môn THỂ DỤC 
Bài: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB – TRÒ CHƠI 
I. MỤC TIÊU:
Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học, yêu cầu thực hiện được động tác.
Học động tác đưa một chân sang ngang, yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng
Ôn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức” yêu cầu tham gia được trò chơi ở mức bắt đầu có sự chuyển động.
II ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN :
Sân trường đảm bảo vệ sinh
III. LÊN LỚP:
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản: 
Ôn một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản 
GVhướng dẫn động tác mới
Gv nêu động tác và làm mẫu
Chơi trò chơi
3. Phần kết thúc: 
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.
Chạy nhẹ nhàng, đi thường và hít thở sâu.
Ôn đướng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
Trò chơi “ diệt con vật có hại”.
 Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao.
Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước 2 tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau 2 tay giơ cao.
Đứng đưa một chân sang ngang, 2 tay chống hông.
Ôn phối hợp.
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU: 
	Giúp học sinh: 
	Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 7
	* MTR: Hs yếu làm được bài 1,2,3.
II ĐỒ DÙNG : PHIẾU BÚT DẠ
III. LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	Gọi 2 hs lên bảng làm bài
7 - 7 = 
 	7 - 0 = 
Nhận xét –ghi điểm 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Bài2: nêu yêu cầu bài.
Gv nhận xét sửa sai.
Bài3: nêu yêu cầu bài.
Bài4: nêu yêu cầu bài toán.
Bài 5: xem tranh nêu bài toán.
Hdẫn hs tự nêu bài toán
c. Nhận xét tiết học
Về nhà làm VBT
HS đọc đầu bài.
Tính rồi ghi kết quả vào.
Viết các số thẳng hàng với nhau
Tínhnhẫm rồi ghi kết quả vào.
Học sinh làm vào bảng con.
Điền số.
HS làm vào bảng.
2 +  = 7 1 +  = 5 7 -  = 1
7 -  = 4 1 +  = 7 7 -  = 7
Điền dấu thích hợp.
Hs làm bảng
4 + 3  7 5 + 2  6 7 – 5  3
7 – 4  4 7 – 2  5 7 – 6  1
Viết phép tính thích hợp.
Hs nêu bài toán
HS làm phiếu- dán bảng –chữa bài
3
+
4
=
7
Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: UNG - ƯNG
I. MỤC TIÊU:
 Hs đọc, viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 
 Đọc được câu ứng dụng.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: 
	* MTR: Hs yếu đọc ,viết được vần ,tiếng và từ
II. ĐỒ DÙNG Hình vẽ ở SGK
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 2, 3 HS đọc và viết ăng, âng, vầng trăng, nâng niu .
 Một hs đọc câu ứng dụng.
 GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Dạy vần : ung.
Nhận diện vần.
So sánh ung với ong.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần
Gv chỉnh sửa phát âm.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
Dạy vần: ưng
Nhận diện vần:
So sánh vần ưng với ung
Đánh vần
Gv chỉnh sủa nhịp đọc
GV viết mẫu lên bảng.
Gv nhận xét sửa sai.
 Đọc từ ngữ ứng dụng.
Gv đọc mẫu
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv sửa lỗi hs khi đọc.
Gv đọc mẫu.
Luyện nói. 
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv kết luận lại
Luyện viết 
Gv nhận xét, bổ sung.
Trò chơi
c. Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm vần có tiếng vừa học
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, làm bài tập.
HS đọc đầu bài
Vần ung được tạo nên từ u và ng.
Giống: kết thúc bằng ng.
Khác: vần ung bắt đầu bằng u.
Hs đọc: cn – l.
u – ngờ – ung 
s đứng trước, ung đứng sau
sờ – ung – sung – sắc - súng 
bông súng.
vần ưng được tạo nên từ ư và ng
giống: kết thúc bằng âm ng.
khác: ưng bắt đầu bằng ư.
hs đánh vần
ư – ngờ – ưng 
sờ – ưng – sưng – huyền - sừng.
Sừng hươu
HS viết vào bảng con
ung ưng
bông súng, sừng hươu
hs đọc: CN - ĐT
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : CN – N – L
Hs trả lời đọc câu ứng dụng.
Hs đọc: CN – ĐT
Đọc tên bài luyện nói
HS trả lời.
Hs viết vào vở tập viết
Ngày soạn: 19 -11-2009	 Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC 
Bài: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (t2)
I. MỤC TIÊU: 
Học sinh biết cách chào cờ.
HS hiểu được ý nghĩa của việc chào cờ. 
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Khi chào cờ phải như thế nào?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Hoạt động 1: HS tập chào cờ.
Gv làm mẫu.
GV theo dõi sửa sai.
Hoạt động 2: thi chào cờ giữa các tổ.
G v phổ biến cuộc thi.
Gv nhận xét chấm điểm từng tổ.
Hoạt động 3: vẽ và tô màu Quốc kì
Gv hệ thống bài và nhận xét.
Kết luận: trẻ em có quyền có(Quốc tịch) Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.phải nghiêm trang khi chào cơ øđể bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu với tổ quốc việt nam.
4. Nhận xét tiết học
HS đọc đầu bài.
4 em lên bảng làm.
Cả lớp theo dõi.
Lớp đứng tập chào cờ.
Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnhcủa GV
Cả lớp theo dỏi.
Hs vẽ.
HS giới thiệu tranh của mình.
HS đọc câu thơ.
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I .MỤC TIÊU: 
	- Giúp học sinh: 
	- Hình thành khái niệm về phép cộng.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
	* MTR: Hs yếu làm được bài 1,2.
II. ĐỒ DÙNG 	- Phiếu,bút dạ
III .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Ktra vỡ bài tập của hs
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b.Hướng dẫn phép cộng 7 + 1 = ; 1 + 7 =
Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ rồi nêu.
Gọi một hs nêu lại.
Hướng dẫn phép tính 6 + 2 và 2 + 6
(tương tự như a) để rút ra 2 phép tính.
Cho hs đọc thuộc công thức.
Hướng dẫn phép tính: 5 + 3 = ; 3 + 5 = 
(tương tự như trên)
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Bài2: nêu yêu cầu bài.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Bài3: nêu yêu cầu bài.
Gv làm mẫu 1 vài bài.
Bài4: nhìn tranh nêu bài toán.
Hdẫn hs nêu bài toán
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài.
7 hình tam giác thêm 1 là 8
7 + 1 = 8 
1 + 7 = 8 học sinh đọc
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
Hs: 4 + 4 = 8
Hs đọc cn-n-l
Tính kết quả theo cột dọc
Hs làm b
Tính nhẩm rồi ghi kết quả
HS làm bảng
Tính nhẩm 
Học sinh lên bảng làm
Hs làm phiếu-dán bảng –chữa bài
Viết phép tính thích hợp
6
+
2
=
8
4
+
4
=
8
Tiết 3 + 4: Môn TẬP VIẾT 
Bài: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, CON ONG, CÂY THÔNG
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh viết đúng, đẹp theo chữ mẫu.
- Khi viết phải liền mạch, liền tiếng.
- Rèn tính cẩn thận khi viết của học sinh. 
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:Nhận xét chữ viết của hs
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài viết 
b. Hướng dẫn tập viết:
Bước1: Giáo viên viết mẫu lên bảng
Hs quan sát hình dáng chữ mẫu
Bước2: HS nhìn bảng viết vào bảng con.
 GV nhận xét.
Bước3: HS viết vào bảng con do giáo viên đọc.
GV nhận xét.
Bước4: HS viết vào vỡ tập viết 
Gv gõ thước cho hs viết.
Bước5: Thu một số vở để chấm.
C.Củng cố dặn dò
- Tuyên dương những em viết đẹp.
Giao nhiệm vụ về nhà.
 Hs đọc đầu bài
Học sinh quan sát mẫu chữ, hình dáng
Hs viết vào bảng con.
Nền nhà , nhà in
Cá biển 
con ong
cây thông 
hs viết vào vở tập viết.
SINH HOẠT LỚP
1. Đánh giá tuần 13
- Hs còn vắng học
- Dạy bù ngày 20-11
- Hs đi học đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ
2. Công tác tuần 14:
- Tiếp tục duy trì sĩ số và nền nếp lớp
- Dạy đúng chương trình
- Kèm cặp học sinh yếu
 TIẾT 5: MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
 BÀI : CÔNG VIỆC Ở NHÀ 
I MỤC TIÊU:
 Giúp học sinh biết : 
Mọi người trong gia đình đều phải là việc tuỳ theo sức cảu mình.
Trách nhiệm của hs, ngoài giừo học tập cần phải học tập giúp đỡ gia đình.
Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mợi người trong gia đình.
Kể được các việc em thường làm ở nhà của mợi người trong gia đình.
Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động cảu mọi người. 
II ĐỒ DÙNG: Hình ở SGK
III LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
Gia đình Lan gồm những ai?
Gia đình Minh gồm những ai?
 3. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
 Hoạt động1: quan sát hình.
Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
gv giới thiệu bài.
Quan sát các hình nói về nội dung từng hình
Kết luận: những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong gia đình với nhau. 
Hoạt động 2: thảo luận nhóm:
Mục tiêu: kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
Kể được những các việc mà em thường làm giúp bố mẹ.
Bước1: GV hướng dẫn Hs làm theo cặp.
Bước 2: Gọi một vài em nói trước lớp.
Nêu câu hỏi gợi ý teo tranh.
Kết luận: mỗi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của mình.
Hoạt động 3: quan sát hình.
Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xẩy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp.
Bước 1:HS quan sát hình trả lời câu hỏi.
Bước 2: gọi hs trình bày
Kết luận: nếu mọi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹpnhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp. Ngoài giờ học để có nhà ở gọn gàng, sạch sẽmỗi HS nên giúp bố mẹ những việc tuỳ sức của mình.
 HS ghi đầu bài
Quan sát các hình ở bài 13
Học sinh làm việc theo cặp.
 HS kể.
HS theo cặp.
1 vài em nêu.
HS trả lời.
Hs thảo luận trả lời
Đại diện trả lời –nhận xét bổ sung
 Nhận xét tiết học
Về nhà cần biết làm công việc nhà phù hợp 
N Soạn:16-11-2008 Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008 
Tiết 1+2 : Môn: HỌC VẦN 
Bài: ĂNG - ÂNG
I.MỤC TIÊU:
 Hs đọc, viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
 Đọc được câu ứng dụng: 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: 
MTR HS yếu đọc ,viết được vần và từ ứng dụng
II ĐỒ DÙNG Tranh vẽ ở SGK
III. LÊN LỚP:
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 * 2, HS đọc và viết các tù ngữ.ong, ông
 1 hs đọc câu ứng dụng.
 * GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới
Tiết 1:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Dạy vần : ăng.
Nhận diện vần.
So sánh ăng với ong.
Đánh vần.
Gv chỉnh sửa phát âm.
Hướng dẫn đánh vần.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
GV viết mẫu lên bảng.
Hướng dẫn hs viết.
Viết tiếng và từ ngữ
Gv nhận xét sửa lỗi.
c: dạy vần âng (quy trình tương tự).
Nhận diện vần
so sánh: ăng với âng.
Đánh vần
Hướng dẫn hs đánh vần
Gv chỉnh sửa phát âm
Viết: hướng dẫn hs viết.
Đọc từ ứng dụng
Gv đọc mẫu
Gv giải thích các từ ngữ này.
 Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Gv chỉnh sửa lỗi khi đọc.
Gv viết mẫu câu ứng dụng
Luyện viết 
Luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv nhận xét, bổ sung.
Trò chới
Củng cố, dặn dò:
- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
- Tìm chữ có vần vừa học
- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 
HS đọc đầu bài
Vần ăng được tạo nên từ ă và ng.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác: ăng bắt đầu bằng ă.
Hs nhìn bảng đánh vần.
á – ngờ – ăng.
 Hs trả lời
mờ – ăng – măng
măng tre
HS viết vào bảng con
ăng măng măng tre
Vần âng được tạo nên từ â và ng.
Giống: kết thúc bằng ng.
Khác: âng bắt đầu bằng â.
Hs đánh vấn: CN – N - L
ớ – ngờ – âng
tờ – âng – tâng – huyền - tầng
nhà tầng
2, 3 hs đọc từ ngữ ứng dụng
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : CN – N – L
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Hs đọc tên bài luyện nói.
HS trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13 x.doc