Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 12

Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN

Bài: ÔN - ƠN

I. MỤC TIÊU:

 - Hs đọc, viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 - Đọc được câu ứng dụng:

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: mai sau khôn lớn.

 * MTR: hs yếuđọc viết được vần và từ khoá

II. LÊN LỚP:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Hai, ba HS đọc và viết: bạn thân, gần giũi, khăn rằn,dăn dò.

 - Một hs đọc câu ứng dụng.

 - GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 17 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n diện vần.
So sánh vần ôn với on.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần.
Gv chỉnh sửa.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
GV viết mẫu.
Hướng dẫn hs viết.
Viết mẫu lên bảng
Gv nhận xét sửa lỗi.
- Dạy vần: ơn (quy trình tương tự).
Nhận diện vần
so sánh: ơn với ôn.
Đọc từ ứng dụng
Giải thích các từ ngữ này.
Gv đọc mẫu
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
GV đặt thêm một số câu hỏi.
Gv nhận xét, bổ sung.
c. Củng cố, dặn dò
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 48.
HS đọc đầu bài
Vần ôn được tạo nên từ âm ô và n.
Giống: kết thúc bằng n
Khác: ôn bắt đầu bằng ô.
Hs nhìn bảng phát âm.
Hs đánh vần: CN – N – L 
ô – n – ôn 
ch đứng trước, ôn đứng sau
ô – n – ôn 
chôn – ôn – chôn – huyền – chồn.
HS viết vào bảng con
ôn con chồn
Vần ơn được tạo nên từ âm ơ và n.
Giống: kết thúc bằng n.
Khác: ôn bắt đầu bằng ơ.
Hs đọc CN – N - L
Hs viết vào bảng con
2, 3 hs đọc từ ứng dụng
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : Cn – n – l
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Mai sau khôn lớn
HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
	- Phép cộng và phép trừ với số 0.
	- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cu:
	- Kiểm tra làm bài tập ở nhà kết hợp với bài mới.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv nhận xét sửa sai
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
Gv làm mẫu 1 vài bài
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv làm mẫu
 3 + 2 = 5 0 + 2 = 2
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Hs quan sát tranh và nêu bài toán.
Hs ghi phép tính vào bảng con.
Gv nhận xét, sửa sai
c. Củng cố dặn dò
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập
HS đọc đầu bài
Tính 
Hs làm vào bảng con.
Cả lớp nhận xét
Tính rồi ghi kết quả
Hs làm vào bảng con
Ghi số vào ô trống cho thích hợp
Hs lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét.
Viết phép tính thích hợp.
Hs thảo luận nhóm -dán kết quả – chữa bài
.
Tiết 4: Môn THỦ CÔNG 
Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG I – KỶ THUẬT XÉ – DÁN GIẤY
I. MỤC TIÊU 
	- Hs nắm được kỷ thuật xé, dán giấy.
	- Chọn được gấy màu phù hựop xé, dán, các hình và biết cách ghép dán, trình bày sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Giấy thủ công các màu, bút chì.
	- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay.
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
 b. Gv ghi lên bảng những bài xé, dán đã học để để hs chọn
 -Xé dán hình một con vật mà em yêu thích
-Xé dán hình quả cam
-Xé dán hình cây đơn giản
*Yêu cầu:xé xong, sắp xếp, dán lên tờ giấy nền và trình bày sao cho cân đối đẹp.
c. Đánh giá sản phẩm.
Hoàn thành: chọn màu phù hợp với nội dung bài.
Đường xé đều, hình xé cân đối.
Cách ghép, dán và trình bày cân đối.
Bài làm sạch sẽ, màu sắc đẹp.
Chưa hoàn thành: đường xé chưa cân đối, xé không đều. Ghép dán hình không cân đối. 
d. Nhận xét chung tiết học.
Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồng dùng để học bài mới.
HS đọc đầu bài
Hs chọn nội dungthích hợp
Chọn màu cho phù hợp.Xé dán đều ,đẹp, trình bày cân đối
Hs giữ trật tự , giữ vệ sinh
Thu dọn giấy thừa và rửa tay sạch sẽ
Ngày soạn 09 - 11 -2009	 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
 Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: EN - ÊN
I. MỤC TIÊU
	- Hs đọc, viết được: en, ên, lá en, con nhện.
	- Đọc được câu ứng dụng: 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
	- MTR: Hs yếu đọc ,viết được vần và từ khoá
II. ĐỒ DÙNG : Tranh vẽ ở SGK
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Hai, ba HS đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
	- Một hs đọc câu ứng dụng.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
3.	Bài mới
Tiết 1 
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : en
Nhận diện vần.
So sánh vần en với ôn.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần.
Gv chỉnh sửa.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
GV viết mẫu.
Hướng dẫn hs viết.
Viết mẫu lên bảng
Gv nhận xét sửa lỗi.
- Dạy vần: ên (quy trình tương tự).
Nhận diện vần
so sánh: ên với en.
Đọc từ ứng dụng
Giải thích các từ ngữ này.
Gv đọc mẫu
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
GV đặt thêm một số câu hỏi.
Gv nhận xét, bổ sung.
c. Củng cố, dặn dò:
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 49.
HS đọc đầu bài
Vần en được tạo nên từ e và n.
Giống: kết thúc bằng n
Khác: en bắt đầu bằng e.
Hs nhìn bảng đánh vần.
Hs đánh vần: CN – N – L 
E – nờ – en 
s đứng trước, en đứng sau
sờ – en - sen
lá sen.
HS viết vào bảng conên
en sen
Vần ên được tạo nên từ âm ê và n.
Giống: kết thúc bằng n.
Khác: ên bắt đầu bằng ê.
Hs đọc CN – N - L
Hs viết vào bảng con
2, 3 hs đọc từ ứng dụng
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : Cn – n – l
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU 
	- Giúp học sinh: 
	- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
	* MTR: Hs yếu làm được bài 1,2.
II. ĐỒ DÙNG PHIẾU ,BÚT DẠ
III .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra VBT
3. Bài mới:
Giới thiệu bài Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn và thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
Hướng dẫn thành lập công thức: 5 + 1 = 6
Gv nêu: 5 và 1 là 6
Gv viết lại hai công thức: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
Hướng dẫn công thức (tương tự phần a)
Gv ghi bảng cho hs đọc
Gv nêu một số câu hỏi: vd: 4 cộng 2 = ?
Yêu cầu hs đọc bảng cộng
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu một vài bài
Gọi hs lên bảng
Gv nhận xét sửa sai.
Bài2: Nêu yêu cầu bài.
Hs tính nhẩm rồi ghi kết quả.
Gv nhận xét sửa sai.
Bài3: Nêu yêu cầu bài.
Gv nhắc lại tính gia Gtrị biểu thức
Gv hướng dẫn cách làm.
Muốn tính 4+1 +1 thì lấy 4+1 trước được được bao nhiêu cộng tiếp với 1
Bài4: Nêu yêu cầu bài.
d. Củng cố dặn dò: 
	- Nhận xét tiết học 
	- Về nhà làm VBT
HS đọc đầu bài.
Hs quan sát hình vẽ va trả lời.
Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời.
5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6
5 + 1 = 1 + 5 
Hs trả lời
4 + 2 = 
Hs đọc cn – n - l
Tính 
Cả lớp làm bảng con.
Lớp nhận xét.
Tính
làm bảng 
Tính
Hs làm bảng
Hs làm phiếu-dán kết quả chữa bài
Viết phép tính thích hợp
4+ 2 = 6
3 + 3 = 6
Ngày soạn: 11 -11 - 2009	 Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1: Môn THỂ DỤC 
Bài: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
	- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học, yêu cầu thực hiện được động tác.
	- Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng, yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng
	- Ôn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức” yêu cầu thâm gia được trò chơi ở mức bắt đầu có sự chuyển động.
II. LÊN LỚP 
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản: 
 Gv nêu động tác và làm mẫu
Chơi trò chơi
3. Phần kết thúc: 
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.
Ôn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức” 
Đứng tại chổ và hát.
Giậm chân tại chổ, chạy nhẹ hít thở sâu 
ôn tập 2 động tác.
Đứng kiểng gót, hai tay chống hông.
Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
Đứng đưa một chân ra sau, 2 tay giơ thẳng.
Ôn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức” 
Đi thường theo nhịp
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU 
 	- Giúp học sinh: 
	- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
	* MTR: HS yếu làm được bài 1,2
II. ĐỒ DÙNG - Phiếu bút dạ
III. LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Gọi 3 hs lên bảng làm bài
	5 + 1 = 
	1 + 5 = 
	4 + 2 = 
	2 + 4 = 
	- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn và thành lập công thức.
Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong sgk rồi nêu bài toán.
Hướng dẫn hs quan sát tự nêu kết quả của phép trừ 6 – 5 rồi viết kết qủa .
Thành lập công thức: 6 – 2 =, 6 – 4 =
6 – 3 = (tương tự phần a)
Hs đọc ghi nhớ bảng trừ.
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Bài2: Nêu yêu cầu bài.
Gv nhận xét sửa sai.
Bài3: Nêu yêu cầu bài.
Bài4: Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
d. Củng cố Dặn dò 
	- Nhận xét tiết học
	- Về nhà làm VBT
HS đọc đầu bài.
Hs trả lời câu hỏi.
6 – 1 = 5 hs đọc: CN – ĐT
6 – 5 = 1
Hs đọc: Cn – N – L
6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3
Đọc thuộc lòng
Tính rồi ghi kết quả vào bảng con 
 6 6 6 6 6
- 3 -4 - 1 -5 -2
Tính
Cả lớp làm bảng 
Tính nhẩm và ghi kết quả.
Hs lên bảng lớp làm bài.
Nhận xét
Hs làm phiếu –dán kết quả –chữa bài
Viết phép tính thích hợp
6 – 1 = 5
6 – 2 = 4 
Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: IÊN - YÊN
I. MỤC TIÊU
 	 - Hs đọc, viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. 
 	 - Đọc được câu ứng dụng.
 	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cá
	* MTR: hs yếu đọc ,viết được vần và từ khoá
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cu:
 * 2, 3 HS đọc và viết: in, un, nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới.
 Một hs đọc câu ứng dụng.
 * GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : iên
Nhận diện vần.
So sánh iên với ên.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần
Gv chỉnh sửa phát âm.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
- Dạy vần: yên
Nhận diện vần:
So sánh vần iên với yên
Đánh vần
Gv chỉnh sủa nhịp đọc
GV viết mẫu lên bảng.
Gv nhận xét sửa sai.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Gv đọc mẫu
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv sửa lỗi hs khi đọc.
Gv đọc mẫu.
Luyện nói. 
 Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv kết luận lại
Luyện viết 
Gv nhận xét, bổ sung.
Trò chơi
c. Củng cố, dặn dò
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm vần có tiếng vừa học
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 51
HS đọc đầu bài
Vần iên được tạo nên từ iê và n.
Giống: kết thúc bằng n.
Khác: vần iên có thêm i ở đầu.
Hs đọc: cn – l.
i – ê – n – iên .
đ đứng trước, iên đứng sau
iên – đờ – điên – nặng - điện 
đèn điện 
vần yên được tạo nên từ yê và n
giống: kết thúc bằng âm n.
khác: yên bắt đầu bằng y.
hs đánh vần
y – ê – nơ – yên.
Yên – sắc – yến.
Con yến
HS viết vào bảng con
iên yến
đèn điện, con yến
hs đọc: CN - ĐT
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : CN – N – L
Hs trả lời 
đọc câu ứng dụng.
Hs đọc: CN – ĐT
Đọc tên bài luyện nói
HS trả lời.
Hs viết vào vở tập viết
Ngày soạn: 12-11-2009	Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 
 Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC 
Bài: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ
I. MỤC TIÊU: 
 - HS hiểu:
	+ Trẻ em có quyền có quốc tịch
	+ Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
	+ Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải tôn trọng giữ gìn.
- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì, và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
- Hs có kĩ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt đưqợc tư thế đứng chào cờ đầu tuần. 
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Làm anh chị mình phải làm gì với em nhỏ.
	- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Hoạt động 1: Hs xem tranh và đàm thoại.
Gv nêu một số câu hỏi để hs trả lời
Gv nhận xét bổ sung.
Kết luận: các bạn trong tranh đều có quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật.
Trẻ em đều có quốc tịch, quốc tịch của ta là Việt Nam
Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2
G v chia hs thành cấc nhóm quan sát.
Gv có thể cho mỗi nhóm một câu hỏi.
Gv nhận xét câu trả lời của từng nhóm.
Kết luận: Quốc kì tượng trưng cho một nước . Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao năm cánh. Quốc ca là bài hát chính thức dùng để chào cờ, phải trang nghiêm khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.
Hoạt động 3: Hs làmø bài tập 3
Gv kết luận Khi chào cờ phải đứng trang nghiêm,không quay ngang quay ngửa,nói chuyện riêng.
Dặn dò: nhận xét tiết học
HS đọc đầu bài.
Hs trả lời
Hs nêu lại kết luận.
Hs chia nhóm và quan sát
Hs quan sát theo nhóm
Từng nhóm trình bày câu trảlời của mình.
Hs làm bài tập
Hs trình bày ý kiến.
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố về.
	- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
II. LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
	- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
	- Gv nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
 b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán.
Gọi từng em lên bảng làm.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv làm mẫu một vài bài.
Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Yêu cầu HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
c. Củng cố dặn dò
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài
Tính 
Hs làm bảng con
Lớp nhận xét bài học.
Tính nhẩm rồi ghi kết quả
Hs lên bảng làm bài
Điền dấu thích hợp vào dấu chấm.
Hs làm bảng con
2 + 3  6 4 – 2  5 
4 + 2  5 3 + 3  6
Hs làm nhóm đôi
 + 2 = 5 3 +  = 6
0 +  = 5 6 +  = 6
Hs làm phiếu – dán kết quả –chữa bài
Tiết 3+4: Môn HỌC VẦN 
Bài: UÔN - ƯƠN
I. MỤC TIÊU
 - Hs đọc, viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. 
 - Đọc được câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
	* MTR: HS yếu đọc ,viết được vần và từ khoá
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 	 - Hai, ba HS đọc bài: vần và từ ngữ ứng dụng.
 	 - Một hs đọc câu ứng dụng.
 	 - GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới
Tiết 1: 
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : uôn
Nhận diện vần.
So sánh uôn với yên.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
- Dạy vần: ươn
Nhận diện vần:
So sánh vần ươn với uôn
Đánh vần
Gv nhận xét sửa sai.
Viết: hưưóng dẫn hs viết.
Gv nhận xét sửa sai.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Nhận xét cách đọc.
Gv đọc mẫu
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv sửa lỗi hs khi đọc.
Gv đọc mẫu.
Luyện nói. 
 Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv kết luận lại
Luyện viết 
Gv nhận xét, bổ sung.
Trò chơi
c. Củng cố, dặn dò
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm vần có tiếng vừa học
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 51
HS đọc đầu bài
Vần uôn được tạo nên từ uô và n.
Giống: kết thúc bằng âm n.
Khác: uôn bắt đầu bằng uô.
Hs nhìn bảng phát âm.
U – ô – n - uôn
ch đứng trước, uôn đứng sau
u – ô – n – uôn
chờ – uôn – chuôn – huyền – chuồn.
Chuồn chuồn
vần ươn được tạo nên từ ươ và n
giống: kết thúc bằng n.
khác: ươn bắt đầu bằng ươ.
ư – ơ – n – ươn.
vờ – ươn – vươn.
Vươn vai.
HS viết vào bảng con
Uôn, ươn
vươn vai, chuồn
hs đọc: CN - ĐT
2, 3 hs đọc
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : CN – N – L
Hs trả nhận xét câu ứng dụng.
Hs đọc: CN – ĐT
Đọc tên bài luyện nói
HS trả lời.
Hs viết vào vở tập viết
SINH HOẠT LỚP
1. Đánh giá tuần 12:
- Hs vẫn vắng học không lí do
- Tóc còn dài, móng tay, móng chân không cắt, còn nghịch bẩn
2 . Công tác tuần 13:
- Nhắc học sinh cắt tóc và móng tay, móng chân, chú ý vệ sinh
- Nhắc Hs chú ý an toàn khi tham gia giao thông
Ngày soạn: 09-11-2008	 Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008 
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: IN - UN
I. MỤC TIÊU
 - Hs đọc, viết được: in, im, đèn pin, con giun.
 - Đọc được câu ứng dụng: 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nói lời xin lỗi.
	* MTR HS YẾU đọc ,viết được vần và từ khoá
II. ĐỒ DÙNG - Tranh vẽ ở SGK
III. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ
 - Hai, ba HS đọc và viết các tù ngữ.
 - Một hs đọc câu ứng dụng.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : in
Nhận diện vần.
So sánh in với ên.
Đánh vần.
Gv chỉnh sửa phát âm.
Hướng dẫn đánh vần.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
GV viết mẫu lên bảng.
Hướng dẫn hs viết.
Viết tiếng và từ ngữ
Gv nhận xét sửa lỗi.
- Dạy vần: un (quy trình tương tự).
Nhận diện vần
so sánh: Un với on.
Đánh vần
Hướng dẫn hs đánh vần
Gv chỉnh sửa phát âm
Viết: hướng dẫn hs viết.
Đọc từ ứng dụng
Gv đọc mẫu
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Gv chỉnh sửa lỗi khi đọc.
Gv viết mẫu câu ứng dụng
Luyện viết 
Luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv nhận xét, bổ sung.
Trò chới
HS đọc đầu bài
Vần in được tạo nên từ i và n.
Giống: kết thúc bằng n
Khác: in bắt đầu bằng i.
Hs nhìn bảng đánh vần.
i – nờ – in.
Hs trả lời
pờ – in – pin
đèn pin
HS viết vào bảng con
in pin đèn pin
Vần un được tạo nên từ u và n.
Giống: kết thúc bằng n.
Khác: un bắt đầu bằng u.
Hs đánh vấn: CN – N - L
N – nờ – un
Gi – un – giun
Con giun
Hs viết vào bảng con.
2, 3 hs đọc từ ngữ ứng dụng
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : CN – N – L
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Hs đọc tên bài luyện nói.
HS trả lời.
4. Củng cố, dặn dò
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ có vần vừa học
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 50 
Tiết 4: Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
Bài : NHÀ Ở
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biết : nhà ở là nơi sốngcủa mọi người trong gia đình.
- Nhà ở có nhiều loại khác nhauvà đề có địa chỉ cụ thể.
- Kể về ngôi nhà và các đồ vật trong nhàcủa em với các bạn trong lớp.
- Yêu quý ngôi nhà và các đồ vật trong nhà của mình. 
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cu:
- Gia đình Lan gồm những ai?
- Gia đình Minh gồm những ai?
3. Bài mới 
Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
Hoạt động1: Quan sát hình.
Mục tiêu: nhận biết các loại khác nhau ở các vùng.
Bước 1: hướng dẫn HS quan sát .
GV nêu một số câu hỏi.
Bước 2: cho HS quan sát thêm tranh chuẩn bị.
Kết luận: nhà là nơi sống của mọi người. 
Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ.
Mục tiêu: kể tên những đồ dùng phổ biến trong nhà.
Bước1: chia nhóm 4 em
GV giúp HS nêu những đồ dùng chưa biết.
Bước 2: đại diện nhóm kể tên đồ dùng.
GV nhận xét bổ sung.
Kết l

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12 d.doc