Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 11

Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN

Bài: ƯU – ƯƠU

I. MỤC TIÊU

 - Hs đọc, viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Đọc được câu ứng dụng:

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.

 * MTR: HS yếu đọc được vần và từ khoá

II. LÊN LỚP

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

_ - Hai, ba HS đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.

 - Một hs đọc bài.

 - GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1, kì I - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN:11	
Ngày soạn: 01-11-2009 Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ƯU – ƯƠU
I. MỤC TIÊU
	- Hs đọc, viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
	- Đọc được câu ứng dụng: 
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
	* MTR: HS yếu đọc được vần và từ khoá
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
_	- Hai, ba HS đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
	- Một hs đọc bài.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : ưu
Nhận diện vần.
So sánh ưu với iu.
Đánh vần.
Gv sửa lỗi phát âm.
Hướng dẫn đánh vần.
Tiếng và từ ngữ.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa đọc.
GV viết mẫu.
Hướng dẫn hs viết.
Viết mẫu lên bảng
Gv nhận xét sửa lỗi.
- Dạy vần: ươu (quy trình tương tự) .
Nhận biện vần
so sánh: ươu với iêu.
Đánh vần 
Viết: gv viết mẫu
Đọc từ ứng dụng
Giải thích các từ ngữ này.
Gv đọc mẫu
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Hs đọc câu ứng dụng.
Gv sửa lỗi khi đọc
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
GV đặt thêm một số câu hỏi.
Gv nhận xét, bổ sung.
c. Củng cố, dặn dò
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ và tiếng và vừa học.
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 34.
HS đọc đầu bài
Vần ưu được tạo nên từ ư và u.
Giống: kết thúc bằng u
Khác: ưu bắt đầu bằng u.
Hs nhìn bảng phát âm.
Hs đánh vần
i đứng trước, ưu đứng sau
ư – u – ưu
lờ – ưu – lưu – nặng – lựu
trái lựu
HS viết vào bảng con
ưu lựu trái lựu
Vần ươuđược tạo nên từ ươ và u.
Giống: kết thúc bằng u.
Khác: ươu bắt đầu bằng ươ.
Hs đánh vần
Hs viết vào bảng con
2, 3 hs đọc từ ứng dụng
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt phát âm.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng.
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
HS trả lời.
Cả lớp nhận xét.
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố về bảng trư øvà làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Củng cố về mối quan hệgiữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huốngtrong tranh bằng một phép tính thích hợp.
- Hs yếu làm được bài 1, 2, 3.
II. LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cu:
	- Hai HS lên bảng làm bài tập.
	5 – 1 = 5 – 2 = 
	- Cả lớp làm vào bảng con.
	- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
 b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv nhận xét sửa sai
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập	
Gv làm mẫu 1 vài bài
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv làm mẫu
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Viết phép tính thích hợp.
Bài 5: Số ?
Hs viết số sao cho thích hợp.
c. Củng cố dặn dò:
	 - Nhận xét tiết học.
 	 - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài
Tính 
Hs làm vào bảng con.
Tính 
Hs làm vào bảng con
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Hs lên bảng làm bài.
Quan sát tranh và viết phép tính.
5 – 3 = 2 5 -2 = 3
5 -4 = 1 5 -1 = 4 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
 HS thảo luận nhóm 
Viết phép tính thích hợp.
 5 - 1 = 4 + 0
Hs chơi trò chơi
Tiết 4: Môn THỦ CÔNG 
Bài: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (t2)
I. MỤC TIÊU 
	- Biết cách xé, dán hình con gà đơn giản.
	- Xé được hình con gà đơn giản, dán cân đối phẳng.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Giấy thủ công và màu vàng.
	- Giấy nháp kẻ ô, bút chì, bút màu, hồ gián, vở thủ công.
III. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Hs thực hành
Yêu cầu hs lấy giấy mà
c. Gv hướng dẫn mẫu:
Xé hình thân gà.
Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu sau đó tiếp tục xé, chỉnh sửa để cho giống hình thân gà.
Lật mặt sâu để hs quan sát.
Xé hình đầu:
Vẽ và xé 4 góc của hình vuông
Xé chinhả sửa chô giống hình đầu gà.
Xé hình đuôi gà
Vè hình tam giác
Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
Dùng giấy khác màu để gián hình mỏ, mắt, chân.
Dán hình
Ta gián đầu gà, thân gà, mỏ, mắt và chân
d. Nhận xét, dặn dò.
	- Nhận xét chung tiết học.
	- Đánh giá sản phẩm
	- Dặn dò: về nhà chúng ta chuẩn bị đồng dùng để học bài mới.
HS đọc đầu bài
hs lấy giấy màu
hs thực hành xé dán
 Ngày soạn: 02-11-2009	 Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1 + 2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU	
	- HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u hay o
	- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
	- Nghe, hiểu và kể lại theo truyện tranh kể Sói và Cừu.
	* MTR: hs yếuđọc viết được các vần vừa học
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: 	
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Cho 2, 3 học sinh đọc và viết các từ ngữ ứng dụng. 
	- Một hs đọc câu ứng dụng.
	- Nhận xét ghi điểm
 3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài:
b. Ôn tập: 
Lên bảng chỉ các chữ vừa học.
Gv đọc âm hs chỉ vần
Hs chỉ âm và đọc vần
Ghép các âm thành vần.
Đọc từ ứng dụng
Gv sửa lỗi phát âm và giải thích.
Tập viết từ ngữ ứng dụng.
Gv viết mẫu lên bảng.
GV nhận xét sữa sai.
Tiết: 2
c. Luyện tập:
Luyện đọc.
GV nhận xét sửa sai.
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Gv sửa lỗi phát âm.
Luyện viết và làm bài tập 
Hs tập viết các từ ngữ còn lại
Kể chuyện: ( nội dung SGK)
Đọc tên câu chuyện.
GV kể kèm theo tranh minh hoạ.
Tranh 1: Một con Sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn
Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể thoát được
Tranh 3: tận cuối bãi người chăn cừu vẫn nghe tiếng gào của chó Sói.
Tranh 4: Cừu thoát nạn.
ý nghĩa câu truyện: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
d. Củng cố, dặn dò
	- GV cho hs đọc lại bài ôn 1 lần.
	- Tìm chữ có vần vừa học.
	- Về nhà học bài và làm bài tập đầy đủ xem trước bài 44.
HS đọc đầu bài
Hs chỉ chữ
u
o
a
au
ao
e
ay
â
âu
ê
Eâu
i
Iu
ư
Ưu
iê
Iêu
yê
Yêu
ươ
ươn
Hs đọc: CN – N – L
Hs viết vào bảng con
Cá sấu, kì diệu
Hs viết vào vở tập viết.
Luyện đọc lại bài ôn ở tiết 1
HS lần lượt đọc.
Hs đọc câu ứng dụng
Hs viết trong vở tập viết
Sói và Cừu
HS kể trong nhóm –đại diện kể trước lớp-nhận xét bổ sung
Tiết 3 : Môn TOÁN 
Bài: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU 
- Giúp học sinh: 
- Bước đầu nắm được phép cộng 0 là kết quả của phép trừ hai số bằøng nhau, một số trừ đi không cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong những trương hợp này
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.	
* MTR: Hs làm được bài 1, 2.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Hai hs lên bảng làm bài:
	5 – 1 = 5 – 2 = 
	- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Giới thiệu phép trừ hai số bàng nhau.
Hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi.
Trong lồng có mấy con vịt.
Sau đó bay ra mấy con? Vậy trong lồng còn lại mấy con?
 Thứ tự cho những phép tính còn lại.
c. Thực hành:
Bài1: Nêu yêu cầu của bài toán.
Gv làm mẫu một vài bài.
Bài2: nêu yêu cầu bài.
Bài3: nêu yêu cầu của bài
viết phép tính thích hợp.
Hs nhìn vào tranh để trả lơì câu hỏi.
d. Củng cố dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài.
Hs theo dõi
Có 1 con vịt
Bay đi một con vịt còn lại 0 con vịt
1 – 1 = 0	hs đọc lại
Hs đọc: cn – n -l
2 – 2 = 0
3 – 3 = 0
4 – 4 = 0
5 – 5 = 0 
Tính 
Hs làm B
Tính 
Hs làm vào bảng con
HS thảo luận làm phiếu-dán kết quả chữa bài
3- 3 = 0 2- 2= 0
Tiết 4: Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
Bài : GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU:
	- Giúp học sinh biết : gia đình là tổ ấm của em. Ông bà, bố mẹ, anh chị em, là những người thân yêu nhất của em.Em có quyền được sống với cha, mẹ được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
	- Kể được về những người trong gia đình mình với bạn bè trong lớp. Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình. 
II LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Em có đánh răng trước khi đi ngủ không?
3. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : ghi đầu bài 
 Hoạt động1: quan sát theo nhóm nhỏ.
Mục tiêu: gia đình là tổ ấm của em.
Bước 1: chia nhóm 2,3 HS .
GV nêu một số câu hỏi.
Bước 2: mời đại diện một số nhóm chỉ vào hình và kể về gia đình Lan và Minh.
GV nhận xét bổ sung.
Kết luận: mỗi người sinh ra đều có bố, mẹ có một mái nhà đó là gia đình.
Hoạt động 2: vẽ tranh trao đổi theo cặp.
Mục tiêu: từng em vẽ tranh về gia đình của mình.
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
Gv nhận xét
Kết luận: gia đình là tổ ấm của em. Ông bà, bố, mẹ và anh chị em là những người thân yêu nhất của em.
Hoạt động 3: hoạt động cả lớp:
Mục tiêu: mọi người kể và chia sẽ với các bạn trong lớp về gia đình mình.
Kết luận: mọi người sinh ra đều có gia đình, nơi em được sinh ra, chăm sóc và che chở, em có quyền được sống với người thân.
 HS ghi đầu bài
Quan sát các hình ở bài 11.
Học sinh trả lời.
Học sinh thi kể.
Lớp nhận xét.
Học sinh vẽ vào giấy.
Từng đôi một kể với nhau về người thân trong gia đình.
Hs trả lời
Ngày soạn: 04 -11-2009	 Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1: Môn THỂ DỤC 
Bài: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học, yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
	- Học động tác đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng
	- Làm quen với trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức”
II. LÊN LỚP: 
1. Phần mở đầu: Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản: 
-Đứng đưamột chân ra trước,hai tay chống hông
Gv nêu động tác và làm mẫu
Sau mỗi lần tập Gvnhận xét sửa sai
Chơi trò chơi
3. Phần kết thúc: 
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
GV nhận xét bài học , giao bài tập về nhà.
Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.
Đứng tại chổ và hát.
Giậm chân tại chổ, chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
Trò chơi “Diệt con vật có hại”
Đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông.
Hs tập
Chuyền bóng tiếp sức
Hs chơi trò chơi với sự hướng dẫn của giáo viên.
Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên, vừa đi vừa hát.
Gv cùng hs hệ thống bài.
Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố về.
	- Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0
	- Bảng trừ và phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
	* MTR: hs yếu làm được bài1,2,4.
II .LÊN LỚP 
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cu:
	- Hai nhóm làm bài vào bảng con.
	1 – 1 = 4 – 0 = 3 – 3 =
	5 – 0 = 2 – 2 = 3 – 0 =
	- Gv nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv hướng dẫn hs làm
Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán.
Gọi từng em lên bảng làm.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv làm mẫu một vài bài.
Bài 5: Hs quan sát tranh và nêu bài toán và viết phép tính.
c. Củng cố dặn dò
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập 
HS đọc đầu bài
Tính rồi ghi kết quả vào phép tính.
Hs làm bảng 
Lớp nhận xét bài học.
Tính
Hs làm bảng con
Tính	hs thảo luận nhóm đôi
Hs tính rồi ghi kết quả.
Điền dấu thích hợp vào dấu chấm.
Hs làm phiếu
 Hs làm b
4 – 4 = 0
3 – 3 = 0 
 Tiết 3+4 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ÂN - Ă - ĂN
I. MỤC TIÊU
 	- Hs đọc, viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
 	- Đọc được câu ứng dụng.
 	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:nặn đồ chơi.
	* MTR hs yếu đọc viết được vần và từ khoá
II. LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cu:
 	- Hai, ba HS đọc các từ ngữ.
 	- Một hs đọc câu ứng dụng.
 	- GV nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới
Tiết 1:
Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : ân
Nhận diện vần.
So sánh ân với on.
Đánh vần. 
Hướng dẫn đánh vần
Gv chỉnh sửa phát âm.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
- Dạy vần: ăn (quy trình tương tự )
 GV viết mẫu lên bảng.
Hướng dẫn hs viết.
Gv nhận xét sửa lỗi.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Gv sửa lỗi.
Gv đọc mẫu.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv nhận xét, bổ sung.
Trò chơi
c. Củng cố, dặn dò:
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ có vần vừa học
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 46	
HS đọc đầu bài
Vần ân được tạo nên từ â và n.
Giống: kết thúc bằng n.
Khác: vần ân có âm â đứng trước.
Hs đọc: cn – n - l.
â – n - ân
ớ-nờ –ân
cờ –ân –cân
cái cân
c đứng trước ân đứng sau
HS viết vào bảng con
ân	cân ăn trăn con trăn
2, 3 hs đọc
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : CN – N – L
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Nặn đồ chơi
HS trả lời.
Hs chơi
Ngày soạn: 05 -11-2009	 Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009 
Tiết 1: Môn ĐẠO ĐỨC 
Bài: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KỲ I
Tiết 2 : Môn TOÁN 
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU 
	- Củng cố về.
	- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
	- Phép cộng một số với 0.
	- Phép trừ một số với 0.
	- Phép trừ hai số bằng nhau.
	* MTR hs yếu làm được bài 1,3.
II .LÊN LỚP .
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của hs.
	- Gv nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán.
Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài toán.
Gọi từng em lên bảng làm.
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán.
 Gv làm mẫu một vài bài.
Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán.
hs quan sát tranh và nêu bài toán rồi viết phép tính.
c. củng cố dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
HS đọc đầu bài
Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc.
Hs làm bảng 
Lớp nhận xét bài học.
Tính (tưqơng tự bài tập 1)
Hs làm phiếu-dán kết quả –chữa bài 
Điền dấu thích hợp vào dấu chấm.
Hs làm bảng con
Hs làm nhóm đôi
Viết các số thích hợp.
 3 + 2 = 5
5 – 2 = 3 
Tiết 3+4: Môn TẬP VIẾT 
Bài: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO SÁO SẬU, CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN
I. MỤC TIÊU:
 	- Học sinh viết đúng, đẹp theo chữ mẫu.
	- Khi viết phải liền mạch, liền tiếng.
	- Rèn tính cẩn thận khi viết của học sinh. 
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài viết 
b. Hướng dẫn tập viết:
Bước1: Giáo viên viết mẫu lên bảng
Bước2: HS nhìn bảng viết vào bảng con.
 GV nhận xét.
Bước3: HS viết vào bảng con do giáo viên đọc.
GV nhận xét.
Bước4: HS viết vào vởõ tập viết 
Gv gõ thước cho hs viết.
Bước5: Thu một số vở để chấm.
Giáo viên sửa sai - Tuyên dương những em viết đẹp.
c. Củng cố dặn dò:
	- Nhận xét tiết học
	- Giao nhiệm vụ về nhà.
 Hs đọc đầu bài
Học sinh quan sát mẫu chữ, hình dáng
Hs viết vào bảng con.
cái kẹo, trái dừa
sáo sậu chú cừu
rau non thợ hàn
hs viết vào vở tập viết.
SINH HOẠT LỚP
1. Đánh giá tuần 11:
-Vệ sinh chưa sạch sẽ
-Một số em chưa làm bài tập
-HS đọc bài còn yếu
2. Công tác tuần 12:
-Nhắc nhở Hs rèn chữ viết, giữ gìn sách vở
-Tăng cường kèm cặp Hs yếu, nhắc nhở Hs làm bài và học bài ở nhà đây đủ
Ngày soạn: 03-11-2008	 Thứ tư ngày 05 tháng 11 năm 2008
Tiết 1+2 : Môn HỌC VẦN 
Bài: ON - AN
I. MỤC TIÊU
 - Hs đọc, viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
 - Đọc được câu ứng dụng: 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bé và các bạn.
	* MTR: HS YẾUđọc viết được vần và từ ứng dụng
II. LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 	- Hai, ba HS đọc và viết các tù ngữ.
 	- Một hs đọc câu ứng dụng.
 	- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Tiết 1:
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
- Dạy vần : on
Nhận diện vần.
So sánh on với oi.
Đánh vần.
Gv chỉnh sửa phát âm.
Hướng dẫn đánh vần.
Tiếng và từ ngữ khoá.
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá.
Đánh vần và đọc trơn.
Gv chỉnh sửa nhịp đọc.
GV viết mẫu lên bảng.
Hướng dẫn hs viết.
Viết tiếng và từ ngữ
Gv nhận xét sửa lỗi.
- Dạy vần: an (quy trình tương tự).
so sánh: an với on.
Tiếng và từ ngữ khoá
Vị trí của chữu và vần trong tiếng.
Viết: hướng dẫn viết
Đọc từ ứng dụng
Gv giải thích các từ ngữ này.
Tiết: 2
b. Luyện tập:
Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ.
Gv nhận xét, sửa sai.
Gv đọc bài.
Luyện viết 
Luyện nói.
Đọc tên bài luyện nói.
Nêu câu hỏi gợi ý theo tranh.
Gv nhận xét, bổ sung.
HS đọc đầu bài
Vần on được tạo nên từ o và n.
Giống: bắt đầu bằng o
Khác: kết thúc bằng n.
Hs nhìn bảng đánh vần.
O – nờ – on.
Hs trả lời
Cờ – on - con
HS viết vào bảng con
on con mẹ con
Vần an được tạo nên từ a và n.
Giống: kết thúc bằng n.
Khác: an bắt đầu bằng a.
Hs đánh vấn: CN – N - L
a – nờ – an
s đứng trước, an đứng sau.
Sờ – an - san – huyền - sàn.
Hs đọc: CN – N – L
Hs viết vào bảng con.
2, 3 hs đọc
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1.
Hs lần lượt đọc.
Đọc từ ngữ ứng dụng
Hs đọc : CN – N – L
2, 3 hs đọc
Hs viết vào vở tập viết.
Bé và bạn bè
HS trả lời.
4. Củng cố, dặn dò:
	- Học sinh đọc lại toàn bài một lần.
	- Tìm chữ có vần vừa học
	- Nhận xét tiết học, học bài ở nhà, xem trước bài 45

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc