I/MỤC ĐÍCH YU CẦU: GV ổn định nề nếp. Gip HS:
-Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cch ngồi viết, cch đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, đưa bảng, xoá bảng.
- HDHS nắm nội quy v nhiệm vụ học tập, lm quen với nề nếp lớp v thực hiện cc nội quy.
- HS cĩ ư thức học tập v ham thích đến trường.
II/ CHUẨN BỊ :
GV: chuẩn bị cc nơi quy v nhiệm vụ của HS
HS:chuẩn bị sch , vở v đồ dng học tập.
III/ CC HĐDH:
Tiết 1
HĐ1:(10 phút): ổn định tổ chức lớp
- GV kiểm tra sch , vở v đồ dng học tập.
- Tuyn dương HS thực hiện tốt việc chuẩn bị đồ dng học tập.
- HDHS các quy định của môn học, các nhiệm vụ học tập môn tiếngViệt.
HĐ2:(12 pht):Kiểm tra đồ dng học tập:
- HD HS xếp sch vở v thực hiện theo yu cầu.
-Chia HS lm 4 tổ, cử 4 tổ trưởng kiểm tra đồ dng của cc bạn.
-Cc tổ bo co tình hình của tổ .
- GV đọc tn cc bạn cịn thiếu đồ dng học tập.
- Nhận xt, tuyn dương cc c nhn v tổ thực hiện tốt .
- Nhắc nhở những em cịn thiếu sĩt.
Nghỉ giữa tiết
Mẫu chữ phĩng to - HS: Bảng con, vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: e, b, bé 2. Bài mới: Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS viết lễ, cọ, bờ , hổ, bi ve; (mơ,do,ta ,thơ, thợ mỏ ).( lưu ý về độ cao, nối nét của từng con chữ) - HS viết bảng con. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: HDHS viết vào vở Tập viết. HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở . 3. Củng cố , dặn dị: - Rèn viết thêm ở nhà; chuẩn bị bài: u -ư; -Nhận xét tiết học Phần bổ sung:... ... --------------------------------------------------- Buổi chiều Tiếng việt (BS) RÈN VỞ Ơ LY. I/ MỤC TIÊU: -HS viết vở ơ ly. Bài tập viết tuần 4, tuần 5. -Rèn HS viết sạch, đẹp.HS khá giỏi viết đủ số dịng quy định. II/ LÊN LỚP: 1/ HS viết bài. 2/ Chấm bài và nhận xét. 3/Dặn dị HS rèn chữ viết. ------------------------------------------------------ Tốn ( BS) Ơn SỐ 6 I/MỤC TIÊU: -Rèn viết số 6. -HS biết đếm số theo thứ tự cho sẵn. -So sánh các số trong phạm vi 6. II/ LÊN LỚP: 1/ Viết số 6: 1 dịng. 2/ Số: 1 4 5 4 2 3 6 3 3/ , = 2.6 6..5 4.5 46 3.6 6.2 6.6 44 4/ Số 6 >.. 6 =. 2. 4 =.. 5 . 6 > --------------------------------------------------- Mỹ thuật ( BS) ( GV bộ mơn dạy) _________________________________________________________________________ Duyệt của Tổ trưởng CM: TUẦN 5 Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 17 : u, ư I. Mục đích yêu cầu: Đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK. -Viết được u, ư, nụ, thư. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề :thủ đơ.(HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: Ơn tập - HS đọc : tổ cị, lá mạ, da thỏ, thợ nề và viết: tổ cị, thợ nề - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: lá mạ, da thỏ - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm u - GV viết âm u lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm u trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm u lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm u - HS ghép tiếng nụ, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng nụ lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng nụ (HS giỏi, khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ nụ và giảng từ nụ - GV đính từ nụ và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ Hoạt động 2: Cung cấp âm ư ( tương tự như âm u) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm ư, ghép tiếng thư trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi, khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ thư - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ Giảng từ: cử tạ Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: u, ư, nụ, thư. Tiết 2 Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng - thứ tư, bé hà thi vẽ Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối hình với từ - Điền: u hay ư - Viết: đu đủ, cử tạ Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: thủ đơ - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: + Tranh vẽ gì? +Chùa Một Cột ở đâu? +Hà Nội cịn được gọi là gì? (thủ đơ) +Em biết gì về Thủ đơ Hà Nội? 3. Củngcố: Tìm tiếng mới cĩ âm u – ư vừa học. 4. Nhận xét, dặn dị: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: x – ch - Nhận xét tiết học. Phần bổ sung:... ... ------------------------------------------------------ Đạo đức: (GV bộ mơn dạy) ---------------------------------------------------- Tốn(TGDK 35 phút) Số 7 ( Tiết: 17) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhĩm mẫu vật cĩ số lượng là 7, que tính, chữ số 7. - HS: Que tính, bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Bài cũ: Số 6 1 HS đếm xuơi từ 1 đến 6, đếm ngược từ 6 đến 1 1HS nêu cấu tạo số 6: 6 gồm mấy và mấy? HĐ2: Bài mới: Số 7 * Giới thiệu số 7 1. Lập số 7: - Tiến hành tương tự như dạy bài số 6 - Nhận biết được: “ Cĩ sáu đếm thêm một thì được bảy ”;” bảy con bướm, bảy bút chì, bảy hình vuơng, 7 que tính đều cĩ số lượng là bảy”. 2. Giới thiệu chữ số 7 in và 7 viết: ( tương tự như số 6). 3. Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ( Tương tự như số 6 ) Nghỉ giữa tiết HĐ3: Thực hành Bài 1: Viết số: HS viết 1 dịng số 7 ở vở BT - GV theo dõi, sửa sai Bài 2 SGK/29: Số? HS làm ở bảng con Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống HS làm vở BT - HS tiếp nối sửa bảng phụ (4 em, mỗi em 1 hàng ) Bài 4: >, <, =? (HS khá, giỏi) HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ HĐ4: Củng cố, dặn dị: - Đếm xuơi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1. - Số 7 lớn hơn những số nào? - Những số nào bé hơn số 7? - Số nào liền sau số 6? - Dặn dị: Làm bài 4; Chuẩn bị bài: Số 8 Phần bổ sung:... ... ************************************* Buổi chiều: Đạo đức (BS) (GV bộ mơn dạy) ----------------------------------------------------- Sinh hoạt ngồi giờ (GV bộ mơn dạy) Tiếng việt (BS) Ơn bài 17: u,ư. I/ Mục tiêu: -HS rèn đọc bài 17.Rèn viết bảng con; u,ư, nụ,thư. - Luyện viết chính tả: Lá thư, cá thu, thứ tự, cử tạ, củ từ , cú vọ, tu hú, thú dữ. Thứ tư , bé hà thi vẽ. II/ Lên lớp: 1/ luyện đọc bài 17: bảng lớp, SGK. 2/ Viết bảng con ; u, ư, nụ ,thư. 3/ GV đọc, HS viết: : Lá thư, cá thu, thứ tự, cử tạ, củ từ , cú vọ, tu hú, thú dữ. Thứ tư , bé hà thi vẽ. Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng: Tốn(TGDK 35 phút) Số 8 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1 được 8 viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhĩm mẫu vật cĩ số lượng là 8, que tính, chữ số 8. - HS: Que tính, bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Bài cũ: Số 7 1 HS đếm xuơi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1 1HS nêu cấu tạo số 7: 7 gồm mấy và mấy? HĐ2: Bài mới: Số 8 * Giới thiệu số 8 1. Lập số 8: - Tiến hành tương tự như dạy bài số 6 - Nhận biết được: “ Cĩ bảy đếm thêm một thì được tám ”;” tám con chim, tám cái ly, tám hình tam giác, 8 que tính đều cĩ số lượng là tám ”. 2. Giới thiệu chữ số 8 in và 8 viết: ( tương tự như số 6). 3. Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ( Tương tự như số 6 ) Nghỉ giữa tiết HĐ3: Thực hành Bài 1: Viết số: HS viết 1 dịng số 8 ở vở BT - GV theo dõi, sửa sai Bài 2: Số? HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ ( GV: 8 gồm mấy với mấy?) Bài 3 SGK/31: Viết số thích hợp vào ơ trống, rồi đọc các số: HS làm ở bảng ép theo nhĩm 4. Đính 1 bảng đúng -> Sửa bài Bài 4: >, <, =? (HS khá, giỏi) HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ HĐ4: Củng cố, dặn dị: - Đếm xuơi từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1. - Số 8 lớn hơn những số nào? - Những số nào bé hơn số 8 ? - Số nào liền sau số 7? - Dặn dị: Chuẩn bị bài: Số 9. Phần bổ sung:... ... ------------------------------------------------------ Thủ cơng (GV bộ mơn dạy) ------------------------------------------------ Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 18: x,ch I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được x, ch, xe, chĩ; từ và câu ứng dụng: xe ơ tơ chở cá về thị xã. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK. - Viết được x, ch, xe, chĩ; - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bị, xe lu, xe ơ tơ (HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: u – ư - HS đọc : u, nụ, cá thu, ư, thư, thứ tự và viết: cá thu, thứ tự - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: đu đủ, cử tạ - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm x - GV viết âm x lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm x trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm x lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm x - HS ghép tiếng xe, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng xe lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng xe (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ xe và giảng từ xe - GV đính từ xe và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ Hoạt động 2: Cung cấp âm ch ( tương tự như âm x) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm ch, ghép tiếng chĩ trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ chĩ - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, Giảng từ: Thợ xẻ Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: x, ch, xe, chĩ. Tiết 2 Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng - xe ơ tơ chở cá về thị xã Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối hình với từ - Điền: x hay ch - Viết: xa xa, chả cá Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: +Cĩ những loại xe nào trong tranh? +Xe thường dùng để làm gì? +Xe lu dùng để làm gì? +Xe ơtơ như trong tranh cịn gọi là xe ơtơ gì? +Em cịn biết những loại xe ơtơ nào nữa? Chúng được dùng để làm gì? 3. Củngcố: Tìm tiếng mới cĩ âm x – ch vừa học. 4. Nhận xét, dặn dị: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: s – r - Nhận xét tiết học Phần bổ sung:... ... --------------------------------------------- Buổi chiều Thủ cơng (BS) ( GV bộ mơn dạy) -------------------------------------------- Tốn (BS) Ơn số 7, số 8 I/ Mục tiêu: HS cĩ khái niệm số 7, số 8.Vị trí của số 7,8 trong dãy số tự nhiên từ 1-8. Rèn đọc, viết số 7, số 8. Đếm và so sánh sốtrong phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. II/ Lên lớp: 1/Nắm số lượng 7, 8 vật. 2/ HS đọc , viết số 7, số 8.(bảng con, Vở (BS): mỗi chữ số 1 dịng ) 3/ Làm bài tập: Bài 1: Phân tích cấu tạo số: 7 8 4 6 5 3 4 1 3 2 Bài 2:, = 7..8 65 88 4.3 5..8 7..7 84 6..6 3.8 8...1 Bài 3:Nối 5 5 6 7 8 ----------------------------------------------- Tiếng việt (BS) Ơn bài 18: x,ch I/ Mục tiêu:Rèn đọc và viết x, ch, xe, chĩ, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.xe ơ tơ chở cá về thị xã.Nối thành cụm từ thích hợp.Điền được âm thích hợp. II/ Lên lớp: 1/ HS đọc, viết:x, ch, xe,chĩ (bảng con) 2/ Rèn nghe , viết chính tả:Vở ( BS) - thợ xẻ, xa xa, chả cá , chì đỏ. - xe ơ tơ chở cá về thị xã . 3/ làm bài tập a/ Nối : le le đố bé cơ bé ơ tơ cị tha cá dì na ở hồ mẹ đi vơ cỏ. b/ Điền ; t, th,x ..ợ xẻ .ổ cị ..e lu da.ỏ. Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 19 s - r I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng : bé tơ cho rõ chữ và số. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK. - Viết được s, r, sẻ, rễ, - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá (HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: x – ch - HS đọc : x, xe, thợ xẻ, ch, chĩ, chì đỏ và viết: thợ xẻ, chì đỏ - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: thị xã, chả cá - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm s - GV viết âm s lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm s trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm s lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm s - HS ghép tiếng sẻ, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng sẻ lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng sẻ (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ sẻ và giảng từ sẻ - GV đính từ sẻ và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ Hoạt động 2: Cung cấp âm r ( tưong tự như âm s) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm r, ghép tiếng rễ trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần, đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ rễ - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rơ Giảng từ: cá rơ Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: s, r, sẻ, rễ Tiết 2 Hoạt động 5: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 6: Đọc câu ứng dụng - bé tơ cho rõ chữ và số Hoạt động 7: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối hình với từ - Điền: s hay r - Viết: cá rơ, chữ số Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: rổ, rá - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: +Trong tranh vẽ gì? +Rổ dùng để làm gì? +Rá dùng để làm gì? +Rổ, rá khác nhau như thế nào? +Rổ, rá cĩ thể làm bằng gì nếu khơng cĩ mây, tre? 3. Củngcố:Tìm tiếng mới cĩ âm s – r vừa học. 4. Nhận xét, dặn dị: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: k – kh - Nhận xét tiết học. Phần bổ sung:... ... ---------------------------------------------- Âm nhạc ( GV bộ mơn dạy) --------------------------------------------- Tốn( TGDK 35 phút) Số 9 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1 được 9; viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhĩm mẫu vật cĩ số lượng là 9, que tính, chữ số 9. - HS: Que tính, bảng con, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Bài cũ: Số 8 1 HS đếm xuơi từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1 1HS nêu cấu tạo số 8: 8 gồm mấy và mấy? HĐ2: Bài mới: Số 9 * Giới thiệu số 9 1. Lập số 9: - Tiến hành tương tự như dạy bài số 6 - Nhận biết được: “ Cĩ tám đếm thêm một thì được chín ”;” chín con gấu, chín chiếc xe, chín hình trịn, 9 que tính đều cĩ số lượng là chín”. 2. Giới thiệu chữ số 9 in và 9 viết: ( tương tự như số 6). 3. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ( Tương tự như số 6 ) Nghỉ giữa tiết HĐ3: Thực hành Bài 1: Viết số: HS viết 1 dịng số 9 - GV theo dõi, sửa sai Bài 2 SGK/33: Số? HS làm miệng ( GV: 9 gồm mấy và mấy? ) Bài 3: >, <, =? HS làm vở BT - HS sửa bảng phụ ( 4 em) Bài 4: Số? ( dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền nhau). HS làm vở BT - 3 HS sửa bảng phụ Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống (HS khá, giỏi) HĐ4: Củng cố, dặn dị: - Trị chơi: “ Ai nhanh, ai đúng” ( Viết số thích hợp vào ơ trống, chia lớp làm 2 đội: mỗi đội 4 em) - Dặn dị: Chuẩn bị bài: Số 0 Phần bổ sung:... ... *************************************** Buổi chiều Âm nhạc ( BS) ( GV bộ mơn dạy) ---------------------------------------------------- Tiếng việt (BS) Ơn bài 19. Rèn vở ơ ly. I/ Mục tiêu: -Rèn HS đọc và viết : s, r, sẻ,rễ ,se sẻ, rễ đa, su su, rổ rá,chữ số, cá rơ, vỏ sị,rổ cá, bĩ rạ. -Rèn đọc viết câu ứng dụng: bé tơ cho rõ số và chữ. - Rèn vở ơ ly. II/ Lên lớp ; 1/ Rèn đọc và viết; s ,r,sẻ, rễ.(bảng con) 2/ Rèn vở: -se sẻ, rễ đa, su su, rổ rá,chữ số, cá rơ, vỏ sị,rổ cá, bĩ rạ - bé tơ cho rõ số và chữ. 3/ Rèn vở ơ ly. ---------------------------------------------------- SHTT HS VUI TRUNG THU I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình hoạt động tuần 5.Phát huy những mặt tích cực , khắc phục những tồn tại. -GDHS giữ gìn vệ sinh răng miệng. II/ Lên lớp: 1/ Nhận xét tình hình tuần 5: *Ưu điểm: a/ Hạnh kiểm:Đa số các em tốt nội quy , quy định . HS chăm ngoan , lễ phép ,chuyên cần, tác phong tốt. b/ Học tập: HS chăm học ,học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. *Tồn tại: - Một vài em tác phong cịn luộm thuộm. -Cịn quên đồ dùng học tập .Tác phong học tập chưa nghiêm túc. -Học lực vài em cịn yếu( Tiên, Phú Hào, Hồng Huy, Quốc.) 2/ Phương hướng tuần tới: -Đi học đầy đủ, đúng giờ. Sách vở đầy đủ, bao bọc cẩn thận.Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. -Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. -Thực hiện tốt : an tồn giao thơng. 2/ Nội dung sinh họat: *HS vui trung thu . *Sinh họat vui chơi, ca hát. 3/ Dặn dị chuẩn bị bài cho tuần tới. Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 Buổi sáng chào cờ C/c tuần 6 ---------------------------------------- Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút) Bài 20 : k - kh I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK. - Viết được k, kh, kẻ, khế, - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu (HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu) II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu - HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: s - r - HS đọc : s, sẻ, su su, r, rễ, rổ rá và viết: su su, rổ rá - 2 HS - HS đọc SGK và viết từ: chữ số, cá rơ - 2 HS 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cung cấp âm k - GV viết âm k lên bảng - GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - HS ghép âm k trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai - GV đính âm k lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm k - HS ghép tiếng kẻ, GV kiểm tra, sửa sai - GV đính tiếng kẻ lên bộ đồ dùng dạy học - Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng kẻ (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , cung cấp từ kẻ và giảng từ kẻ - GV đính từ kẻ và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần - Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ Hoạt động 2: Cung cấp âm kh ( tương tự như âm k ) - GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần - Ghép âm kh, ghép tiếng khế trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) - Treo tranh , giảng từ khế - HS đọc lại âm, tiếng, từ * HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em) Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. Giảng từ: kì cọ Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: k, kh, kẻ, khế. ------------------------------------------------------ Thể dục (GV bộ mơn dạy) ------------------------------------------------------- Học vần : Bài 20 : k , kh Tiết 2 Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1 - HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng - chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt - Nối hình với từ - Điền: k hay kh - Viết: kì cọ, cá kho Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu - GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: +Trong tranh vẽ gì? +Các vật, con vật này cĩ tiếng kêu như thế nào? +Em cịn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác khơng? Em thử bắt chước xem nào. 3. Củngcố: Tìm tiếng mới cĩ âm k – kh vừa học. 4. Nhận xét, dặn dị: - Đọc lại bài; chuẩn bị bài: Ơn tập - Nhận xét tiết học Phần bổ sung:... ... ********************************* Buổi chiều Thể dục (BS) ( GV bộ mơndạy) ----------------------------------------------- TN VÀ XH (TGDK 35 phút) VỆ SINH THÂN THỂ I/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin. - Học sinh biếtt việc nên làm và khơng nên làm giữ da luơn sạch sẽ. - Giáo dục học sinh cĩ ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. II/ Chuẩn bị: - Giáoviên : Tranh, sách, bấm mĩng tay,khăn. - Học sinh: Sách. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ:3 HS : Nêu những việc nên và khơng nên làm để bảo vệ tai, mắt. 2/ Bàimới: * Giới thiệu bài: Giữ vệ sinh thân thể. - Yêu cầu học sinh hát bài “chiếc khăn tay”. * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. *Mục tiêu: Nêu được những việc làm để giữ gìn thân thể , quần áo sạch sẽ. *Cách tiến hành: - Hướng dẫn em hỏi , em trả lời. H: Hằng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào? - Gọi 1 số em lên nĩi trước lớp về việc làm của mình để giữ gìn vệ sinh thân thể. * Hoạt động 2: Hoạt động theo cặp quan sát tranh sách giáo khoa. *Mục tiêu: Nĩi lên những việc nên và khơng nên để giữ da sạch sẽ. *Cách tiến hành: -HS HS QS tranh SGK nĩi theo cặp. - Đại diện HS trả lời. - Giáo viên chốt các ý. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 3: Hoạt động theo cặp. *Mục tiêu: Nêu những việc cần làm để giữ gìn chân tay sạch sẽ. *Cách tiến hành - HS HS Xem tranh và Trả lời câu hỏi: H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ. * Hoạt động 4: Cả lớp thảo luận. *Mục tiêu: Nêu những việc cần làm khi tắm . *Cách tiến hành - Yêu cầu học sinh trả lời: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. Học sinh trả lời, giáo viên ghi theo trình tự. - Gọi học sinh nhắc lại các yêu cầu khi tắm. H: Nên rửa tay khi nào? H: Nên rửa chân khi nào? H: Hãy nêu những việc khơng nên làm? 4/ Củng cố: H: Em giữ vệ sinh thân thể như thế nào?. - Cho 1 số em sạch sẽ lên trước lớp. (học sinh tuyên dương) - Nhắc nhở 1 số em tĩc dài, áo quầnn bẩn cần vệ sinh sạch sẽ . * GD HS giữ gìn thân thể sạch sẽ. 5/ Dặn dị; - Nhắc nhở các em cần cĩ ý thức , tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. Phần bổ sung:... ... ---------------------------------------- TN và XH (BS) ƠN BÀI: VỆ SINH THÂN THỂ I/ Mục tiêu: - Tiếp tục giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ gÍup cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. - Củng cố cho học sinh biết việc nên làm và khơng nên làm để da luơn sạch sẽ. - Giáo dục học sinh cĩ ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. II
Tài liệu đính kèm: