Giáo án các môn học lớp 1 - Học kì I - Trường tiểu học Bắc Phan Thiết

I/MỤC ĐÍCH YU CẦU: GV ổn định nề nếp. Gip HS:

 -Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cch ngồi viết, cch đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, đưa bảng, xoá bảng.

 - HDHS nắm nội quy v nhiệm vụ học tập, lm quen với nề nếp lớp v thực hiện cc nội quy.

- HS cĩ ư thức học tập v ham thích đến trường.

II/ CHUẨN BỊ :

GV: chuẩn bị cc nơi quy v nhiệm vụ của HS

HS:chuẩn bị sch , vở v đồ dng học tập.

III/ CC HĐDH:

 Tiết 1

HĐ1:(10 phút): ổn định tổ chức lớp

- GV kiểm tra sch , vở v đồ dng học tập.

- Tuyn dương HS thực hiện tốt việc chuẩn bị đồ dng học tập.

- HDHS các quy định của môn học, các nhiệm vụ học tập môn tiếngViệt.

HĐ2:(12 pht):Kiểm tra đồ dng học tập:

- HD HS xếp sch vở v thực hiện theo yu cầu.

-Chia HS lm 4 tổ, cử 4 tổ trưởng kiểm tra đồ dng của cc bạn.

-Cc tổ bo co tình hình của tổ .

- GV đọc tn cc bạn cịn thiếu đồ dng học tập.

- Nhận xt, tuyn dương cc c nhn v tổ thực hiện tốt .

- Nhắc nhở những em cịn thiếu sĩt.

 Nghỉ giữa tiết

 

doc 172 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 - Học kì I - Trường tiểu học Bắc Phan Thiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mẫu chữ phĩng to
- HS: Bảng con, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ:
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: e, b, bé
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS viết lễ, cọ, bờ , hổ, bi ve; (mơ,do,ta ,thơ, thợ mỏ ).( lưu ý về độ cao, nối nét của từng con chữ) 
- HS viết bảng con.
	Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: HDHS viết vào vở Tập viết. HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở .
3. Củng cố , dặn dị: 
- Rèn viết thêm ở nhà; chuẩn bị bài: u -ư; 
-Nhận xét tiết học
Phần bổ sung:...
...
---------------------------------------------------
Buổi chiều Tiếng việt (BS)
 RÈN VỞ Ơ LY.
I/ MỤC TIÊU:
-HS viết vở ơ ly. Bài tập viết tuần 4, tuần 5.
-Rèn HS viết sạch, đẹp.HS khá giỏi viết đủ số dịng quy định.
II/ LÊN LỚP:
1/ HS viết bài.
2/ Chấm bài và nhận xét.
3/Dặn dị HS rèn chữ viết.
------------------------------------------------------
Tốn ( BS)
Ơn SỐ 6
I/MỤC TIÊU: 
-Rèn viết số 6.
-HS biết đếm số theo thứ tự cho sẵn.
-So sánh các số trong phạm vi 6.
II/ LÊN LỚP:
1/ Viết số 6: 1 dịng.
2/ Số:
1
4
5
4
2
3
6
3
 3/ , =
2.6	6..5	4.5	46
3.6	6.2	6.6	44
4/ Số
6 >..	6 =.	2.
4 =..	5 .	6 >
---------------------------------------------------
Mỹ thuật ( BS)
( GV bộ mơn dạy)
_________________________________________________________________________
Duyệt của Tổ trưởng CM:
TUẦN 5	 Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng	Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút)
	 Bài 17 : u, ư
I. Mục đích yêu cầu:
Đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK.
 -Viết được u, ư, nụ, thư.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề :thủ đơ.(HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu)
II.Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu
- HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:	Ơn tập
- HS đọc : tổ cị, lá mạ, da thỏ, thợ nề và viết: tổ cị, thợ nề - 2 HS
- HS đọc SGK và viết từ: lá mạ, da thỏ	- 2 HS
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cung cấp âm u
- GV viết âm u lên bảng
- GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- HS ghép âm u trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính âm u lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm u
- HS ghép tiếng nụ, GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính tiếng nụ lên bộ đồ dùng dạy học
- Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng nụ (HS giỏi, khá đọc trơn)
- Treo tranh , cung cấp từ nụ và giảng từ nụ
- GV đính từ nụ và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần
- Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ 
Hoạt động 2: Cung cấp âm ư ( tương tự như âm u)
- GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- Ghép âm ư, ghép tiếng thư trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi, khá đọc trơn)
- Treo tranh , giảng từ thư
- HS đọc lại âm, tiếng, từ
* HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em)
	Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
Giảng từ: cử tạ
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: u, ư, nụ, thư.
 Tiết 2
Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1
- HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần
Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng
- thứ tư, bé hà thi vẽ
Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa 
* Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt
- Nối hình với từ
- Điền: u hay ư
- Viết: đu đủ, cử tạ
Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: thủ đơ
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời:
+ Tranh vẽ gì? 
+Chùa Một Cột ở đâu?
+Hà Nội cịn được gọi là gì? (thủ đơ)
+Em biết gì về Thủ đơ Hà Nội?
3. Củngcố:
Tìm tiếng mới cĩ âm u – ư vừa học.
4. Nhận xét, dặn dị:
- Đọc lại bài; chuẩn bị bài: x – ch
- Nhận xét tiết học.
Phần bổ sung:...
...
	------------------------------------------------------
	Đạo đức:
	(GV bộ mơn dạy)
	----------------------------------------------------
	Tốn(TGDK 35 phút)
	Số 7	( Tiết: 17)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các nhĩm mẫu vật cĩ số lượng là 7, que tính, chữ số 7.
- HS: Que tính, bảng con, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Bài cũ: Số 6
1 HS đếm xuơi từ 1 đến 6, đếm ngược từ 6 đến 1
1HS nêu cấu tạo số 6: 6 gồm mấy và mấy?
HĐ2: Bài mới: Số 7
* Giới thiệu số 7
1. Lập số 7:
- Tiến hành tương tự như dạy bài số 6
- Nhận biết được: “ Cĩ sáu đếm thêm một thì được bảy ”;” bảy con bướm, bảy bút chì, bảy hình vuơng, 7 que tính đều cĩ số lượng là bảy”. 
2. Giới thiệu chữ số 7 in và 7 viết: ( tương tự như số 6).
3. Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
( Tương tự như số 6 )
	Nghỉ giữa tiết
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Viết số:
HS viết 1 dịng số 7 ở vở BT - GV theo dõi, sửa sai
Bài 2 SGK/29: Số?
HS làm ở bảng con
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
HS làm vở BT - HS tiếp nối sửa bảng phụ (4 em, mỗi em 1 hàng )
Bài 4: >, <, =? (HS khá, giỏi) 
HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ
HĐ4: Củng cố, dặn dị:
- Đếm xuơi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1.
- Số 7 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 7?
- Số nào liền sau số 6?
- Dặn dị: Làm bài 4; Chuẩn bị bài: Số 8
Phần bổ sung:...
...
*************************************
Buổi chiều:	Đạo đức (BS)
 (GV bộ mơn dạy)
-----------------------------------------------------
	Sinh hoạt ngồi giờ
	 (GV bộ mơn dạy)
	Tiếng việt (BS)
	Ơn bài 17: u,ư.
I/ Mục tiêu:	
-HS rèn đọc bài 17.Rèn viết bảng con; u,ư, nụ,thư.
- Luyện viết chính tả: Lá thư, cá thu, thứ tự, cử tạ, củ từ , cú vọ, tu hú, thú dữ.
	 Thứ tư , bé hà thi vẽ.
II/ Lên lớp:
1/ luyện đọc bài 17: bảng lớp, SGK.
2/ Viết bảng con ; u, ư, nụ ,thư.
3/ GV đọc, HS viết: : Lá thư, cá thu, thứ tự, cử tạ, củ từ , cú vọ, tu hú, thú dữ.
	 Thứ tư , bé hà thi vẽ.
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng: Tốn(TGDK 35 phút)
	 Số 8
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 7 thêm 1 được 8 viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các nhĩm mẫu vật cĩ số lượng là 8, que tính, chữ số 8.
- HS: Que tính, bảng con, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Bài cũ: Số 7
1 HS đếm xuơi từ 1 đến 7, đếm ngược từ 7 đến 1
1HS nêu cấu tạo số 7: 7 gồm mấy và mấy?
HĐ2: Bài mới: Số 8
* Giới thiệu số 8
1. Lập số 8:
- Tiến hành tương tự như dạy bài số 6
- Nhận biết được: “ Cĩ bảy đếm thêm một thì được tám ”;” tám con chim, tám cái ly, tám hình tam giác, 8 que tính đều cĩ số lượng là tám ”. 
2. Giới thiệu chữ số 8 in và 8 viết: ( tương tự như số 6).
3. Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
( Tương tự như số 6 )
	 Nghỉ giữa tiết
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Viết số:
HS viết 1 dịng số 8 ở vở BT - GV theo dõi, sửa sai
Bài 2: Số?
HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ ( GV: 8 gồm mấy với mấy?)
Bài 3 SGK/31: Viết số thích hợp vào ơ trống, rồi đọc các số:
HS làm ở bảng ép theo nhĩm 4. Đính 1 bảng đúng -> Sửa bài
Bài 4: >, <, =? (HS khá, giỏi) 
HS làm vở BT - 4 HS sửa bảng phụ
HĐ4: Củng cố, dặn dị:
- Đếm xuơi từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1.
- Số 8 lớn hơn những số nào?
- Những số nào bé hơn số 8 ?
- Số nào liền sau số 7?
- Dặn dị: Chuẩn bị bài: Số 9.
Phần bổ sung:...
...
------------------------------------------------------
Thủ cơng
(GV bộ mơn dạy)
------------------------------------------------
Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút)
	Bài 18: x,ch
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được x, ch, xe, chĩ; từ và câu ứng dụng: xe ơ tơ chở cá về thị xã. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK.
- Viết được x, ch, xe, chĩ; 
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bị, xe lu, xe ơ tơ (HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu)
II.Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu
- HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:	 u – ư
- HS đọc : u, nụ, cá thu, ư, thư, thứ tự và viết: cá thu, thứ tự 	- 2 HS
- HS đọc SGK và viết từ: đu đủ, cử tạ	- 2 HS
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cung cấp âm x
- GV viết âm x lên bảng
- GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- HS ghép âm x trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính âm x lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm x
- HS ghép tiếng xe, GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính tiếng xe lên bộ đồ dùng dạy học
- Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng xe (HS giỏi,khá đọc trơn)
- Treo tranh , cung cấp từ xe và giảng từ xe
- GV đính từ xe và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần
- Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ 
Hoạt động 2: Cung cấp âm ch ( tương tự như âm x)
- GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- Ghép âm ch, ghép tiếng chĩ trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) 
- Treo tranh , giảng từ chĩ - HS đọc lại âm, tiếng, từ
* HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em)
	Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá,
Giảng từ: Thợ xẻ
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: x, ch, xe, chĩ.
	Tiết 2
Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1
- HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần
Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng
- xe ơ tơ chở cá về thị xã
Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa 
* Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt
- Nối hình với từ
- Điền: x hay ch
- Viết: xa xa, chả cá
Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời:
+Cĩ những loại xe nào trong tranh?
+Xe thường dùng để làm gì?
+Xe lu dùng để làm gì?
+Xe ơtơ như trong tranh cịn gọi là xe ơtơ gì?
+Em cịn biết những loại xe ơtơ nào nữa? Chúng được dùng để làm gì?
3. Củngcố:
Tìm tiếng mới cĩ âm x – ch vừa học.
4. Nhận xét, dặn dị:
- Đọc lại bài; chuẩn bị bài: s – r
- Nhận xét tiết học
Phần bổ sung:...
...
	---------------------------------------------
Buổi chiều	 Thủ cơng (BS)
	 ( GV bộ mơn dạy)
	--------------------------------------------
	Tốn (BS)
	 Ơn số 7, số 8
I/ Mục tiêu:
HS cĩ khái niệm số 7, số 8.Vị trí của số 7,8 trong dãy số tự nhiên từ 1-8.
Rèn đọc, viết số 7, số 8.
Đếm và so sánh sốtrong phạm vi 8. 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8.
II/ Lên lớp:
1/Nắm số lượng 7, 8 vật. 
2/ HS đọc , viết số 7, số 8.(bảng con, Vở (BS): mỗi chữ số 1 dịng )
3/ Làm bài tập:
Bài 1: Phân tích cấu tạo số:
 7	 8	 4	 6	 5
 3	4	 1	 3	2
Bài 2:, =
7..8	65	88	4.3	5..8	
7..7	84	6..6	3.8	8...1
Bài 3:Nối
 5 
 5	 6 	 7	 8	
 -----------------------------------------------
	 	Tiếng việt (BS)
	 Ơn bài 18: x,ch
I/ Mục tiêu:Rèn đọc và viết x, ch, xe, chĩ, thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.xe ơ tơ chở cá về thị xã.Nối thành cụm từ thích hợp.Điền được âm thích hợp.
II/ Lên lớp:
1/ HS đọc, viết:x, ch, xe,chĩ (bảng con)
2/ Rèn nghe , viết chính tả:Vở ( BS)
- thợ xẻ, xa xa, chả cá , chì đỏ.
- xe ơ tơ chở cá về thị xã .
3/ làm bài tập
a/ Nối :
le le	đố bé
cơ bé	ơ tơ
cị	tha cá
dì na	ở hồ
mẹ đi	vơ cỏ.
b/ Điền ; t, th,x
..ợ xẻ	.ổ cị
..e lu	da.ỏ.
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng 	Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút)
 Bài 19 s - r	
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng : bé tơ cho rõ chữ và số. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK.
- Viết được s, r, sẻ, rễ,
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá (HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu)
 II.Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu
- HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:	 x – ch
- HS đọc : x, xe, thợ xẻ, ch, chĩ, chì đỏ và viết: thợ xẻ, chì đỏ	- 2 HS
- HS đọc SGK và viết từ: thị xã, chả cá	- 2 HS
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cung cấp âm s
- GV viết âm s lên bảng
- GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- HS ghép âm s trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính âm s lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm s
- HS ghép tiếng sẻ, GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính tiếng sẻ lên bộ đồ dùng dạy học
- Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng sẻ (HS giỏi,khá đọc trơn) 
- Treo tranh , cung cấp từ sẻ và giảng từ sẻ
- GV đính từ sẻ và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần
- Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ 
Hoạt động 2: Cung cấp âm r ( tưong tự như âm s)
- GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- Ghép âm r, ghép tiếng rễ trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần, đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) 
- Treo tranh , giảng từ rễ - HS đọc lại âm, tiếng, từ
* HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em)
Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rơ
Giảng từ: cá rơ
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: s, r, sẻ, rễ	
Tiết 2
Hoạt động 5: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1
- HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần
Hoạt động 6: Đọc câu ứng dụng
- bé tơ cho rõ chữ và số
Hoạt động 7: Đọc sách giáo khoa 
* Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt
	- Nối hình với từ
	- Điền: s hay r
	- Viết: cá rơ, chữ số
Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: rổ, rá
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời:
+Trong tranh vẽ gì?
+Rổ dùng để làm gì?
+Rá dùng để làm gì?
+Rổ, rá khác nhau như thế nào?
+Rổ, rá cĩ thể làm bằng gì nếu khơng cĩ mây, tre?
3. Củngcố:Tìm tiếng mới cĩ âm s – r vừa học.
4. Nhận xét, dặn dị:
- Đọc lại bài; chuẩn bị bài: k – kh
- Nhận xét tiết học.
Phần bổ sung:...
...
----------------------------------------------
 Âm nhạc
 ( GV bộ mơn dạy)
	---------------------------------------------
Tốn( TGDK 35 phút)
	 Số 9	
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 8 thêm 1 được 9; viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các nhĩm mẫu vật cĩ số lượng là 9, que tính, chữ số 9.
- HS: Que tính, bảng con, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1: Bài cũ: Số 8
1 HS đếm xuơi từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1
1HS nêu cấu tạo số 8: 8 gồm mấy và mấy?
HĐ2: Bài mới: Số 9
* Giới thiệu số 9
1. Lập số 9:
- Tiến hành tương tự như dạy bài số 6
- Nhận biết được: “ Cĩ tám đếm thêm một thì được chín ”;” chín con gấu, chín chiếc xe, chín hình trịn, 9 que tính đều cĩ số lượng là chín”. 
2. Giới thiệu chữ số 9 in và 9 viết: ( tương tự như số 6).
3. Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
( Tương tự như số 6 )
 Nghỉ giữa tiết
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Viết số:
HS viết 1 dịng số 9	- GV theo dõi, sửa sai
Bài 2 SGK/33: Số?
HS làm miệng ( GV: 9 gồm mấy và mấy? )
Bài 3: >, <, =? 
HS làm vở BT - HS sửa bảng phụ ( 4 em)
Bài 4: Số? 
( dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền nhau).
HS làm vở BT - 3 HS sửa bảng phụ
Bài 5: Viết số thích hợp vào ơ trống (HS khá, giỏi) 
HĐ4: Củng cố, dặn dị:
- Trị chơi: “ Ai nhanh, ai đúng” 
( Viết số thích hợp vào ơ trống, chia lớp làm 2 đội: mỗi đội 4 em)
- Dặn dị: Chuẩn bị bài: Số 0
Phần bổ sung:...
...
	***************************************
Buổi chiều	Âm nhạc ( BS)
	 ( GV bộ mơn dạy)
	----------------------------------------------------
	Tiếng việt (BS)
Ơn bài 19. Rèn vở ơ ly.
I/ Mục tiêu:
-Rèn HS đọc và viết : s, r, sẻ,rễ ,se sẻ, rễ đa, su su, rổ rá,chữ số, cá rơ, vỏ sị,rổ cá, bĩ rạ.
-Rèn đọc viết câu ứng dụng: bé tơ cho rõ số và chữ.
- Rèn vở ơ ly.
II/ Lên lớp ;
1/ Rèn đọc và viết; s ,r,sẻ, rễ.(bảng con)
2/ Rèn vở: 
-se sẻ, rễ đa, su su, rổ rá,chữ số, cá rơ, vỏ sị,rổ cá, bĩ rạ
- bé tơ cho rõ số và chữ.
3/ Rèn vở ơ ly. 
	 ----------------------------------------------------
	 SHTT
	 	 HS VUI TRUNG THU
I/ Mục tiêu:
-Nhận xét đánh giá tình hình hoạt động tuần 5.Phát huy những mặt tích cực , khắc phục những tồn tại.
-GDHS giữ gìn vệ sinh răng miệng.
II/ Lên lớp:
1/ Nhận xét tình hình tuần 5:
*Ưu điểm:
a/ Hạnh kiểm:Đa số các em tốt nội quy , quy định . HS chăm ngoan , lễ phép ,chuyên cần, tác phong tốt.
b/ Học tập: HS chăm học ,học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
*Tồn tại:
- Một vài em tác phong cịn luộm thuộm.
-Cịn quên đồ dùng học tập .Tác phong học tập chưa nghiêm túc.
-Học lực vài em cịn yếu( Tiên, Phú Hào, Hồng Huy, Quốc.)
2/ Phương hướng tuần tới:
-Đi học đầy đủ, đúng giờ.
Sách vở đầy đủ, bao bọc cẩn thận.Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
-Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
-Thực hiện tốt : an tồn giao thơng.
2/ Nội dung sinh họat:
*HS vui trung thu .
*Sinh họat vui chơi, ca hát.
3/ Dặn dị chuẩn bị bài cho tuần tới. Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng	chào cờ
	C/c tuần 6
	----------------------------------------
	Học vần ( 2 tiết ) ( TGDK 70 phút)
	 Bài 20 : k - kh	
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. GV chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.HS khá giỏi biết đọc trơn. HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh họa ở SGK.
- Viết được k, kh, kẻ, khế,
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu (HS khá, giỏi luyện nĩi 4-5 câu) 
II.Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh minh hoạ, bộ thực hành Tiếng Việt, từ ứng dụng, chữ mẫu
- HS: SGK, VBT Tiếng Việt, bảng con, bộ đồ dùng học tập
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:	 s - r
- HS đọc : s, sẻ, su su, r, rễ, rổ rá và viết: su su, rổ rá	- 2 HS
- HS đọc SGK và viết từ: chữ số, cá rơ	- 2 HS
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Cung cấp âm k
- GV viết âm k lên bảng
- GV phát âm ; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- HS ghép âm k trên bộ đồ dùng học tập. GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính âm k lên bộ đồ dùng dạy học. Gọi HS đọc âm k
- HS ghép tiếng kẻ, GV kiểm tra, sửa sai
- GV đính tiếng kẻ lên bộ đồ dùng dạy học
- Gọi HS phân tích, đánh vần,đọc trơn tiếng kẻ (HS giỏi,khá đọc trơn) 
- Treo tranh , cung cấp từ kẻ và giảng từ kẻ
- GV đính từ kẻ và gọi HS đọc trơn từ - ĐT 1 lần
- Gọi 2-3 HS đọc lại âm, tiếng, từ 
Hoạt động 2: Cung cấp âm kh ( tương tự như âm k )
- GV phát âm; HS phát âm ; Cả lớp đồng thanh 1 lần
- Ghép âm kh, ghép tiếng khế trên bảng cài: HS phát âm, phân tích, đánh vần , đọc trơn (HS giỏi,khá đọc trơn) 
- Treo tranh , giảng từ khế - HS đọc lại âm, tiếng, từ
* HS đọc cả bài khơng theo thứ tự ( 5 em)
	Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
Giảng từ: kì cọ
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết bảng con: k, kh, kẻ, khế.
------------------------------------------------------
	Thể dục
	(GV bộ mơn dạy)
	 -------------------------------------------------------
Học vần : Bài 20 : k , kh
Tiết 2
Hoạt động 4: Đọc bảng lớp nội dung của tiết 1
- HS đọc âm, tiếng, từ khố, từ ứng dụng, cả lớp ĐT 1 lần 
Hoạt động 5: Đọc câu ứng dụng
- chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
Hoạt động 6: Đọc sách giáo khoa 
* Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 7: Làm vở bài tập Tiếng Việt
- Nối hình với từ
- Điền: k hay kh
- Viết: kì cọ, cá kho
Hoạt động 8: Luyện nĩi: chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi cho học sinh trả lời:
+Trong tranh vẽ gì?
+Các vật, con vật này cĩ tiếng kêu như thế nào?
+Em cịn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác khơng? Em thử bắt chước xem nào.
3. Củngcố:
Tìm tiếng mới cĩ âm k – kh vừa học.
4. Nhận xét, dặn dị:
- Đọc lại bài; chuẩn bị bài: Ơn tập
- Nhận xét tiết học
Phần bổ sung:...
...
*********************************
Buổi chiều	Thể dục (BS)
 ( GV bộ mơndạy)
	-----------------------------------------------
TN VÀ XH (TGDK 35 phút)
VỆ SINH THÂN THỂ
 I/ Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
- Học sinh biếtt việc nên làm và khơng nên làm giữ da luơn sạch sẽ.
- Giáo dục học sinh cĩ ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
 II/ Chuẩn bị:
- Giáoviên : Tranh, sách, bấm mĩng tay,khăn.
- Học sinh: Sách.
 III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ:3 HS : Nêu những việc nên và khơng nên làm để bảo vệ tai, mắt.
2/ Bàimới:
 * Giới thiệu bài: Giữ vệ sinh thân thể.
- Yêu cầu học sinh hát bài “chiếc khăn tay”.
 * Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
*Mục tiêu: Nêu được những việc làm để giữ gìn thân thể , quần áo sạch sẽ.
*Cách tiến hành:
- Hướng dẫn em hỏi , em trả lời.
H: Hằng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào?
- Gọi 1 số em lên nĩi trước lớp về việc làm của mình để giữ gìn vệ sinh thân thể.
 * Hoạt động 2: Hoạt động theo cặp quan sát tranh sách giáo khoa. 
*Mục tiêu: Nĩi lên những việc nên và khơng nên để giữ da sạch sẽ.
*Cách tiến hành:
-HS HS QS tranh SGK nĩi theo cặp.
- Đại diện HS trả lời.
- Giáo viên chốt các ý.
	 Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Hoạt động theo cặp.
*Mục tiêu: Nêu những việc cần làm để giữ gìn chân tay sạch sẽ.
*Cách tiến hành
- HS HS Xem tranh và Trả lời câu hỏi:
H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ.
 * Hoạt động 4: Cả lớp thảo luận.
*Mục tiêu: Nêu những việc cần làm khi tắm .
*Cách tiến hành
- Yêu cầu học sinh trả lời: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. Học sinh trả lời, giáo viên ghi theo trình tự.
- Gọi học sinh nhắc lại các yêu cầu khi tắm.
H: Nên rửa tay khi nào?
H: Nên rửa chân khi nào?
H: Hãy nêu những việc khơng nên làm?
4/ Củng cố:
H: Em giữ vệ sinh thân thể như thế nào?.
- Cho 1 số em sạch sẽ lên trước lớp. (học sinh tuyên dương)
- Nhắc nhở 1 số em tĩc dài, áo quầnn bẩn cần vệ sinh sạch sẽ .
* GD HS giữ gìn thân thể sạch sẽ.
 5/ Dặn dị;
- Nhắc nhở các em cần cĩ ý thức , tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
Phần bổ sung:...
...
----------------------------------------
TN và XH (BS) 
ƠN BÀI: VỆ SINH THÂN THỂ
 I/ Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ gÍup cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin.
- Củng cố cho học sinh biết việc nên làm và khơng nên làm để da luơn sạch sẽ.
- Giáo dục học sinh cĩ ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tu tuan 18.doc