Giáo án các môn học lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 23

Tiết 2: Học vần (tiết 1)

Bài 95: oanh, oach

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS đọc được: oanh, oach, thu hoạch, doanh trại và các từ ứng dụng.

- Viết được: oanh, oach, thu hoạch, doanh trại.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại em thấy dùng để làm gì?
- Doanh trại quân đội là nơi ai ở?
- Em đã được đi thăm doanh trại quân đội bao giờ chưa?
- Cửa hàng là nơi trao đổi mua bán gi?
- GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- Đọc toàn bài.
5. Dặn dò:.
 - Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- hoạch: phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu.
 Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
Hs đọc toàn bài trong SGK 
- 1-2 HS
Tiết 4 : Đạo đức: 
Bài 11: Đi bộ đúng quy định
I. mục đích yêu cầu: 
- Neõu ủửụùc moọt soỏ quy ủũnh ủoỏi vụựi ngửụứi ủi boọ phuứ hụùp vụựi ủieàu kieọn giao thoõng ủũa phửụng.
- Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa vieọc ủi boọ ủuựng quy ủũnh.
- Thửùc hieọn ủi boọ ủuựng quy ủũnh vaứ nhaộc nhụỷ baùn beứ cuứng thửùc hieọn.
II. Đồ dùng:
-Tranh BT1/ 33 
-Hoùc sinh chuaồn bũ giaỏy , buựt chỡ , buựt maứu.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
 2. Baứi cuừ:
 -Muoỏn coự nhieàu baùn quyự meỏn mỡnh thỡ em phaỷi cử xửỷ vụựi baùn nhử theỏ naứo khi cuứng hoùc cuứng chụi ?
- Nhaọn xeựt. 
3.Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi :
 Hẹ1: GV treo tranh1 vaứ 2, thaỷo luaọn theo nhóm đôi
- ễÛ thaứnh phoỏ ủi boọ phaỷi ủi ụỷ phaàn ủửụứng naứo?
- ễÛ noõng thoõn khi ủi boọ phaỷi ủi ụỷ phaàn ủửụứng naứo ?
HS trình bày theo cặp.
 KL: ễÛ noõng thoõn caàn ủi saựt leà ủửụứng. ễÛ thaứnh phoỏ caàn ủi treõn vổa heứ...
Hẹ2: HS laứm baứi taọp 2.
Trong caực tranh dửụựi ủaõy, em thaỏy baùn naứo ủi boọ ủuựng quy ủũnh.
Moọt soỏ HS trỡnh baứy keỏt quaỷ
- Lụựp nhaọn xeựt boồ sung.
Hẹ3: Troứ chụi “ qua ủửụứng”
GV veừ sụ ủoà ngaừ tử coự vaùch quy ủũnh daứnh cho ngửụứi ủi boọ, 
GV phoồ bieỏn luaọt chụi 
3. Củng cố:
- Khi đi bộ cần chú ý điều gì? 
4. Daởn doứ: Nhụự ủi saựt leà ủửụứng phớa beõn tay phaỷi.
- HS traỷ lụứi
- HS quan saựt, thaỷo luaọn 
- Phaàn ủửụứng daứnh cho ngửụứi ủi boọ
- ẹi saựt vaứo leà ủửụứng phớa beõn phaỷi
Vài cặp HS trình bày
Quan saựt, thaỷo luaọn nhoựm 4
- Tranh 1: ủi boọ ủuựng quy ủũnh
- Tranh 2: Baùn nhoỷ chaùy ngang qua ủửụứng laứ sai quy ủũnh.
- Tranh 3: Hai baùn sang ủửụứng ủi ủuựng quy ủũnh.
Lụựp chia 3 nhoựm 
Caực nhoựm tieỏn haứnh troứ chụi
Lụựp nhaọn xeựt khen caực nhoựm coự baùn ủi ủuựng quy ủũnh
Ngày soạn: 7/1/2010
Giảng: Thứ ba ngày 9/2/2010
Tiết 1: Toán: 
Tiết 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
 I. MụC TIÊU: 
 - Biết dùng thước có chia vạch xăng- ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước dưới 10 cm. 
 - Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.
 II. CHUẩN Bị: 
 GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét. 
 III. HOạT ĐộNG DạY HọC:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Kiểm tra: 
2 cm + 3cm = 
6 cm – 2cm = 
14 cm + 5 cm = 
HS thực hiện vào bảng con 
- Nhận xét.
2. Bài mới: 
- HD học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng AB = 4cm.
- Đặt thước có vạch xăng-ti – mét lên bảng tay trái giữ thước; tay phải cầm phấn chấm 1 điểm trùng vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4
- Dùng phấn nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
- Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. 
 Bài 1. (123) GV hướng dẫn HS vẽ các đoạn thẳng 
Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau 
Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng AB : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng : ... cm ?
Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB,CD có độ dài nêu trong bài 2.
Chấm chữa bài
3. Củng cố:
Nêu các bước giải toán có lời văn
4. Dặn dò: Về học và làm lại các bài tập
3 HS lên bảng
 A B
 • •
 4 cm
HS làm vào SGK
- HS nêu bài toán và tự giải
 Bài giải
 Cả hai đoạn thẳng dài là.
 5 + 3 = 8 ( cm)
 Đáp số: 8 cm
HS tự vẽ.
 5 cm 
 • • 
 A B 
 3cm 
 • • 
 C D
Tiết 3: Học vần (tiết 1)
Bài 96: oat, oăt
I. mục đích yêu cầu: 
- HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt và các từ ứng dụng. 
- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- viết: khoanh tay, kế hoạch
- Đọc câu ứng dụng bài 95.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần: oat
* HS nhận diện vần oat.
- GV viết vần oat lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần oat gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần oat: oa – t - oat 
 (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: oat.
- Có vần oat muốn có tiếng hoạt
thêm âm gì?
- Cài: hoạt
- Tiếng hoạt gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: hờ – oat - hoạt
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: hoạt hình
- Tìm tiếng, từ có vần oat ? 
*Dạy vần oăt (Các bước dạy tương tự vần oat)
? So sánh oăt và oat
- Đánh vần oăt: oă- t- oăt
? Tìm tiếng, từ có vần oăt.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 lưu loỏt chỗ ngoặt 
đoạt giải nhọn hoắt 
HS tìm tiếng có từ mới gạch chân
- Đọc mẫu, giải thích từ: lưu loát, đoạt giải.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố:
- Học vần gì mới? 
- So sánh oat, oăt
5. Dặn dò: 
Chuyển tiết 2.
- Bảng con, Bảng lớp
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm oa và t.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài oat, đọc.
- Thêm âm h. 
- Cài: hoạt
 - Đánh vần CN- N- ĐT.
- hoạt hình
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm t đứng sau, khác nhau âm đứng đầu.
- HS quan sát đọc thầm. 
2-3 em đọc.
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- oat, oăt
- Nêu.
Tiết 4: Học vần: (tiết 2) 
Bài 96: oat, oăt
I. mục đích yêu cầu:	
- HS đọc, viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
- Đọc được: từ, câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
II. đồ dùng:
- Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
Thoắt một cái sóc bông đã leo lên ngọn cây, đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh em nhỡn thấy cú cảnh gỡ ?
- Cú ai ở trong tranh .Họ đang làm gỡ 
- Em hóy kể tờn phim, tờn nhõn vật (người) trong phim hoạt hỡnh mà em đó xem .
- GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- Đọc toàn bài.
5. Dặn dò:.
 - Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- hoạt: phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS quan sỏt tranh và nờu 
- HS nêu: “Phim hoạt hình”.
- Cú nhiều người xem phim hoạt hỡnh .
- Trong phim cú mụt cậu bộ và một ụng già 
- HS lần lượt kể 
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
Hs đọc toàn bài trong SGK 
- 1-2 HS
Ngày soạn: 8/1/2010
Giảng: Thứ tư ngày 10/2/2010
Tiết 2: Toán: 
Tiết 90: Luyện tập chung
I. mục đích yêu cầu:	
- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- Biết giải toán.
II. đồ dùng:
- HS: Thước chia từng xăng-ti-met.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
Dóy 1: Đo, vẽ đoạn thẳng cú độ dài 6 cm.
Dóy 2: Đo, vẽ đoạn thẳng cú độ dài 10 m.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập chung.
b. Luyện tập
Bài tập 1(tr.124):
Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống.
- GV hướng dẫn cách làm.
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh.
- Gọi học sinh đếm lại các số từ 1 -> 20
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 2(tr.124): Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn mẫu và gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 3(tr.124): GV đọc yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn học sinh nêu tóm tắt và cách giải bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 4(tr.124): Điền số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn, cho học sinh thảo luận theo nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Học sinh đếm số 1 -> 20
Thảo luận nhóm và lên bảng làm bài.
11
13
16
 + 2 + 3
+ 2
+ 1
14
15
17
Tóm tắt: 
Có: 12 bút xanh
Và: 3 bút đỏ
Có tất cả:bút?
Bài giải:
Trong hộp có tất cả số bút là:
 12 + 3 = 15 (bút)
 Đáp số: 15 (bút)
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
4. Củng cố, dặn dò 
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 3: Học vần: (tiết 1) 
Bài 97: Ôn tập
I. mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được cỏc vần của cỏc bài từ 91 đến 96
- Đọc được cỏc từ ngữ: khoa học, ngoan ngoón, khai hoang
II. đồ dùng:
- Bảng ôn SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Bảng con: lưu loát, chỗ ngoặt
- Bảng lớp: đoạt giải.
- Đọc câu ứng dụng SGK.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
* Các vần vừa học:
- Nêu các vần có âm đôi là oa.
- GV đưa bảng ôn: 
- GV treo bảng ôn: Chỉ bảng ôn cho HS đọc các âm hàng ngang.
Âm đơn, âm đôi, cột dọc.
- Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang thành vần mới.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi bảng lớp:
khoa học ngoan ngoãn khai hoang
- Giải nghĩa 1 số từ khó hiểu.
- GV đọc mẫu từ.
* Tập viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
ngoan ngoãn, khai hoang
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng lớp cho HS đọc.
5. Dặn dò: Chuyển tiết 2.
- Bảng con
- Bảng lớp
- 2 HS
- HS nêu
- HS đọc CN- N- ĐT.
- HS đọc CN- N- ĐT.
- HS đọc thầm.
- CN- N- ĐT.
- HS tô khan, viết bảng con
- 2 HS đọc
Tiết 4: Học vần: (tiết 2) 
Bài 97: Ôn tập
I. mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được cỏc vần của cỏc bài từ 91 đến 96
- Đọc được cỏc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan.
II. đồ dùng:
- SGK, vở tập viết.Tranh minh hoạ đoạn thơ.
- Tranh minh hoạ truyện “Chú gà trống khôn ngoan” 
III. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK.
Hoa đào ưa rột
Lấm tấm mưa bay 
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chỳt giú 
 Hoa đào thắm đỏ 
 Hoa mai dỏt vàng . 
Tìm tiếng có âm đôi.
* Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện viết:
- GV HD HS viết, nêu cách viết.
- GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
C. Kể chuyện: 
- GV kể cả câu chuyện lần 1.
- GV kể lần 2 theo tranh.
- GV giúp đỡ HS kể một đoạn chuyện, cả câu chuyện
- Con Cỏo nhỡn lờn cõy và thấy gỡ ?
- Con Cỏo núi gỡ với gà Trống ?
- Con gà Trống núi gỡ với con Cỏo ?
- Nghe gà Trống núi xong.Cỏo đó làm gỡ? Vỡ sao Cỏo lại làm như vậy.
HS kể từng đoạn dựa vào từng bức tranh .
HS kể lại, mỗi em kể 1 tranh 
4. Củng cố:
- Đọc lại bài.
5. Dặn dò:
- Đọc lại bài ôn.
- Xem trước bài 98
- 2 HS đọc
- CN- ĐT
- CN đọc thầm
- Quan sát tranh, thảo luận
- CN đọc trơn đoạn thơ.
- HS tìm, đọc to tiếng đó.
- Đọc CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- 7 HS.
Chú gà trống khôn ngoan.
- HS nghe.
- Thảo luận, tập kể trong nhóm.
- Thi kể trước lớp.
2 HS
Ngày soạn: 9/1/2010
Giảng: Thứ năm ngày 11/2/2010
Tiết 1: Thể dục: 
Bài 23: Bài thể dục, trò chơi vận động
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện năm động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh.
II. Địa điểm:
- Vệ sinh an toàn sân chơi, bãi tập 
III. Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp: Phổ biến nội dung buổi tập.
- kiểm tra trang phục sức khoẻ 
- Khởi động
2. Phần cơ bản:
- ôn năm động tác đã học (Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng )
- Học động tác toàn thân
* Nhịp 1: Bước chân trái ra trước, khuỵ gối hai tay chống hông, thân thẳng mắt nhìn phía trước.
- Nhịp 2: Rút chân trái về đồng thời cúi người, chân thẳng, đồng thời tay hướng vào chân.
- Nhịp 3: Đứng thẳng hai tay dang ngang, bàn tay ngửa.
- Nhịp 4: Về TTCB.
- Nhịp 5, 6, 7.( đổi bên )
* Ôn 6 động tác đã học:
- Vươn thở, chân, tay, vặn mình, bụng, toàn thân.
Chia tổ tập luyện GV quan sát sửa sai
* Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh.
- GV nhắc lại cách, chơi luật chơi.
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giao BTVN.
HS tập hợp 3 hàng dọc
- Xoay khớp 
HS quan sát mẫu vầ tập theo
- 2 lần
Tập theo 3 tổ
- HS tập chơi
- Thả lỏng.
Tiết 2: Toán: 
Tiết 91: Luyện tập chung
I. mục đích yêu cầu:
- Biết thực hiện cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. 
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết giải bài toán có nội dung hình học. 
* HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II. đồ dùng:
bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Các hoạt động dạy và học: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục học tiết Luyện tập chung.
b. Luyện tập
Bài tập 1. (tr.125):
Học sinh lên bảng điền kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 2(tr.125): 
- GV hướng dẫn mẫu và gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 3(tr.125): 
GV đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 4(tr.125): GV đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
a
12 + 3 = 15
15 - 3 = 12
15 + 4 = 19
19 - 4 = 15
b, 11+ 4+ 2 = 17 19 – 5- 4 = 10
 14+ 2-5 = 11
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
14 18 11 15
Khoanh tròn vào số bé nhất:
17 13 19 10
Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm
1 Học sinh lên bảng làm bài, các bạn dưới lớp làm bài vào vở.
Học sinh đọc bài.
Bài giải:
Đoạn thẳng AC dài:
 3 cm + 6 cm = 9 cm
 Đáp số: 9 (cm)
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 3: Học vần (tiết 1)
Bài 98: uê, uy
I. mục đích yêu cầu: 
- HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu và các từ ứng dụng. 
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. 
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- viết: lưu loát, nhọn hoắt
- Đọc câu ứng dụng bài 97.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần: uê
* HS nhận diện vần uê.
- GV viết vần uê lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uê gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần uê: u – ê - uê
 (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uê.
- Có vần uê muốn có tiếng huệ
thêm âm gì?
- Cài: huệ
- Tiếng huệ gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: hờ – uê - nặng - huệ
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: bông huệ
- Tìm tiếng, từ có vần uê ? 
*Dạy vần uy (Các bước dạy tương tự vần uê)
? So sánh uy và uê
- Đánh vần uy: u - y- uy
? Tìm tiếng, từ có vần uy.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 caõy vaùn tueỏ taứu thuyỷ 
 xum xueõ khuy aựo
HS tìm tiếng có từ mới gạch chân
- Đọc mẫu, giải thích từ: xum xuê, tàu thuỷ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố:
- Học vần gì mới? 
- So sánh uê, uy.
5. Dặn dò: 
Chuyển tiết 2.
- Bảng con, Bảng lớp
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm u và ê.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài uê, đọc.
- Thêm âm h. 
- Cài: huệ
 - Đánh vần CN- N- ĐT.
- bông huệ
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm u đứng trước, khác nhau âm đứng sau.
- HS quan sát đọc thầm. 
2-3 em đọc.
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS tô khan, viết bảng con
uê, uy, bông huệ, huy hiệu
- uê, uy.
- Nêu.
Tiết 4: Học vần: (tiết 2) 
Bài 98: uê, uy
I. mục đích yêu cầu:	
- HS đọc, viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. 
- Đọc được: từ, câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II. đồ dùng:
- Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Taứu hoaỷ, taứu thuyỷ, oõ toõ, maựy bay. 
- Em thaỏy gỡ trong tranh?
- Taứu thuyỷ chaùy treõn ủửụứng naứo ?
- Em ủaừ ủửụùc ủi oõ toõ, taứu thuyỷ, taứu hoaỷ, maựy bay chửa?
- Em ủaừ ủi phửụng tieọn ủoự khi naứo?
- GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- Đọc toàn bài.
5. Dặn dò:.
 - Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- xuê: phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS quan sỏt tranh và nờu 
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
Uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Hs đọc toàn bài trong SGK 
- 1-2 HS
Ngày soạn: 10/1/2010
Giảng: Thứ sáu ngày 12/2/2010
Tiết 1: Toán: 
Tiết 92: Các số tròn chục
I. mục đích yêu cầu: 
- Nhận biết các số tròn chục.
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
* HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Các số tròn chục.
b. Bài giảng
Giới thiệu các số tròn chục từ 10 -> 90
- Hướng dẫn học sinh lấy bó 1 chục que tính
? Có bao nhiêu que tính.
? Một chục còn gọi là bao nhiêu.
- Viết số 10 lên bảng đọc “Một chục”
- Gọi học sinh đọc số 10.
? GV hướng dẫn học sinh lây 2 bó mỗi bó 1 chục que tính.
? Em lấy bao nhiêu que tính.
? Hai chục còn gọi là bao nhiêu.
- Viết số 20
- GV hướng dẫn cho học sinh nhận ra số lượng và cách viết số từ 10 -> 90 tương tự như các số 10, 20 
- Cho học sinh đọc các số tròn chục từ 10 -> 90, các số tròn chục từ 10 -> 90 là các số có hai chữ số.
C, Thực hành
Bài 1: (tr. 126)Viết ( theo mẫu)
- GV hướng dẫn cách viết
- Gọi học sinh lên bảng viết số.
- GV nhận xét, tuyên dương
Học sinh thực hiện vẽ vào b/c.
Học sinh lắng nghe
Lấy bó 1 chục que tính.
Một chục que tính còn gọi là 10.
Lấy 2 bó que tính, mỗi bó có 1 chục que tính
Có hai chục que tính.
2 chục còn gọi và 20.
CN – N - ĐT
Học sinh lấy que tính theo hướng dẫn của giáo viết thực hiện từ 10 đến 90 
Từ 1 chục đến 9 chục.
Học sinh đọc các số tròn chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại.
Học sinh theo dõi; Lên bảng viết
Hai mươi
Chín mươi
10 Mười
Bài 2: (tr. 126) Số tròn chục
- Hướng dẫn học sinh lên bảng điền số
- Cho học sinh đọc lại các số tròn chục.
- GV theo dõi, hướng dẫn. Nhận xét.
Bài 3: (tr. 126) Điền dấu > ; < ; =
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Cho đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố:
- Nêu các số tròn chục.
5. Dặn dò 
- Về nhà đọc các số tròn chục.
- GV nhận xét giờ học.
10 20 30 40 50 60
 70 80 90
CN – N - ĐT
Học sinh thảo luận nhóm, làm bài
20
30
50
>
<
<
10
40
70
90
60
90
>
<
=
60
90
90
2 HS nêu
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 2: Học vần (tiết 1)
Bài 99: uơ, uya
I. mục đích yêu cầu: 
- HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya và các từ ứng dụng. 
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. 
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng, bảng con.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- viết: xum xuê, khuy áo
- Đọc câu ứng dụng bài 98.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần: uơ
* HS nhận diện vần uơ.
- GV viết vần uơ lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uơ gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm?
* Đánh vần uơ: u – ơ - uơ
 (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uơ.
- Có vần uơ muốn có tiếng huơ
thêm âm gì?
- Cài: huơ
- Tiếng huơ gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: hờ – uơ - huơ
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng: huơ vòi
- Tìm tiếng, từ có vần uơ ? 
*Dạy vần uya (Các bước dạy tương tự vần uơ)
? So sánh uya và uơ
- Đánh vần uya: uy – a - uya
? Tìm tiếng, từ có vần uy.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 thuụỷ xửa giaỏy pụ - luya 
 huụ tay pheực – mụ - tuya 
HS tìm tiếng có từ mới gạch chân
- Đọc mẫu, giải thích từ: thuơ xưa

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23.doc