Tiết 2: Học vần (tiết 1)
Bài 95: oanh, oach
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc được: oanh, oach, thu hoạch, doanh trại và các từ ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, thu hoạch, doanh trại.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
ại em thấy dùng để làm gì? - Doanh trại quân đội là nơi ai ở? - Em đã được đi thăm doanh trại quân đội bao giờ chưa? - Cửa hàng là nơi trao đổi mua bán gi? - GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - hoạch: phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Hs đọc toàn bài trong SGK - 1-2 HS Tiết 4 : Đạo đức: Bài 11: Đi bộ đúng quy định I. mục đích yêu cầu: - Neõu ủửụùc moọt soỏ quy ủũnh ủoỏi vụựi ngửụứi ủi boọ phuứ hụùp vụựi ủieàu kieọn giao thoõng ủũa phửụng. - Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa vieọc ủi boọ ủuựng quy ủũnh. - Thửùc hieọn ủi boọ ủuựng quy ủũnh vaứ nhaộc nhụỷ baùn beứ cuứng thửùc hieọn. II. Đồ dùng: -Tranh BT1/ 33 -Hoùc sinh chuaồn bũ giaỏy , buựt chỡ , buựt maứu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 2. Baứi cuừ: -Muoỏn coự nhieàu baùn quyự meỏn mỡnh thỡ em phaỷi cử xửỷ vụựi baùn nhử theỏ naứo khi cuứng hoùc cuứng chụi ? - Nhaọn xeựt. 3.Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi : Hẹ1: GV treo tranh1 vaứ 2, thaỷo luaọn theo nhóm đôi - ễÛ thaứnh phoỏ ủi boọ phaỷi ủi ụỷ phaàn ủửụứng naứo? - ễÛ noõng thoõn khi ủi boọ phaỷi ủi ụỷ phaàn ủửụứng naứo ? HS trình bày theo cặp. KL: ễÛ noõng thoõn caàn ủi saựt leà ủửụứng. ễÛ thaứnh phoỏ caàn ủi treõn vổa heứ... Hẹ2: HS laứm baứi taọp 2. Trong caực tranh dửụựi ủaõy, em thaỏy baùn naứo ủi boọ ủuựng quy ủũnh. Moọt soỏ HS trỡnh baứy keỏt quaỷ - Lụựp nhaọn xeựt boồ sung. Hẹ3: Troứ chụi “ qua ủửụứng” GV veừ sụ ủoà ngaừ tử coự vaùch quy ủũnh daứnh cho ngửụứi ủi boọ, GV phoồ bieỏn luaọt chụi 3. Củng cố: - Khi đi bộ cần chú ý điều gì? 4. Daởn doứ: Nhụự ủi saựt leà ủửụứng phớa beõn tay phaỷi. - HS traỷ lụứi - HS quan saựt, thaỷo luaọn - Phaàn ủửụứng daứnh cho ngửụứi ủi boọ - ẹi saựt vaứo leà ủửụứng phớa beõn phaỷi Vài cặp HS trình bày Quan saựt, thaỷo luaọn nhoựm 4 - Tranh 1: ủi boọ ủuựng quy ủũnh - Tranh 2: Baùn nhoỷ chaùy ngang qua ủửụứng laứ sai quy ủũnh. - Tranh 3: Hai baùn sang ủửụứng ủi ủuựng quy ủũnh. Lụựp chia 3 nhoựm Caực nhoựm tieỏn haứnh troứ chụi Lụựp nhaọn xeựt khen caực nhoựm coự baùn ủi ủuựng quy ủũnh Ngày soạn: 7/1/2010 Giảng: Thứ ba ngày 9/2/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I. MụC TIÊU: - Biết dùng thước có chia vạch xăng- ti mét vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước dưới 10 cm. - Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. II. CHUẩN Bị: GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét. III. HOạT ĐộNG DạY HọC: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. Kiểm tra: 2 cm + 3cm = 6 cm – 2cm = 14 cm + 5 cm = HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét. 2. Bài mới: - HD học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng AB = 4cm. - Đặt thước có vạch xăng-ti – mét lên bảng tay trái giữ thước; tay phải cầm phấn chấm 1 điểm trùng vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4 - Dùng phấn nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước. - Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Bài 1. (123) GV hướng dẫn HS vẽ các đoạn thẳng Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau Đoạn thẳng AB : 5 cm Đoạn thẳng AB : 3 cm Cả hai đoạn thẳng : ... cm ? Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB,CD có độ dài nêu trong bài 2. Chấm chữa bài 3. Củng cố: Nêu các bước giải toán có lời văn 4. Dặn dò: Về học và làm lại các bài tập 3 HS lên bảng A B • • 4 cm HS làm vào SGK - HS nêu bài toán và tự giải Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là. 5 + 3 = 8 ( cm) Đáp số: 8 cm HS tự vẽ. 5 cm • • A B 3cm • • C D Tiết 3: Học vần (tiết 1) Bài 96: oat, oăt I. mục đích yêu cầu: - HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt và các từ ứng dụng. - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - viết: khoanh tay, kế hoạch - Đọc câu ứng dụng bài 95. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: oat * HS nhận diện vần oat. - GV viết vần oat lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần oat gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần oat: oa – t - oat (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: oat. - Có vần oat muốn có tiếng hoạt thêm âm gì? - Cài: hoạt - Tiếng hoạt gồm âm, vần gì? - GV đánh vần: hờ – oat - hoạt - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: hoạt hình - Tìm tiếng, từ có vần oat ? *Dạy vần oăt (Các bước dạy tương tự vần oat) ? So sánh oăt và oat - Đánh vần oăt: oă- t- oăt ? Tìm tiếng, từ có vần oăt. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: lưu loỏt chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt HS tìm tiếng có từ mới gạch chân - Đọc mẫu, giải thích từ: lưu loát, đoạt giải. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. - Nhận xét đánh giá. 4. Củng cố: - Học vần gì mới? - So sánh oat, oăt 5. Dặn dò: Chuyển tiết 2. - Bảng con, Bảng lớp - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm oa và t. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài oat, đọc. - Thêm âm h. - Cài: hoạt - Đánh vần CN- N- ĐT. - hoạt hình - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm t đứng sau, khác nhau âm đứng đầu. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - oat, oăt - Nêu. Tiết 4: Học vần: (tiết 2) Bài 96: oat, oăt I. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được: từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. II. đồ dùng: - Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Thoắt một cái sóc bông đã leo lên ngọn cây, đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh em nhỡn thấy cú cảnh gỡ ? - Cú ai ở trong tranh .Họ đang làm gỡ - Em hóy kể tờn phim, tờn nhõn vật (người) trong phim hoạt hỡnh mà em đó xem . - GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - hoạt: phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS quan sỏt tranh và nờu - HS nêu: “Phim hoạt hình”. - Cú nhiều người xem phim hoạt hỡnh . - Trong phim cú mụt cậu bộ và một ụng già - HS lần lượt kể - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt Hs đọc toàn bài trong SGK - 1-2 HS Ngày soạn: 8/1/2010 Giảng: Thứ tư ngày 10/2/2010 Tiết 2: Toán: Tiết 90: Luyện tập chung I. mục đích yêu cầu: - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20. - Biết giải toán. II. đồ dùng: - HS: Thước chia từng xăng-ti-met. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Dóy 1: Đo, vẽ đoạn thẳng cú độ dài 6 cm. Dóy 2: Đo, vẽ đoạn thẳng cú độ dài 10 m. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Luyện tập chung. b. Luyện tập Bài tập 1(tr.124): Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống. - GV hướng dẫn cách làm. - GV theo dõi, sửa sai cho học sinh. - Gọi học sinh đếm lại các số từ 1 -> 20 - GV nhận xét, ghi điểm. Bài tập 2(tr.124): Điền số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn mẫu và gọi học sinh lên bảng làm bài. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 3(tr.124): GV đọc yêu cầu bài toán. - Hướng dẫn học sinh nêu tóm tắt và cách giải bài toán. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa sai. Bài tập 4(tr.124): Điền số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn, cho học sinh thảo luận theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Học sinh đếm số 1 -> 20 Thảo luận nhóm và lên bảng làm bài. 11 13 16 + 2 + 3 + 2 + 1 14 15 17 Tóm tắt: Có: 12 bút xanh Và: 3 bút đỏ Có tất cả:bút? Bài giải: Trong hộp có tất cả số bút là: 12 + 3 = 15 (bút) Đáp số: 15 (bút) 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết 3: Học vần: (tiết 1) Bài 97: Ôn tập I. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được cỏc vần của cỏc bài từ 91 đến 96 - Đọc được cỏc từ ngữ: khoa học, ngoan ngoón, khai hoang II. đồ dùng: - Bảng ôn SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: lưu loát, chỗ ngoặt - Bảng lớp: đoạt giải. - Đọc câu ứng dụng SGK. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Ôn tập: * Các vần vừa học: - Nêu các vần có âm đôi là oa. - GV đưa bảng ôn: - GV treo bảng ôn: Chỉ bảng ôn cho HS đọc các âm hàng ngang. Âm đơn, âm đôi, cột dọc. - Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang thành vần mới. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - GV ghi bảng lớp: khoa học ngoan ngoãn khai hoang - Giải nghĩa 1 số từ khó hiểu. - GV đọc mẫu từ. * Tập viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. ngoan ngoãn, khai hoang - GV nhận xét, chỉnh sửa. 4. Củng cố: - GV chỉ bảng lớp cho HS đọc. 5. Dặn dò: Chuyển tiết 2. - Bảng con - Bảng lớp - 2 HS - HS nêu - HS đọc CN- N- ĐT. - HS đọc CN- N- ĐT. - HS đọc thầm. - CN- N- ĐT. - HS tô khan, viết bảng con - 2 HS đọc Tiết 4: Học vần: (tiết 2) Bài 97: Ôn tập I. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được cỏc vần của cỏc bài từ 91 đến 96 - Đọc được cỏc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan. II. đồ dùng: - SGK, vở tập viết.Tranh minh hoạ đoạn thơ. - Tranh minh hoạ truyện “Chú gà trống khôn ngoan” III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Luyện đọc: - Nhắc lại bài ôn tiết 1. - Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK. Hoa đào ưa rột Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chỳt giú Hoa đào thắm đỏ Hoa mai dỏt vàng . Tìm tiếng có âm đôi. * Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn HS đọc. b. Luyện viết: - GV HD HS viết, nêu cách viết. - GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài. - GV chấm bài, nhận xét. C. Kể chuyện: - GV kể cả câu chuyện lần 1. - GV kể lần 2 theo tranh. - GV giúp đỡ HS kể một đoạn chuyện, cả câu chuyện - Con Cỏo nhỡn lờn cõy và thấy gỡ ? - Con Cỏo núi gỡ với gà Trống ? - Con gà Trống núi gỡ với con Cỏo ? - Nghe gà Trống núi xong.Cỏo đó làm gỡ? Vỡ sao Cỏo lại làm như vậy. HS kể từng đoạn dựa vào từng bức tranh . HS kể lại, mỗi em kể 1 tranh 4. Củng cố: - Đọc lại bài. 5. Dặn dò: - Đọc lại bài ôn. - Xem trước bài 98 - 2 HS đọc - CN- ĐT - CN đọc thầm - Quan sát tranh, thảo luận - CN đọc trơn đoạn thơ. - HS tìm, đọc to tiếng đó. - Đọc CN- ĐT - HS viết bài vào vở. - 7 HS. Chú gà trống khôn ngoan. - HS nghe. - Thảo luận, tập kể trong nhóm. - Thi kể trước lớp. 2 HS Ngày soạn: 9/1/2010 Giảng: Thứ năm ngày 11/2/2010 Tiết 1: Thể dục: Bài 23: Bài thể dục, trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện năm động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi nhảy đúng, nhảy nhanh. II. Địa điểm: - Vệ sinh an toàn sân chơi, bãi tập III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp: Phổ biến nội dung buổi tập. - kiểm tra trang phục sức khoẻ - Khởi động 2. Phần cơ bản: - ôn năm động tác đã học (Vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng ) - Học động tác toàn thân * Nhịp 1: Bước chân trái ra trước, khuỵ gối hai tay chống hông, thân thẳng mắt nhìn phía trước. - Nhịp 2: Rút chân trái về đồng thời cúi người, chân thẳng, đồng thời tay hướng vào chân. - Nhịp 3: Đứng thẳng hai tay dang ngang, bàn tay ngửa. - Nhịp 4: Về TTCB. - Nhịp 5, 6, 7.( đổi bên ) * Ôn 6 động tác đã học: - Vươn thở, chân, tay, vặn mình, bụng, toàn thân. Chia tổ tập luyện GV quan sát sửa sai * Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh. - GV nhắc lại cách, chơi luật chơi. 3. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh. - Hệ thống bài. - Nhận xét giao BTVN. HS tập hợp 3 hàng dọc - Xoay khớp HS quan sát mẫu vầ tập theo - 2 lần Tập theo 3 tổ - HS tập chơi - Thả lỏng. Tiết 2: Toán: Tiết 91: Luyện tập chung I. mục đích yêu cầu: - Biết thực hiện cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán có nội dung hình học. * HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4. II. đồ dùng: bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục học tiết Luyện tập chung. b. Luyện tập Bài tập 1. (tr.125): Học sinh lên bảng điền kết quả - GV nhận xét, ghi điểm. Bài tập 2(tr.125): - GV hướng dẫn mẫu và gọi học sinh lên bảng làm bài. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài tập 3(tr.125): GV đọc yêu cầu bài toán. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, sửa sai. Bài tập 4(tr.125): GV đọc yêu cầu bài toán. - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. . Học sinh thực hiện. Học sinh lắng nghe Học sinh nêu yêu cầu. a 12 + 3 = 15 15 - 3 = 12 15 + 4 = 19 19 - 4 = 15 b, 11+ 4+ 2 = 17 19 – 5- 4 = 10 14+ 2-5 = 11 Khoanh tròn vào số lớn nhất: 14 18 11 15 Khoanh tròn vào số bé nhất: 17 13 19 10 Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm 1 Học sinh lên bảng làm bài, các bạn dưới lớp làm bài vào vở. Học sinh đọc bài. Bài giải: Đoạn thẳng AC dài: 3 cm + 6 cm = 9 cm Đáp số: 9 (cm) 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết 3: Học vần (tiết 1) Bài 98: uê, uy I. mục đích yêu cầu: - HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu và các từ ứng dụng. - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - viết: lưu loát, nhọn hoắt - Đọc câu ứng dụng bài 97. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: uê * HS nhận diện vần uê. - GV viết vần uê lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần uê gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần uê: u – ê - uê (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: uê. - Có vần uê muốn có tiếng huệ thêm âm gì? - Cài: huệ - Tiếng huệ gồm âm, vần gì? - GV đánh vần: hờ – uê - nặng - huệ - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: bông huệ - Tìm tiếng, từ có vần uê ? *Dạy vần uy (Các bước dạy tương tự vần uê) ? So sánh uy và uê - Đánh vần uy: u - y- uy ? Tìm tiếng, từ có vần uy. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: caõy vaùn tueỏ taứu thuyỷ xum xueõ khuy aựo HS tìm tiếng có từ mới gạch chân - Đọc mẫu, giải thích từ: xum xuê, tàu thuỷ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. - Nhận xét đánh giá. 4. Củng cố: - Học vần gì mới? - So sánh uê, uy. 5. Dặn dò: Chuyển tiết 2. - Bảng con, Bảng lớp - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm u và ê. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài uê, đọc. - Thêm âm h. - Cài: huệ - Đánh vần CN- N- ĐT. - bông huệ - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm u đứng trước, khác nhau âm đứng sau. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con uê, uy, bông huệ, huy hiệu - uê, uy. - Nêu. Tiết 4: Học vần: (tiết 2) Bài 98: uê, uy I. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được: từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II. đồ dùng: - Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Taứu hoaỷ, taứu thuyỷ, oõ toõ, maựy bay. - Em thaỏy gỡ trong tranh? - Taứu thuyỷ chaùy treõn ủửụứng naứo ? - Em ủaừ ủửụùc ủi oõ toõ, taứu thuyỷ, taứu hoaỷ, maựy bay chửa? - Em ủaừ ủi phửụng tieọn ủoự khi naứo? - GV và HS nhận xét, đánh giá, bình chọn cặp nói tốt nhất tuyên dương c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - xuê: phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS quan sỏt tranh và nờu - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. Uê, uy, bông huệ, huy hiệu Hs đọc toàn bài trong SGK - 1-2 HS Ngày soạn: 10/1/2010 Giảng: Thứ sáu ngày 12/2/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 92: Các số tròn chục I. mục đích yêu cầu: - Nhận biết các số tròn chục. - Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. * HS cần làm các bài: Bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Các số tròn chục. b. Bài giảng Giới thiệu các số tròn chục từ 10 -> 90 - Hướng dẫn học sinh lấy bó 1 chục que tính ? Có bao nhiêu que tính. ? Một chục còn gọi là bao nhiêu. - Viết số 10 lên bảng đọc “Một chục” - Gọi học sinh đọc số 10. ? GV hướng dẫn học sinh lây 2 bó mỗi bó 1 chục que tính. ? Em lấy bao nhiêu que tính. ? Hai chục còn gọi là bao nhiêu. - Viết số 20 - GV hướng dẫn cho học sinh nhận ra số lượng và cách viết số từ 10 -> 90 tương tự như các số 10, 20 - Cho học sinh đọc các số tròn chục từ 10 -> 90, các số tròn chục từ 10 -> 90 là các số có hai chữ số. C, Thực hành Bài 1: (tr. 126)Viết ( theo mẫu) - GV hướng dẫn cách viết - Gọi học sinh lên bảng viết số. - GV nhận xét, tuyên dương Học sinh thực hiện vẽ vào b/c. Học sinh lắng nghe Lấy bó 1 chục que tính. Một chục que tính còn gọi là 10. Lấy 2 bó que tính, mỗi bó có 1 chục que tính Có hai chục que tính. 2 chục còn gọi và 20. CN – N - ĐT Học sinh lấy que tính theo hướng dẫn của giáo viết thực hiện từ 10 đến 90 Từ 1 chục đến 9 chục. Học sinh đọc các số tròn chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại. Học sinh theo dõi; Lên bảng viết Hai mươi Chín mươi 10 Mười Bài 2: (tr. 126) Số tròn chục - Hướng dẫn học sinh lên bảng điền số - Cho học sinh đọc lại các số tròn chục. - GV theo dõi, hướng dẫn. Nhận xét. Bài 3: (tr. 126) Điền dấu > ; < ; = - GV hướng dẫn cách làm - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Cho đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố: - Nêu các số tròn chục. 5. Dặn dò - Về nhà đọc các số tròn chục. - GV nhận xét giờ học. 10 20 30 40 50 60 70 80 90 CN – N - ĐT Học sinh thảo luận nhóm, làm bài 20 30 50 > < < 10 40 70 90 60 90 > < = 60 90 90 2 HS nêu Về nhà học bài xem trước bài học sau. Tiết 2: Học vần (tiết 1) Bài 99: uơ, uya I. mục đích yêu cầu: - HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya và các từ ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - viết: xum xuê, khuy áo - Đọc câu ứng dụng bài 98. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần: uơ * HS nhận diện vần uơ. - GV viết vần uơ lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần uơ gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần uơ: u – ơ - uơ (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: uơ. - Có vần uơ muốn có tiếng huơ thêm âm gì? - Cài: huơ - Tiếng huơ gồm âm, vần gì? - GV đánh vần: hờ – uơ - huơ - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: huơ vòi - Tìm tiếng, từ có vần uơ ? *Dạy vần uya (Các bước dạy tương tự vần uơ) ? So sánh uya và uơ - Đánh vần uya: uy – a - uya ? Tìm tiếng, từ có vần uy. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: thuụỷ xửa giaỏy pụ - luya huụ tay pheực – mụ - tuya HS tìm tiếng có từ mới gạch chân - Đọc mẫu, giải thích từ: thuơ xưa
Tài liệu đính kèm: