TUẦN 27 :
Ngày soạn: 13/3/2011
Giảng: Thứ hai ngày 15/3/2011
Tiết 1: Tập đọc (ôn luyện)
Bài: Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu:
HS đọc lưu loát được bài tập đọc Hoa ngọc lan
- Làm dược các bài tập trong vở
II. Đồ dùng dạy học:
SGK, VBT học sinh
III. Các hoạt động dạy học:
- GV hô kết hợp tập mẫu - Chia tổ tập luyện - GV quan sát sửa sai - Thi biểu diễn trước lớp - NX, tuyên dương tổ tập tốt - Chơi trò chơi Tâng cầu GV hướng dẫn cách chơi 3. Phần kết thúc: - Chạy nhẹ nhàng - Đi thường thở sâu. * Ôn 2 động tác vươn thở + điều hoà. - HV cùng HS hệ thống bài. - Gv nhận xét giờ học, giao BT về nhà HS tập theo nhịp hô. 3 tổ tập do tổ trưởng điều khiển. Các tổ biểu diễn HS chơi bằng bảng hoặc bằng tay - Tập bài thể dục đã học vào các buổi sáng. Tiết 3: Tự nhiên & Xã hội Bài 26: Con gà (đã soạn buổi sáng) Tuần 27 : Ngày soạn: 13/3/2011 Giảng: Thứ hai ngày 15/3/2011 Tiết 1: Tập đọc (ôn luyện) Bài: Hoa ngọc lan I. Mục tiêu: HS đọc lưu loát được bài tập đọc Hoa ngọc lan - Làm dược các bài tập trong vở II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT học sinh III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan Tìm tiếng trong bài có vần ăp 3. Bài ôn: a. Luyện đọc GV tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm, cả lớp Thi đọc trước lớp NX đánh giá điểm cho HS Đọc đồng thanh b. Làm bài tập Bài 1: - Viết tiếng trong bài có vần: ăp KQ: khắp GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Viết tiếng ngoài bài có vần: ăp, ăm VD: cắm trại, tắm rửa, tăm tre... Khắp nơi, bắp cải, sắp xếp... Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trước từ ngữ trả lời đúng. - Nụ hoa lan màu gì? a bạc ttắng b xanh thẫm c trắng ngần - Hương hoa ngọc lan thơm ntn? a ngan ngát b thoang thoảng c rực rỡ Bài 4: Viết tên các loài hoa ở dưới tranh Hoa hồng hoa cúc Hoa đào hoa hướng dướng 4. Củng cố: Hs đọc lại bài 5. Dặn dò: GV nhận xét bài, chuẩn bị bài sau. Hát HS đọc theo nhóm đôi Thi đọc CN giữa các tổ Cả lớp đọc HS nêu y/c HS nêu miệng, viết vào vở 2 HS lên chữa HS thi tìm CN Làm vào vở 2 HS lên chữa HS nêu y/c, KQ: c trắng ngần Nêu miệng KQ: a ngan ngát HS nêu y/c Nêu kết quả 2 HS đọc bài Tiết 3: Toán (ôn luyện) Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học về các số có hai chữ số từ 20 đến 99. - HS làm tốt các BT trong vở luyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc các số từ 1 đến 30, viết các số theo yêu cầu của GV 3. Bài ôn: * hướng dẫn Hs làm bài tập Bài 1: Viết số a) Ba mươi: 30, mười ba, mười hai, hai mươi b) Bảy mươi bảy: 77, bốn mươi tư, chín mươi c) Tám mươi mốt: 81, mười, chín mươi chín, Gọi HS nêu KQ Bài 2: Viết theo mẫu a) số liền sau của 32 là 33. b) Số liền sau của 48 là... c) Số liền sau của 59 là... d) Số liền sau của 40 là... Bài 3: Điền dấu: 47 ... 45 34 ... 50 55 ... 40 + 20 81 ... 82 78 ... 69 44 ... 30 + 10 95 ... 90 72 ... 81 77 ... 90 - 20 61 ... 63 62 ... 62 88 ... 90 - 10 GV chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò HS đọc số có hai chữ số từ 1 đến 99 Về nhà đọc các số có hai chữ số Hát 2 HS lên bảng HS nêu y/c Làm vào VBT HS làm vào vở HS nêu kết quả miệng 2 HS nêu y/c HS làm vào vở 3 HS lên chữa Tiết 2: Tiếng Việt: (ôn luyện) Tập tô chữ hoa E, Ê, G I. Muùc tieõu: Giuựp HS - Toõ ủuựng neựt, ủuựng maóu chửừ e, ê, g hoa ụỷ vở luyện viết; Vieỏt ủuựng caỏu taùo vaàn, tửứ ửựng duùng, vieỏt ủeùp II. Dồ dùng: Chữ mẫu, vở luyện viết III. Hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: nước non, thứ hai Gv nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Hướng dẫn tô chữ hoa: C, D, Đ E, ấ, G - GV nêu quy trình viết chữ hoa, b. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương ăm, ăp, ư ơn, ư ơng chăm học, khắp vườn, - Quan sát, uốn nắn. C . Hướng dẫn HS tô, tập viết vào vở. - GV yêu cầu tư thế ngồi, cầm bút. - GV chấm bài - nhận xét. 4. Củng cố. - Nhắc lại bài - Thi viết: vườn hoa, ngát hương - Nhận xét đánh giá 5. Dặn dò. - Về tập viết ở nhà. - Hát HS lên bảng viết, lớp viết b/c - Quan sát, nhận xét, viết bảng con. - HS đọc vần từ - Nhận xét - Viết bảng con - 2 HS thi Tiết 3: Thủ công: (ôn luyện) Cắt dán hình vuông I. Mục tiờu. - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuông - Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. II. Đồ dựng dạy-học. - GV: Hỡnh mẫu, cỏc thao tỏc cắt và dỏn. - HS: giấy màu và dụng cụ. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS, nx 2. Bài mới: a) Giụựi thieọu baứi. b) Hướng dẫn HS quan sát và NX: - Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh đó ntn? - Mỗi cạnh có mấy ô ? c) Giáo viên HD mẫu: + Hướng dẫn cách kẻ hình vuông - Ghim tờ giấy kẻ ô đã chuẩn bị lên bảng. + Gợi ý: Từ cách vẽ HCN các em có thể vẽ được hình vuông + Hướng dẫn HS cắt rời hình vuông và dán. + GV HD và làm mẫu. - Cắt theo cạnh AB; AD, DC, BC - Cắt xong dán cân đối sản phẩm. - HS thực hành cắt dán trên giấy nháp có kẻ ô - GV theo dõi, chỉnh sửa + Hướng dẫn HS cách kẻ, cắt dán hình vuông đơn giản. + GV Hướng dẫn và làm mẫu: Lấy 1 điểm A tại góc tờ giấy, từ điểm A xuống và sang bên phải 7 ô để xác định điểm D, B (H3) - Từ điểm B, D kẻ xuống và sang phải 7 ô, gặp nhau ở hai đường thẳng là điểm C. Như vậy chỉ cần cắt hai cạnh BC &DC ta được hình vuông. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. 4- Nhận xét, dặn dò: - GV nhận xét về tinh thần học tập của HS về việc chuẩn bị đồ dùng và KN cắt, dán của HS. - Chuẩn bị cho tiết 28. HS ủaởt đồ duứng hoùc taọp leõn baứn - HS quan sát - 4 cạnh - Có 7 ô - HS quan sát. - XĐ điểm A từ điểm A đếm xuống 7 ô (D) từ D đếm sang phải 7 ô (C) từ C đếm lên 7 ô ta được (B) - HS theo dõi - HS thực hành trên giấy nháp. - HS theo dõi - HS thực hành kẻ, cắt hình vuông đơn giản trên giấy nháp. - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ Ngày soạn: 15/3/2010 Giảng: Thứ tư ngày 17/3/2010 Tiết 1: Toán (ôn luyện) Bảng các số từ 1 đến 100 I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học về các số có hai chữ số từ 1 đến 100. - HS làm tốt các BT trong vở luyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc các số từ 1 đến 100, viết các số theo yêu cầu của GV 3. Bài ôn: * hướng dẫn Hs làm bài tập tr.37 Bài 1: Viết theo mẫu a) số liền sau của 97 là 98. b) Số liền sau của 98 là... c) Số liền sau của 99 là... Bài 2: Viết số còn thiếu và bảng các số từ 1 đến 100 Gọi HS đọc các số Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100 a) Cỏc số cú 1 chữ số là: 1, 2, 9 b) Cỏc số trũn chục là: 10, 20, 30,.90 c) Số bộ nhất cú hai chữ số là: 10 d) Số lớn nhất cú hai chữ số là: 99 đ) Cỏc số cú hai chữ số giống nhau là:11, 22, 33, 99 GV chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò HS đọc số có hai chữ số từ 1 đến 100 Về nhà đọc các số có hai chữ số Hát 2 HS lên bảng HS nêu y/c Làm vào VBT HS làm vào vở HS nêu kết quả miệng 2 HS nêu y/c HS làm vào vở 3 HS lên chữa Tiết 2: Tập đọc (ôn luyện) Bài: Ai dậy sớm I. Mục tiêu: HS đọc lưu loát được bài tập đọc Ai dậy sớm - Làm dược các bài tập trong vở II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT học sinh III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: Gọi HS đọc bài Ai dậy sớm Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương 3. Bài ôn: a. Luyện đọc GV tổ chức cho HS luyện đọc theo nhóm, cả lớp Thi đọc trước lớp NX đánh giá điểm cho HS Đọc đồng thanh b. Làm bài tập Bài 1: - Viết tiếng trong bài có vần: ươn, ương KQ: vườn, hương GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: Viết câu chứa tiếng có vần: ươn, ương VD: Chim én bay lượn từng đàn Bạn Hương học rất giỏi Bài 3: Khi dậy sớm điều gì đã chờ đón em? - ở ngoài vườn - Trên cánh đồng - Trên đồi Bài 4: Bài thơ khuyên em điều gì? Ghi dấu x vào ô trống trước ý kiến em tán thành. 4. Củng cố: Hs đọc lại bài 5. Dặn dò: GV nhận xét bài, chuẩn bị bài sau. Hát HS đọc theo nhóm đôi Thi đọc CN giữa các tổ Cả lớp đọc HS nêu y/c HS nêu miệng, viết vào vở 2 HS lên chữa HS thi tìm CN Làm vào vở 2 HS lên chữa HS nêu y/c, Hoa ngát hương Có vường đông Cả đất trời HS nêu y/c KQ; Dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp thiên nhiên buổi sớm. 2 HS đọc bài Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp Sinh hoạt sao Ngày soạn: 16/3/2010 Giảng: Thứ năm ngày 18/3/2010 Tiết 1: Toán (ôn luyện) Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học về các số có hai chữ số từ 1 đến 100. - HS làm tốt các BT trong vở luyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc các số từ 1 đến 100, viết các số theo yêu cầu của GV 3. Bài ôn: * hướng dẫn Hs làm bài tập tr.38 Bài 1: Viết số: Ba mươi ba: 33, năm mươi tám, bảy mươi mốt, chín mươi, tám mươi lăm, sáu mươi sáu, chín mươi chín, hai mươi mốt, một trăm Bài 2: Viết theo mẫu a) số liền trước của 73 là72 b) số liền sau của 72 là.. số liền trước của 70 là... số liền sau của 80 là.. số liền trước của 79 là... số liền sau của 51 là.. số liền trước của 51 là... số liền sau của 99 là.. Bài 3: Viết số: a) Từ 60 đến 70 b) Từ 89 đến 100 GV chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò HS đọc số có hai chữ số từ 1 đến 100 Về nhà đọc các số có hai chữ số Hát 2 HS lên bảng HS nêu y/c Làm vào VBT HS đọc các số HS làm vào vở HS nêu kết quả miệng 2 HS nêu y/c HS làm vào vở 2 HS lên chữa Tiết 2: Mĩ thuật (ôn luyện) Vẽ hoặc nặn cái ô tô I. Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu làm quen với vẽ tạo dáng đồ vật. - Vẽ được 1 chiếc ô tô theo ý thích. Biết chọn màu và tô phù hợp. II- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau KT 2. Bài ôn: - Cho HS quan sát một số ô tô đồ chơi - ô tô có những bộ phận nào ? - Màu sắc của ô tô ra sao ? * Hướng dẫn HS cách vẽ Bước 1: Vẽ thùng xe Bước 2: Vẽ buồng lái Bước 3: Vẽ bánh xe Bước 4: Vẽ cửa và tô màu * Học sinh thực hành. - Cho HS nêu lại các bước vẽ - Giao việc GV theo dõi và giúp HS yếu 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS xem một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp. - Y/c HS nêu nhận xét. VN Quan sát thêm về ô tô, tập nặn ô tô. -HS thực hiện theo Y/c - HS quan sát - Buồng lái, thùng xe, bánh xe - Có nhiều màu sắc - HS chú ý theo dõi - HS thực hành vẽ ôtô theo ý thích - HS vẽ xong, tô màu và trang trí cho đẹp. - HS quan sát - HS nêu nhận xét về kiểu dáng, cách trang trí Tiết 3: Đạo đức: (ôn luyện) Cảm ơn và xin lỗi I. Mục tiêu: - H/s biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn hay xin lỗi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức: 2. Bài ôn: HĐ1:Làm bài tập 3. H/s xem tranh và trả lời câu hỏi: Nêu nội dung của từng bức tranh? K/L: Tình huống 1: Cách ứng xử c là phù hợp. Tình huống 2: Cách ứng xử b là phù hợp HĐ2: Làm bài tập 5 Chơi ghép hoa.( Bài tập 5) G/v chia 2 nhóm, phát mỗi nhóm 1 nhuỵ hoa, một nhuỵ hoa ghi: cảm ơn, một nhuỵ hoa ghi: xin lỗi.và các cánh hoa có ghi các tình huống khác nhau. H/s thảo luận nhóm, lựa chọn những cánh hoa ghép với nhuỵ hoa sao cho phù hợp với tình huống. -Nhận xét, bổ sung. HĐ3: H/s tự làm bài tập 6.. *K/L chung: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì, dù nhỏ. Cần nói xin lỗi khi làm phiền lòng người khác. Biết nói: cảm ơn-xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác. 3. Củng cố dặn dò: Nhắc nhở các em biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng lúc, đúng chỗ. H/s thảo luận nhóm đôi Gọi đại diện nhóm lên trình bày Nhận xét, bổ sung Các nhóm thảo luận. Các nhóm trình bày sản phẩm của mình. H/s thực hành trên vở bài tập. G/v chấm , chữa bài. Đọc đồng thanh. Nghe và thực hiện Ngày soạn: 17/3/2010 Giảng: Thứ sáu ngày 19/3/2010 Tiết 1: Toán (ôn luyện) Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học về các số có hai chữ số từ 1 đến 100. - So sánh các số có hai chữ số - HS làm tốt các BT trong vở luyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc các số từ 1 đến 100, viết các số theo yêu cầu của GV 3. Bài ôn: * hướng dẫn Hs làm bài tập tr.39 Bài 1: Viết số: a) Từ 59 đến 69 b) Từ 70 đến 80 c) Từ 81 đến 100 Bài 2: Viết theo mẫu 35: ba mươi lăm Tương tự số 59, 70, 51, 64, 85 Bài 3: Điền dấu 82 ... 86 74 ... 80 17 ... 10 + 7 95 ... 91 62 ... 59 76 ... 50 + 20 55 ... 57 44 ... 55 16 ... 12 + 5 GV chữa bài, nhận xét. Bài 4: GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải bài toán Có: 1 chục cái bát Và: 5 cái bát nữa Có tất cả: ... cái bát? Hướng dẫn đổi 1 chục cái bát = 10 cái bát Bài 5: Số bé nhất có hai chữ số là: Số lớn nhất có một chữ số là: 4. Củng cố - Dặn dò HS đọc số có hai chữ số từ 1 đến 100 Về nhà đọc các số có hai chữ số Hát 2 HS lên bảng HS nêu y/c Làm vào VBT HS đọc các số HS làm vào vở 2 HS nêu y/c HS làm vào vở 3 HS lên chữa Hs đọc bài toán BG: Có tất cả số bát là: 10 + 5 = 15 (cái bát) đáp số: 15 cái bát HS nêu miệng: 10 và 9 Tiết 2: Thể dục: (ôn luyện) Bài thể dục – Trò chơi I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục - Chơi trò chơi (Tâng cầu) II. Địa điểm: - Vệ sinh an toàn sân chơi bãi tập, quả cầu III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - Gv nhận lớp phổ biến nội dung buổi tập - Kiểm tra trang phục sức khỏe - Khởi động 2. Phần cơ bản: * Ôn bài thể dục: động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, toàn thân, điều hoà. - GV hô kết hợp tập mẫu - Chia tổ tập luyện - GV quan sát sửa sai - Thi biểu diễn trước lớp - NX, tuyên dương tổ tập tốt - Chơi trò chơi Tâng cầu GV hướng dẫn cách chơi 3. Phần kết thúc: - Chạy nhẹ nhàng - Đi thường thở sâu. * Ôn 2 động tác vươn thở + điều hoà. - HV cùng HS hệ thống bài. - Gv nhận xét giờ học, giao BT về nhà - HS tập hợp 3 hàng dọc - Xoay khớp HS tập 2 lần x 8 nhịp HS tập theo nhịp hô. 3 tổ tập do tổ trưởng điều khiển. Các tổ biểu diễn HS chơi bằng bảng hoặc bằng tay - Tập bài thể dục đã học vào các buổi sáng. Tiết 3: Tự nhiên & Xã hội Bài 27: Con mèo I. Mục tiêu: Củng cố cho h/s : - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính bên ngoài của con mèo. - Nêu được một số hoạt động của con mèo khi rình mồi, săn mồi. - Nói được ích lợi của việc nuôi mèo. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các bộ phận bên ngoài của con mèo? - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo? 2. Bài mới: *Hoạt động1: Làm bài tập trong vở bài tập. - Nêu các bộ phận bên ngoài của con mèo - Biết lợi ích của việc nuôi mèo? . - H/s quan sát tranh, đọc các câu hỏi vở bài tập. - Làm việc theo nhóm đôi. 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời. - Gv nhận xét. *Hoạt động 2: Trò chơi: Vẽ mèo - H/s vẽ, một số em cầm tranh vẽ nêu các bộ phận bên ngoài của con mèo? Gv nhận xét. - Tại sao không nên trêu chọc cho mèo tứ giận? 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học HS trả lời HS thảo luận theo nhóm đôi Chỉ và nêu các bộ phận của con mèo, sau đó viết vào vở bài tập HS thi vẽ tranh về con mèo Tuần 28 : Ngày soạn: 20/3/2010 Giảng: Thứ hai ngày 22/3/2010 Tiết 1: Thủ công Cắt dán hình tam giác (tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt và dán hình tam giác. - Kẻ, cắt, dán được hình tam giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy học: Hình tam giác mẫu, tờ giấy kẻ ô lớn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS, nx 2. Bài mới: *Giụựi thieọu baứi. GV treo hỡnh maóu leõn baỷng: Hỡnh tam giaực coự maỏy caùnh? *Hửụựng daón maóu. Xaực ủũnh 3 ủieồm ta ủaừ coự 2 ủieồm laứ 2 ủieồm ủaàu cuỷa hỡnh chửừ nhaọt coự ủoọ daứi 8 oõ. Sau ủoự laỏy ủieồm giửừa cuỷa caùnh ủoỏi dieọn laứ ủổnh 3. Noỏi 3 ủieồm ta ủửụùc hỡnh tam giaực. - GV thao taực maóu tửứng bửụực caột vaứ daựn ủeồ hoùc sinh quan saựt. - Hửụựng daón caựch keỷ hỡnh tam giaực ủụn giaỷn. Laỏy ủieồm B taùi 1 goực tụứ giaỏy.Tửứ B ủeỏm sang phaỷi 8 oõ ủeồ xaực ủũnh ủieồm C. Sau ủoự laỏy ủieồm giửừa cuỷa caùnh ủoỏi dieọn laứ ủieồm A ta ủửụùc hỡnh tam giaực. Nhử vaọy ta chổ caột 2 caùnh AB vaứ AC. * Thực hành 3. Nhaọn xeựt – Daởn doứ: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà tinh thaàn hoùc taọp,chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp, kyừ thuaọt keừ, caột daựn vaứ ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh. HS ủaởt đồ duứng hoùc taọp leõn baứn HSquan saựt hỡnh maóu vaứ nhaọn xeựt. Coự 3 caùnh. Hoùc sinh theo doừi vaứ laộng nghe. Hoùc sinh quan saựt thao taực cuỷa giaựo vieõn. Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy traộng. - Cho HS kẻ, cắt hỡnh tam giác theo trình tự - Thu doùn veọ sinh.
Tài liệu đính kèm: