ÔN VẦN: oa – oe
Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc thông, viết thạo vần oa – oe, biết ghép tiếng mang vần vừa ôn( HSY)
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp - Bảng con, vở
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động 1:Ôn vần
- GV ghi bảng: o a
e
- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV gọi so sánh oa với oe
+ Giống : Âm đầu o
+ Khác : Âm cuối a, e
2. Hoạt động 2: Ghép tiếng
- GV kẻ bảng
oa
oe
b
- GV HD HSY cách đọc trơn
- GV chỉ bảng
* Thư giãn: Ra mà xem
3. Hoạt động 3: viết từ , câu
* Từ: hoà bình, sách giáo khoa, chích choè, mạnh khoẻ
- GV nx bảng
* Câu: Bài ứng dụng SGK trang 19
- GV đọc từng tiếng + theo dõi sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua tìm từ ( tiếng ) oa - oe
- GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc
- DD: Đọc, viết vần vừa có âm cuối đã học
- HSY ghép vần
- HSK, G
- CN + ĐT
- HSY thêm âm đầu để tạo tiếng mới
- HSK, G
- Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS viết vào vở
- HS chú ý
* HS tìm theo tổ
- HS cộng điểm từng tổ nx
- HS chú ý
KẾ HOẠCH TUẦN 22 ( Buổi chiều) THỨ MÔN TG TÊN BÀI DẠY HAI 25.1.10 MT TD THọc 35 40 Vẽ tranh phong cảnh GV chuyên dạy Ôn vần: oa – oe BA 26.1.10 TV T Học T 40 40 40 Ôn vần : oai – oay Luyện chữ viết cỡ nhỏ bằng bút mực Ôn : Giải toán có lời văn TƯ 27.1.10 ÂN TV TH 40 40 35 Ôn: Tập tầm vông ( Tiết 2) Ôn vần : oan - oăn Ôn : Xăng ti met – Đo độ dài NĂM 28.1.10 T TC T Học 35 40 40 Ôn: Cách giải toán có lời văn Ôn tập chương II : Kĩ thuật gấp hình Ôn: Vần oang – oăng SÁU 29.1.10 T Học HĐNGLL HĐNGLL 40 35. 35 Ôn: vần oanh - oach Gìn giữ truyền thống văn hóa dân tộc Sinh hoạt vui chơi ngoài sân trường NS:10.1.10 MĨ THUẬT ND:25.1.10 Vẽ tranh phong cảnh ************************************************ Tự học ÔN VẦN: oa – oe Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần oa – oe, biết ghép tiếng mang vần vừa ôn( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp - Bảng con, vở III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Ôn vần - GV ghi bảng: o a e - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV gọi so sánh oa với oe + Giống : Âm đầu o + Khác : Âm cuối a, e 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng oa oe b - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Ra mà xem 3. Hoạt động 3: viết từ , câu * Từ: hoà bình, sách giáo khoa, chích choè, mạnh khoẻ - GV nx bảng * Câu: Bài ứng dụng SGK trang 19 - GV đọc từng tiếng + theo dõi sửa sai HSY - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: * Trò chơi: Thi đua tìm từ ( tiếng ) oa - oe - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa có âm cuối đã học - HSY ghép vần - HSK, G - CN + ĐT - HSY thêm âm đầu để tạo tiếng mới - HSK, G - Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS viết vào vở - HS chú ý * HS tìm theo tổ - HS cộng điểm từng tổ nx - HS chú ý THỂ DỤC ( GV bộ môn soạn) NS: 8.2.09 TIẾNG VIỆT ND:10.2.09 Ôân vần: oai - oay Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần oai - oay , biết ghép tiếng mang vần vừa ôn ( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp - Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Đọc vần - GV ghi bảng: o – a – i o – a – y - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV chỉ bảng - GV gọi so sánh + Giống : Âm đệm o, âm chính a + Khác : Âm cuối i - y 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng và thêm âm đầu oai oay kh - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Diệt con vật có hại 3. Hoạt động 3: viếtvần, từ có vần oai - oay - GV đọc từ: bài 91 sgk - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV nx bảng đẹp IV. CC – DD: * Trò chơi: Ai ghép tiếng giỏi - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa vừa ôn - HSY ghép vần( tập đọc trơn) - CN + ĐT - HSK, G - HSY ghép tiếng mới - HSK, G đọc trơn - Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HSY PT rồi viết - CN + ĐT * HS ghép bảng cài( HSY ghép tiếng) - HS tổng kết từng tổ xem tổ nào có nhiều HS ghép đúng - HS chú ý TỰ HỌC LUYỆN VIẾT CHỮ CỠ NHỎ BẰNG BÚT MỰC I. Mục tiêu: Giúp HS - Viết chữ đúng mẫu, rõ ràng, đúng độ cao, đúng khoảng cách chữ cỡ nhỏ bằng bút mực bài ứng dụng SGK bài 91 trang 19 ( hsy); viết đẹp( hsk, g) II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng lớp -Bảng con, vở 5 ô li III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Luyện viết âm - GV hỏi lại cách viết chữ cỡ nhỏ + Những chữ nào viết 2,5 ô li? + Những chữ nào viết 2 ô li? + Chữ nào viết 1, 5 ô li? + Những chữ nào viết hơn 1 ô li? + Những chữ nào viết 1 ô li? - GV HD viết những từ khó trong bài 91 + Hoa ban, xoè, khoe, dịu dàng - Trong từ “ hoa ban” chữ nào cao 2,5 ôli, chữ nào cao 1 ô li - GV nx bảng đẹp - Tương tự các từ : xoè, khoe, dịu dàng * Thư giãn: Bóng lăn 2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở - GV viết mẫu bảng lớp + HD cách viết + Chữ đầu dòng viết hoa + Nếu chữ nào sai thì gạch chéo viết chữ đúng kế bên , không được bôi xoá - GV theo dõi + sửa sai( cầm tay HSY) viết đúng mẫu - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: * Trò chơi: Thi đua viết chữ đẹp ( cánh trắng) - GV theo dõi - GV nx + tuyên dương - GV nx tiết học + GD: Luyện chữ viết mỗi ngày - HS theo dõi - HSY TL ( K, G bổ sung) - HS viết bảng con - HSY - CN + ĐT - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý - 3 HSK( TB), HS dưới lớp viết bảng con - HS nx - HS theo dõi TOÁN ÔN : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết giải toán có lời văn theo 4 bước ( HSY giải từng bước theo HD của GV) II. Đồ dùng dạy – học - Vở BTT , vở III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Giải vào vở BTT - Mỗi bài toán GV yêu cầu HS đọc đề - GV HD ghi vào tóm tắt -Bài toán có lời văn giải theo ? bước + B1: Ghi từ :bài giải + B2: Ghi câu :lời giải + B3: Ghi:phép tính + B4: Ghi:đáp số - CV nx + tuyên dương - Ghi câu lời giải B2 dựa vào đâu? - B2 phép tính phải có gì? ( đơn vị) - Đáp số ghi như thế nào? - GV theo dõi HD HSY giải từng bước - GV nx + tuyên dương * Thư giãn: bóng lăn 2. Hoạt động 2: Giải theo tóm tắt vào vở Có : 14 quả cam Thêm: 4 quả cam Có tất cả: . . . quả cam? - GV theo dõi HD HSY giải từng bước - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: - Giải bài toán có lời văn theo ? bước - GV nx tiết học + GD - DD: Ôn lại cách giải - HSK, G đọc - HS ghi SGK - HS K, G nêu - HS nx - HSK, G - HSK, G - HSK, G - HS giải vào vở BT - HS giải vào vở - HS chú ý - HS K, G - HS nx - HS chú ý NS:8.2.09 TỰ HỌC ND: 11.2.09 Ôn vần : oan – oăn Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần oan –oăn ( HSY) - Biết ghép tiếng mang vần vừa ôn ( HSY) - Viết từ mang vần vừa ôn ( HSY viết tiếng) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Đọc vần - GV ghi bảng: o – a – n o – ă – n - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV chỉ bảng - GV gọi so sánh + Giống : Âm đệm o, âm cuối n + Khác : Âm giữa a, ă 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng + thêm âm đầu oan oăn t - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Diệt con vật có hại 3. Hoạt động 3: viết từ - GV đọc từ: Phiếu bé ngoan, học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV nx bảng đẹp IV. CC – DD: * Trò chơi: Ai ghép tiếng giỏi - GV theo dõi HD HSY ghép - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa có âm đệm o - HSY ghép vần( tập đọc trơn) - CN + ĐT - HSK, G - HSY ghép tiếng mới - HSK, G đọc trơn - HSK, G - Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HSY PT rồi viết - CN + ĐT * HS ghép bảng cài( HSY ghép tiếng) - HS tổng kết từng tổ - HS chú ý Tự học Ôn : Xăng ti met – Đo độ dài I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết kí hiệu xăng ti met( HSY) - Biết cách đo độ dài đoạn thẳng( HSY) Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Thước đo xăng ti mét III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Ôn xăng ti met - Xăng ti met viết tắt là gì? - GV đọc: 3 xăng ti met . 19 xăng ti met - CV nx + tuyên dương - GV viết bảng lớp: 2cm, 4cm, 7cm, 17cm, . . . , 20cm * Thư giãn: con thỏ 2. Hoạt động 2: Đo độ dài - GV hỏi lại 3 bước đo độ dài - GV vẽ bảng lớp GV nx + tuyên dương 3. Hoạt động 3: GVHD làm vở BT - GVHD đọc thầm từng bài - GV theo dõi + HD HSY làm từng bài - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: * Thi đua do đoạn thẳng - GV nx + tuyên dương - DD: Ôn lại 3 bước đo dộ dài đoạn thẳng - Vở , bảng con - HSY - HS viết bảng con - HS đọc ĐT - HSY đọc - HSY ( K, G bổ sung) - HS K, G nêu cách đo - HSTB lên đo - HSK lên KT( đo lại) - HS nx * HS đọc thầm và làm bài - HSY làm theo HD - HS chú ý * 3 HS đại diện 3 tổ - HS nx - HS chú ý THỦ CÔNG Ôn tập chương II : Kĩ thuật gấp hình I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết gấp 1 trong các sản phẩm đã học ( HSY) K,G gấp phẳng, đẹp và có trang trí II. Đồ dùng dạy - học: - Các mẫu gấp, các quy trình gấp - Tờ giấy màu III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Ôn cách gấp từng sản phẩm - GV treo từng quy trình gấp - GV nx + tuyên dương * Thư giản: Cô bảo 2. Hoạt động 2:Thực hành gấp - GV chia nhóm + nêu yêu cầu - GV theo dõi và HD lại cách gấp cho HS còn lúng túng - GV nx + tuyên dương CN( nhóm) gấp phẳng đẹp IV. CC – DD: * Thi đua gấp cái ví nhanh, đẹp - GV nx + tuyên dương - DD: Chuẩn kéo, thước kẻ, bút chì tiết sau cô HD cách sử dụng - HS quan sát + nêu cách gấp - HS nx - Nhóm 6 - HS gấp theo nhóm ( HSY chọn gấp sản phẩm dễ) - HS trình bày theo nhóm - HS nx từng nhóm * 3 HSK, G của 3 tổ lên gấp - HS nx - HS theo dõi NS: 11.1.09 ÂM NHẠC ND:19.1.09 Ôn :Tập tầm vông ( Tiết 2) I. Mục tiêu: Giúp HS - Thuộc lời bài hát ( HSY), hát đúng giai điệu lời ca( HSK,G) II. Đồ dùng dạy - học: - Nhạc cụ quen dùng III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Ôn lời bài hát - GV bắt giọng - GV gọi từng tổ đứng lên hát - GV theo dõi + sửa sai HS - GV cho thi đua theo nhóm - GV gọi trình diễn trước lớp - GV nx + tuyên dương CN hát hay * Thư giãn: Diệt con vật có hại 2. Hoạt động 2: Ôn gõ theo phách - GV bắt giọng - GV cho từng tổ hát + KT sửa sai - GV cho thi đua giữa các nhóm - GV nx + tuyên dương nhóm hát , gõ đúng - GV gọi trình diễn trước lớp - GV theo dõi+ nx tuyên dương 3. Hoạt động 3: Chơi trèo chơi theo lời bài hát - GV nx + tuyên dương IV. CC – DD: * Thi đua hát hay - GV nx + DD: hát cho ông bà, cha mẹ, anh chị nghe - HS hát ĐT + CN ( HSY) - Lần lượt từng tổ hát - HS nx - Nhóm 4 - CN (chú ý cho HSY tham gia) - HS nx - HS hát + gõ theo phách - 3 tổ thực hiện - Nhóm 4, 5 - HSnx - CN, nhóm - HS nx - HS chơi cả lớp - HS nào chỉ đúng sẽ được làm chủ trò - HS nx TỰ HỌC Oân vần: oang – oăng Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần ( HSY) - Biết ghép tiếng mang vần ( HSY) - Viết từ mang vần vừa ôn ( HSY viết tiếng) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Đọc vần - GV ghi bảng: + o – a –ng – oang + o – ă –ng – oăng - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV chỉ bảng - GV gọi so sánh + Giống : Âm đệm o, âm cuối ng + Khác : Âm giữa a, ă 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng + thêm âm đầu oang oăng b - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Diệt con vật có hại 3. Hoạt động 3: viết, từ có vần oang - oăng - GV đọc từ: bài 94 sgk - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV nx bảng đẹp IV. CC – DD: * Trò chơi: Tìm từ viết lạc - Thoang thoảng, áo choàng, dài ngoẵng, oang oang, - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa có âm đệm o - HSY ghép vần( tập đọc trơn) - CN + ĐT - HSK, G - HSY ghép tiếng mới - HSK, G đọc trơn - Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HSY PT rồi viết - CN + ĐT * HS thảo luận nhóm đôi tìm theo tổ viết bảng con(dài ngoẵng ù) - HS tổng kết từng tổ - HS chú ý TỰ HỌC Ôn: Cách giải toán có lời văn I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết giải bài toán có lời văn theo 4 bước ( HSYgiải theo HD) III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy - học: - Vở III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Ôn cách giải - Giải bài toán có lời văn ta thực hiện theo mấy bước? + B1: Ghi từ bài giải + B2: Ghi câu lời giải + B3: Ghi phép tính + B4: Ghi đáp số - B1: Ghi từ bài giải: thục vào mấy ô vở? - B2 ghi câu lời giải dựa vào đâu? - B3 phép tính phải có gì? - B4 đáp số ghi như thế nào? * Thư giãn: Ra mà xem 2. Hoạt động 2: Giải vào vở Nhà Linh nuôi 10 con gà. Mẹ Linh mua thêm 4 con gà nữa. Hỏi nhà Linh có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải Số con gà nhà Linh có tất cả là: 10 + 4 = 14 ( con gà ) Đáp số : 14 con gà - GV theo dõi + HD HSY giải - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: * Trò chơi: Thi đua nêu 4 bước giải bài toán có lời văn - GVnx + tuyên dương HS nêu nhanh, đúng - DD: Đọc kĩ đề toán khi giải bài toán có lời văn - HS K, G - HS Y, TB nhắc lại - HS đọc ĐT 4 bước giải - HSY, TB - HSK, G - HS Y ( K, G bổ sung) * HS K, G đọc đề toán - HS Y giải vào vở - HS chú ý * 3 HS K, G của 3 tổ - HSnx - HS chú ý NS:9 .1.09 Tự học ND: 13.2.09 Ôn vần: oanh - oach Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần có âm đệm o: oanh - oach ( HSY) - Biết ghép tiếng mang vần vừa ôn( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Đọc vần - GV ghi bảng ôn: anh oanh( phát âm môi tròn) ach oach( phát âm môi tròn) - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV chỉ bảng - GV gọi so sánh + Giống : Âm đệm o; âm chính a + Khác : âm cuối nh, ch 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng và thêm âm đầu oanh oach l - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Diệt con vật có hại 3. Hoạt động 3: viếtvần, từ có âm cuối p - GV đọc từ không theo thứ tự bài: 95 + khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV nx bảng đẹp IV. CC – DD: * Trò chơi: Tìm từ viết lạc khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, doanh trại, loanh quanh - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa có âm đệm o - HSY ghép vần( tập đọc trơn) - CN + ĐT - HSK, G - HSY ghép tiếng mới( thêm thanh /, .) - HSK, G đọc trơn - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HSY PT rồi viết - CN + ĐT * HS thảo luận viết bảng con (kế hoạch) - HS tổng kết từng tổ - HS chú ý HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP GÌN GIỮ TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA DÂN TỘC I. Mục tiêu: Giúp HS - tự tin khi biểu diễn văn nghệ ( HSY) - Giáo dục ATGT ( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Aûnh chụp các bạn biểu diễn văn nghệ III. Hoạt động vui chơi: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Biểu diễn văn nghệ - GV cho xem ảnh biểu diễn văn nghệ của trường - GV HDHS cách biểu diễn văn nghệ + 1 HS giới thiệu + Trước khi biểu diễn phải chào + Biểu diễn xong phải chào lần nữa + HS dưới lớp làm khán giảkhi bạn hát xong phải vỗ tay - GV nx các tiết mục biểu diễn * GV kết luận: Biểu diễn văn nghệ cũng là một trong những truyền thống văn hoá quê hương * Liên hệ: Trường ta tổ chức văn nghệ vào những diệp nào? ( 20/11; ngày hội môi trường; lễ khai giảng) * Ngoài xem biểu diễn văn nghệ ở trường em còn được xem biểu diễn văn nghệ ở đâu? * Thư giãn: Quê hương tươi đẹp 2. Hoạt động 2: GD ATGT - GV cho cả lớp hát bài “ đường em đi” - Hàng ngày đi học em đi bộ hay được cha mẹ đưa đón? - Khi đi bộ em đi như thế nào? - Khi được cha mẹ đưa rước bằng xe máy em nhớ đội gì? - Khi ngồi trện xe đạp, xe máy phải ngồi như thế nào? - Khi lên, xuống xe phải làm gì? và từ bên nào? - Khi sang đường em phải làm gì? - Em nào đã tuân thủ luật giao thông? - Em nào chưa tuân thủ luật giao thông? - GV nx + tuyên dương IV. CC – DD: - GV nx giờ sinh hoạt - DD: Luôn chấp hành tốt luật giao thông để bảo đảm an toàn cho mình và mọi người và nhắc nhỡ mọi người cùng tham gia. - HS quan sát - HS theo dõi + Chủ trò điều khiển + Từng HS lên biểu diễn - HS nx từng HS biểu diễn - HS theo dõi - HS TL - HSY - HS hát ĐT - Từng HS TL - HS đi bộ TL - HSđược đưa rước TL - HSY - HS TL - HSY - HS tự giác giơ tay - HS tự giác - HS theo dõi - HS chú ý HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP SINH HOẠT VUI CHƠI NGOÀI SÂN TRƯỜNG I. Mục tiêu: Giúp HS - Tạo sự hứng thú cho HS cho HS sau giờ học mệt nhọc II. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường, còi III. Hoạt động vui chơi: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Dạy hát - GV dạy hát ( Tập tầm vông) - GV cho hát - GV theo dõi giúp đỡ HSY hát và trình diễn - GV nx + tuyên dương 2. Hoạt động 2: Trò chơi ( sân trường) - GV cho tập hợp 3 hàng dọc - GV cho di chuyển thành vòng tròn - GV cho biểu diễn văn nghệ trong vòng tròn - GV HD chơi trò chơi( Tay có tay không) - GV nx + tuyên dương CN chơi đúng IV. CC – DD: - GV nx giờ vui chơi - DD: HSY cần mạnh dạn hơn trong khi chơi - HS hát theo GV - Hát theo tổ ( CN) - HS hát theo tổ, cả lớp - HS trình diễn bài hát - HS nx - Lớp trưởng điều khiển - HS thực hiện - HS trình diễn - HS chơi theo HDGV - HS theo dõi - HS chú ý Ôn nha học đường I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết giữ VS răng miệng ( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Tập tranh: “ làm thế nào để có hàm răng đẹp” III. Hoạt động vui chơi: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Kể chuyện - GV chia nhóm - GV theo dõi - GV nx + tuyên dương cá nhân kể hay * Thư giãn: Bóng lăn 2. Hoạt động 2: Đàm thoại - Ăn sáng và trên đường đi học xám thường ăn gì? - Khi ăn xong Xám có chải răng không? - Vì sao Xám lười chải răng lại có hàm răng đẹp? 3. Hoạt động 3: Liên hệ - Hằng ngày em chải răng? lần - Vào những lúc nào? - Em có thường ăn bánh kẹo ngọt không? - Khi ăn bánh kẹo ngọt em có chải răng không? - GV nx + tuyên dương IV. CC – DD: - GV nx giờ sinh hoạt - DD: Thường xuyên chải răng để có hàm răng đẹp - 6 nhóm - HS kể trong nhóm - Đại diện từng nhóm lên kể - HS nx - HSY - HSY - HS K, G - HS theo dõi - HS tự giác - HS TL - HSTL - HS TL - HS theo dõi
Tài liệu đính kèm: