Giáo án Buổi sáng Lớp 1 - Tuần 6 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư

A - Mục tiêu

- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10. Biết 9 thêm 1 được10.

- Biết đọc, viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, biết được vị trí của các số trong dãy số từ 0 10

B - Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Thẻ số 10, 1 con tính, 10 que tính. - Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng.

C - Hoạt động dạy học

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi sáng Lớp 1 - Tuần 6 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6 Thứ hai, ngày 26 tháng 9 năm 2011
TOÁN (21): SỐ 10
A - Mục tiêu
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10. Biết 9 thêm 1 được10.
- Biết đọc, viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, biết được vị trí của các số trong dãy số từ 0 ®10
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Thẻ số 10, 1 con tính, 10 que tính. - Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng.
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (3')
>, <, = 
7 0 8 0 9 8 0 9
Giáo viên nhận xét cho điểm
Lớp làm bổ xung, 2 học sinh lên bảng
1.Giới thiệu bài
2. Giới thiệu số 10 
a. Bước 1: Lập số 10
Giáo viên: Lấy 9 con tính rồi thêm 1 con tính 
? Tất cả có mấy con tính
HD HS quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa
Nêu 1 số câu hỏi gợi ý
b. Bước 2: Giới thiệu số 10 in, số 10 viết
c. Bước 3: Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0®10
? Số liện sau của 9 là số nào
3. Thực hành
Bài1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
Bài 2: Số(Hs khá giỏi làm thêm)
Gọi học sinh đọc kết quả bài làm của mình và nhận xét
Bài 3: (Hs khá giỏi làm thêm) Gọi học sinh nêu cấu tạo số 10
VD: 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 
? Số đứng sau số 9 là sô nào?
? Số 10 có mấy chữ số
Bài 5: Chuyển trò chơi
Khoanh vào số lớn nhất (giáo viên hướng dẫn cách chơi, luật chơi)
Giáo viên + tổ trọng tài nhận xét cho điểm
II - Bài mới (31')
Vài học sinh trả lời trước lớp
Học sinh trả lời cá nhân
Học sinh lấy thẻ số 10 và đọc
Học sinh quan sát số rồi đọc
1 học sinh trả lời 3 học sinh đếm xuôi, ngược từ 0®10
Làm trong vở
1 học sinh nêu yêu cầu, lớp làm bài và đổi chéo bài để kiểm tra.
- Lớp làm và đọc kiểm tra
Học sinh nêu cách làm và làm bài sau đó đổi chéo để kiểm tra
Học sinh 2 tổ chơi 1 tổ làm trọng tài
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- Giáo viên nhận xét giờ học.- Nhắc học sinh chuẩn bị trước bài sau.
Học vần (24)
 Bài 22: ph - nh
A - Mục tiêu
- Học sinh đọc viết được ph, nh - phố, nhà. 
- Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã
B - Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh họa câu, sách giáo khoa - HS: Sách giáo khoa, đồ dùng
C - Hoạt động dạy học( tiết 1)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (5')
Viêt: xe chỉ, củ sả, rổ khế
Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc
- Đọc sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm)
3 học sinh 
1. Giới thiệu bài
iI - Bài mới (30')
2. Dạy chữ ghi âm
* P
a. Nhận diện chữ: giới thiệu chữ in, chữ viết
b. Hướng dẫn phát âm, đánh vần
Học sinh lấy thể chữ P
Học sinh đọc + lấy thẻ chữ
Đọc cá nhân, T2 
- Giáo viên đọc mẫu
? Cách ghép tiếng phố ?
Học sinh nêu + ghép tiếng
 Giáo viên: Gọi học sinh phân tích tiếng phố
2 học sinh 
Hướng dẫn học sinh đánh vần + đọc trơn phố
Cá nhân, T2
Giới thiệu từ phố xá
2 học sinh đọc, cả lớp
Giáo viên đọc mẫu 
2 học sinh đọc xuôi, ngược
*) Nh (Quy trình dạy tương tự)
Học sinh viết bảng con
c.Luyện viết:GV hướng dẫn, viết mẫu:ph,nh,phố, nhà
Học sinh viết bảng con
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
- Gọi cho học sinh từ
2 em
- Cho học sinh tìm tiếng ghi âm mới đọc + phân tích 
7 em
- Giáo viên giải nghĩa 1 số từ
2 học sinh đọc, lớp đọc
Tiết 2
3. Luyện tập (35')
a. Luyện đọc: 
*) Đọc bài tiết 1 kết hợp phân tích tiếng
7 học sinh, tổ
Giáo viên nhận xét cho điểm
*) Đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù Giáo viên đọc mẫu
2 học sinh đọc
? Tìm tiếng ghi âm mới
Học sinh nêu cá nhân, đọc + phân tích
Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
4 học sinh đọc, T2
*) Đọc trong sách giáo khoa: Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu 
Đọc và phân tích
Giáo viên đọc mẫu cả bài (giáo viên chỉnh sửa)
1 em
2 học sinh 
5 ®7 học sinh đọc, tổ, lớp
b. Luyện viết: ph, nh, phố xá nhà lá 
 Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
 Giáo viên chấm một số bài, nhận xét 
Học sinh viết vở
c. Luyện nói: Giáo viên nêu chủ đề:chợ , phố, thị xã
1 học sinh đọc
 Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi sau
? Bức tranh vẽ cảnh gì?
Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm nêu
Hoạt động chung:
+ Chợ thường có gì? Nhà em có gần chợ không?
Học sinh luyện nói cá nhân các bạn khác nhận xét bổ xung
+ Nhà em ai hay đi chợ?
+ Em đang sống ở đâu?
+ Em được đi thị xã bao giờ chưa?
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- 1 học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh ôn lại bài, đọc trước bài sau.
 Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN (25)
BÀI 23: g - gh
A - Mục tiêu
- Học sinh đọc viết g, gh, gà, ghế.
- Đọc từm câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, sách giáo khoa, vật mẫu cái ghế
- Học sinh: Đồ dùng, sách giáo khoa 
C - Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (3')
Viết ph, nh, phố xá, nhà lá
Đọc bài trong SGK GV nhận xét cho điểm)
Lớp viết bảng con, 3 học sinh đọc
2 em
1.Giới thiệu bài
II - Bài mới (301')
2. Bài mới 
* G
a. Nhận diện chữ
Giới thiệu chữ in và chữ viết
b. Hướng dẫn phát âm, đánh vần. Giáo viên đọc mẫu
Động hình , tổ đọc
? Cách ghép tiếng gà
Học sinh lấy thể chữ và đọc
Gọi học sinh phân tích tiếng
Học sinh ghép tiếng và đọc
Giáo viên đánh vần mâu: gờ - a - ga - huyền - gà
Học sinh đọc cá nhân, tổ, lớp
- Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu từ: gà ri
2 học sinh đọc + phân tích
Đọc tổng hợp âm, tiếng, từ
2 học sinh đọc xuôi, ngược
* Gh (quy trình dạy tương tự )
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết bảng con
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng ( nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
Học sinh nhẩm đọc
? Tìm tiếng ghi âm mới
Học sinh trả lời kết hợp phân tích
Giáo viên đọc mẫu + giải nghĩa
3 học sinh, tổ
Đọc cả bài
1 học sinh, lớp
Giáo viên nhận xét chung
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng
7 học sinh, tổ, lớp
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
1 học sinh nhận xét
? Tìm tiếng ghi âm mới
2 học sinh trả lời 
Đọc kết hợp phân tích tiếng
4 học sinh, tổ
Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu (Giáo viên chỉnh sửa)
Học sinh đọc cá nhân, lớp
* Đọc sách giáo khoa: Giáo viên đọc mẫu
Lớp đọc thầm
Đọc kết hợp phân tích tiếng (giáo viên nhận xét cho điểm)
5 học sinh, tổ, lớp
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn + viết mẫu
Học sinh viết trong vở
Giáo viên chấm, nhận xét
c. Luyện nói: gà ri, gà gô
1 học sinh đọc chủ đề
- Cho học sinh quan sát bức tranh và thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi: Tranh vẽ những con vật nào?
Học sinh thảo luận nhóm và trình bày trước lớp
- Hoạt động chung: 
+ Gà ri được nuôi ở đâu? 
+ Gà nhà em thuộc loại gà gì?
+ Kể tên các loại gà mà em biết?
Giáo viên nhận xét chung
d. Trò chơi: Viết tiếng, từ ghi âm mới
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Học sinh viết bảng con
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau.
TOÁN (22)
Luyện tập
A - Mục tiêu
- Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
- Giáo dục học sinh ham thích học toán.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Nội dung bài tập
- Học sinh: sách giáo khoa , đồ dùng 
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (3')
Số ?
1,.......3,........5,..........7,...........9
Đếm từ 1 ®10 từ 10®1
Giáo viên nhận xét cho điểm
Học sinh làm bảng con
Học sinh đếm trên que tính, 2 em
1.Giới thiệu bài
II - Bài mới (31')
2. Thực hành 
Bài 1: Nối nhóm vật với số 
Giáo viên + học sinh chữa bài
1 học sinh nhắc lại yêu cầu bài tập, làm và đổi chéo bài để kiểm tra
Bài 2: Vẽ thêm(Hs khá giỏi làm thêm)
Lớp làm bài + 2 học sinh lên bảng
Gọi học sinh nêu cách làm và nêu cấu tạo số 10
VD: 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9...
Bài3: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài và đổi chéo vở kiểm tra
- Củng cố cho học sinh về cấu tạo số 10
- Gọi học sinh đọc kết quả bài làm
Bài 4: >, <, = Giáo viên chấm 1 số bài
Bài 5: Số(Hs khá giỏi làm thêm)
Giáo viên K/s cho học sinh bị trí số 10 và đếm từ 1 ®10,10®1
2 học sinh lên bảng, lớp làm bài tập và chữa
3. Trò chơi: Xếp số, giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn cách chơi 
2 học sinh tham gia chơi
Giáo viên nhận xét + tuyên dương 
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- 1 học sinh nhắc lại bài học, giáo HỌC VẦN (26)
Thứ tư, ngày 28 tháng 9 năm 2011
Bài 24: q - qu - gi
A - Mục tiêu
- Học sinh đọc viết q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
- Học sinh đọc câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, sách giáo khoa - Học sinh: Sách giáo khoa 
C - Hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (5')
Đọc bài ở bảng 
Viết: gồ ghề, ghế gỗ, nhà ga
Đọc trong sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm)
2 học sinh 
Lớp viết bảng con
3 học sinh 
1.Giới thiệu bài
II - Bài mới (301')
2. Dạy chữ ghi âm
* Q: Cho học sinh so sánh q và a
4 học sinh đọc, lớp
* Qu: 
a. Nhận diện: GV giới thiệu chữ in, chữ viết so sánh qu và q
b. Hướng dẫn phát âm, đánh vần 
Giáo viên đọc mẫu
Cá nhân đọc, tổ, lớp + lấy thẻ chữ.
? Cách ghép tiếng quê
2 học sinh trả lời + ghép tiếng, đọc
Gọi học sinh phân tích - giáo viên đánh vần mẫu
Học sinh đọc cá nhân, tổ
- Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu từ: chợ quê
2 học sinh đọc
Gọi học sinh đọc tổng hợp âm, tiếng, từ
2 học sinh đọc xuôi, ngược
* Gi (quá trình tương tự qu)
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn
Học sinh viết bảng con
Giáo viên chỉnh sửa
d. Đọc từ ngữ ứngdụng: quả thị, qua đò, giỏ cá giã giò 
Giáo viên ghi bảng
Lớp đọc thầm
Gọi học sinh đọc kết hợp tìm tiếng mới
4 học sinh đọc + phân tích
Giáo viên đọc mẫu, giải nghĩa
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng
7 học sinh, kết hợp phân tích
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá 
Giáo viên ghi bảng
học sinh nhẩm đọc
? Tìm tiếng ghi âm mới
1 học sinh tìm và đọc + phân tích
Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu
5 học sinh luyện đọc câu
* Đọc trong sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh minh họa câu
1 học sinh, 2 học sinh đọc câu
Giáo viên đọc mẫu: Gọi học sinh đọc (giáo viên nhận xét cho điểm)
Cá nhân, lớp
b. Luyện viêt: Giáo viên hướng dẫn + viết mẫu
Học sinh viết vở
Giáo viên nhận xét chầm 5®7 bài
c. Luyện nói: Quà quê
1 học sinh đọc chủ đề
- Cho học sinh quan sát tranh minh họa và cho học sinh thảo luận nhóm đôi 
Học sinh thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi của giáo viên 
? Bức tranh vẽ gì? Quà quê gồm những thứ gì?
Đại diện nhóm nêu trước lớp
- Hoạt động chung:
+ Em thích những quà nào?
Học sinh trả lời
+ Ai hay cho em quà?
Giáo viên nhận xét và kết luận
d. Trò chơi: Thi viết tiếng, từ có âm qu, gi
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài sau.
TOÁN (23)
Luyện tập chung
A - Mục tiêu
- Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số từ 0 ®10.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Nội dung bài tập - Học sinh: sách giáo khoa
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (3')
>, <, = 
4....10 10.......7 6.......9 9......10
Giáo viên nhận xét cho điểm
Lớp làm bảng con
1.Giới thiệu bài
II - Bài mới (31')
2. Thực hành 
Giáo viên hướng dẫn làm 5 bài tập
Bài1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài và đổi chéo vở kiểm tra
Bài 2: Viết số từ 0 ®10(Hs khá giỏi làm thêm)
Học sinh viết bài
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh 
Bài 3: Số? (Hs khá giỏi làm thêm)
Học sinh nêu cách làm và làm bài
GV: gọi chữa, củng cố vị trí các số từ 0 ®10
2 học sinh đọc bài làm của minh và trả lời câu hỏi của giáo viên 
? Liền sau số 1 là số nào
? Số lớn nhất là số nào
? Số bé nhất là số nào
Bài 4: Viết số 6, 1, 3, 7, 10
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé
GV nêu yêu cầu bài tập - hướng dẫn học sinh làm
Học sinh làm bài và đọc bài làm của mình
Bài 5: Chuyển thành trò chơi
Giáo viên nêu luật chơi, hướng dẫn học sinh chơi
Học sinh tham gia chơi theo 3 tổ
Giáo viên nhận xét + tuyên dương học sinh 
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- Giáo viên nhận xét giờ học. - Giao bài tập về nhà học sinh ông bài + chuẩn bị bài sau
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2011
học vần (27)
Bài 25: ng - ngh
A - Mục tiêu
- Học sinh đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được từ và câu trong bài.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: bế, nghé, bé.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh họa từ, câu, phần luyện nói - Học sinh: Sách giáo khoa, bộ chữ.
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (5')
Quả thị, qua đò, giỏ cá 
- Đọc trong SGK(giáo viên nhận xét cho điểm)
Học sinh viết bảng con + 3 học sinh đọc
2 em
1.Giới thiệu bài
II - Bài mới (301')
2. Dạy chữ ghi âm 
* ng 
a. Nhận diện chữ
Giáo viên: giới thiệu chữ in, chữ viết
Học sinh đọc động hình, T2
b. Hướng dẫn phát âm, đánh vần
Đọc cá nhân
Giáo viên đọc mẫu (giáo viên chỉnh sửa)
Học sinh lấy thẻ chữ và đọc
Giới thiệu tiếng mới (ngừ)
Học sinh ghép tiếng
Gọi học sinh đọc + phân tích tiếng
- Hướng dẫn học sinh đánh vần (giáo viên chỉnh sửa)
5 em
- Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu từ: Cá ngừ
2 HS đọc, cả lớp 2 HS phân tích từ
- Đọc tổng hợp xuôi, ngược
* ngh (quá trình dạy tương tự ng)
c. Luyện viết: Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết
Học sinh bổ xung
d. Đọc từ ngữ, ứng dụng: ngã tư , ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ Giáo viên ghi bảng 
Học sinh thầm
? Tìm tiếng ghi âm mới và luyện đọc
3 - 4 học sinh , lớp,
Kết hợp phân tích
Đọc cả bài
2 học sinh, lớp
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng T1 kết hợp phân tích
8 học sinh 
Giáo viên chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Giáo viên đọc mẫu
2 học sinh 
? Tìm tiếng ghi âm mới và luyện đọc + phân tích tiếng
5 học sinh
Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu
Vài học sinh đọc, T2
* Đọc sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh 
1 học sinh, 3 học sinh đọc câu
Giáo viên đọc mẫu
Đọc thi giữa các tổ 
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
1 học sinh nêu yêu cầu bài viết
Giáo viên chấm 1 số bài nhận xét
Viết vở
c. Luyện nói: Nhà tre
1 học sinh đọc chủ đề
Giáo viên nêu câu hỏi yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
Học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm trình bày trước lớp
+ Trong tranh đang làm gi? Các em bé đang làm gì?
- Hoạt động chung
học sinh luyện nói cá nhân
+ Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
+ Người lớn nhất trong bức tranh này gọi là gì?
+ Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
+ Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không?
Giáo viên nhận xét bổ xung 
d. Trò chơi: Viết tiếng từ có âm ng, ngh
học sinh viết bảng con
Giáo viên nhận xét tuyên dương
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- 1 học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh ôn bài, đọc trước bài 26
TOÁN (24)
Luyện tập chung
A - Mục tiêu
- Củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 ®10. Sắp xếp các số theo thứ tự quy định. 
- So sánh các số trong phạm vị 10.
- Nhận biết hình đã học.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Nội dung bài tập - Học sinh: sách giáo khoa
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (3')
Điền số: 
...,2,....,.....,5,....,.....,8.....,10
Giáo viên nhận xét cho điểm
1học sinh lên bảng, lớp làm bảng con
1.Giới thiệu bài
II - Bài mới (31')
2. Luyện tập
Giáo viên hướng dẫn làm 5 bài tập
Bài 1: Số 
GV: củng cố, k/s cho HS thứ tự mỗi số trong dãy số
1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Lớp làm và chữa 
Bài 2: >, < , = 
 Học sinh đọc yêu cầu bài tập + 2 học sinh lên bảng làm 
Gọi học sinh nêu cách làm
Làm bài và đổi chéo vở kiểm tra + b/c kết quả
Bài 3: Số
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài, 3 học sinh lên bảng làm
Giáo viên + học sinh chữa bài
Bài 4: Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu bài tập
Đại diện 2 nhóm lên làm 
Giáo viên + học sinh nhận xét bổ xung
Lớp làm vở
Bài 5: Giáo viên giúp học sinh hiểu yêu cầu bài tập(Hs khá giỏi làm thêm)
Học sinh nêu cá nhân và tên chỉ ra hình
Hướng dẫn học sinh nhận biết được hình tam giác
* Trò chơi: Xếp số theo thứ tự từ 0 ®10, từ 
10 ®0
Giáo viên nêu luật chơi 
học sinh chơi 
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh làm bài trong vở bài tập- Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra.
 Thứ sáu, ngày 30 tháng 9 năm 2011
 HỌC VẦN (28)
BÀI 26: y- tr
A - Mục tiêu
- Học sinh đọc viết được: y, tr, y tá, tre ngà
- Đọc được từ và câu trong bài.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: nhà trẻ
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh họa, sách giáo khoa - Học sinh: Sách giáo khoa, bộ chữ.
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (5')
Ngã tư, ngõ hẻm, nghệ sĩ, nghé ọ
Đọc bài sách giáo khoa 
Lớp viết bảng con, 1 học sinh viết bảng 3 học sinh đọc bài
1.Giới thiệu bài
II - Bài mới (301')
2. Dạy chữ ghi âm 
* y
a. Nhận diện chữ
Cho HS so sánh u và y. Giới thiệu chữ in, chữ viết
b. Hướng dẫn phát âm, đánh vần
Giáo viên đọc mẫu
Cá nhân, tổ
Học sinh lấy thẻ chữ
Giới thiệu tiếng y
Động hình, tổ đọc
- Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu từ (y tá)
2 học sinh đọc + phân tích, lớp đọc
Đọc tổng hợp âm, tiếng, từ
2 học sinh đọc xuôi, ngược
* tr (quá trình dạy tương tự y)
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết bảng
d. Đọc từ ứng dụng: Y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
 Giáo viên viết bảng
Học sinh đọc thầm
? Tìm tiếng ghi âm mới (đọc kết hợp phân tích)
2 học sinh nêu + đọc bài 5 em
Giáo viên đọc mẫu + giải nghĩa từ
2 học sinh đọc, lớp đọc
Giáo viên nhận xét sửa
Tiết 2
3. Luyện tập (33')
a. Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng 
7 học sinh kết hợp phân tích
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã
2 học sinh 
? Tìm tiếng ghi âm mới và luyện đọc + phân tích tiếng
Học sinh đọc + phân tích
Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu
2 học sinh, tổ lớp
* Đọc sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh minh họa câu
1 học sinh đọc câu
Đọc kết hợp phân tích tiếng (giáo viên sửa)
Cá nhân, lớp
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết vở
Giáo viên chấm 1 số bài nhận xét
c. Luyện nói: Nhà trẻ
1 học sinh đọc chủ đề
Giáo viên nêu câu hỏi yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
Học sinh thảo luận nhóm và đại diện nhóm trình bày trước lớp
+ Trong tranh đang làm gi? Các em bé đang làm gì?
- Hoạt động chung
+ Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
Học sinh luyện nói cá nhân
- Hoạt động chung
-Người lớn trong bức tranh này gọi là gì
- ở nhà trẻ gồm những đồ chơi gì
- Em nhớ bài hát nào ở nhà trẻ hát cho các bạn nghe
Giáo viên nhận xét kết luận
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- 1 học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài sau.
SINH HOẠT LỚP
TỔNG KẾT THÁNG
A.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Tổng kết các hoạt động trong tháng
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm .
 - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 15/10.. 
	.B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tháng:
 + Nề nếp ra vào lớp: .......................................................................................
................................................................................................................................. 
 + Nề nếp học tập:..............................................................................
 + giữ gìn vệ sinh cá nhân :...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tháng
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tháng tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.	
 - GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6 chuẩn.doc