I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 7.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Giáo dục HS ham mê giải toán.
II. CHUẨN BỊ- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
p chữ thành vần: Cho HS tự ghép các tiếng và đọc Cho lớp đọc đồng thanh. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV chép một số từ ngữ ứng dụng lên bảng - Cho HS đọc. - Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: - GV treo các chữ từ ngữ đã viết sẵn lên bảng, cho HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối. - GV viết mẫu. - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp nội dung bài tiết 1. 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con HS đọc từ ứng dụng. HS nhận xét. HS đọc câu ứng dụng HS nhận xét Cho HS đọc . Lớp đọc đồng thanh bảng ôn tập sau khi đã ghép xong.. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối. HS quan sát HS viết bảng con. HS đọc bài ôn và từ ứng dụng. HS nhắc lại HS đọc câu ứng dụng HS viết vào vở tập viết. TIẾT 2 3 Luyện tập; a.Luỵên đọc:, - Cho HS nhắc lại bảng ôn tiết trước - Gv chép câu ứng dụng lên bảng, gọi HS đọc b) Luyện viết: - GV yêu cầu HS viết vào vở ô li một số từ ngữ c) Kể chuyện: GV treo tranh minh hoạ câu chuyện lên bảng và yêu cầu HS nêu tên câu chuyện - GV kể chuyện theo tranh - GV đặt các câu hỏi cho HS trả lời theo tranh vẽ: + Câu chuyện có mấy nhân vật,là những ai? + Câu chuyện xảy ra ở đâu? + Hãy quan sát tranh 1 và kể lại chuyện? - Vậy bạn nào có thể nêu lại nội dung của bức tranh đó? Tranh 2, 3, 4,(tương tự) - Trò chơi C. Củng cố, dặn dò: - Khuyến khích HS tự tìm các chữ và âm đã học trong bảng ôn trong sách báo. - Dặn dò HS về nhà ôn lại bài – xem trước bài 52. 5 -7 HS đọc 5 HS đọc HS đọc tên chuyện. HS lắng nghe. HS trả lời câu hỏi và kể theo nội dung từng tranh. HS kể lại, 3HS khác kể HS đọc lại bài ôn và từ ứng dụng. :Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011 Tiết 2,3 HỌC VẦN:BÀI 52: ONG, ÔNG. I. MỤC TIÊU: - Hiểu được cấu tạo và viết được các vần ong, ông, cái võng, dòng sông. - Nhận ra ong, ông trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá. - Đọc đúng câu ứng dụng; Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. - Giáo dục HS yêu thích tiếng việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu HS viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - GV cho HS đọc lại các từ vừa viết. .- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng:Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa ăn vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. -GV nhận xét và cho điểm. Dạy - Học bài mới: TIẾT 1: Giới thiệu bài: 2.Dạy vần * ong: a) Nhận diện chữ: GV: Vần ong được tạo nên bởi o và ng - Cho HS ghép vần - Cho HS so sánh vần với vần on , Tìm ra sự giống và khác nhau. - GV cho HS phát âm lại vần b) Đánh vần: *Vần:o – ng – ong / ong - GV cho HS phát âm vần. - GV chỉnh sửa. * Tiếng khoá, từ khoá: - Có vần ong để có tiếng võng ta làm thế nào? Giáo viên nhận xét ghi bảng - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - v – ong – vong - ngã - võng / võng - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá .Cái võng - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. * ông: (Quy trình tương tự) a) Nhận diện chữ: GV: Vần ông được tạo nên bởi ô và ng - Cho HS ghép vần so sánh với vần ong - GV cho HS phát âm lại vần . b) Đánh vần: *Vần: - GV cho HS phát âm vần. GV chỉnh sửa. * Tiếng khoá, từ khoá: - GV có vần ông để có tiếng sông ta làm thế nào? - GV nhận xét cho điểm - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá . - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. c) Viết * Chữ ghi vần: - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần ong, ông ( lưu ý nét nối) - GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào không trung để định hình cách viết. * Chữ ghi tiếng và từ: - GV viết mẫu và HD quy trình viết (lưu ý nét nối, vị trí dấu mũ, dấu thanh) - Nhận xét chữa lỗi. d) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. - Cho HS luyện đọc. - Giải nghĩa một số từ. - GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc. 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con HS đọc. HS đọc Câu ứng dụng HS nhận xét. HS lắng nghe. HS ghép vần HS: + Giống nhau:Bắt đầu bằng o + Khác nhau: ong kết thúc bằng ng. . Lớp đọc CN, nhóm, lớp. HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.. HS ghép tiếng khoá. HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. HS ghép vần HS: + Giống nhau:Kết thúc bằng ng . + Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô . Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.. HS ghép tiếng khoá. HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - Luyện đọc tổng hợp vần mới - HS quan sát. - HS quan sát và viết bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS quan sát và viết bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, luyện đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Luyện đọc tổng hợp vần. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Luyện tập: Luyện đọc: * Đọc các vần ở tiết 1: * Đọc câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiéng có các chữ in hoa. - Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng. - GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. Nêu câu hỏi cho HS luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Em có thích xen đá bóng không?Vì sao? Em thường xem đá bóng ở đâu? + Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không?... C. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. - - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo. - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng - HS đọc tên bài luyện nói. -- HS đọc luỵên nói theo câu hỏi của GV - HS đọc -HS trả lời theo sự hướng dẫn của giáo viên TOÁN (TIẾT 49 ) Tiết4 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 (T69) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ trong phạm vi 7. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Giáo dục HS ham mê giải toán. II. CHUẨN BỊ - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Kiểm tra:bảng cộng trong phạm vi 7 7= ..+ 6 7= 5+.. 1. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7 a) HDHS học phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1. -HDHS quan sát hình vẽ( mô hình tương ứng) để nêu thành bài toán cần giải quyết. - Gọi HS tự nêu câu trả lời. - GV nêu: Ta viết 7 trừ 1 bằng 6 như sau: 7 - 1 = 6 - Cho HS đọc bảy trừ 1 bằng 6 - Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi phép tính tương ứng: 7 - 6 = 1 b). HDHS học phép trừ 7 - 2= 5, 7 - 5 = 2.(Tương tự) Làm phép tính tuơng ứng vào bảng con c) HDHS học phép trừ 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3 .(Tương tự) - Cho HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 7: GV nêu câu hỏi để HS trả lời để ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 7 VD: " Bảy trừ 1 bằng mấy? "... b.HDHS thực hành trừ trong phạm vi 7: - Bài 1: GV hướng dẫn HS làm bảng con. - Bài 2: Cho hs tự làm miệng, nhận xét , củng cố về bảng trừ trong phạm vi 7 và 7 trừ 0. - Bài 3 Hướng dẫn HS nêu cách làm bài, HD làm thử một phép và làm bài dòng1. - Bài 4: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa. - GV chấm một số vở 3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học - Một em lên đọc bảng cộng - Hai học sinh lên làm phép tính - HS quan sát nêu bài toán. - HS tự nêu câu trả lời. - HS vừa chỉ mô hình vừa nói"Bẩy tam giác bớt một tam giác còn sáu tam giác.Bẩy bớt một còn 6". - HS viết lại, đọc lại. ( Tương tự) - HS nêu và viết phép tính tương ứng vào bảng con. - HS đọc lại các phép trừ trên bảng. - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 7. - Bảy trừ 1 bằng 6... - HS làm b.con.nhận xét củng cố về đặt tính theo cột dọc. - HS àm bài miệng - HS nêu cách làm và làm rồi chữa - HS nêu cách làm và làm rồi chữa - HS nêu đề bài ,ghi phép tính tương ứng Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011 HỌC VẦN BÀI 53: ĂNG,ÂNG. I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể: - Hiểu được cấu tạo và viết được các vần ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Nhận ra ang, âng trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá. - Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần ăng âng trong sách báo bất kì. - Đọc đúng câu ứng dụng;Vầng trăng hiện ra sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. - Giáo dục HS yêu thích tiếng việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. -Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá -Tranh minh hoạ phần luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ: -GV yêu cầu HS viết:con ong, vòng tròn, cây thông, công viên.. -GV cho HS đọc lại các từ vừa viết. .-Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời . -GV nhận xét và cho điểm. B.Dạy - Học bài mới: TIẾT 1: Giới thiệu bài: . 2.Dạy vần * ăng: a) Nhận diện chữ: GV: Vần ăng được tạo nên bởi ă và ng - Cho HS ghép vần - Cho HS so sánh vần với vần ong , Tìm ra sự giống và khác nhau. - GV cho HS phát âm lại vần b) Đánh vần: ă - ng - ăng / ăng *Vần: - GV cho HS phát âm vần. - GV chỉnh sửa. * Tiếng khoá, từ khoá: GV có vần ăng để có tiếng măng em làm thế nào? - GV nhận xét , ghi bảng. măng - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - m - ăng – măng / măng - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá .măng tre - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. * âng: (Quy trình tương tự) a) Nhận diện chữ: GV: Vần âng được tạo nên bởi â và ng - Cho HS ghép vần - Cho HS so sánh với vần ăng , Tìm ra sự giống và khác nhau. - GV cho HS phát âm lại vần b) Đánh vần: *Vần: - GV cho HS phát âm vần. - GV chỉnh sửa. * Tiếng khoá, từ khoá: - GV: Có vần âng, để có tiếng tầng ta làm thế nào?. - GVnhận xét , ghi bảng. - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá . - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. c) Viết * Chữ ghi vần: - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần ăng, âng ( lưu ý nét nối) - GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào không trung để định hình cách viết. * Chữ ghi tiếng và từ: - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết (lưu ý nét nối, vị trí dấu mũ, dấu thanh) - Nhận xét chữa lỗi. d) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. - Cho HS luyện đọc. - Giải nghĩa một số từ. - GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc. TIẾT 2 Luyện tập: Luyện đọc: * Đọc các vần ở tiết 1: * Đọc câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiéng có các chữ in hoa. - Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng. - GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. Nêu câu hỏi cho HS luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? + Tranh vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ thường khuyên con điều gì? +Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với trẻ con? + Em có làm theo những lời khuyên của bố mẹ không? +Khi làm theo những lời khuyên ấy , Em có cảm giác như thế nào? + Muốn trở thành con ngoan , trò giỏi em phải làm gì? C. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo. -2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con -HS đọc. -HS đọc Câu ứng dụng - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - Hs ghép vần -HS: + Giống nhau: Kết thúc bằng ng. + Khác nhau: Bắt đầu bằng ă. - Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.. - HS ghép tiếng khoá. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - HS ghép vần -HS: + Giống nhau:Kết thúc bằng ng . + Khác nhau: ông bắt đầu bằng â . - Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.. - HS ghép tiếng khoá. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - Luyện đọc tổng hợp vần mới - HS quan sát. - HS quan sát và viết bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS quan sát và viết bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, luyện đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Luyện đọc tổng hợp vần. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng - HS đọc tên bài luyện nói. -- HS đọc luỵên nói theo câu hỏi của GV - HS đọc - HS tìm LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS - Củng cố về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7. - Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính phù hợp. - Giáo dục HS ham mê giải toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HDHS thực hành làm các bài tập: - Bài 1: Cho HS làm trong bảng con , nhận xét, củng cố về cách đặt tính theo cột dọc. Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm bài cột 1,2 và chữa bài tập. Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu các làm rồi làm bài cột 1,3 và chữa bài. củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 7. - Bài 4: Giúp HS nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. GV có thể cho HS nêu nhiều bài toán và phép tính phù hợp với tranh - Nhận xét chữa, củng cố về cách tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính tương ứng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương những bạn làm tốt. - HS bảng con làm rồi chữa - HS tự nêu miệng bài 2. - HS tự làm bài rồi chữa - HS làm trong SGK. - HS nhìn tranh nêu bài toán - HS quan sát rồi làm bài cho phù hợp với tình huống trong tranh Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011 BÀI 54: UNG,ƯNG. I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể: - Hiểu được cấu tạo và viết được các vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Nhận ra ung, ưng trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá. - Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần ung ưng trong sách báo bất kì. - Đọc đúng câu ứng dụng; Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không kều mà rụng. (Là những gì?) Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý giũ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. -Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá -Tranh minh hoạ phần luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu HS viết : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu . - GV cho HS đọc lại các từ vừa viết. .- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện ra sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - GV nhận xét và cho điểm. B.Dạy - Học bài mới: TIẾT 1: Giới thiệu bài: . Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ung và vần ưng . 2.Dạy vần * ung: a) Nhận diện chữ: GV: Vần ung được tạo nên bởi u và ng - Cho HS ghép vần - Cho HS so sánh vần với vần ong , Tìm ra sự giống và khác nhau. - GV cho HS phát âm lại vần . b) Đánh vần: *Vần:u – ng – ung / ung - GV cho HS phát âm vần. - GV chỉnh sửa. * Tiếng khoá, từ khoá: - GV:Có vần ung để có tiếng súng ta làm thế nào?. - GV nhận xét , ghi bảng. - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - s – ung - sung – sắc – súng / súng - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá . - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. * ưng: (Quy trình tương tự) a) Nhận diện chữ: GV: Vần ưng được tạo nên bởi ư và ng - Cho HS ghép vần - Cho HS so sánh với vần ăng , Tìm ra sự giống và khác nhau. - GV cho HS phát âm lại vần . b) Đánh vần: *Vần: - GV cho HS phát âm vần. - GV chỉnh sửa. * Tiếng khoá, từ khoá: - GV: Có vần ưng, để có tiếng sừng ta làm thế nào? - GVnhận xét, ghi bảng. - Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. -Cho HS QS vật mẫutừ khoá . - Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. c) Viết * Chữ ghi vần: - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần ung, ưng ( lưu ý nét nối) - GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào không trung để định hình cách viết. * Chữ ghi tiếng và từ: - GV viết mẫu và HD quy trình viết (lưu ý nét nối, vị trí dấu mũ, dấu thanh) - Nhận xét chữa lỗi. d) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. - Cho HS luyện đọc. - Giải nghĩa một số từ. - GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc. TIẾT 2 Luyện tập: Luyện đọc: * Đọc các vần ở tiết 1: * Đọc câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiéng có các chữ in hoa. - Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng. - GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát. Luyện nói: GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. Nêu câu hỏi cho HS luyện nói: + Trong tranh vẽ gì? +Trong rừng thường có những gì? + Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? + Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, thung lũng, đèo? +Chúng ta có cần bảo vệ rừng không? Vì sao? + Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? C. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo. -2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con -HS đọc. -HS đọc Câu ứng dụng - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HS ghép vần -HS: + Giống nhau: Kết thúc bằng ng. + Khác nhau: Bắt đầu bằng u. - Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.. - HS ghép tiếng khoá. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - HS ghép vần -HS: + Giống nhau:Kết thúc bằng ng . + Khác nhau: ông bắt đầu bằng ư . - Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.. - HS ghép tiếng khoá. - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng. - HS đánh vần và đọc trơn từ khoá. - Luyện đọc tổng hợp vần mới - HS quan sát. - HS quan sát và viết bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS quan sát và viết bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa. - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, luyện đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Luyện đọc tổng hợp vần. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học. - HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng - HS đọc tên bài luyện nói. -- HS đọc luỵên nói theo câu hỏi của GV - HS đọc - HS tìm. TOÁN(TIẾT 51 ) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 8. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Giáo dục HS ham mê giải toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8 a) HDHS học phép cộng 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8. -Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ( mô hình tương ứng để nêu thành bài toán cần giải quyết. - Gọi HS tự nêu câu trả lời. - GV nêu: Ta viết 7 thêm 1 bằng 8 như sau: 7 + 1 = 8 - Cho HS đọc bảy cộng một bằng tám - Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi phép tính tương ứng: 1 + 7 = 8 b). HDHS học phép cộng 6 + 2= 8, 2 + 6 = 8.(TTự). c) HDHS học phép cộng 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8 .(TTự). d) HDHS học phép cộng 4 + 4 = 8.(TươngTự). - Cho HS đọc thuộc phép cộng trong phạm vi GV nêu câu hỏi để HS trả lời để ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 8 VD: " Tám bằng mấy cộng mấy? "... 2. HDHS thực hành cộng trong phạm vi 8: - Bài 1: GVhướng dẫn HS làm bảng con. - Bài 2: Cho hs tự làm miệng, cột 1,3, 4 nhận xét , củng cố về bảng cộng trong phạm vi 8 và cộng một số với 0. - Bài 3 Hướng dẫn HS nêu cách làm bài dòng 1, làm thử một phép và làm bài. - Bài 4(a) Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa. - GV chấm một số vở 3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học - HS quan sát nêu bài toán. - HS tự nêu câu trả lời. - HS vừa chỉ mô hình vừa nói" Bảy tam giác thêm một tam giác được tám tam giác.Bảy thêm 1 được 8". - HS viết lại, đọc lại. ( Tương tự) - HS nêu và viết phép tính tương ứng vào bảng con. - HS đọc lại các phép cộng trên bảng. - HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8. - Tám bằng 1 cộng 7... - HS làm b.con.nhận xét củng cố về đặt tính theo cột dọc. - HS làm bài miệng - HS nêu cách làm và làm rồi chữa - HS nêu cách làm và làm rồi chữa - HS nêu đề bài ,ghi phép tính tương ứng TẬP VIẾT Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011 TUẦN 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN... I. MỤC TIÊU: *Sau bài học, giúp HS : - Củng cố lại quy trình viết chữ: nền nhà, nhà in, cá biển... - HS viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: THTV1002: Bộ chữ dạy tập viết - HS: Vở Tập viết, bút, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội. - GV cho HS đọc lại các từ vừa viết... - GV nhận xét và cho điểm. Dạy - Học bài mới: Giới thiệu bài: .- GV giới thiệu bài viết . 2. Nội dung: a)HD quan sát ,nhận xét: - GV viết mẫu lên bảng: - Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối... - GV khuyến khích HS phát hiện, càng nhiều càng tốt b) HD cách viết: - GV viết mẫu và HD cách viết: nền nhà. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa. Từ: nhà in, cá biển...(Hướng dẫn tương tự) c) Viết bài: - Cho HS viết vào vở Tập viết: - GV quan sát, uốn nắn; d) Chấm chữa: - GV chấm một số
Tài liệu đính kèm: