A - MỤC TIÊU:
- Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Củng cố phép cộng, phép trừ các số với 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
hép trừ trong phạm vi các số đã học. - Củng cố phép cộng, phép trừ các số với 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 4 + 1 = 5 - 0 = 5 - 3 = HS làm theo 3 tổ. II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài: Luyện tập chung 2. Thực hành Giáo viên hướng dẫn học sinh làm cácbài tập Gọi HS nêu YC của từng bài, HD làm và chữa bài Bài 1: Tính: 4 + 1 = 5 - 2 = 2 + 3 = 5 - 3 = Gọi học sinh đọc bài, nêu cách làm HS làm bài và đổi chéo bài để KT Bài 2: Tính: 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = . Giáo viên: Gọi học sinh nhận xét nếu cách làm 3 HS lên làm, lớp làm và chữa Bài 3: Số ? Gọi học sinh nhận xét, lưu ý dựa vào bảng +, -, trong phạm vi 3, 4 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm bảng Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Gọi HS nêu phép tính đề toán trước lớp: 2 + 2 = 4 HS thảo luận nhóm (1 HS nêu đề toán + 1 HS trả lời) Giáo viên + học sinh nhận xét, chốt ý đúng Đại diện 3 nhóm nêu trước lớp 3. Trò chơi: Viết số vào ô trống GV: nêu tên trò chơi, HD cho HS chơi nhận xét trò chơi 2 tổ chơi, 1 tổ làm trọng tài III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà - Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau. HỌC VẦN : BÀI 46: ÔN - ƠN A - MỤC TIÊU: - Học sinh viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài : Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn. - Giáo dục HS yêu thích môn học. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết + đọc từ: bạn thân, dặn dò, khăn rằn - Đọc bài trong SGK(GV nhận xét cho điểm )` Lớp viết bảng con,1 em đọc 2 học sinh đọc SGK II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài:Bài 46: ÔN ƠN 2. Dạy vần * ÔN a. Nhận diện: Cho học sinh so sánh on và ôn Vần ôn có ô trước n sau 1 HS : (đều có n,khác o và ô) Gọi học sinh phân tích vần 1 học sinh b. Hướng dẫn đọc mẫu HS đọc CN, tổ Giáo viên chỉnh sửa Học sinh ghép chữ +) Giới thiệu tiếng khoá: CHỒN ? Muốn có tiếng chồn ghép như thế nào ? 1 học sinh trả lời, lớp ghép tiếng Gọi học sinh đánh vần phân tích, đánh vần tiếng Cá nhân, tổ đọc +) Giới thiệu từ : CON CHỒN 2 học sinh đọc, phân tích từ Đọc tổng hợp vần tiếng, từ 2 học sinh đọc, xuối, ngược * ƠN (quy trình dạy tương tự) Gọi học sinh sósánh ơn và ôn c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên viết bảng: ôn bài khôn lớn cơn mưa mơn mởn Học sinh nhẩm đọc, 1 học sinh đọc to ? Tìm tiếng ghi vần mới và luyện đọc 5 học sinh, tổ Đọc mẫu + giải nghĩa từ 3 học sinh, tổ đọc TIẾT 2 3. Luyện tập (35') a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng 5 học sinh tổ, lớp Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi, đọc mẫu “ Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn” Tìm tiếng ghi vần mới và luyện đọc 4 học sinh, tổ đọc Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu 3 học sinh, tổ, cả lớp đọc *Đọc bài trong sách giáo khoa. Gọi học sinh nhận xét tranh 1 học sinh Đọc kết hợp phân tích tiếng (giáo viên nhận xét) 5 học sinh, cả lớp b. Luyện viết: Giáo viên viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết Học sinh viết trong vở tập viết c. Luyện nói: Gọi học sinh đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn 1 em Cho học sinh thảo luận nhóm theo câu hỏi sau: ?+ Bức tranh trong sách vẽ những gì? Học sinh thảo luận nhóm đôi, 3 nhóm trình bày trước lớp *Hoạt động chung: ?+ Mai sau khôn lớn em thích làm nghề gì ? + Tại sao em thíc làm nghề đó ? + Bố mẹ em làm ghề gì ? HS nói cá nhân theo câu hỏi của GV + Muốn trở thành người em đang muốn thì em phải làm gì ? Học sinh trả lời: chăm chỉ học Giáo viên nhận xét kết luận d. Trò chơi: Viết tiếng, từ ghi vần ôn, ơn Học sinh thi viết bảng con GV nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 em đọc cả bài. Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài đọc trước bài sau.Bài 47 Ngày dạy : Thứ ba,ngày 8 /11 /2011 HỌC VẦN :BÀI 47: EN - ÊN A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được en, ên, lá sen, con nhện - Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn - Phát triển lời nói theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới - Giáo dục HS yêu thích môn học. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết + đọc từ ngữ: ôn bài, cơn mưa, con chồn Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa, giáo viên nhận xét cho điểm Lớp viết bảng con, 3 học sinh đọc, lớp đọc 2 học sinh đọc SGK. II - BÀI MỚI (30') * EN a. Nhận diện: So sánh vần en và an HS :vần en có e trước n sau 1 HS (đều có n, khác evà a) Gọi học sinh phân tích + đọc 2 học sinh b. Hướng dẫn đánh vần + đọc: e-n-en/en Giáo viên đọc mẫu- chỉnh sửa HS đọc Lớp ghép vần +)Giới thiệu tiếng khoá: SEN Học sinh ghép tiếng Gọi phân tích tiếng, hướng dẫn đánh vần đọc 2 học sinh, tổ đọc Giáo viên chỉnh sửa +) Giới thiệu từ khoá : LÁ SEN 2 học sinh đọc + phân tích từ Đọc tổng hợp xuôi, ngược CN- tập thể * ÊN (quy trình dạy tương tự ) Gọi học sinh so sánh en và ên 2 HS (đều có n,khác e vàê) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn + viết mẫu Học sinh viết bảng con d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng áo len mũi tên khen ngợi nền nhà Học sinh nhẩm đọc Tìm tiếng ghi vần mới và luyện đọc 5 học sinh Giáo viên giải nghĩa + đọc mẫu 3 học sinh, tổ đọc TIẾT 2 3. Luyện tập (35") a. Luyện đọc * Đọc bài T1 ở bảng 5 học sinh, tổ Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng “Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối “ 1 học sinh Tìm tiếng ghi vần mới và luyện đọc 4 học sinh, tổ đọc Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu 2 học sinh, lớp đọc * Đọc trong sách giáo khoa: Gọi học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu 1 học sinh nhận xét, 1 học sinh đọc câu Đọc kết hợp phân tích tiếng (giáo viên nhận xét ) 5 học sinh, cả lớp b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết vở c. Luyện nói: Bên phải,bên trái,bên trên,bên dưới GV tổ chức cho học sinh luyện nói theo nhóm 1 học sinh đọc chủ đề Giáo viên: ?+ Bức tranh vẽ cảnh gì? Nhóm đôi thảo luận + Trong lớp bạn nào ngồi bên phải em? 3 cặp nói trước +Ra xếp hàng ai đứng đằng sau trước, đằng sau em +Hàng ngày em cầm bút tay nào? *Giáo viên nhận xét bổ xung, kết luận d. Trò chơi: Tìm tiếng, từ ghi vần mới Học sinh viết bổ xung Gọi học sinh đọc từ của mình và nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 em đọc bài . Giáo viên nhận xét giờ học. - Chuẩn bị trước bài sau:Bài 48 TOÁN (45):PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 A - MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - HS khá giỏi làm tất cả các bài.HS TB làm bài 1,2(cột 1,.2,3),3(cột 1,2),4 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 4 + 1 = 5 - = 3 5 - = 1 Giáo viên nhận xét cho điểm Lớp làm bảng con theo3 tổ 3 học sinh lên bảng làm II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài 2. Lập công thức cộng 5+ 1 = 6 1+ 5 = 6 Giáo viên: Đính 5chấm tròn và đính thêm 1 chấm tròn và gọi học sinh trả lời Vài học sinh trả lời Giáo viên: Yêu cầu học sinh quan sát mô hình và nêu đề toán 2 học sinh Gọi học sinh nêu phép tính 3 học sinh ? +Bằng cách đổi chỗ em nào nêu phép tính có kết quả bằng 6 ? 2 học sinh nêu * Lập công thức 4 + 2 = 6 2 + 4= 6 3 + 3= 6 Quy trình dạy tương tự * Hướng dẫn ghi nhớ bảng cộng Gọi học sinh đọc - Giáo viên xoá dần, số hoặc kết quả cuối cùng mới lập lại Học sinh đọc cá nhân 3. Thực hành Bài 1: Tính : (lưu ý viết kết quả thẳng cột) Lớp làm và đổi chéo vở để KT Gọi vào học sinh nêu cách làm Bài 2: Tính : 6 + 0 = 1 + 5 = 3 + 3 = 0 + 6 = 5 + 1 = 3 + 3 = Gọi HS nhận xét bài - củng cố về TC của phép cộng HS đặt tính , tính kết quả Lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng Bài 3: Tính :4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = .. 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = .. 2 học sinh lên bảng, lớp làm và đổi chéo kiểm tra Gọi học sinh nhận xét bài của bạn, nêu cách làm của mình Giáo viên + học sinh nhận xét bổ xung Bài 4: Cho học sinh thảo luận nêu đề toán Gọi học sinh đọc phép tính: 5 + 1 = 6 3 + 3 = 6 Nêu cách làm khác 4 học sinh, lớp làm bài Vài HS đọc bài làm của mình * Trò chơi: Lập phép tính có kết quả là 6 Học sinh viết bảng con Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét trò chơi III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà - Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau. Ngày dạy : Thứ tư ,ngày 9 /11 /2011 HỌC VẦN :BÀI 48: IN - UN A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết, in, un, đèn pin, con giun - Đọc được đoạn thờ ứng dụng trong bài : ủn à ủn ỉn, - Phát triển lời nói theo chủ đề: Nói lời xin lỗi - Giáo dục HS yêu thích môn học. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết đọc + từ ngữ : Con nhện, áo len, nền nhà Đọc bài trong sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) Lớp viết bảng con, 1 học sinh lên bảng viết 2 học sinh đọc II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài:Bài 48:IN- UN 2. Dạy vần * IN a. Nhận diện: So sánh in và en, phân tích vần, đọc 2 học sinh:in có ỉ trước n sau (đều có n,khác i và e) b. Hướng dẫn đánh vần + đọc: i-n-in/in Giáo viên đọc mẫu, chỉnh sửa CN, tổ đọc Lớp ghép vần +) Giới thiệu tiến khoá: PIN ? Các ghép tiếng pin Cá nhân, tổ đọc Gọi phân tích tiếng, hướng dẫn đánh vần mẫu +) Giới thiệu từ : ĐÈN PIN 2 học sinh đọc + phân tích Đọc tổng hợp vần, tiếng, từ (xuôi,ngược) 2 HS đọc, lớp đọc * UN (quy trình dạy tương tự) Học sinh so sánh un và in c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn + viết mẫu Học sinh viết bảng con d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới Học sinh nhẩm đọc Gọi học sinh tìm tiếng ghi vần mới + phân tích, luyện đọc (giáo viên nhận xét và sửa) 4 học sinh, tổ Giáo viên đọc mẫu + giải nghĩa 3 học sinh, tổ, lớp đọc` TIẾT 2 3. Luyện tập (35') a. Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng T1 4 học sinh, tổ Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: “ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ. 1 học sinh Tìm tiếng ghi vần mới + luyện đọc 4 học sinh Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu 3 học sinh, tổ, cả lớp đọc * Đọc trong sách giáo khoa: gọi nhận xét minh hoạ câu 1 học sinh Đọc tiếp nối cả bài 5 học sinh Đọc cả bài 3 học sinh, cả lớp b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn học sinh +viết mẫu Lớp viết vở Giáo viên chấm + nhận xét c. Luyện nói: Nói lời xin lỗi 1 em đọc chủ đề - Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi Học sinh thảo luận nhóm ? +Trong tranh vẽ gì ? 3 nhóm trình bày trước lớp * Hoạt động chung ?+ Khi không may làm bạn ngã em sẽ làm gì? Học sinh trả lời cá nhân + Em đẫ làm bạn ngã bao giờ chưa, trong trường hợp nào? Em nói gì với bạn ? Giáo viên + học sinh nhận xét chốt ý đúng d. Trò chơi: Viết từ ghi vần in, un Học sinh viết bảng con Giáo viên: Phổ biến luật chơi, hướng dẫn học sinh chơi nhận xét, tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh đọc lại bài. Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài, đọc trước bài sau:Bài 49 TOÁN (46):PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 A - MỤC TIÊU: - Củng cố về phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 - HS khá giỏi làm tất cả các bài.HS TB làm bài 1,2,3(cột 1,2),4 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 6 = 4 + 5 + = 6 + 2 = 6 3 HS lên bảng làm bảng con II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 6 2. Lập công thức cộng a.Lập công thức: 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 GV đính lên bảng 6 hình tam giác rồi bớt đi1hình tam giác Học sinh quan sát Gọi học sinh nhìn mô hình nêu đề toán 2 học sinh Gọi học sinh trả lời đề toán vừa nêu 2 học sinh Gọi học sinh phân tích, giáo viên ghi bảng 6 - 1 = 5 Vài học sinh nêu và đọc - Giáo viên làm thao tác bớt 5 hình tam giác để học sinh nêu đề toán và tính 6 - 5 = 1 Vài học sinh đọc lại phép tính b. Lập công thức 6 -2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3 Học sinh viết phép tính vào bảng con (Giáo viên tiến hành tương tự phép tính trên) c. Ghi nhớ bảng trừ: Giáo viên xoá dần số gọi học sinh đọc lại các phép tính HS nêu cá nhân lớp đọc 1 lần Giúp học sinh nhớ lại các công thức ở bảng trừ 3.Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm 4 bài tập Bài 1: Tính (Lưu ý viết kết quả thẳng cột ) Lớp làm vở đổi chéo để kiểm tra Bài 2: Tính: 5 + 1= 4 + 2 = .. 6 – 5 = 6 – 2 = .. Lớp làm vở dổi chéo để kiểm tra 5 học sinh đọc bài, lớp nhận xét Gọi HS chữa củng cố mối quan hệ giữa phép + và phép - Bài 3: Tính : 6 – 4 – 2 = 6 – 2 - 1= . 6 - 2 – 4 = 6 - 1 – 2 = .. Gọi học sinh nhận xét và nêu cách làm Bài 4: Viết phép tính : 6 - 1 = 5 6 – 2 = 4 Gọi học sinh đọc bài làm của mình và nhận xét Học sinh thảo luận, nêu đề toán. Làm bài trong vở * Trò chơi: Điền số: Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi 2 tổ chơi,1 tổ làm trọng tài III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 em đọc bảng trừ. Giáo viên nhận xét giờ học - Nhắc học sinh về làm bài tập, đọc trước bài 47. Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011 HỌC VẦ : BÀI 49: IÊN - YÊN A - MỤC TIÊU: Học sinh được viết iên, yên, đèn điện, con yến - Đọc được câu ứng dụng trong bài : Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà - Phát triển lời nói theo chủ đề: Biển cả B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết, đọc từ : Con giun, đèn pin, gỗ mun Đọc câu trong sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) Học sinh viết bảng con, 2 học sinh đọc từ. 2 em II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài:Bài 49:IÊN-YÊN 2. Dạy vần * IÊN a. Nhận diện: Phân tích vần 1 HS (vần iên gồm iê+n) b. Hướng dẫn, đánh vần, đọc: iê-n iên/iên Cá nhân, tổ Giáo viên đọc mẫu+ chỉnh sửa Học sinh ghép vần +) Tiếng khoá: ĐIỆN Lớp ghép tiếng Giáo viên đánh vần + đọc mẫu HS đọc CN, tổ +) Cho học sinh quan sát từ : ĐÈN ĐIỆN 2 học sinh đọc Đọc tổng hợp xuôi, ngược 2 học sinh, cả lớp * YÊN (quy trình dạy tương tự) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con Giáo viên chỉnh sửa d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Học sinh đọc nhẩm, 1 học sinh đọc Đọc tiếng ghi vần mới và luyện đọc 4 học sinh Giáo viên giải thích + đọc mẫu 3 học sinh, tổ đọc TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: Đọc bài ở bảng T1 5 học sinh, tổ Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu: Giáo viên ghi bảng:”Sau cơn bão 1 học sinh đọc Đọc và tìm tiếng ghi vần mới 4 học sinh Giáo viên hướng dẫn cách đọc + đọc mẫu 3 học sinh * Đọc trong sách giáo khoa: nhận xét tranh minh hoạ câu, đọc kết hợp phân tích 4 học sinh , lớp đọc b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn + viết mẫu Học sinh viết vở Giáo viên chấm, nhận xét c. Luyện nói: Biển cả 1 học sinh, đọc chủ đề Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận nhóm đôi Học sinh thảo luận nhóm, 3 cặp nói trước lớp ? +Bức tranh vẽ cảnh gì? HS trả lời(biển) + Em thường nghe nói biển có những gì? *Hoạt động chung: ? +Nước biển mặn hay ngọt? Học sinh luyện nói cá nhân + Những người sinh sống ở biển gọi là gì? + Em đã được bố mẹ cho đi biển chưa? + Em có thích biển không? *Giáo viên nhận xét, kết luận d. Trò chơi: Viết tiếng, từ ghi vần mới Học sinh viết bảng con Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn cách chơi - nhận xét bổ xung III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh đọc bài . Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài 50 TOÁN (47):LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. - Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - HS khá giỏi làm tất cả các bài.HS TB làm bài 1,(dòng 1)2,(dòng 1),3(dòng 1),4(dòng 1),5 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Tính: 6 - 2 = 6 - 4 = 6 - 1 = Giáo viên nhận xét cho điểm 3 học sinh lên bảng, 3 tổ làm bảng con. II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Thực hành Cho học sinh làm 5 bài tập Bài 1: Tính : (Lưu ý viết kết quả thẳng cột) Học sinh nêu yêu cầu, làm vở và đổi chéo để kiểm tra Bài 2: Tính (Bỏ dòng 2) 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = . Gọi học sinh nhận xét và nêu cách làm 3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con Bài 3: (>, <, =) ? 2 + 3 6 3 + 3 6 . Gọi học sinh nhận xét bài và nêu cách làm Lớp làm vở 3 học sinh lên bảng làm Bài 5: Viết phép tính thích hợp GV: Cho HS QS tranh vẽ nêu đề toán và trả lời 6 - 2 = 4 hoặc 6 – 4 = 2 GV khuyến khích HS nêu các bài toán khác nhau và viết phép tính tương ứng. Thảo luận nhóm đôi, 2 cặp nêu trước lớp, lớp làm trong vở Bài 4: Chuyển trò chơi: Điền số? GV nêu yêu cầu, HD cách chơi, nhận xét tuyên dương 2 HS đại diện 2 tổ chơi, 1 tổ làm trọng tài III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà - Nhắc học sinh chuẩn bị bài hôm sau. Ngày dạy : Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 HỌC VẦN : BÀI 50: UÔN - ƯƠN A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Đọc được câu ứng dụng trong bài: Mùa thu bầu trời.. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: THTV2112: bộ chữ ghép. - HS: THTV2111: bộ chữ ghép. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') HS viết, đọc từ ngữ: đèn điện, yêu ngựa, đàn kiến Lớp viết bảng con, 3 học sinh đọc II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài:Bài 50:UÔN-ƯƠN 2. Dạy vần * UÔN So sánh uôn và ôn 2 em (đều có n, khác uô và ô) a. Nhận diện: Phân tích vần uôn 1 HS : uô trước n sau b. Hướng dẫn đánh vần, đọc: GV hướng dẫn + đọc mẫu Cá nhân, tổ đọc Giáo viên chỉnh sửa Lớp ghép vần +) Giới thiệu khoá: CHUỒN Lớp ghép tiếng + phân tích Giáo viên đánh vần mẫu, gọi học sinh đọc HS đọc CN, tổ đọc +)Giới thiệu từ: CHUỒN CHUỒN 2 học sinh đọc + phân tích Đọc tổng hợp xuôi, ngược 2 học sinh, cả lớp * UƠN (quy trình dạy tương tự) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con d. Đọc từ ngữ ứng dụng: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn 1 học sinh Tìm tiếng ghi vần mới và luyện đọc 4 học sinh Giáo viên: Đọc mẫu + giải nghĩa Thi đọc theo tổ TIẾT 2 3. Luyện tập (35') a. Luyện đọc * Đọc bài ở bảng T1 4 học sinh Giáo viên nhận xét cho điểm 2 học sinh đọc cả bài * Đọc câu ứng dụng : “Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn nhởn nhơ bay lượn” 1 học sinh Tìm tiếng ghi vần mới + luyện đọc 4 học sinh Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu 3 học sinh đọc * Đọc câu trong SGK: nhận xét tranh minh hoạ câu 1 học sinh nhận xét, 2 học sinh đọc câu Cho học sinh thi đọc cá nhân theo tổ 6 học sinh Giáo viên nhận xét cho điểm b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu học sinh viết vở Giáo viên chấm, nhận xét c. Luyện nói: Chuồn chuồn,châu chấu,cào cào Giáo viên nêu tên chủ đề 1 học sinh đọc Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi Học sinh thảo luận nhóm đôi + Trong tranh vẽ những con vật nào? 3 nhóm trìnhbày trước lớp + Em biết những con vật nào trong số những con vất đó? *Hoạt động chung: + Em biết những loại chuồn chuồn nào? Học sinh luyện nói cá nhân + Em đã bắt châu chấu, cào cào như thế nào? + Có nên ra trời nắng bắt cào cào, châu chấu không? *Giáo viên nhận xét kết luận d. Trò chơi: Viết tiếng, từ ghi vần mới Học sinh viết bảng con Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 1 học sinh đọc bài. Nhắc học sinh ôn bài và đọc trước bài 51. SINH HOẠT : TỔNG KẾT TUẦN PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO THI ĐUA CHÀO MỪNG NGÀY 20/11 A - MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Hiểu được ý nghĩa ngày 20/11. - GV phát động phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam - Giáo dục các em thực hiện tốt nề nếp của lớp, của trường. B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... ................................................................................................................................. + Nề nếp học tập:.............................................................................. + giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................... ....................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần. - GV tuyên dương:....................................................................................... ................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới:
Tài liệu đính kèm: