A - MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: Buổi trưa,Cừu chạy theo mẹ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, câu, phần luyện nói
- Học sinh: Sách giáo khoa + đồ dùng
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 11 Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN (47):BÀI 42: ƯU - ƯƠU A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: Buổi trưa,Cừu chạy theo mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh hoạ, câu, phần luyện nói - Học sinh: Sách giáo khoa + đồ dùng C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết + đọc: Lưỡi rìu, cái phễu, lều vải Đọc sách giáo khoa câu ứng dụng - Giáo viên nhận xét cho điểm Học sinh viết bảng con, 3 em đọc 2 em đọc SGK. II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ƯU a. Nhận diện: Gọi học sinh phân tích vần ưu 1 học sinh So sánh ưu và iu 2 em b. Đánh vần, đọc: Giáo viên đánh vần mẫu: (ư-u-ưu/ưu) CN, tổ đọc(ư-u-ưu) Giáo viên chỉnh sửa Học sinh ghép vần, đọc +)Giới thiệu tiếng : LỰU Học sinh ghép tiếng LỰU Giáo viên hướng dẫn đánh vần + đọc trơn Học sinh đọcCN, tổ +) Giới thiệu từ: TRÁI LỰU( giáo viên giới thiệu bằng tranh sách giáo khoa ) 2 học sinh đọc + phân tích tiếng từ Đọc tổng hợp xuôi ngược 2 học sinh, cả lớp c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Lớp viết bảng con: ưu, lựu Lưu ý khoảng cách chữ và nét nối ƯƠU (quy trình tương tự) d. Đọc từ ngữ ứng dụng: chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ HS đọc chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ Luyện đọc, tìm tiếng ghi vần, phân tích 6 học sinh Giáo viên giải thích từ + đọc mẫu 3 học sinh, tổ đọc TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: Đọc bài T1 ở bảng kết hợp phân tích (giáo viên nhận xét cho điểm) 5 - 7 học sinh đọc * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi câu lên bảng “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi.” 1 học sinh đọc Luyện đọc kết hợp tìm tiếng ghi vần:Cừu, Hươu 5 học sinh, tổ Giáo viên: hướng dẫn, đọc mẫu 3 học sinh đọc * Đọc trong sách giáo khoa: nhận xét tranh minh hoạ câu 1 em nhận xét Đọc kết hợp tìm tiếng (giáo viên nhận xét) b. Luyện viết: GV viết mẫu HD HS viết Học sinh đọc CN Học sinh viết trong vở c. Luyện nói: Hổ, báo, hươu nai, voi 1 học sinh đọc chủ đề Hổ, báo, hươu nai, voi Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi Học sinh thảo luận nhóm ?+) Bức tranh vẽ những con vật gì? 3 cặp thảo luận trước lớp +) Những con vật này thường sống ở đâu? Học sinh khác nhận xét bổ xung * Hoạt động chung: +) Con vật nào thích ăn mật ong? (Gấu) Học sinh nói cá nhân +) Con hươu, con nai thường ăn gì? (cỏ,lá cây) +)Em biết gì về hổ và báo? +)?Em còn biết những con vật nào nữa? Giáo viên + học sinh nhận xét kết luận * Trò chơi: Tìm tiếng, từ ghi vần mới ưu, ươu Học sinh viết bảng con Giáo viên hướng dẫn cách chơi, nhận xét trò chơi III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 Học sinh đọc lại bài. - Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài sau. TOÁN (40):LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5 - Rèn kỹ năng làm tính . HS khá giỏi làm tất cả các bài. HS TB làm bài 1,2(cột1, 3),bài 3(cột 1,3) - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Nội dung bài tập - Học sinh: Vở bài tập, sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Số ? 4 + = 5 3 + = 5 3 học sinh 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Giáo viên nêu số lượng bài tập và nội dung giảm:bài tập 2 cột 1. Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập Lớp làm và đổi chéo làm bài để K T Lưu ý: Viết các số thẳng cột 2 học sinh lên bảng làm Bài 2: Tính HS làm bài và đọc kết quả Gọi nhận xét và nêu cách tính 5 - 1 - 2 = 5 - 2 - 1 = Bài 3: >, <, = Gọi học sinh nhận nêu cách làm 2 học sinh lên bảng: Lớp làm và đổi chéo để kiểm tra Bài 4: Cho học sinh thảo luận nhóm đôi 1 HS nêu đề toán, 1 học sinh trả lời Cho học sinh viết phép tính vào vở Giáo viên + học sinh nhận xét bổ xung Bài 5: Chuyển thành trò chơi Cả lớp làm, 3 đại diện lên chơi Giáo viên yêu cầu hướng dẫn cách chơi và nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 Học sinh nhắc lại bài - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài, xem trước bài 41. Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN (48):BÀI 43: ÔN TẬP A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết, viết thành thạo các vần kết thúc bằng u, o - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi... - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể :Sói và Cừu. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh hoạ câu, truyện kể như sách giáo khoa - Học sinh: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc, viết: - Chú cừu, mưu trí, bầu rượu - Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét kết luận) Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc 2 học sinh, cả lớp II - BÀI MỚI (31') 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Bài 43: Ôn tập Cho học sinh quan sát tranh để giới thiệu vần au, ao Học sinh nhận xét tranh 2. Ôn các vần đã học ? +Trong tuần qua chúng ta đã học những vần nào? Học sinh trả lời cá nhân Giáo viên đưa bảng ôn a. Giáo viên đọc âm - học sinh chỉ chữ 3 học sinh Chỉ chữ và đọc âm 3 học sinh Đọc theo giáo viên chỉ (giáo viên nhận xét chỉnh sửa) 5 học sinh, cả lớp b. Ghép chữ tạo vần Cá nhân Giáo viên ghi bảng theo học sinh trả lời Cá nhân, tổ, đọc c. Đọc từ ứng dụng:ao bèo ,cá sấu, kì diệu 2 học sinh Giáo viên: giải nghĩa 1 số từ và đọc mẫu 6 học sinh, tổ, lớp d. Luyện viết: ao bèo, cá sấu Giáo viên đọc 1 số vần cho học sinh viết GV chữa bài cho học sinh Nhận xét cho điểm HS viết bài vào báng con TIẾT 2 3. Luyện tập (33') Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng T1 (giáo viên nhận xét cho điểm) 6 học sinh , tổ đọc * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng “Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu,cào cào.” 1 học sinh đọc Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 5 học sinh Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu 3 học sinh, cả lớp * Đọc trong sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh 1 học sinh Luyện đọc - Giáo viên chỉnh sửa 6 học sinh, tổ b. Luyện viết: Từ trong vở tập viết Học sinh viết bảng con Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu c. Truyện kể: Sói và Cừu 1 học sinh đọc tên câu chuyện Giáo viên: kể lần 1 Lần 2: Kể theo tranh minh hoạ Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm quan sát 1 bức tranh và kể nội dung tranh Học sinh thảo luận nhóm và 1 số nhóm trình bày trước lớp Giáo viên nhận xét bổ xung *Hoạt động chung III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc cho học sinh ôn bài. Dặn học sinh đọc trước bài sau. TOÁN (41):SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ A - MỤC TIÊU: Bước đầu nắm được 0 là kết quả của phép trừ 2 sốbằng nhau, một số trừ đi 0 kết quả bằng chính nó. - Rèn kỹ năng tính toán - Tập biểu thị tình huống bằng phép trừ thích hợp - HS khá giỏi làm tất cả các bài. HS TB làm bài 1,2(cột1, 2),bài 3 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Sử dụng bộ đồ dùng, mô hình con bò - Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 2 - 5 = 4 - 2 = 5 - 3 = 3 - 1 = Lớp làm bảng con 2 học sinh lên bảng làm II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau a. 1 - 1 = GV: Đính lên bảng 1 con bò và làm động tác bớt Lớp quan sát 1 HS nêu đề toán Gọi học sinh trả lời theo đề toán đã nêu 2 em Gọi học sinh đọc phép tính 2 - 3 em Giáo viên ghi bảng phép tính 1 - 1 = 0 Vài cá nhân đọc b. 3 - 3 = 0 (quy trình dạy tương từ 1 - 1 = 0) c. Giáo viên đưa thêm phép trừ 2 - 2 = 4 - 4 = Học sinh nêu miệng kết quả 3. Giới thiệu phép trừ 1 số đi 0 a. Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = Học sinh nêu vấn đề Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = (Tương tự phép trừ 4 - 0= 4) Học sinh lập phép tính và đọc c. Gọi học sinh nêu 1 số phép trừ khác *Kết luận: Một số trừ đi không bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1: Tính (giáo viên gọi học sinh đọc nhanh kết quả) Lớp làm bài Bài 2: Tính Lớp làm bảng con và đổi chéo vở kiểm tra Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột 3 học sinh lên bảng Bài 3: Viết phép tính thích hợp 2 học sinh nêu đề toán và trả lời Gọi học sinh đọc phép tính Lớp làm và chữa Giáo viên nêu yêu cầu hướng dẫn cách chơi và nhận xét III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh yếu làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bài sau. Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN :BÀI 44: ON - AN A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được on, an, mẹ con, nhà sàn - Đọc được câu ứng dụng trongbài:Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ - Phát triển lời nói từ ngữ theo chủ đề : Bé và bạn bè B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ, câu, phần luyện nói - Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết, đọc từ: kì diệu, diều sáo, yêu quý - Đọc bài trong sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) Lớp viết bảng con, 3 học sinh đọc 2 học sinh đọc SGK. II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ON a. Nhận diện: So sánh on và oi. Gọi HS phân tích on học sinh phân tích on b. Đánh vần, đọc: GV hướng dẫn học HS đánh vần CN, tổ Giáo viên chỉnh sửa Học sinh ghép vần +) Giới thiệu tiếng khoá:CON ?+ Cách ghép tiếng Học sinh ghép tiếng và đọc Giáo viên giúp đỡ học sinh CN, tổ đọc +) Giới thiệu từ : MẸ CON 2 học sinh đọc, phân tích tiếng từ Đọc tổng hợp xuôi, ngược 2 học sinh, cả lớp * AN (quy trình dạy tương tự) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con: on,an, Luyện đọc + phân tích Học sinh nhẩm đọc d. Đọc từ ứng dụng: giáo viên ghi bảng: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế 5 học sinh, tổđọc, tìm tiếng, phân tích tiếng có vần mới Giáo viên giải nghĩa + đọc mẫu 3 học sinh, lớp TIẾT 2 3. Luyện tập (34') a. Luyện đọc * Đọc bài T1 ở bảng 5 học sinh, cả lớp Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng: “Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.” 1 học sinh đọc: Gấu mẹ dạy con chơi đàn.Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.” Luyện đọc và phân tích 5 học sinh, tổ Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu 3 học sinh, lớp đọc * Đọc sách giáo khoa: gọi học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu 1 học sinh Cho học sinh luyện đọc Học sinh đọc cá nhân Giáo viên nhận xét và sửa b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn viết mẫu Học sinh viết vở: on, an, mẹ con , nhà sàn Giáo viên chấm và nhận xét c. Luyện nói: Bé tự giới thiệu 1 học sinh đọc chủ đề Giáo viên: Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận Học sinh thảo luận nhóm đôi ? Trong tranh vẽ những ai, các bạn ấy đang làm gì ? 3 cặp nói trước lớp * Hoạt động chung: Bạn của em là ai, họ ở đâu? Học sinh trả lời cá nhân ? +Em và các bạn thường chơi trò chơi gì? + Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những gì? * Trò chơi: Viết từ, tiếng mang vần mới Học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét trò chơi + tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài, xem trước bài sau. TOÁN (42):LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Củng cố về phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0. - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Học sinh chịu khó làm bài tập. HS khá giỏi làm tất cả các bài. HS TB làm bài :1(cột 1, 2, 3), 2, 3(cột 1, 2), 4(cột 2, 3), 5(a) B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Nội dung, bài tập - Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 5 - 5 = 3 - 0 = 2 - 2 = Giáo viên nhận xét cho điểm Lớp làm bảng con 3 học sinh lên bảng làm II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập. Thông báo phẩn giảm tải BT2 có thể giảm bớt cột3 Bài 1: Tính 1 học sinh nêu yêu cầu bài tập Giáo viên: gọi học sinh nhận xét bài bạn Lớp làm, 3 học sinh lên bảng Bài 2: Tính Lớp làm bài và đổi chéo kiểm tra Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột Vài học sinh nêu cách làm Bài 3: Tính Học sinh làm bài, vài học sinh nêu cách làm Gọi 2 học sinh lên bảng làm, chữa bài và nhận xét Bài 4: >, <, = Nhắc học sinh tính rồi mới so sánh điền dấu Học sinh làm, chữa và nêu cách làm Bài 5: Viết phép tính thích hợp 2 nhóm học sinh nêu và trả lời bài toán Gọi học sinh đọc phép tính Lớp làm bài Giáo viên + học sinh nhận xét và chấm 1 số bài * Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh chơi Học sinh đại diện 2 tổ chơi, 1 tổ làm trọng tài III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh nhắc lại bài. Giáo viên nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà - Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN : BÀI 45: ÂN - Ă, ĂN A - MỤC TIÊU: - Đọc viết được ân, ăn, cái cân, con trăn - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài :Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn - Phát triển lời nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ, câu, phần luyện nói - Học sinh: Sách giáo khoa, bộ chữ tiếng việt C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết đọc, từ: rau non, hòn đá, thợ hàn Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm ) Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc 2 học sinh đọc SGK. II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * ÂN a. Nhận diện: Phân tích vần ân 1 học sinh b. Hướng dẫn đánh vần, đọc giáo viên đọc mẫu:â-n-ân/ân Học sinh đọcCN, tổ Giáo viên nhận xét chỉnh sửa Lớp ghép vần +) Giới thiệu tiếng : CÂN Gọi học sinh đọc + phân tích tiếng 2 học sinh đọc CÂN Giáo viên đánh vần mẫu HS đọc, tổ đọc +)Đưa tranh giới thiệu từ: CÁI CÂN 2 học sinh đọc + phân tích Gọi đọc tổng hợp xuôi, ngược 2 học sinh, cả lớp * Ă - ĂN (giáo viên dạy quy trình tương tự) Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau 2 HS c. Luyện viết: giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con ăn , ân , cân, trăn d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng bạn thân ,khăn rằn, gần gũi, dặn dò 1 học sinh đọc Luyện đọc kết hợp tìm tiếng ghi vần mới và luyện đọc 5 học sinh , tổ Giáo viên: Đọc mẫu + giải thích [[ơ TIẾT 2 3. Luyện tập (35') a. Luyện đọc: * Đọc T1 ở bảng - giáo viên nhận xét cho điểm 6 học sinh, tổ * Đọc câu: Cho học sinh luyện đọc + phân tích: Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê là thợ lặn 5 học sinh đọc Giáo viên: Hướng dẫn cách đọc + đọc mẫu 3 học sinh, tổ * Đọc trong sách giáo khoa: nhận xét tranh minh hoạ câu 1 học sinh Luyện đọc kết hợp phân tích 6 học sinh, tổ, lớp b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu HS luyện viết vào vở Giáo viên chấm, nhận xét c. Luyện nói: Nặn đồ chơi - Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận Học sinh thảo luận nhóm đôi ?+Bức tranh vẽ các bạn đang làm gì ? (nặn đồ chơi) 2 nhóm trình bày trước lớp + Các bạn nặn được những con vật gì ?(chim,gà,) * Hoạt động chung: ? Em có hay nặn đồ chơi không? Cá nhân luyện nói trước lớp + Em nặn được những con vật gì ? +Trong số các bạn nặn đồ chơi ai nặn đẹp nhất? + Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?(rửa tay) Giáo viên nhận xét bổ xung d. Trò chơi: Thi tìm từ, tiếng ghi vần ăn, ân Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét trò chơi Học sinh viết bảng con III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh đọc bài. Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài + đọc trước lớp bài 46 TẬP VIẾT (9):CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU... A - MỤC TIÊU: - Học sinh viết được từ ngữ trong bài, đúng mẫu, đúng kích cỡ. - Rèn kỹ năng ngồi viết, đúng tư thế - Học sinh chịu khó luyện chữ viết. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Bài mẫu - Học sinh: Vở C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Giáo viên nhận xét bài viết hôm trước II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn phân tích chữ và viết mẫu - Giáo viên cho học sinh quan sát bài mẫu 2 học sinh đọc bài Giải thích 1 số từ ? Những chữ nào cao 5 li, 4 li, 3 li, 2 li Học sinh trả lời cá nhân * Hướng dẫn phân tích từ cái kéo ? Có mấy chữ, chữ nào viết trước, chữ nào viết sau? 2 chữ : cái trước,kéo sau ? Chữ ghi tiếng cái viết như thế nào? (chữ ghi âm c ghép với chữ ghi vần ai dấu sắc trên đầu con chữ a) ? +Chữ ghi tiếng kéo viết như thế nào? - Giáo viên hướng dẫn + viết mẫu Học sinh viết bảng con * Các từ: trái đào, sáo sậu GV hướng dẫn tương tự từ cái kéo 3. Thực hành viết vở Gọi học sinh đọc lại bài viết 1 em Gọi học sinh nêu tư thế ngồi viết HS viết bài theo HD của GV GV quan sát + giúp đỡ HS - chấm 1 số bài, nhận xét. III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh viết lại bài + chuẩn bị bài sau Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010 TOÁN (43)LUYỆN TẬP CHUNG A - MỤC TIÊU: + Củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. + Phép trừ một số đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau. + Phép cộng 1 số với 0. HS khá giỏi làm tất cả các bài. HS TB làm bài :1(b), 2(cột 1, 2), 3(cột 2, 3), 4 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Nội dung bài tập - Học sinh: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 5 - 3 = 3 - 3 = 4 - 0 = ( Giáo viên nhận xét cho điểm) Lớp làm bảng con, 3 học sinh lên bảng II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Gọi học sinh nêu yêu cầu đánh vần từng bài Bài1: Tính a. Củng cố bảng +, - các số trong phạm vi đã học Lớp làm, đổi chéo kiểm tra b. Củng cố với 0, phép trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau 3 học sinh lên bảng chữa Bài 2: Tính (Bỏ cột 3) Giáo viên: Củng cố tính chất của phép cộng 1 HS nêu cách làm, lớp làm và đổi chéo để kiểm tra Bài 3: >, <, = Nhắc học sinh tính rồi mới sóánh kết quả Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2 học sinh nêu đề Giáo viên gọi đọc phân tích, chấm bài nhận xét Lớp làm bài và chữa * Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp 3 học sinh tham gia chơi Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - 1 học sinh nhắc lại bài. Giáo viên nhận xét giờ học. - Giao bài tập về nhà + nhắc học sinh xem trước bài 45. TẬP VIẾT (10):CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN... A - MỤC TIÊU: - Học sinh viết được từ ngữ trong bài, viết đúng mẫu, đúng quy trình - Rèn kỹ năng viết cho học sinh - Giáo dục học sinh chịu khó luyện viết B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Bài mẫu - Học sinh: Vở tập viết C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Gọi 1 học sinh viết từ sáo sậu Giáo viên nhận xét cho điểm Lớp viết từ cái kéo II - BÀI MỚI (30') 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn phân tích chữ và viết mẫu - Giáo viên cho học sinh quan sát bài mẫu 2 học sinh đọc bài Giải thích 1 số từ ? Những chữ nào cao 5 li, 4 li, 3 li, 2 li Học sinh trả lời cá nhân * Hướng dẫn phân tích từ : chú cừu ? Có mấy chữ, chữ nào viết trước, chữ nào viết sau? 2 chữ : chú trước,cừu sau ? Chữ ghi tiếng chú viết như thế nào? (chữ ghi âm ch ghép với chữ ghi vần u dấu sắc trên đầu con chữ u) ? +Chữ ghi tiếng cừu viết như thế nào? - Giáo viên hướng dẫn + viết mẫu Học sinh viết bảng con * Các từ: rau non,thợ hàn, GV hướng dẫn tương tự từ chú cừu 3. Thực hành viết vở Gọi học sinh đọc lại bài viết 1 em Gọi học sinh nêu tư thế ngồi viết HS viết bài theo HD của GV GV quan sát + giúp đỡ HS - chấm 1 số bài, nhận xét. III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh viết lại bài + chuẩn bị bài sau SINH HOẠT : TỔNG KẾT TUẦN PHÁT ĐỘNG PHONG TRÀO THI ĐUA CHÀO MỪNG NGÀY 20/11 A - MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Hiểu được ý nghĩa ngày 20/11. - GV phát động phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam - Giáo dục các em thực hiện tốt nề nếp của lớp, của trường. B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... ................................................................................................................................. + Nề nếp học tập:.............................................................................. + giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................... ....................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần. - GV tuyên dương:....................................................................................... ................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học PHẦN KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: