I. Mục tiêu:
- HS trung bình, yếu : viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( dạng đơn giản )
- HS khá, giỏi : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại.
II. Chuẩn bị: VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUẦN 9 Ngày soạn:9/10/2010 Ngày dạy: Thứ 2/11/10/2010 Tiết 1 Thực hành Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - HS trung bình, yếu : viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( dạng đơn giản ) - HS khá, giỏi : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân và ngược lại. II. Chuẩn bị: VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu HS nêu cách chuyển đơn vị đo độ dài viết dưới dạng số thập phân Nhận xét bổ sung. * Gợi ý HS làm thêm một số bài tập Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4,25m = ... cm 5,72dm = ... cm 15mm = ... cm 2m 4dm = ... m 1m 756mm = ... m 8m 2cm = ... m 35cm = ... m 8cm = ...m 100m = ...km Bài 2: Một cái bảng đen hình chữ nhật có kích thước là: 2,2m và 180cmMột mặt bàn hình vuông có cạnh là 21dm. Chu vi cái bảng và mặt bàn đó hơn kém nhau bao nhiêu xăngtimet ? Bài giải 2,2m = 220cm; 21dm = 210cm Chu vi cái bảng là: (220 + 180) 2 =800 (cm) Chu vi mặt bàn là: 21 x4 = 84 (cm) Chu vi mặt bàn lớn hơn chu vi cái bảng là: 840 - 800 = 40 (cm). HS đọc đề, tự giải vào vở rồi chữa bài. GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn hoàn thiên bài và ôn lại bài 2´ 32´ 1´ *. Hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập. Bài 1: Củng cố viết đơn vị đo độ dài dưới dang số thập phân 71 m 3 cm = ..... m; ..... Bài 2: Củng cố viết dưới dạng số thập phân theo mẫu 217 cm = 200cm + 17 cm = 2m 17 cm = 2m = 2,17 m; .... Bài 3 :Củng cố viết dưới dạng số thập phân theo đơn vị cho trước 8 km 417 m = ..... km; ..... HS làm bài - Chấm chữa môt số bài - Nhận xét Tiết 2 Thực hành Tập đọc Cái gì quý nhất I- Mục tiêu 1. HS trung bình, yếu: Luyện đọc đúng, đọc trơn được toàn bài. 2. HS khá, giỏi: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo). khẳng định trong bài (Người lao động là quý nhất) II - ®å dïng d¹y – häc Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. iii- c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu HS đọc bài Cái gì quý nhất, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. * HS luyện đọc diễn cảm - 3 HS đọc nối tiếp đoạn - GV kết hợp sửa lỗi, lưu ý nhấn giọng những câu khẳng định và giọng của nhân vật. - HS luyện đọc theo cặp . - 1, 2 HS đọc toàn bài . - GV đọc mẫu . * Củng cố, dặn dò 5´ 30´ 1´ * HS luyện đọc từ, câu và đọc trơn toàn bài. - HS luyện đọc cá nhân - GV quan sát, giúp đỡ. Ngày soạn:9/10/2010 Ngày dạy: Thứ 3/12/10/2010 Tiết 1 Thực hành Toán Vieát soá ño khoái löôïng döôùi daïng soá thaäp phaân I/YEÂU CAÀU: - Giuùp HS cuûng coá kieán thöùc veà soá ño khoái löôïng. - Giuùp HS hoaøn thaønh vôû baøi taäp. - Reøn kyõ naêng ñoåi ñôn vò ño. - GDHS tính caån thaän tæ mó, bieát öùng duïng ño löôøng trong thöïc teá cuoäc soáng. II/ÑOÀ DUØNG: -Vôû baøi taäp. III/CAÙC HOAÏT ÑOÄNG: Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu 1/Cuûng coá kieán thöùc: - HS ñoïc baûng ñôn vò ño khoái löôïng. 2 . HS làm thêm Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn 5 kg = kg ; 6,3 kg = g 0,85 kg = g ; 2500 g = kg Bài 1: Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 4,3 kg > 430g 2,485 tấn > 24,85 kg (4300g) ( 2485 kg) 8,5 tạ = 85 yến 71 yến < 7,1 tấn (85 yến) ( 710 yến) Bài 3 : Dùng bốn chữ số 1; 0; 6; 9 ; hãy viết tất cả các số thập phân gồm bốn chữ số đó mà bé hơn 6 và lớn hơn 1 ( các chữ số trong mỗi số khác nhau ) 4/Cuûng coá: -Nhaéc laïi ghi nhôù. 5´ 30´ 1´ 2/Thöïc haønh vôû baøi taäp: Baøi 1: Vieát soá thaäp phaân thích hôïp vaøo choã chaám: 3 taán 218 kg = 3,218 taán 4 taán 6 kg = 4,006 taán 17 taán 605 kg = 17,605 taán 10 taán 15 kg = 10,015 taán Baøi 2: Vieát soá thaäp phaân thích hôïp vaøo choã chaám: 8 kg 512 g = 8,512 kg 27 kg 56 g = 27,056 kg 20 kg 6 g = 20,006 kg 372 g = 0,372 kg Baøi 3: Vieát soá thích hôïp vaøo choã troáng: - HS töï ñieàn vaøo VBT Tiết 2 Thực hành tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. MỤC TIÊU Rèn kĩ năng viết các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu 1. Nhắc lại các kiến thức HS nhắc lại kiến thức đã học về hai kiểu mở bài: Trực tiếp, gián tiếp và hai kiểu kết bài: Mở rộng, không mở rộng. 2. Hướng dẫn luyện tập: * Dựa vào dàn ý đã lập tiết trước, hãy viết một đoạn mở bài kiểu gián tiếp, một đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả ngôi nhà em đang ở cùng với những người thân. - HS tự viết bài vào vở theo gợi ý trên, GV quan sát giúp đỡ thêm. - 6 HS đọc bài của mình. GV nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà viết thành bài văn. 4´ 30´ 2´ * Hoàn thành bài tập ở vở bài tập. - GV yêu cầu HS viết lại một đoạn mở bài kiểu gián tiếp, một đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương em. - GV gợi ý: Nên viết đoạn mở bài và kết bài cho bài văn miêu tả mà em đã viết phần thân bài. Khi viết đoạn mở bài các em có thể liên hệ đến cảnh đẹp của đất nước rồi đến cảnh đệp của địa phương. Khi viết đoẹn kết bài các em có thể nhắc lại một kỉ niệm của mình nơi đây Hoặc những việc làm của mọi ngườiđể giữ gìn, xây dựng phong cảnh thêm đẹp hơn. - HS tự viết bài, GV đi hướng dẫn gợi ý những HS gặp khó khăn. - GV gọi một số HS trình bày bài viết của mình. GV nhận xét bổ sung. * Mở bài: Tuổi thơ ai cũng được sống trong tiếng ru à ơi của mẹ, những kỉ niệm của tuổi học trò Trong kí ức tôi còn đậm mãi những ngày hội làng, những chiều hè tắm sông cùng bạn hay những chiều thả diều trên bờ đê. Nhưng có lẽ dù mai này đi đâu tôi cũng không thể quên được cây đa đầu làng. Cây đa đã gắn liền với tuổi thơ tôi. * Kết bài: Tôi rất yêu quý cây đa đầu làng. Bóng đa già như nâng chúng tôi lớn lên. Tôi rất nhớ những chiều đi học về, ngồi trên rễ đa, ngắm nhìn cảnh đồng lúa .Cây đa già như người bạn thân thiết gắn bó với năm tháng tuổi thơ tôi. Ngày soạn:10/10/2010 Ngày dạy: Thứ 4/13/10/2010 Tiết 1 Thực hành Toán ViÕt c¸c sè ®o diÖn tÝch díi d¹ng sè thËp ph©n I. Mục tiêu: - Gióp häc sinh «n tËp, cñng cè vÒ b¶ng ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch, quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch th«ng dông. BiÕt c¸ch viÕt sè ®o diÖn tÝch díi d¹ng sè thËp ph©n. - RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng viÕt sè ®o chÝnh x¸c. - Gi¸o dôc häc sinh yªu thÝch m«n häc. II. ChuÈn bÞ: III. Hoạt động dạy – học: Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu * Ôn tập về các đơn vị đo diện tích: - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé. - 1 học sinh lên bảng viết vào bảng đơn vị đo diện tích, HS - Giáo viên nhận xét. * HS làm thêm Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 5 hm2 4 dam2 = 5,4 ha 25 m2 8 dm2 = 25,08 m2 3,3 km2 = 330 ha 5,8 dam2 = 58m2 Bài 2 : Một thửa ruộng HCN có chu vi là 0,144 km và chiều rộng bằng chiều dài. T ính diện tích thửa ruộng bằng ha. Bài giải Đổi 0,144km = 144m Tổng chiều dài và chiều rộng đó là: 144 : 2 = 72 ( m ) Ta có sơ đồ: Chiều rộng: 72m Chiều dài : Chiều rộng thửa ruộng là:72: (5+7)x 5 = 30(m) Chiều dài thửa ruộng là : 72- 30 = 42 (m) Diện tích thửa ruộng là: 42 x 30 = 1260 (m2) Đs : 0,126 ha 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh. - VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau. 5´ 30´ 2´ Bµi tËp 1: - Gäi häc sinh ®äc yªu cÇu. - Häc sinh lµm vµo vë BT Bµi lµm: a. 56dm2 = 0,56m2; b. 17dm223cm2 = 17,23dm2; c. 23cm2 = 0,23dm2; d. 2cm25mm2 = 2,05cm2. Bµi tËp 2: - Gäi häc sinh ®äc yªu cÇu. Bµi lµm: a. 1654m2=0,1654ha; b. 5000m2=0,5ha; c. 1ha=0,01km2; d.15ha=0,15km2. Bµi tËp 3: - Gäi häc sinh ®äc yªu cÇu vµ thùc hiÖn yªu cÇu. BL:a.5,34km2=534ha; b.16,5m2=16m250dm2; c.6,5km2=650ha; d.7,6456ha=76256m2. Tiết 2 Thực hành Chính tả LUYỆN VIẾT BÀI 9 I/ Mục đích yêu cầu - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài số 9 trong vở Thực hành luyện viết 5/ 1. - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp. II/ Đồ dùng : Bảng con. III/ Hoạt động dạy – Học : Hoạt động GV T/L Hoạt động HS Y/c HS đọc bài viết số 9 . - Hướng dẫn các chữ khó , các chữ có âm đầu v / d. - Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu mỗi tiếng. + Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ. +Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài. + Chấm bài, nhận xét. * Thời gian còn lại cho HS chuẩn bị bài cho tiết tập đọc ngày thứ hai. 35´ + Đọc nội dung bài viết. +Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết. + Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con. + Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ trong một dòng . + Thực hành viết bài. - Viết lại những chữ sai vào nháp. TUẦN 10 Ngày soạn:17/10/2010 Ngày dạy: Thứ 2/18/10/2010 Tiết 1 Thực hành Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS ôn. - Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. - Luyện giải toán - Giáo dục HS tích cực, tự giác học tập. II. Chuẩn bị: - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu GV gợi ý HS làm thêm một số bài tập nâng cao: Bài 1 : Viết sô9s thích hợp vào chỗ chấm: a.15m5cm =.m ; 4dm =.dam 10dm5cm8mm =m; 7215m =.km b.15kg 6hg 7dag =kg;1537dag = tạ 15 tạ 9 yến =tấn; 17 yến =.tấn c. 50dm2 30cm2 =m2; 95m2 =dam2 17dam2 8m2 = hm2; 71500m2 =ha Bài 2 : Hùng cắt sợi dây thép dài 22,19m thành hai đoạn mà đoạn nắn bằng đoạn dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây? Bài giải Đổi 22,19m = 2219cm Số phần bằng nhau đoạn dây thépchia thành là: 3 + 4 = 7 ( phần) Đoạn dây ngắn là: 2219 : 7 x 3 = 951 ( cm) Đoạn dây dài dài là: 2219 – 951 = 1268 (cm) ĐS : 951cm và 1268cm 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh. - VÒ nhµ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau. 33´ 2´ Gv hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập BT1:Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. a.= = b= = Bài 2: Nối với số đo bằng 38,09kg ( Theo mẫu) 38kg90g 38,90kg 38,09kg 38090g 38,090kg Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào cỗ chấm: 3m 52cm =m 95ha =Km2 Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tiết 2 Thực hành tập đọc LUYỆN ĐỌC I. YÊU CẦU : HS ôn lại các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 1. HS trung bình, yếu: Luyện đọc đúng, đọc trơn được toàn bài. 2. HS khá, giỏi: Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài. II - ®å dïng d¹y – häc Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. iii- c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu * Nhắc lại kiến thức: - HS nhắc lại tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 * Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm: - GV tổ chức cho HS ôn tập theo nhóm đôi. - HS luyện đọc thuộc lòng theo nhóm 2 - GV theo dõi uốn nắn. - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp theo dãy. + HS bốc thăm bài sau đó đọc một đoạn văn hoặc khổ thơ em thích có trong đoạn văn. + GV hoặc lớp có thể nêu câu hỏi về nội dung đoạn (khổ thơ) hoặc hỏi HS vừa đọc lí do chọn đoạn (khổ thơ) đó. Lớp nhận xét, bình chọn dãy có nhiều bạn đọc tốt nhất. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt. - Dặn HS đọc lại các bài các bài học thuộc lòng đã học. 5´ 30´ 1´ * HS luyện đọc từ, câu và đọc trơn toàn bài. - HS luyện đọc cá nhân - GV quan sát, giúp đỡ. Ngày soạn:17/10/2010 Ngày dạy: Thứ 3/19/10/2010 Tiết 1 Thực hành Toán ÔN TẬP I/ Mục đích yêu cầu : - Củng cố kiến thức cho hs về đơn vị đo lường . -Rèn kĩ năng thực hành , vận dụng bài học vào giải các bài toán liên quan . - Giáo dục ý thức học toán áp dụng vào thực tế . II/ Đồ dùng dạy học : - Vở ô li III/ Các hoạt động dạy học : Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu * GV gợi ý HS làm thêm một số bài tập: Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm a. 97,12 tấn = tạ = .kg. b. 560kg = tạ = .tấn c. 0,8 tấn = tạ = kg d. 54 kg = tạ = .tấn Bài 2 : Một khu vườn hình thoi có diện tích 0,25 ha, chu vi 500m. Tính chiều cao của khu vườn đó. Bài giải Đổi 0,25ha = 2500 m2 Cạnh của khu vườn hình thoi là: 500 : 4 = 125 (m) Chiều cao của khu vườn đó là: 2500 : 125 = 20 (m) Đáp số : 20m 3/ Củng cố dặn dò : Gv nêu các đơn vị đo diện tích độ dài, khối lượng đã học ? 33´ 2´ * Nội dung: Gv : nêu tên các đơn vị đo độ dài ,khối lượng ? Gv: mỗi đơn vị đo hơn kém nhau bao nhiêu lần và ứng với mấy chữ số ? Bài tập : Viết tiếp vào chỗ chấm sau 12km =.....dam , 34dm =.......dam , 531dm =..........cm 3tạ =.......kg , 16kg =........yến...kg, 43yến =...........tạ........yến 16km324m =..........m, 5hm = ......dm, 5006m = ......km....m Hs áp dụng làm vào vở - lên bảng chữa bài - nhận xét bổ sung . Gv khi viết 2 đơn vị về một đơn vị đo ta làm ntn? Bài tập 4 tr35 Học sinh đọc và nêu phương pháp giải ? Gv quan sát hình vẽ em có nhận xét gì ? khi tính diện tích của hình Hs làm vào vở -lên bảng giải nhận xét bài Gv với bài 4 có mấy phương pháp giải ? Tiết 2 Thực hành tập làm văn ÔN TẬP I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Củng cố kiến thức về văn tả cảnh , học sinh nắm vững dạng bài văn tả cảnh . - Rèn luyện cách trình bày bài văn tả cảnh . Học sinh có kĩ năng trình bày văn tả cảnh . -Giáo dục học sinh ý thức học tập vận dụng vào bài thể hịên tình cảm văn học của mình . II/ ĐỒ DÙNG : -Vôû baøi taäp. - Baøi vaên maãu. III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY VAØ HOÏC: Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu * Cuûng coá kieán thöùc - Gv nêu yêu cầu của bài văn tả cảnh ? - Hoïc sinh nhaéc laïi noäi dung kieán thöùc ñaõ hoïc. - Gv: để hoàn chỉnh bài văn tả cảnh cần có mấy đoạn bài ? - Gv ở mỗi đoạn bài cần chú ý đến những yêu cầu gì ? *Luyeän theâm: Taû caûnh ñeâm traêng ñeïp Học sinh làm bài vở nháp - lên bảng trình bày - lớp nhận xét bài . - Gv nhận xét bổ sung : thứ tự của bài cần tả , nội dung đã thể hiện được cảnh cần tả và tình cảm của mình chưa ? 3 Củng cố dặn dò : Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh ? Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau 5´ 28´ 2´ - Hoaøn thaønh ñoaïn vaên SGK. - Hoïc thuoäc ghi nhôù vaên taû caûnh. - HS traû lôøi noái tieáp nhau. * HS viết một đoạn văn tả cảnh đêm trăng đẹp - Một số HS trình bày bài trước lớp. Ngày soạn:18/10/2010 Ngày dạy: Thứ 4/20/10/2010 Tiết 1 Thực hành Toán Coäng soá thaäp phaân I/YEÂU CAÀU: - Giuùp HS cuûng coá caùch coäng soá thaäp phaân. - Bieát ñaët tính ñeå coäng soá thaäp phaân. - Reøn kyõ naêng coäng soá thaäp phaân. - GDHS tính caån thaän tæ mỉ. II/ÑOÀ DUØNG: -Vôû baøi taäp. III/CAÙC HOAÏT ÑOÄNG: Đối tượng HS khá, giỏi T/L Đối tượng HS yếu * GV gợi ý HS làm thêm một số bài tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính 42,72 + 24,31 + 5,23 26,37 + 2,15 + 10,113 51,8 + 25,7 + 3,08 15,9 + 3,52 + 4,35 Bài 2: chọn câu trả lời đúng: Một HCN có chiều rộng 24,16m, chiều dài hơn chiều rộng 7,68m. Chu vi HCN đó là: A. 56,78m; B. 112m ; C. 99,87m; D. 100,52m Bài 3 : Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36,6m vải, ngày thứ hai bán được 37,4 m vải. Số mét vải bán trong ngày thứ ba bằng trung bình cộng của số mét vải bán trong hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Số mét vải bán được trong ngày thứ ba là : ( 36,6 + 37,4 ) : 2 = 37 (m) Cả ba ngày bán được số mát vải là : 36,6 + 37,4 + 37 = 111 (m) Đáp số : 111m 4/Cuûng coá: -Nhaéc laïi ghi nhôù. + 33´ 1´ + *Cuûng coá kieán thöùc: H: Muoán coäng soá thaäp phaân ta laøm theá naøo? *Thöïc haønh vôû baøi taäp: Baøi 1: Tính + + 47,5 39,18 75,91 0,698 26,3 7,34 367,89 0,975 73,8 46,52 443,80 1,675 Baøi 2: Ñaët tính roài tính: 35,92 + 58,76 70,58 + 9,86 0,835 + 9,43 Baøi 3: Giaûi Con ngoãng caân naëng laø: 2,7 + 2,2 = 4,9 (kg) Caû hai con caân naëng laø: 2,7 + 4,9 = 7,6 (kg) Ñaùp soá: 7,6 kg Tiết 2 Thực hành Chính tả LUYỆN VIẾT BÀI 10 I/ Mục đích yêu cầu - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài số 10 trong vở Thực hành luyện viết 5/ 1. - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp. II/ Đồ dùng : Bảng con. III/ Hoạt động dạy – Học : A / Bài cũ : Kiểm tra việc viết bài luyện viết thêm ở nhà của HS (bài số 9). B /Bài mới : 1. Giới thiệu + ghi tên bài . 2. Hướng dẫn thực hành luyện viết : Hoạt động Gv T/L Hoạt động HS * Y/c HS đọc bài viết số 10 . - Hướng dẫn các chữ khó , các chữ có âm đầu ph / ch. - Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng. + Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ. +Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài. + Chấm bài, nhận xét. * Thời gian còn lại cho HS chuẩn bị bài cho tiết tập đọc ngày thứ hai. C/ Củng cố – Dặn dò : Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học. Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hoàn thành một bài viết thêm. 33´ 2´ + Đọc nội dung bài viết. +Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết. + Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con. + Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ trong một dòng . + Thực hành viết bài. - Viết lại những chữ sai vào nháp.
Tài liệu đính kèm: