I/YÊU CẦU:
- Giúp HS củng cố cách chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương tìm được là số thập phân.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia.
- GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ.
II/ĐỒ DÙNG:
-Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
TUẦN 14 Ngày soạn: 21/11/2010 Ngày dạy: Thứ 2/22/11/2010 Tiết 1 Thực hành Tốn ƠN LUYỆN: CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN I/YÊU CẦU: - Giúp HS củng cố cách chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương tìm được là số thập phân. - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia. - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. II/ĐỒ DÙNG: -Vở bài tập. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Đối tượng khá, giỏi T/G Đối tượng TB, Yếu * Gợi ý HS làm thêm một số bài tập Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 25 : 4 = 125 : 20 b. 0,38 x 2,5 = 0,38 x10 : 4 c. 2,7 x 0,5 = 2,7 : 5 d. 286 : 25 : 4 = 286 : 4 :25 Bài 2 Tùng nghĩ ra một số, lấy số đĩ nhân với 1,01 rồi cộng với 3,14, kết quả tìm được trừ đi 0,4013 thì được 16. Tìm số Tùng nghĩ. * Chữa bài: Bài 1: a, b,d - Đ; c-S Bài 2 : Số cần tìm là : [(16 + 0,4013) - 3,14] :1,01 = 13,13 Bài 3: Hướng dẫn HS phân tích bài toán và giải vào vở Giải Quãng đường công nhân phải sửa là: (2,72 x 6)+ (2,17 x 5) =27,17 (km) Trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được là: 27,17 : 11 = 2,47 (km) Đ/S: 2,47 km 4/Củng cố: -Nhắc lại ghi nhớ. 33' 2' * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - 2 em lên bảng. - Cả lớp theo dõi nhận xét. Bài 2: - 1 em làm vào bảng phụ - Đính bảng phụ lên bảng. - Cả lớp theo dõi nhận xét. Giải Quãng đường ô tô chạy trong một giờ là: 182 : 4 = 45,5 (km) Quãng đường ô tô chạy trong 6 giờ là: 45,5 x 6 = 273 (km) Đ/S: 273 km Tiết 2 Thực hành tập đọc Chuỗi ngọc lam I/ YÊU CẦU: * HS TB, yếu: HS đọc đúng các tiếng, từ ngữ khĩ hoặc dễ lẫn: chuỗi ngọc lam, Nơ- en, con lợn đất, Gioan, ngửng đầu lên... * HS khá, Giỏi : HS đọc đúng, diễn cảm bài văn, biết phân biệt giọng đọc của các nhân vật. - GDHS luôn đem lại hạnh phúc cho người khác. II/ĐỒ DÙNG: - Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV T/G Hoạt động của HS 1/ Luyện đọc: - 2 HS đọc tiếp nối nhau đọc tồn bài. - HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. GV theo dõi uốn nắn. - Hướng dẫn học sinh đọc. - Đính phần đoạn luyện đọc. -Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu ý cách đọc. - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhĩm cĩ nhiều bạn đọc tốt nhất *Củng cố nội dung: - Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK. ? Những hình ảnh nào nĩi lên nỗi vất cả của người nơng dân? 4/ Củng cố: - GDHS - Học thuộc ý nghĩa. 33' 3' * Luyện đọc: - Hướng dẫn học sinh đọc đúng các tiếng, từ ngữ khĩ hoặc dễ lẫn:chuỗi ngọc lam, Nơ- en, con lợn đất, Gioan, ngửng đầu lên... đọc trơn được tồn bài. -Theo dõi giúp HS đọc đúng, Ngày soạn: 21/11/2010 Ngày dạy: Thứ 3/23/11/2010 Tiết 1 Thực hành Tốn LUYỆN TẬP CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu : - Củng cố cho HS về cách chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thương là 1 số thập phân, giải tốn cĩ lời văn. - HS tích cực, tự giác học tập. II. Các hoạt động dạy học : Đối tượng khá, giỏi T/G Đối tượng TB, Yếu Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 45 : 8 b. 725 : 40 185 : 25 786 : 15 Bài 2 : Tìm x a. X x 8 = 31 a. 15 x X = 48 X x 12 = 30 16 x X = 51 Bµi 3 : - HS ®äc bµi tËp. - HS nªu yªu cÇu cđa bµi. GV gỵi ý HS : nÕu bít chiỊu dµi ®i 5,6 m th× ®ỵc h×nh vu«ng. VËy chiỊu dµi h×nh ch÷ nhËt h¬n chiỊu réng lµ 5,6 m. - HS lµm bµi råi ch÷a bµi. Nưa chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ 34,8 : 2 = 17,4 (m) ChiỊu réng h×nh ch÷ nhËt lµ (17,4 - 5,6) : 2 = 11,5 (m) ChiỊu dµi h×nh ch÷ nhËt lµ 5,9 + 5,6 = 11,5 (m) DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt lµ 11,5 x 5,9 = 67,85 (m2) §/S : 67,85 m2 2. Cđng cè dỈn dß : HS nh¾c lai c¸ch chia 1 sè tù nhiªn cho 1 sè tù nhiªn mµ th¬ng lµ 1 sè thËp ph©n. GV nhËn xÐt tiÕt häc. 33' 2' Bµi 1 : - HS lµm bµi // 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - HS trªn b¶ng tr×nh bµy c¸ch lµm. GV vµ HS nhËn xÐt, sưa sai. Bµi 2 : - HS nªu yªu cÇu. - GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia tõ ®ã t×m sè d trong phÐp chia. 73 4 100 6,08 4 VËy 73 : 4 = 6,08 (d 0,04). - HS thùc hiƯn c¸c phÇn cßn l¹i. Tiết 2 Thực hành tập làm văn Luyện tập làm biên bản cuộc họp I/ MỤC TIÊU - HS biết các bước làm biên bản cuộc họp. - Hiểu việc cần thiết phải làm biên bản. - GDHS biết cách tự viết biên bản khi cần thiết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bút dạ và một số bảng phụ để làm bài tập. Phô tô biên bản đại hội chi đội đầu năm học(10 bản) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV T/G Hoạt động của HS 1. Củng cố kiến thức: H: Nêu các bước của một biên bản? H: Khi nào ta viết biên bản? - Yêu cầu HS học thuộc mẫu của một biên bản - Yêu cầu HS đọc lại biên bản Đại hội chi đội của mình vào đầu năm học và đối chiếu với biên bản đã học. H: Viết biên bản đại hội để làm gì? H: Vì sao Đại họi lại phải viết biên bản? H: Em có biết biên bản Đại hội chi đội sẽ gửi cho những ai và để làm gì? GV chốt lại ý đúng. 2.Củng cố: - Học thuộc mẫu biên bản 33' 2' - HS trả lời. - Kiểm tra học thuộc theo nhóm 4 - HS đọc theo nhóm 4 và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên HS trả lời. Các nhóm theo dõi, nhận xét. Ngày soạn: 21/11/2010 Ngày dạy: Thứ 4/24/11/2010 Tiết 1 Thực hành Tốn Ôn luyện: Chia số tự nhiên cho số thập phân I/YÊU CẦU: - Giúp HS củng cố cách chia số tự nhiên cho số thập phân. - Biết cách chia số tự nhiên cho số thập phân, giải toán có liên quan. - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia. - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. II/ĐỒ DÙNG: -Vở bài tập. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: Đối tượng khá, giỏi T/G Đối tượng TB, Yếu Bài 1: Tìm x a.( x + 8 ) x 10,8 = 270 b. ( 386 - x ) x 2,32 = 174 Bài 2: Hai thùng dầu cĩ 52,5 (l) dầu. Sau khi đổ 8,5 (l) dầu từ thùng I sang thùng II thì lượng dầu ở thùng I bằng lượng dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng cĩ bao nhiêu l dầu? * Chữa bài: Bài 1: a. x = 16,3 b. x = 311 Bài 2 : ( Dạng tổng tỉ) Đáp số : Thùng I : 31 l Thùng II : 21 l Bài 3: - HDHS phân tích và giải bài toán Giải Quãng đường ô tô chạy trong một giờ là: 154 : 3,5 = 44 (km) Quãng đường ô tô chạy trong 6 giờ là: 44 x 6 = 246 (km) Đ/S: 246 km 4/Củng cố: -Nhắc lại ghi nhớ. 33' 2' 1.Thực hành vở bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 72 : 6,4 55 : 2,5 12 : 12,5 720 6,4 550 2,5 120 12,5 80 11,25 50 22 1200 0,96 0 750 160 0 320 0 Bài 2: Tính nhẩm - Hướng dẫn HS chơi truyền điện 24 : 0,1 = 250 : 0,1 = 24 : 10 = 250 : 10 = 425 : 0,01 = 425 : 100 = Tiết 2 Thực hành Chính tả Luyện viết bài 14 I/ Mục đích yêu cầu - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thơng qua việc viết bài số 14 trong vở Thực hành luyện viết 5/ 1. - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp. II/ Đồ dùng : Bảng con. III/ Hoạt động dạy – Học : A / Bài cũ : Kiểm tra việc viết bài luyện viết thêm ở nhà của HS (bài số 13). Hoạt động của GV T/G Hoạt động của HS B /Bài mới : 1. Giới thiệu + ghi tên bài . 2. Hướng dẫn thực hành luyện viết Y/c HS đọc bài viết số 14 . - Hướng dẫn các chữ khĩ , các chữ cĩ âm đầu tr /ch, l/n, r/d - Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng. -Tổ chức cho học sinh viết nháp một số từ khĩ viết , gv theo dõi uốn sửa cho học sinh - Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ? -Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở + Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ. - GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp +Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài. + Chấm bài, nhận xét. * Thời gian cịn lại cho HS chuẩn bị bài cho tiết tập đọc ngày thứ hai. 33' + Đọc nội dung bài viết. +Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết. + Luyện viết các chữ khĩ và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con. Bầm ra ruộng cấy bầm run Chân lội dưới bùn tây cấy mạ non Mạ non mẹ cấy mấy đon Ruột gan bầm lại thương con mấy lần Mưa phùn ướt áo tứ thân Mưa bao nhiêu hạt thương bầm bấy nhiêu. + Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ trong một dịng . + Thực hành viết bài. - Viết lại những chữ sai vào nháp. C/ Củng cố – Dặn dị :2' Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học. Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hồn thành một bài viết thêm.
Tài liệu đính kèm: