Giáo án Buổi chiểu Lớp 1 - Tuần 33 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư

A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết đọc được bài Mặt Trời và gió. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần ươm, ươp.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng honganh Lượt xem 1314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi chiểu Lớp 1 - Tuần 33 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 33 Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI : Tiết 1 tuần 32 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:
Học sinh biết đọc được bài Mặt Trời và gió. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần ươm, ươp.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.bài cũ:- HS đọc bài: Nắng
- Đọc bài : Nắng
- GV nhận xét cho điểm.
Bài (Trang 94, 95)
Bài 1: Đọc: Mặt Trời và gó
Gió rất kiêu ngạo, cho mình mạnh nhất. mặt trời thấy vậy , thách Gió lột được áo một người đang đi bộ trên đường . 
Thế là gió bắt đầu nổi lên, thỉ tung áo Người. nhưng gió càng thổi mạnh Người càng khép chặt vạt áo. Vậy là gió không lột nổi áo Người. 
Người không chịu nổi, cởi áo ra.
Bài 2 Đánh dấu P vào trước câu trả lời đúng:
Mặt trời thách gió điều gì?
 Lột được áo người đi đường.
 Thổi tung áo người đi đường.
 Tỏa được ánh nắng.
Vì sao gió không làm được điều đó?
 Vì Gió càng thổi, Người càng khép chặt vạt áo.
 Thợ xây nhà.
 Người trồng rau.
Mặt Trời làm thế nào để thực hiện được điều đó ?
 Khuyên Người cởi áo 
Tỏa ánh nắng ấm áp .
 Tỏa nóng như thiêu đốt , Người tự cởi áo 
Bài 3: Tìm và viết lại:
- 1 tiếng trong bài có vần ươm .
- 2 tiếng trong bài có vần ươp
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
 - GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1,3
- HS yếu nhìn đọc được bài 1.
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. 
 - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Tiết2 BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI: Tiết 2 Tuần 32 VỞ THƯC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
 -HS biết điền vần, tiếng có vần ươm hoặc ươp.
 - Điền chữ n hoặc l. Điền trên chữ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã. Điền chữ : c hoặc k
 -Viết : Yểng cất tiếng hót .
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
 * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài: Mặt Trời và Gió
- Đọc bài viết: Mặt Trời và Gó
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1 và bài 3, 4
- HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết bài 3
-GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài 
Bài (Trang 95, 96)
Bài 1 Điền vần ươm hoặc ươp.
nườm nượp , thanh gươm , mướp đắng 
Bài 2:a) Điền chữ n hoặc l
nón, xe nôi na, con lợn, nồi cơm điện, con lừa 
b) Điền trên chữ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã .
muỗi, sư tử biển, nhãn, tủ, võng, đĩa
Bài 3: Điền chữ c hoặc k
Cá heo, cá kiến, cái kìm
Bài 4:Viết:
Yểng cất tiếng hót. 
Tiết 3 LUYỆN TOÁN
BÀI TIẾT 1 TUẦN 32 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về cách cộng trừ số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; điền dấu, xem giờ (Trang 98) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở LTTH toán tiếng việt..
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.Giáo viên nhận xét cho điểm.
Tính: 37+ 20 = 42cm + 5cm =
Bài (Trang 92)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 + 46
75 – 51 
63 + 15 87 - 40
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập trong vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
-HS trung bình làm được các bài tập1, 2
- HS yếu làm được bài tập 2.`
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài 
Bài 2: Tính: 
41 + 6 + 2
80 – 30 + 10
7 0 – 20 – 20 =
Bài 3 : >, <, =
62 + 7 ... 80 24 + 31 ... 31 + 24 
45 + 7 ... 43 + 5 86 + 2 ... 86 – 2
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài gải
Đoạn thẳng AC dài số cm là:
4 + 6 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm
Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s
Đồng hồ chỉ 12 giờ 	
Đồng hồ chỉ 10 giờ 	
 Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2011
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 121 LUYỆN VIẾT CHỮ CHUẨN VÀ ĐẸP
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh:
- Học sinh biết tô chữ hoa V
- Củng cố về tô chữ hoa cỡ vừa và cỡ nhỏ
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.Bài cũ:
- HS đọc : V
- Đọc : V
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành luyện viết:
- HS mở vởluyện viết chữ:Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu bài.
-Tô chữ hoa: V cỡ vừa
- GVgọi học sinh đọc bài.
-Tô chữ hoa: V cỡ nhỏ
- HS khá, giỏi tô đẹp tất cả các dòng bài 121 vở luyện viếtchữ đẹp và chuẩn
- HS Trung bình tô được 3 dòng bài :
-Học sinh đọc chữ hoa. 
-HS tô đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách giữa các chữ
- HS yếu tô được 2 dòng bài.
- GV cho HS viết bài được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Tiết 2 : BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI tiết 3 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh: -Biết điền chữ thích hợp vào chỗ trống.
- Viết câu: Quầy báo bên cây đa. Kể câu chuyện “ Mặt Trời và Gió”.
- Làm bài tập theo từng đối tượng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS điền vần: ươm hoặc ươp
mắt, mắc màn
Nườm nượp, thanh gươm
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình đọc được 2 câu bài 1 và bài 2
- HS yếu đọc được 1 câu bài 1 và nhìn viết được bài tập 2.
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Bài (Trang 97)
Bài 1 : Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:
 Thấy Gió kiêu căng, hợm hĩnh, Mặt Trời thách gió lột được áo một người đang đi bộ trên đường. Gió không lột nổi áo Người Mặt Trời bèn tỏa nắng nóng như thiêu đốt. Người nóng quá, không chịu nổi tự cởi áo ra.
Bài 2: Viết:
Quầy báo bên cây đa.
Bài 3: Kể lại câu chuyện 
“Mặt Trời và Gió”
TIẾT 3: Tự học
 Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011
TIẾT 3 BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO TOÁN
BÀI TIẾT 2 TUẦN 32 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về ôn tập các số trong phạm vi 10. Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trong bài (Trang 99) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.- GV nhận xét 
Đặt tính rồi tính:
II. Dạy học bài mới:1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập 
Bài tập.(Trang 99)
Bài 1: Viết số thích hợp vào các vạch của tia số:
0 1 2  4   . .. 8  10	
Bài 2 : >, <, =
8 7 
7 8
5 .9
9  5
4  0
0  4
3  3
9 10
.
Bài 3 :Viết các số 9, 6, 2, 10 theo thứ tự
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé.
Bài 4:Đo rồi viết số đo độ dài của đoạn thẳng AB
Đoạn thẳng AB dài : 7 cm
Bài 5: Số?
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
< 1
 b)Số lớn nhất có một chữ số là: 
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS TBìnhlàm được các bài tập1, 2
- HS yếu làm được bài tập 1.
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.
- Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài 
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docChiều tuần 33.doc