I- Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; biết vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ số tròn chục.
- HS có ý thức tự giác học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán
III- Các hoạt động dạy học:
TUẦN 25 Soạn: 24 / 2 / 2013 Giảng: Thứ 3 / 26 / 2 / 2013 ÔN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I- Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; biết vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục. - Rèn kĩ năng cộng, trừ số tròn chục. - HS có ý thức tự giác học tập. II- Đồ dùng dạy học: - VBT Toán III- Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB:(1’) 2. HD HS làm BT: (32’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Tính Bài 4 3- Củng cố, dặn dò: (2’) - Nêu yc của tiết học. - HD HS làm các BT trong vở bt. - Nêu yc bài tập - YC hs quan sát hình vẽ trong vở BT và nêu miệng kq. - NX, chốt kq đúng. - Nêu yc bài tập. - Gọi 2 hs lên bảng làm bài. a. b. - Cho hs làm bài vào vở bt. - Theo dõi, giúp đỡ hs. 10 + 20 + 40 = 70 80 - 50 + 20 = 50 30 + 10 + 50 = 90 20 + 40 - 60 = 0 - Gọi hs đọc đề toán - Tóm tắt bài toán và hd hs giải. - Gọi 1 hs lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. - NX,đánh giá. Bài giải Cả hai băng giấy dài là: 30 + 50 = 80 ( cm) Đáp số: 80 cm - Hệ thống lại ND bài học. - HD hs chuẩn bị bài học tiết sau. - Nghe - Thực hiện. - Thực hiện - Thực hiện - Gọi 2 hs đọc - Thực hiện - Lắng nghe. TUẦN 26 Soạn: 2 / 3 / 2013 Giảng: Thứ 3 / 5 / 3 / 2013 ÔN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiếp theo) I- Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; biết vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục. - Rèn kĩ năng cộng, trừ số tròn chục. - HS có ý thức tự giác học tập. II- Đồ dùng dạy học: - VBT Toán III- Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB:(1’) 2. HD HS làm BT: (32’) Bài 1: Viết ( theo mẫu) Bài 2: Viết ( theo mẫu) Bài 3: Bài 4 3- Củng cố, dặn dò: (2’) - Nêu yc của tiết học. - HD HS làm các BT trong vở bt. - Nêu yc bài tập - HD hs làm bài vào vở bt. - Theo dõi, kt. Năm mươi: 50 Năm mươi mốt: 51 Năm mươi hai: 52 .............................. Sáu mươi mốt: 61 - Nêu yc bài tập. - HD hs làm bài vào vở bt. - Theo dõi, kt. a. Sáu mươi: 60 Sáu mươi mốt: 61 .............................. b. Sáu mươi lăm: 65 ................................ Sáu mươi chín: 69 - Gọi hs nêu yc bt. - Yc hs làm bài vào vở bt sau đó nêu kq. - NX, đánh giá. - Nêu yc bt. - Gọi hs nêu miệng kq: a. Bốn mươi tám: 408 S Bốn mươi tám: 48 Đ b. 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị Đ 64 gồm 60 và 4 S 64 gồm 6 và 4 S - Hệ thống lại ND bài học. - HD hs chuẩn bị bài học tiết sau. - Nghe - Thực hiện. - Thực hiện - Thực hiện - Thực hiện - Lắng nghe. TUẦN 27 Soạn: 10 / 3 / 2013 Giảng: Thứ 3 / 11 / 3 / 2013 ÔN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I- Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. - HS có ý thức tự giác học tập. II- Đồ dùng dạy học: - VBT Toán III- Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB:(1’) 2. HD HS làm BT: (32’) Bài 1: Số? Bài 2: Viết số còn thiếu........... Bài 3: 3- Củng cố, dặn dò: (2’) - Nêu yc của tiết học. - HD HS làm các BT trong vở bt. - Nêu yc bài tập - Gọi hs nêu miệng kq. Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 99 là 100 - Nêu yc bài tập. - HD hs làm bài vào vở bt. - Theo dõi, kt. - Gọi hs đọc bảng số vừa điền. - Gọi hs nêu yc bt. - Gọi hs nêu miệng kq: a. Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. b. Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. c. Số bé nhất có hai chữ số là:10 d. Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 đ. Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. - Hệ thống lại ND bài học. - HD hs chuẩn bị bài học tiết sau. - Nghe - Thực hiện. - Thực hiện - Thực hiện - Thực hiện - Lắng nghe. Soạn: 10 / 3 / 2013 Giảng: Thứ 5 / 13 / 3 / 2013 LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; biết giải toán có một phép cộng. - Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - HS có ý thức tự giác học tập. II- Đồ dùng dạy học: - VBT Toán III- Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB:(1’) 2. HD HS làm BT: (32’) Bài 1: Viết các số: Bài 2: Viết ( theo mẫu) Bài 3: > < = Bài 4: 3- Củng cố, dặn dò: (2’) - Nêu yc của tiết học. - HD HS làm các BT trong vở bt. - Nêu yc bài tập - Gọi 3 hs lên bảng viết các số: a. Từ 59 đến 69 b. Từ 70 đến 80 c. Từ 81 đến 100 - Nêu yc bài tập. - HD hs làm bài vào vở bt. - Theo dõi, kt. 35: ba mươi lăm 59: năm mươi chín 70: bảy mươi ............................. - Gọi hs nêu yc bt. - YC hs điền vào vở bt, sau đó nêu kq a. 82 < 86 b. 74 < 80 95 > 91 62 > 59 55 < 57 44 < 45 - Gọi hs đọc đề toán - Tóm tắt bài toán và hd hs giải. - Gọi 1 hs lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. Bài giải Số cái bát có tất cả là: 10 + 5 = 15 ( cái) Đáp số: 80 cái bát - Hệ thống lại ND bài học. - HD hs chuẩn bị bài học tiết sau. - Nghe - Thực hiện. - Thực hiện - Thực hiện - Thực hiện - Lắng nghe. TUẦN 28 Soạn: 17/ 3 / 2013 Giảng: Thứ 3 / 19 / 3 / 2013 ÔN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( Tiếp theo) I- Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách giải bài toán có một phép trừ. Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. - HS có ý thức tự giác học tập. II- Đồ dùng dạy học: - VBT Toán III- Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB:(1’) 2. HD HS làm BT: (32’) Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: 3- Củng cố, dặn dò: (2’) - Nêu yc của tiết học. - HD HS làm các BT trong vở bt. - Gọi hs đọc bài toán. - YC hs điền số vào phần tóm tắt trong vở bt và gợi ý hs giải. - Gọi 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở bt. Bài giải An còn lại số viên bi là: 7 - 3 = 4 ( viên) Đáp số: 4 viên bi - Gọi hs đọc bài toán. - HD hs tóm tắt và giải bài toán. Bài giải Mẹ còn số con lợn là: 10 - 2 = 8 ( con lợn) Đáp số: 8 con lợn - HD tương tự bài 2 Bài giải Số con gà chưa vào chuồng là: 16 - 6 = 10 ( con ) Đáp số: 10 con gà - Gọi hs nêu tóm tắt bài toán - Gọi hs nêu cách giải - YC hs làm bài vào vở sau đó nêu bài giải. - Hệ thống lại ND bài học. - HD hs chuẩn bị bài học tiết sau. - Nghe - Thực hiện. - Thực hiện - Thực hiện - Thực hiện - Lắng nghe. Soạn: 17/ 3 / 2013 Giảng: Thứ 5 / 21 / 3 / 2013 LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; cách giải và trình bày bài giải. - Rèn kĩ năng tóm tắt đề toán và trình bày bài giải. - HS có ý thức tự giác học tập. II- Đồ dùng dạy học: - VBT Toán III- Các hoạt động dạy học: ND - TG HĐ của GV HĐ của HS 1. GTB:(1’) 2. HD HS làm BT: (32’) Bài 1: Bài 2: 3- Củng cố, dặn dò: (2’) - Nêu yc của tiết học. - HD HS làm các BT trong vở bt. - YC hs nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán. - HD hs tóm tắt và giải bài toán. a. Bài giải: Số bông hoa có là: 5 + 3 = 8 ( bông) Đáp số: 8 bông hoa b. Bài giải: Số con chim còn lại là: 8 - 4 = 4 ( con) Đáp số: 4 con chim - Gọi hs đọc đề toán - Tóm tắt bài toán và hd hs giải. - Gọi 1 hs lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. Bài giải Số cây chanh là: 16 - 4 = 12 ( cây) Đáp số: 12 cây chanh - Hệ thống lại ND bài học. - HD hs chuẩn bị bài học tiết sau. - Nghe - Quan sát - Thực hiện. - Thực hiện - 2 hs đọc - Thực hiện - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: