I/. MỤC TIÊU :
* Giúp HS :
- Nắm vững cách viết ng/ngh, g/ gh, c/ k.
- Nắm được cấu tạo của vần và quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng chứa iê/ia.
- Cảm thụ văn học thông qua các bài tập cụ thể.
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bài tập trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5.
- Tiếng Việt nâng cao 5.
- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
chảy : róc rách, ồ ồ, rào rào, tong tong, ồng ộc, ... Tiếng gió thổi : rì rào, ào ào, xào xạc, vi vu, vi vút, ... b) Gợi tả dáng dấp của sự vật : chót vót, lè tè, ngoằn ngoèo, thăm thảm, lăn tăn, khấp khểnh, mấp mô, ... Gợi tả màu sắc của vật : sặc sỡ, loè loẹt, chói chang, nhờn nhợt, ... Bài 1, trang 64 : - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu. - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. Yêu cầu các em ghi lại thứ tự cần điền của các từ ngữ được điền hoàn chỉnh vào trong đoạn văn. - HS làm bài cá nhân. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : kì vĩ, trùng điệp, dải lụa, thảm lúa, trắng xoá, thấp thoáng. Bài 2, trang 65 : - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 3 để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS làm bài theo nhóm 3. - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa về thiên nhiên. - 1 HS nêu. Lớp nhận xét, bổ sung. - Gọi HS nêu các từ ngữ chỉ thiên nhiên trong bài. - HS nêu, lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu HS nêu các từ ngữ thể hiện phép so sánh, phép nhân hoá trong đoạn văn. - HS nêu : + Phép nhân hoá : những con sông như những dải lụa. + Phép so sánh : núi mẹ, núi con dắt nhau ra tắm biển. 3. Củng cố - Dặn dò : - Yêu cầu HS về làm tiếp bài tập số 3. Thứ ngày tháng năm 2010 Bài 15 Luyện tập tả người i/. mục tiêu : * Giúp HS : - Nắm được thể loại văn tả người, cấu tạo của một bài văn tả người và vận dụng để viết đoạn văn miêu tả một người thân quen. Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5 Iii/. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra việc làm bài tập trong VBT trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm đôi. - Nhận xét tinh thần học tập của HS. 2. Dạy học bài mới : 2.1. Ôn tập : - Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của một bài văn tả người. - 2 HS nhắc lại. - Nhận xét, chốt kiến thức đúng. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập : Đề 1, trang 153 : - Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm bàn. - HS thảo luận nhóm bàn 3' để thực hiện yêu cầu của bài tập. - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. - HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. 1, ở đoạn mở bài, tác giả giới thiệu người được tả trong trường hợp về quê ngoại thăm gia đình anh chị, anh chị đi vắng chỉ có mình cháu Thuý ở nhà. 2, Phần thân bài gồm 2 đoạn văn : + Đoạn 1 : Tác giả miêu tả ngoại hình của Thuý. Đó là một cô gái khá đẹp. + Đoạn 2 : Tả tính tình của Thuý thông qua công việc may gia công tại nhà ngoài giờ học để tăng thêm thu nhập cho gia đình. Tác giả khen cô gái chăm làm, khéo tay. 3, Cách tả bàn tay Thuý hay ở chỗ : Nhìn Thuý, tác giả nhớ lại tuổi thơ của mình, bộc lộ tình cảm đối với người được tả một cách gián tiếp. 4, Đoạn kết bài tuy chỉ có một câu nhưng đã bộc lộ được tình cảm của tác giả đối với người được tả : Đó là một câu khen ngợi Thuý. Đề 2, trang 155: - Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng viết câu của mình. - Nhận xét, góp ý về cách dùng từ cho HS. - Yêu cầu HS dưới lớp đọc câu văn của mình. - 3 - 5HS đọc, lớp nhận xét - Nhận xét, khen ngợi HS dùng từ hay, chính xác. * Bài tập thêm : - GV đọc đề bài cho HS ghi. - HS ghi đề bài và đặt câu. 2 em lên bảng. Đặt câu để miêu tả : khuôn mặt, đôi mắt, vóc người, dáng đi, mái tóc, nước da của một em bé lên ba và của mẹ em. + Em bé : Khuôn mặt em trắng hồng, mũm mĩm. Đôi mắt đen láy, lúc nào cũng mở to ngơ ngác. Em có vóc người mập mạp. Bé đi lon ton trên sân. Mái tóc em hoe vàng, lơ thơ mấy cái trước trán trông rất đáng yêu. Nước da của em mịn màng, trắng trẻo. + Mẹ : Mẹ có khuôn mặt tròn phúc hậu. Đôi mắt của mẹ hiền hậu nhìn em như muốn nói :" Con hãy cố học cho giỏi". Vóc người của mẹ không cao lắm. Mẹ có dáng đi nhanh nhẹn. Mái tóc của mẹ được búi gọn đằng sau gáy. Mẹ có nước da đen sạm vì vất vả bươn chải nuôi em ăn học. - Nhận xét câu HS đặt. 3. Củng cố - Dặn dò : ( 2') - Nhận xét tiết học. - HS về nhà học bài và làm bài trong VBT Trắc nghiệm. Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010 Bài 16 Đại từ. Quan hệ từ i/. mục tiêu : * Giúp HS : - Nắm vững quan hệ từ, đại từ và vậndùng vào để làm bài tập. Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5 Iii/. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra việc làm bài tập trong VBT trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm đôi. - Nhận xét tinh thần học tập của HS. 2. Dạy học bài mới : 2.1. Đại từ : - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về đại từ. - 2 HS nhắc lại. - Nhận xét, chốt kiến thức đúng. Bài 1, trang 65: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Cho HS làm bài cá nhân. GV ghi nhanh các câu lên bảng. - HS tự làm bài. 1em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : a) Chủ ngữ b) Vị ngữ c) Bổ ngữ d) Định ngữ e) Trạng ngữ. Bài 2, trang 65: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : a) mình, ta b) ta c) mình, ta. Bài 3, trang 66 : - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 112. 2.2. Quan hệ từ : Bài 1, trang 68: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm bàn trong thời gian 3'. - Gọi HS trình bày. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Và : quan hệ liên hợp. Nhưng, còn : quan hệ tương phản. Hay : quan hệ lựa chọn. Bài 2, trang 68: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : nhờ, nhưng, con, hay, và. Bài 3, trang 68 : - Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng đặt câu. - Nhận xét câu bạn đặt - Nhận xét, góp ý cách dùng quan hệ từ của HS. Bài 1, trang 69 : - Cách tổ chức tương tự bài số 2 trang 68. - HS tự làm bài, 1 2m lên bảng chữa bài. + Kết quả : a) với, và b) hoặc, mà c) của, hay d) nếu... thì... Bài 2, trang 69 : - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm bàn trong thời gian 3'. - Gọi HS trình bày. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Vvà : quan hệ liên hợp ( song song) Mà : quan hệ tương phản. Bài 3, trang 69 : - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : a) vì b) nên c) nếu d) vì ... nên... 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà ôn lại kiến thức về đại từ, quan hệ từ và làm bài tập về Đại từ xưng hô trang 67, Quan hệ từ trang 70 - HS ghi nhớ về nhà thực hiện theo yêu cầu của GV. Thứ sáu ngày 05 tháng 12 năm 2008 Bài 15 Luyện tập tả người i/. mục tiêu : * Giúp HS : - Nắm được thể loại văn tả người, cấu tạo của một bài văn tả người và vận dụng để miêu tả ngoại hình của một nhân vật trong câu chuyện cổ tích. Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5 Iii/. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm đôi. - Nhận xét tinh thần học tập của HS. 2. Dạy học bài mới : 2.1. Ôn tập : - Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của một bài văn tả người. - 2 HS nhắc lại. - Nhận xét, chốt kiến thức đúng. 2.2. Hướng dẫn làm bài tập : Đề 1, trang 155 : - Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm bàn trong thời gian 3'. - Gọi HS trình bày. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : a) Những từ ngữ tả bác thợ rèn trong đoạn văn : cao lơn, vai cuộn khúc, cánh tay ám đen khói lửa lò..., Đôi mắt lọt trong khuôn mặt vuông vức, rừng tóc rậm dày, đôi mắt trẻ to, trong ngời như ánh thép, quai hàm bạnh, tiếng thở rền vang như ngáy. b) Cách sử dụng từ ngữ và biện pháp so sánh trong đoạn văn nhằm đặc tả ngoại hình khoẻ mạnh của bác thợ rèn, làm tôn thêm vẻ đẹp về ngoại hình của một người lao động. Đề 4, trang 156 : - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. + Đề bài yêu cầu làm gì ? + HS nêu. + Đối tượng miêu tả là ai ? + Tập trung vào miêu tả ngoại hình của một nhân vật trong câu chuyện cổ tích. Một nhân vật chỉ có trong tưởng tượng. Bài làm của em phải làm nổi bật vẻ xinh đẹp lộng lẫy của nàng Lọ Lem hoặc cô Tấm trong một bữa tiệc ở cung đình. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài văn của mình. - HS đọc bài văn miêu tả đã viết. - Lớp nghe, nhận xét góp ý. - Nhận xét, cho điểm bài viết đạt yêu cầu. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại thể loại văn tả người và làm tiếp bài tập : Đề 3, trang 156. Thứ ba ngày 09 tháng 12 năm 2008 Bài 16 Mở rộng vốn từ : môi trường ôn tập về từ loại i/. mục tiêu : * Giúp HS : - Nắm vững một số từ ngữ về môi trường và nắm được từ loại ( DT - ĐT - TT) và vận dụng vào làm các bài tập. Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5. Đề thi HSG môn TV bậc Tiểu học. Iii/. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra việc làm bài tập trong VBT trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm đôi. - Nhận xét tinh thần học tập của HS. 2. Dạy học bài mới : 2.1. Mở rộng vốn từ : Môi trường Bài 1, trang 68 : - Gọi HS đọc nội dung của bài tập. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS suy nghĩ, nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả đúng : Đáp án c. Bài 2, trang 68: - Gọi HS đọc nội dung của bài tập. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :Thứ tự các từ cần điền : môi sinh, sinh thái, hình thái, môi trường. Bài 3, trang 69 : - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm bàn. - HS thảo luận, nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 1 - e 2 - a 3 - b 4 - c 5 - d Bài 1, trang 70: - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu miệng kết quả. - HS tự làm bài và nêu miệng kết quả. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : c Bài 2, trang 70 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét câu HS đặt. - 3 - 5 HS đọc câu mình đặt. Bài 3, trang 70: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng viết đoạn văn. - Nhận xét, góp ý về cách diễn đạt, dùng từ, nội dng của đoạn văn. - 3 - 5 HS đọc đoạn văn của mình. - Nhận xét, cho điểm đoạn văn đạt yêu cầu. 2.2. Ôn tập về từ loại : Bài 1, trang 71: - Gọi HS đọc nội dng và yêu cầu của bài tập. - 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Yêu cầu HS nêu kết quả em lựa chọn. - Hsnêu : đáp án c. - Yêu cầu HS nêu khái niệm về DT - ĐT - TT. - HS nêu : + DT : Những từ chỉ sự vật. + ĐT : Từ chỉ hoạt động, trạng thái. + TT : Từ mô tả đặc điểm, tính chất, phẩm chất, màu sắc, mùi vị,... - Nhận xét, chốt kiến thức đúng. Bài 2, trang 71: - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : DT : nắng, nông trường, màu xanh, lúa, mực, đám cói, mái ngói, nhà, hội trường, nhà, nụ cười. ĐT : rạng, nở, ăn, nghiền. TT : mơn mởn, óng, đậm, cao, tươi đỏ. Bài 3, trang 71 : - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Hỏi : Bài tập yêu cầu làm gì ? - 1 HS nêu. - Tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu của bài tập theo nhóm bàn. - HS thảo luận nhóm để thực hiện yêu cầu của bài tập. - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : a) DT riêng : Cải, Ngô. DT chung : làng, lí trưởng, năm đồng, mười đồng, thằng, roi, ngón tay, ... b) Đại từ xưng hô : con, tao, mày, nó. c) Câu Ai làm gì ?: Lí trưởng xoè mười ngón tay ra và nói. Cải vội xoè năm ngón tay... khẽ bẩm. Hôm nọ, Cải với Ngô đánh nhau... Sợ kém thế, Cải lót trước cho lí trưởng .. Nhưng Ngô lại lót cho lí trưởng... Khi xử kiện, lí trưởng nói. Thằng Cải đánh thằng Ngô đau hơn ... Bài 1, trang 72: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Hỏi : Bài tập yêu cầu làm gì ? - 1 HS nêu. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài, 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng : Danh từ Động từ Tính từ Quan hệ từ Xuân, cánh đồng, làng, trời, mây, mưa ngâu, bóng người, ruộng, bờ, cong đường. đi học, có, đi, thăm, be, bước. Xám xịt, rả rích, rón rén, lầy lội. Qua, hoặc, trên, đó đây. Bài 2, trang 72 : - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm học tập. - HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài, 1 nhóm làm vào bảng phụ. - Yêu cầu HS trình bày kết quả. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. DT riêng : Thái, Xá. DT chung chỉ người : người, người lớn, cụ già, chú bé. DT chung chỉ con vật : trâu, chó. DT chung chỉ cây cối : cỏ, lá, rừng. DT chung chỉ vật : làng, nhà, sàn, bếp, cơm, nương, suối, đất. DT chung chỉ thời gian : mùa DT chung chỉ đơn vị :lũ DT trừu tượng : việc, chỗ Bài 3, trang 72: - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng đặt câu. - Nhận xét câu HS đặt. - HS dưới lớp đọc câu của mình. - Nhận xét, góp ý. Câu 2, đề 1 – 5 : - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữab bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : a) Từ đơn : vườn, ngọt, ăn Từ ghép : núi đồi, thành phố, đánh đập. Từ láy : rực rỡ, chen chúc, dịu dàng. b) Danh từ : núi đồi, thành phố, vườn Động từ : chen chúc, đánh đập, ăn. Tính từ : rực rỡ., dịu dàng, ngọt 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS về nhà làm các bài tập chính tả Tuần 9 trang 15, 16. Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008 Bài 17 Luyện tập tả người ( Tả hoạt động ) i/. mục tiêu : * Giúp HS : - Củng cố nắm vững thể loại văn tả người, vận dụng để viết câu văn, đoạn văn miêu tả hoạt động của những người gần gũi xung quanh các em ( ông bà, bố, mẹ, thầy cô, bạn bè, ...) Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5 Iii/. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của HS. - HS đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình của ông Giàng Phủ ( Đề 2, trang 156) - Nhận xét tinh thần học tập của HS. 2. Dạy học bài mới : Đề 1 : - Gv đọc đề bài cho HS ghi. - HS ghi đề bài. HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài. Em hãy viết 1 đến 2 câu để miêu tả : a) Một bạn đang ngồi học bài. Bạn Huy đang cắm cúi ghi ghi chép chép, chốc chốc lại nhăn trán như đang suy nghĩ một điều gì hệ trọng lắm. Thì ra bạn ấy đang giải một bài toán khó. b) Cô giáo ( thầy giáo) đang dạy học. Cô viết lên bảng dòng chữ : Tập đọc Buôn Chư Lênh đón cô giáo thật tròn trịa và đều đặn. Rồi cô cất giọng đọc sao mà êm ái và ấm áp làm vậy. c) Mẹ em đang nấu cơm. Mẹ lúi húi nhặt rau, thái thịt rồi đem vào bếp để xào nấu. Tay mẹ nhanh thoăn thoắt phi hành mỡ, cho thịt vào nồi rồi đảo đều, mùi thơm của thức ăn mẹ nấu thật quyến rũ. d) Ông em đang đọc báo. Ông đeo kính vào rồi cầm tờ báo và bắt đầu đọc. Mắt ông nheo nheo, thỉnh thoảng có tin gì hay ông lại đọc to cho cả nhà nghe. e) Bác nông dân đang gặt lúa. Bác Thảo cầm từng nắm lúa cắt xoèn xoẹt, xoèn xoẹt,... Mồ hôi ướt đẫm lưng áo bác. Đề 3, trang 157: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS giới thiệu người em định tả. - HS nối tiếp nhau giới thiệu. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng viết đoạn văn. - Nhận xét đoạn văn của bạn. - Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn mình viết. - 3 HS đọc, lớp nghe và nhận xét góp ý cho bạn. - Nhận xét, cho điểm đoạn văn đạt yêu cầu. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS về nhà làm Đề số 2,trang 157 Thứ năm ngày 25 tháng 02 năm 2010 Bài 18 Mở rộng vốn từ : hạnh phúc Tổng kết vốn từ i/. mục tiêu : * Giúp HS : - Nắm vững một số từ ngữ về chủ đề hạnh phúc và nắm được một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học và vận dụng vào làm các bài tập. Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5 Iii/. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra việc làm bài tập trong VBT trắc nghiệm và việc làm bài tập chính tả trong TV nâng cao của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm đôi. - Nhận xét tinh thần học tập của HS. 2. Dạy học bài mới : 2.1. Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc Bài 1, trang 72 : - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em nêu miệng kết quả. - GV ghi nhanh kết quả lên bảng. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : phúc lợi, phúc đức, vô phúc, hạnh phúc, phúc hậu, phúc lộc, làm phúc, chúc phúc, hồng phúc. Bài 2, trang 73 : - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em nêu miệng kết quả. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét kết quả bài làm của bạn. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 1 - b 2 - a 3 - d 4 - c Bài 3, trang 73: - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng viết câu theo yêu cầu của bài tập. - Nhận xét, góp ý. Gọi HS dưới lớp đọc câu văn của mình. - 3 - 5 HS đọc, lớp nhận xét. 2.2. Tổng kết vốn từ : Bài 1, trang 73 : - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm bàn trong thời gian 3 phút để làm bài. 1 nhóm làm vào bảng phụ. - Yêu cầu HS dán bài, trình bày kết quả. - HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : a) Chỉ những người họ hàng ( cô giáo) b) Chỉ những người trong trường học (anh em họ) c) Chỉ những người lao động trong xã hội ( bạn bè) d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta (cây Kơ - nia) Bài 3, trang 73: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - Giúp HS hiểu nghĩa của câu tục ngữ Chị ngã, em nâng. - HS nêu : Chị em, anh em trong cùng một gia đình thì thương yêu đùm bọc lẫn nhau. - Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự viết doạn văn. - Gọi HS đọc đoạn văn mình viết trước lớp. - HS đọc đoạn văn của mình, lớp nghe và nhận xét. - Nhận xét, cho điểm bài viết đạt yêu cầu. Câu 2, đề 2 – 6 : - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : Từ láy : chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn. Từ ghép : châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng. Câu 1, đề 4 – 9 : - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : Cười – khóc ; gọn gàng – bừa bãi ; mới – cũ ; hoang phí – tiết kiệm ; ồn ào – lặng lẽ ; khéo – vụng ; đoàn kết – chia rẽ ; nhanh nhẹn – chậm chạp. Câu 2, đề 4 – 9 : - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : Tiếng Từ ghép có nghĩa PL Từ ghép có nghĩa TH Từ láy nhỏ Nhỏ xíu, nhỏ tí Nhỏ bé, nhỏ xinh Nhỏ nhắn Sáng Sáng choang, sáng rực Sáng trong, sáng tươi Sáng sủa Lạnh Lạnh ngắt, lạnh tanh Lạnh giá, lạnh buốt Lạnh lẽo 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS về làm bài tập chính tả Tuần 11, 12. Thứ năm ngày 04 tháng 3 năm 2010 Tiếng việt Bài 19 Tổng kết vốn từ i/. mục tiêu : * Giúp HS : - Nắm vững một số nắm được một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học và vận dụng vào làm các bài tập. Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5 Iii/. Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ : - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS ( bài 3, trang 73) - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm đôi. - Nhận xét tinh thần học tập của HS. 2. Dạy học bài mới : Bài 1, trang 74 : - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm bàn. - HS thực hiện yêu cầu của bài tập theo nhóm bàn. - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả bài làm của mình. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. Từ trung tâm Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nhân hậu Nhân từ, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức, thương người như thể thương thân. đọc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất nhân, bạo tàn, hung hãn. Trung thực Trung hậu, thành thực, thành tâm, thật thà, chân thật, thẳng thắn, cây ngay không sợ chết đứng. Dối trá, gian dối, lừa đảo, lừa lọc, lừa thầy phản bạn, gian trá. Dũng cảm Anh dũng, gan dạ, anh hùng, can đảm, gan góc, bạo dạn, mạnh bạo, dám nghĩ dám làm, vào sinh ra tử. Hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược. Cần cù Chăm chỉ, chịu khó, chuyên cần, siêng năng, cần mẫn, chịu thương chịu khó. Lười biếng, lười nhác, chây lười, biếng nhác, đại lãn, há miệng chờ sung. Bài 2, trang 74 : - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. - 1 em nêu miệng kết quả bài làm của mình. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : hiền, người, ngay, gỗ, danh, sạch, trong, ngã, nết. Bài 1, trang 75 : - Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. - 1 em nêu miệng kết quả bài làm của mình. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : vàng khè, vàng ệch, vàng xuộm, vàng ối, vàng rộm, vàng hoe Bài 2, trang 75 : -
Tài liệu đính kèm: