Tập đọc (Tiết 2)
Tiết 104
Ôn tập về kiểm tra cuối học kỳ II
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đng, r rng, rnh mạch đoạn văn, bi văn đ học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / pht) ; trả lời được 1 cu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bi) thơ đ học ở HKII
- Tìm được một số từ ngữ về cc chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sng tạo, Nghệ Thuật (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách giáo khoa TV3 tập 2
-Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bản để học sinh làm bài tập.
III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
2. KT: GV nhận xét qua kiểm tra.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta ôn tập củng cố và KT kq môn TV của các em trong suốt học kỳ 2.
b/ Ôn tập kiểm tra :
Kiểm tra tập đọc : Thực hiện như tiết 1
Bài tập 2
- GV phát phiếu và bút dạ cho các nhóm.
- Nhận xét.
- Bảo vệ Tổ quốc.
+ Từ cùng nghĩa với Tổ quốc
4. Củng cố - dặn dị:
- Hỏi lại nội dung bài đã ôn.
- Dặn HS về chuẩn bị kiểm tra học kỳ 2
- HS nghe
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Làm bài theo nhóm.
- Đại diện cc nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
Học sinh : Xem bài ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: KT: GV nhận xét quả kiểm tra. Bài mới: a/ Giới thiệu: b/ Phát triển: - Bài tập: 1 - Bài tập 2 . - Tĩm tắt: 5 xe chở : 15700kg 2 xe chở ..kg ? - Chú ý : Nếu hs gặp khĩ khăn thì hd theo hai bước. - Mỗi xe chở bao nhiêu kg muối? - Hai xe chở bao nhiêu kg muối? Bài tập 3 . Tĩm tắt: 42 cốc đựng trong 7 hộp . 4572 cốc đựng trong ..hộp? - Bài tập 4 : a) b) (GV HD HS làm thêm) 4. Củng cố - dặn dị: - GV chốt lại nội dung bài. - Liên hệ giáo dục. - Nhận xét chung. - Làm bài trong vở bài tập. - Chuẩn bị 172: Luyện tập chung. - Hát: Tiếng hát bạn bè mình. - VBT học sinh làm ở nhà. - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh tĩm tắt bài tốn rồi giải bài tốn và chữa bài. Bài giải Độ dài của đoạn dây thứ nhất 9135 : 7 = 1305 ( cm ) Độ dài của đoạn dây thứ hai 9135 – 1305 = 7830 ( cm ) ĐS: Đoạn dây thứ nhất : 1305 Đoạn dây thứ hai: 7830 cm - Một hs đọc yêu cầu. - HS tự tĩm tắt bài tốn rồi giải tốn và chữa bài. Bài giải Mỗi xe tải chở được số kg muối là 15700 : 5 = 3140 ( kg ) Đột đầu đã chuyển được số kg muối x 2 = 6280 ( kg ) ĐS: 6280 kg muối 1570 : 5 = 3140 ( kg ) 3140 x 2 = 6280 ( kg ) - Một hs đọc yêu cầu. - HS tĩm tắt bài tốn tự giải rồi chữa bài. Bài giải Số cốc đựng trong mỗi họpp là: 42 : 7 = 6 ( cốc) Số hộp để đựng hết 4572 cốc là: 4572 : 6 = 762 ( hộp) ĐS: 762 hộp - 1 Học sinh đọc yêu cầu: - HS tự tính giá trị mỗi biểu thức ở giấy nháp rồi khoanh vào chữ thích hợp. a./ 4 + 10 x 5 = 4 + 80 = 84 Vậy phải khoanh vào C. b./ 24 : 4 x 2 = 6 x 2 = 12 Vậy phải khoanh vào b. TUẦN 35 Tập đọc (Tiết 1) Tiết 103 Ôn tập về kiểm tra cuối học kỳ II I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( không yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng) trong sách tiếng việt 3 tập 2 ( gồm các văn bản thông thường) - Giấy rời khổ A4, bút màu để viết và trang trí thông báo. - Bảng phụ viết một mẫu của thông báo III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. KT: GV nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta ôn tập củng cố và KT kq môn TV của các em trong suốt học kỳ 2. b/. Phát triển: KT Tập đọc : số học sinh trong lớp). * Phần ôn luyện tập đọc và HTL ở các tiết 1- 7 dành để KT lấy điểm tập đọc các tiết 5 – 7 KT lấy điểm HTL. - GV cần căn cứ vào số học sinh trong lớp, phân phối thời gian hợp lí để mỗi học sinh điều có điểm. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. - GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ giáo dục TH với những HS không đạt GV cho các em về nhà luyện đọc để KT lại trong tiết sau. Bài tập 2: - Cần chú ý những điểm gì khi viết thông báo? - Về hình thức : Lời văn gọn, rõ, trình bày , trang trí lạ , hấp dẫn.. - GV nhận xét và bình chọn bản thông báo được viết đúng , trình bày hấp dẫn. - GV chấm điểm. 4. Củng cố - dặn dị: - GV nhắc học sinh lập một sổ lưu giữ các sản phẩm, bài viết bản thông báo, tranh minh học cho bài đọc do mình vẽ để làm kỉ niệm. - Dặn những em chưa có điểm KT đọc hoặc chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc. - HS nghe - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút. - Một học sinh đọc một đọan hoặc cả bài theo phiếu. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc lại bài quảng cáo chương trình xiếc đặc sắc ( TV3 tập 2 trang 46) - HS suy nghỉ trả lời câu hỏi. - HS phát biểu. - HS viết thông báo trên giấy A4 hoặc giấy trắng của tờ lịch. Tra ng trí thông báo với các kiểu chữ bút màu hình ảnh. - HS nối tiếp nhau dán thông báo lên bảng lớp và đọc nội dung thông báo. Tập đọc (Tiết 2) Tiết 104 Ôn tập về kiểm tra cuối học kỳ II I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sáng tạo, Nghệ Thuật (BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách giáo khoa TV3 tập 2 -Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bản để học sinh làm bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. KT: GV nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: a./ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta ôn tập củng cố và KT kq môn TV của các em trong suốt học kỳ 2. b/ Ôn tập kiểm tra : Kiểm tra tập đọc : Thực hiện như tiết 1 Bài tập 2 - GV phát phiếu và bút dạ cho các nhóm. Nhận xét. Bảo vệ Tổ quốc. + Từ cùng nghĩa với Tổ quốc 4. Củng cố - dặn dị: Hỏi lại nội dung bài đã ôn. Dặn HS về chuẩn bị kiểm tra học kỳ 2 - HS nghe - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1. - Làm bài theo nhóm. - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả. - Cả lớp nhận xét. Thứ ba ngày tháng năm 201 TUẦN 35 - Tốn Tr 177 Tiêt 172 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số cĩ đến năm chữ số - thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhận, chia, tính giá trị của biểu thức. - giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút) II. CHUẨN BỊ GV + HS: xem bài ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: 2. KT: nhận xét qua kiểm tra 3. Bài mới a/. Giới thiệu: b/. Phát triển: - GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. - BT1: a, b, c d) (GV HD HS làm thêm) - BT 2: - BT3: - BT4: - BT5: Tĩm tắt 5 đơi dép : 92500 đồng 3 đơi dép : ..... đồng 4. Củng cố - dặn dị: - Chốt lại các dạng tốn đã học. - Liên hệ - giáo dục HS. - Nhận xét chung - Làm bài trong VBT. - Chuẩn bị T 173: Luyện tập chung. HS viết từng số vào vở rồi đổi vở để chữa bài kết quả là: a/ 76245 b/ 51807 c/ 90900 d/ 22002 - Một số HS đọc yêu cầu - HS tự đặt tính rồi tính và chữa bài - 1 HS đọc yêu cầu. - HS xem đồng hồ rồi trả lời các câu hỏi a/. Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút b/. Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút. Hoặc 1 giờ 50 phút. C/. Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút. - Một HS đọc yêu cầu: - HS làm bài, khi chữa bài nên cho HS nhận xét đặc điểm của các biểu thức trong từng cột và kết quả tính giá trị của từng cặp biểu thức đĩ: a/ (9+6) x 4 = 15 x 4 9+6 x4 = 9 + 24 = 60 = 33 Nhận xét" Hai biểu thức này cùng cĩ các số 9, 6, 4 nối với nhau bởi dấu + và x Kết quả tính khác nhau vì thứ tự thực hiện các phép tính khác nhau. - Một HS đọc yêu cầu - Cho HS tự tĩm tắt bài tốn rồi làm bài và chữa bài Bài giải Giá tiền của mỗi đơi dép là 92500: 5 = 18500 ( đồng) Mua 3 đơi dép phải trả số tiền là 18500 x 3 = 55500 (đồng) Đáp số: 55500 đồng. Chính tả (Tiết 3) Tiết 105 Ôn tập về kiểm tra cuối học kỳ II I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Nghe - viết đđúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 chữ/15 phút); khơng mắc quá 5 lỗi trong bài, biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong SGK Tiếng Việt 3, tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học 2. Kiểm tra tập đọc : Thực hiện như tiếi 1. 3. Bài tập 2 : (Nghe - viết : Nghệ nhân Bát Tràng ) a) Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc 1 lần bài chính tả. - Gọi HS đọc lại. - Gọi HS đọc chú giải SGK. - Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng, những cảnh đẹp nào đã hiện ra ? - Nêu cách trình bày bài thơ trên. b) GV đọc cho HS viết c) Chấm, chữa bài - GV đọc lại bài chính tả - GV chấm điểm một số tập. 4. Củng cố - dặn dị: GV khuyến khích HS về nhà học thuộc lòng bài chính tả . - HS chú ý nghe GV đọc. - Hai, ba HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - HS giải nghĩa từ :Bát Tràng, cao lanh - Những sắc hoa, cánh cò bay lả dập dờn, luỹ tre, cây đa, con đò lá trúc qua sông,... - HS nêu cách trình bày bài thơ lục bát. - HS viết chính tả - HS tự soát lỗi. - Trao đổi tập nhau kiểm tra. TUẦN 35 Tiết 69 - 70 Tự nhiên và xã hội Ơn tập và kiểm tra HK II Tự nhiên Thứ tư ngày tháng năm 201 Tập đọc (Tiết 4) Tiết 106 Ôn tập về kiểm tra cuối học kỳ II I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Nhận biết được từ ngữ thể hiện sự nhân hóa, các cách nhân hóa(BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi tên từng bài TĐ. - Tranh minh họa bài thơ Cua càng thổi xôi, thêm ảnh sam, dã tràng , còng. - 4 tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm bài tập 2a photo các phiếu cỡ nhỏ đủ phát cho từng HS. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: 2. KT: nhận xét qua kiểm tra 3. Bài mới a/. Giới thiệu: b/. Phát triển Bài tập 2: - GVGT ảnh sam, dã tràng, còng ( nếu có) - GV phát phiếu khổ to cho 4 cặp - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - HS đọc thầm bài thơ, tìm tên con vật. - HS làm việc theo cặp Những con vật đi nhân hóa Từ ngữ nhân hóa con vật Các con vật được gọi Các con vật được tả Cua càng Thổi xôi, đi hội, cõng nồi Tép Cái Đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng Ốc Cậu Vặn mình, pha trà Tôm Chú Lật đật, đi chợ, dắt tay, bà còng. Sam Bà Dựng nhà Còng Bà Dã tràng Ông Móm mém, rụng 2 răng, khen xôi dẻo 4. Củng cố - dặn dị: - GV dặn dò HS về nhà HTL bài thơ: cua càng thổi sôi, đọc lại những bài TĐ có yêu cầu HTL trong sách GK TV 3 tập 2 để chuẩn bị cho tiếc KT tới. TUẦN 35 - Tốn Tr 178 Tiêt 173 Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Biết tìm số liền trước của một số, số lớn nhất ( hoặc bé nhất) trong một nhĩm các số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải tốn bằng hai phép tính. - Đọc và phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản. II. CHUẨN BỊ - GV, HS xem bài ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động 2. KT: nhận xét qua kiểm tra 3. Bài mới a/. Giới thiệu b/. Phát triển: - BT 1 : - GV nhận xét - BT 2 : - GV nhận xét - BT 3 : GV nhận xét - BT 4: a, b, c d) (GV HD HS làm thêm) 4. Củng cố - dặn dị: - Ơn luyện ở nhà các dạng tốn vừa ơn - Chuẩn bị T 174 Luyện tập chung - HS đọc yêu cầu a/. HS nêu số liền trước đố 8270 là 8269 b/. HS tự nêu phải khoanh vào chữ nào kết quả là D HS tự đặt tính rồi tính và chữa bài. HS đọc yêu cầu, tự tĩm tắt bài tốn rồi giải và chữa bài. Giải bài Số bút chì đã bán được: 840 : 8 = 105 (cái) Số bút chì cửa hàng cịn lại: 840-105 = 735 ( cái) ĐS: 735 cái bút chì - HS đọc kĩ bảng rồi TL từng câu hỏi a/. Nga mua 1 búp bê và 4 ơ tơ , Mỹ mua 1 búp bê và 1 ơtơ, 1 máy bay. Đức mua 1 ơtơ và 3 máy bay b/. Mỗi bạn đều phải trả: 20.000đ c/. 2000 x 4 = 8000đ 6000 x 2 = 12000đ 8000 + 12000 = 20.000đ Tập viết (Tiết 5) Tiết 107 Ơn tập và kiểm tra giữa Học kì II I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Nghe - kể tên câu chuyện: Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2) II. ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC - 14 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài TĐ có yêu cầu HTL - Tranh minh họa truyện vui bốn cẳng và sáu chân trong SGK - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý kể chuyện III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu: 2. Kiểm tra học thuộc lòng : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học 3. Bài tập 2 : - GV kể chuyện giọng khôi hài kể xong lần 1, hỏi theo câu hỏi gợi ý - GV kể lần 2. - GV hỏi: truyện này gây cười ở điểm nào? - GV nhận xét 4. Củng cố - dặn dị: - Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện bốn cẳng và sáu chân. - Dặn HS làm thử bài luyện tập ở tiết 8 để chuẩn bị KT cuối năm. - HS đọc yêu cầu và các câu hỏi gợi ý - HS quan sát tranh - HS chăm chú nghe. - Một số HS giỏi kể lại câu chuyện - Từng HS tập kể. - HS nhìn bảng đã chép các gợi ý, thi kể nội dung câu chuyện - Truyện gây cười vì chú lính ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng ngựa và người cùng chạy, số cẳng càng lớn thì tốc độ càng cao. - Cả lớp bình chọn những bạn kể hay và hiểu tính khôi hài của câu chuyện. TUẦN 34 - 35 Tiết 34, 35 THỦ CƠNG Ơn tập chủ đề Đan nan và Làm đồ chơi đơn giản I/ MỤC TIÊU : - Ơn tập củng cố được kiến thức, kỉ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản. - Làm được một sản phẩm đã học. II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu: Đan nong mốt, Đan nong đơi, Đan chữ thập đơn, Làm lọ hoa gắn tường, làm đồng hồ để bàn, Làm quạt giấy trịn - Kéo, thủ cơng, bút chì, thước kẻ, hồ dán. III/ NỘI DUNG KIỂM TRA: Đề bài kiểm tra: “ Em hãy đan một nong trong các bài đã học ” Giáo viên giải thích yêu cầu của bài về kiến thức, Kĩ năng, sản phẩm. Cho học sinh làm bài kiểm tra, Giáo viên quan sát học sinh làm bài Gợi ý cho những học sinh cịn lúng túng để học sinh hồn thành bài kiểm tra. IV/ ĐÁNH GIÁ: Đánh giá sản phẩm hồn thành của học sinh theo 2 mức độ : Hồn thành ( A ) + Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật, chữ cắt thẳng, cân đối, đúng kích thước + Dán chữ phẳng, đẹp Những em đã hồn thành và cĩ sản phẩm đẹp, trình bày, trang trí sản phẩm sáng tạo được đánh giá là hồn thành tốt ( A+ ) Chưa hồn thành ( B ) : khơng đan, cắt, dán được 3 nan đã học. V/ NHẬN XÉT, DẶN DỊ: Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và Kĩ năng kẻ, cắt, đan, dán của học sinh Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày tháng năm 201 Luyện từ và câu (Tiết 6) Tiết 108 Ơn tập và kiểm tra giữa Học kì II I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng / phút) ; trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2 – 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII - Nghe - viết đđúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài thơ Sao Mai ( BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - 14 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài TĐ có yêu cầu HTL III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Kiểm tra học thuộc lòng : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học 3. Bài tập 2 : (Nghe - viết : Sao Mai ) - GV đọc một lần bài chính tả Sao mai - GV nói: với HS về sao mai. Tức là sao kim có màu vàng xanh thường có vào lúc sáng sớm có tên là sao mai, mọc vào chiều tối được gọi là sao hôm. - Ngôi sao mai trong bài thơ chăm chỉ như thế nào? - GV đọc cho HS viết - Chấm và chữa bài - GV thu bài, chấm điểm 4. Củng cố - dặn dị: - Dặn HS làm thử bài luyện tập ở T9 để chuẩn bị KT cuối năm - Nghe - viết bài sao mai - Hai, ba HS đọc lại - Khi bé ngủ dậy thì thấy sao mai đã mọc, gà gáy canh tư, mẹ xay lúa, sao nhòm qua cửa, mặt trời dậy, bạn bè đi chơi hết sao vẫn làm bài mải miết. - HS nói về cách trình bày thơ 4 chữ. - Đọc thầm bài thơ, ghi nhớ những chữ cần viết hoa, viết ra nháp những chữ mình dễ mắc lỗi - HS viết TUẦN 35 Tiết 69 - 70 Tự nhiên và xã hội Ơn tập và kiểm tra HK II Tự nhiên TUẦN 35 - Tốn Tr 179 Tiêt 174 Luyện tập chung I. MỤC TIÊU: - Biết tìm số liền sau của một số. So sánh các số, sắp xếp một nhĩm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số cĩ 5 chữ số. - Biết các tháng nào cĩ 31 ngày. - Biết giải bài tốn cĩ nội dung hình học bằng hai phép tính. II. CHUẨN BỊ GV, HS : chuẩn bị bài ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động 2. KT: nhận xét qua kiểm tra 3. Bài mới: a/. Giới thiệu: b/. Phát triển - GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài. - BT 1 : a/. GV nêu lần lượt dãy số 92458, 69509 b/. - Khi chữa bài nên cho HS nêu cách làm bài để ơn lại cách so sánh hai số cĩ 5 chữ số. - BT 2 : - BT 3 : - BT 4 : a) b) (GV HD HS làm thêm) - BT 5 4. Củng cố - dặn dị: - Chốt lại các dạng tốn đã ơn. - Liên hệ - giáo dục HS - Nhận xét chung - chuẩn bị T 175 - 1 HS đọc yêu cầu - HS viết số liền trước của 92458, viết số liền sau của 69509 rồi đọc kết quả + Số liền trước của 92458 là: 92457. - HS tự sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn để cĩ 69134, 69314, 78507, 83507. - 1 HS đọc yêu cầu - HS tự đặtt ính rồi tính + Nên nêu lại cách tính - 1 HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi làm bài HS cĩ thể dùng lịch cả năm để KT kết quả. - Các tháng cĩ 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. - HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa HS nêu lại cách tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết. a/. x x 2 = 9358 b/. x : 2 = 436 x = 9358 : 2 x = 436 x 2 x = 4664 x = 872 - Một HS đọc yêu cầu: - HS tự làm bài rồi chữa bài. HS nên trình bày các cách giải. Bài giải Cách 1: Chiều dài của hình chữ nhật là 9 x 2 = 18 (cm) Diện tích của hình chữ nhật là 18 x 9 = 162 ( cm2) ĐS: 162 cm2 Cách 2: Diện tích mỗi tấm bìa hình vuơng là: 9 x 9 = 81 ( cm2) Diện tích của hình chữ nhật 81 x 2 = 162 (cm2) Đáp số: 162 cm2 Thứ sáu ngày tháng năm 201 TUẦN 35 - Tốn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ĐỂ GV THAM KHẢO I. MỤC TIÊU: * Tập trung vào việc đánh giá: - Tìm số liền sau của số cĩ chữ số hoặc năm chữ số. - So sánh các số cĩ bốn chữ số hoặc năm chữ số . - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số cĩ bốn chữ số hoặc năm chữ số, nhân số cĩ bốn chữ số với số cĩ một chữ số, chia số cĩ bốn chữ số cho số cĩ một chữ số. - Xem đồng hồ, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thơng dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. II. DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu a, b, c, d hãy khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng. 1. Số liền sau của số 54829 là A. 54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830 2. Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675 3. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050 4. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là A. 709 B: 790 C: 7090 D. 79 5. Nền nhà của một phịng học là hình chữ nhật cĩ chiều rộng khoảng A. 50m B. 5dm C. 5 m D. 5 cm Phần 2: Làm các bài tập sau: 1. Đặt tính rồi tính 16427 + 8109 93680 - 7245 2. Hình chữ nhật ABCD cĩ kích thước như hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm a/. Chu vi hình chữ nhật ABCD là b/. Diện tích hình chữ nhật ABCD là 12 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 4. Giải bài tốn Một vịi nước chảy vào bể trong 4' được 120l nước. Hỏi trong 9phút vịi nước đĩ chảy vào bể được bao nhiêu l nước? ( số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ: * Phần 1: (2,5đ): mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu TL đúng được 1/2 điểm - Kết quả là: bài 1: D bài 2 C, bài 3 A, bài 4 C, bài 5 C * Phần 2: (7,5 đ) - Bài 1: ( 2đ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1đ - Bài 2: (2đ). a/. Viết vào chỗ chấm : (5+3) x 2 = 16 (cm) được 1đ b/. Viết vào chỗ chấm: 5 x 3 = 15 (cm2) được 1đ - Bài 3: (1đ). Mỗi lần viết đúng đồng hồ chỉ mấy giờ và mấy phút được 1/2 điểm kết quả là a/. Viết 8 giờ 25 phút được 1/2 điểm b/. Viết 10 giờ 45 phút ( hoặc 11 giờ kém 15 phút) được 1/2 điểm - Bài 4: (2,5 đ) + Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số lít nước mỗi phút vịi nước chảy vào bể được 1đ. + Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số lít nước vịi nước chảy vào bể trong 9 phút được 1 đ. + Nêu đáp số đúng được 1/2 điểm. Tập làm văn (Tiết 7) Tiết 109 Ơn tập và kiểm tra giữa Học kì II I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. - Củng cố và hệ thống hóa vốn từ theo các chủ điểm: lễ hội, thể thao, ngôi nhà chung, bầu trời và mặt đất. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên bài TĐ có yêu cầu HTL. - Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn để HS làm BT 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Kiểm tra học thuộc lòng : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học 3. Bài tập 2 : - GV phát phiếu và bút dạ cho làm việc theo nhóm - HS đọc yêu cầu của bài làm bài theo nhóm. - Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả. Cả lớp nhận xét nhóm có vốn từ phong phú nhất. - Cả lớp làm bài vào vở. Lễ hội - Tên một số lễ hội: Đền Hùng, Đền Gióng, Chử Đồng Tử, Kiếp Bạc, Tổ Lon, Chùa Keo... - Tên một số hội: Lim, Lùng tùng, hỏi trải, chọi trâu, đua voi, đua thuyền, thả chim, hội khỏe phù Đổng... - Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội: cúng lễ, hát đối đáp, ném còn, thả chim, thả diều, thi nấu cơm, thi vật, đua thuyền, kéo co, cướp cờ, đánh đu, chọi gà... Thể thao - Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: vận độn
Tài liệu đính kèm: