GA L1 T5 Chuan KTKN Tich hop day du

Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.

- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.

#. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

*.GDBVMT : - Giữ gìn sch vở, đồ dùng học tập của thận, sạch đẹp là 1 việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp .

( lin hệ )

 

doc 27 trang Người đăng haroro Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "GA L1 T5 Chuan KTKN Tich hop day du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H
b/Đọc câu ứng dụng
- Cho HS qs tranh SGK hỏi:tranh vẽ gì?
- Chốt: tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn HS viết chữ số. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: bé tô cho rõ chữ và số.
 - Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
- Gọi HS đọc
-GV sửa phát âm cho HS
2.Hoạt động 2 :Luyện viết 
- Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ: s – sẻ & r – rễ 
- Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết.
 - Nói : mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
- Quan sát và chỉnh sửa cho H
- Chấm 1 số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV treo tranh hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
- Nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Đặt câu hỏi gợi ý:
+ Hãy chỉ rổ rá trên tranh vẽ?
+ Rổ rá thường được làm bằng gì?
+ Rổ thường dùng làm gì?
+ Rá thường dùng làm gì?
- Chốt: rổ dùng để đựng rau quả, thịt cá. Còn rá dùng để đựng gạo, nếp, đậu.
4. Củng cố – dặn dò
-YC . Đọc S/41
 . Tìm chữ vừa học
-Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau
- HS đọc
- Viết bc : Dãy 1 – 2 – 3 
- 3H đọc trơn k
+ Cài âm k
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn  thêm vào phía sau âm e, dấu hỏi trên âm e
+ k – e – ke – hỏi - kẻ (c/n, tổ, đt)
+ Tiếng kẻ có âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e 
+ Cài tiếng kẻ
+ Đọc trơn kẻ (C/n, tổ, ĐT)
+ Tranh vẽ bé ngồi kẻ vở 
+ Đọc trơn: kẻ (c/n, đ/t )
- 3H đọc trơn kh
+ Cài âm kh
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn  thêm vào phía sau âm ê, dấu sắc trên âm ê
+ kh – ê – khê – sắc – khế (C/n, ĐT)
+ Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên âm ê
+ Cài tiếng khế
+ Đọc trơn khế (C/n, ĐT)
+ Tranh vẽ chùm khế
+ Đọc trơn: khế (CN,ĐT)
- Viết bảng con : kẻ
- Viết bảng con : khế
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- HS đọc lại bài ( C/n, dãy)
- Đọc cá nhân, dãy, ĐT
- Đọc cá nhân, ĐT
- Quan sát trả lời
- H đọc cá nhân, ĐT
- HS viết VTV
- Dò lại bài viết
- Nộp vở
- Quan sát, trả lời: 
- cái rổ, cái rá
- rổ, rá
Toán
Số 7
 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: ĐD dạy toán 1, SGK.
 - HS : ĐD học toán, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
-T cho hs làm B/c:
5 	3 ; 6	  4; 4 . 2	
- Nhận xét
II.Bài mới
1.Hoạt động 1:Giới thiệu số 7
* Lập số 7:
- Hướng dẫn hs xem tranh và nói: “ có 6 em đang chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em?”
- Nói: 6 em thêm 1 em là 7 em.Tất cả có 7 em. Gọi HS nhắc lại
- Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói: “ 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông”.
- Tương tự , yêu cầu HS thực hiện tiếp với 7 chấm tròn, 7 con tính”.
- Kết luận:“bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính; đều có số lượng là 7”
- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết:
- Nêu: số bảy viết bằng chữ số 7
- Treo chữ số 7 in và chữ số 7 viết, rồi nêu cách viết: đặt bút ngay đường kẻ 3viết nét ngang, viết tiếp nét xiên, kết thúc ngay đường kẻ 1, lia bút viết ngang nhỏ ngay đường kẻ 2
+ GV viết mẫu
+ GV cho HS viết Bl
- Gọi H đọc
- Nhận xét thứ tự của số 7 
- Hướng dẫn HS đếm xuôi, đọc ngược
- Cho HS biết số 7 đứng liền sau số 6
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2:Thực hành
a/Bài 1: viết số 7
b/Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống:
- Nêu yêu cầu, hs làm bài.
- Cho HS nhìn vào tranh nêu cấu tạo số 7
c/Bài 3: viết số thích hợp
- Hướng dẫn hs đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống
- Hỏi: số 7 đứng sau các số nào?
d/Bài 4: điền dấu thích hợp
- Hướng dẫn HS so sánh và điền dấu >,<,=
Trò chơi:sắp xếp các số theo thứ tự từ 1 đến 7. GV gắn các số lên bảng không thứ tự, yêu cầu 2 đội gắn lại theo thứ tự
4.Củng cố: yêu cầu hs nêu cấu tạo số 7, đếm xuôi, đọc ngược. 
Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm, tập viết số 7.
- Thực hiện B/c
- Quan sát
- Nhắc lại : có 7 hs
- Thực hiện
- Nói: có 7 hình vuông
- Thực hiện
- Quan sát
- Viết B/c
- Đọc: bảy (cá nhân,ĐT)
- Đếm:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Đọc ngược: 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
- Làm vào vở
 7 gồm 6 và 1; 1 và 6
 7 gồm 5 và 2; 2 và 5
 7 gồm 3 và 4; 4 và 3.
- Thực hiện 
- Số 7 đứng sau các số 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Thực hành
- HS thi đua. 
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
Thứ tư, ngày 14 tháng 09 năm 2011
Học vần
Bài 21 : ÔN TẬP
I .MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 - Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - Sách Tiếng Việt 1.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng ; truyện kể: thỏ và sư tử. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
I.Kiểm tra bài cũ
- GV đọc: k, kh, các tiếng khoá: kẻ , khế 
- GV đưa bảng phụ ghi các từ, câu ứng dụng
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Cho HS qs tranh SGK, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có âm “kh “ đứng vị trí nào?
- Các em đã học những âm nào có vị trí đứng đầu như âm kh.
- Âm thứ 2 là âm gì ?
- Kể ra các âm đứng sau mà các em đã học
- GV kẻ bảng như SGK/ 44, GV ghi các âm đã học theo đúng thứ tự.
Vậy hôm nay các em sẽ ôn lại các âm đã học.
2.Hoạt động 2: Ôn tập
Ôn các chữ và âm vừa học
- Chỉ bảng không theo thứ tự: u,k, x, kh, ư, ch, r,s
 b) Ghép chữ thành tiếng
- Làm mẫu: GV lấy chữ x ở cột dọc ghép với chữ e ở hàng ngang thì sẽ được tiếng xe. GV ghi bảng tiếng xe.
- Chỉ các âm còn lại để HS ghép tạo ra tiếng.
- GV ghi bảng
 c) Ôn các tiếng có thanh ( tương tự phần b )
- Kẻ bảng phụ theo SGK/ 44
d/Đọc từ ngữ :GV gắn: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
Nghỉ giữa tiết
e)Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết 2 từ xe chỉ, củ sả
- GV viết mẫu và nói :
+ Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xe, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 cô viết chỉ
+ Tiếng xe nối nét như thế nào?
+ Trong tiếng chỉ dấu hỏi viết ở đâu ?
+ GV viết mẫu từ củ sả
+ GV hỏi: ‘c “ nối với u ở đâu?
+ GV : tiếng củ và sảû cách nhau như thế nào?
3.Củng cố-dặn dò
- Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1: Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng.GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 
- Câu ứng dụng:
+ HS QS tranh SGK hỏi : Các em thấy gì ở trong tranh?
Chốt: chú cá đang lái ô tô chở chú khỉ và sư tử về sở thú. Đó là chủ đề của câu ứng dụng hôm nay ta học
- Gắn câu ứng dụng
- Chỉnh sửa cho HS
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Luyện viết
Hôm nay tập viết 2 từ xe chỉ, củ sả mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
- Viết mẫu và hỏi lại cách viết của các con chữ
- Yêu cầu HS viết theo hiệu lệnh của GV
- Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
- GV chấm 1 số vở 
 Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Kể chuyện “ thỏ và sư tử”
- Câu chuyện kể lấy từ truyện thỏ và sư tử
- Đưa các nhóm tranh: Vừa kể vừa chỉ vào tranh
- Nhận xét
- GV rút ra ý nghĩa câu chuyện : Qua câu chuyện, các em thấy sư tử là 1 con vật thế nào?
-Trong cuộc sống hàng ngày cũng vậy, những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt..
4.Củng cố-dặn dò:
-GV chỉ bảng ôn
-GV cho HS chơi trò chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn.
-Về nhà ôn bài đã học.
- Viết bảng con
- Đọc: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. Câu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- khỉ
- âm “ kh” đứng đầu
- x, ch, s, r, k
- âm i
- u, ư, a, e, ê
- Nhắc lại các âm đã học
- Đọc: cá nhân; đồng thanh
- Đọc : xe
- Thực hiện
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc cá nhân, đồng thanh
+ ‘x” nối với e ở đầu nét xiên của e
- Trên đầu chữ i
- Ở đầu nét xiên của u
- Cách 1 con chữ o
- Viết bảng
- Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Vẽ con cá lái ô tô chở khỉ và sư tử.
- Đọc: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- Đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
- HS viết
- Thảo luận tập kể theo tranh
- Mỗi nhóm cử HS kể theo tranh
- HS kể
- Chơi sắm vai: kể lại câu chuyện
- Sư tử là con vật gian ác và đáng đời
-HS đọc
-HS lên tìm tiếng đã học
Toán
Số 8
 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
#. HS giỏi (BT4)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: ĐD dạy toán 1, SGK.
 - HS : ĐD học toán, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
 - GV gọi HS đọc cấu tạo số 7
 - GV nhận xét
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 8
 a/ Lập số 8
 GV treo tranh và hỏi:
 - Có 7 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới, tất cả có mấy em?
 - GV cho HS lấy ra 7 hình tròn ,sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói: “7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn”. Gọi HS nhắc lại
 -GV chốt: “Các nhóm này đều có số lượng là 8”
 b/ Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết 
 - GV treo chữ số 8 in, chữ số 8 viết và nêu cách viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét lượn xuống đường kẻ 1 rồi lượn lên, kết thúc trên đường kẻ 2
- GV cho HS viết bảng con
- GV gọi HS đọc
 c/ Nhận biết thứ tự của số 8
 - GV hướng dẫn HS đếm xuôi, đọc ngược
 - Cho HS biết số 8 đứng liền sau số 7
Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2:Thực hành
a/Bài 1: viết số 8
b/Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu yêu cầu, cho HS làm bài
- Cho HS nhìn tranh nệu cấu tạo số 8
c/Bài 3: Viết số thích hợp vào ô vuông
 - GV cho HS điền số thích hợp rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 8, từ 8 đến 1
d/Bài 4: Điền dấu thích hợp (HS giỏi)
 GV hướng dẫn HS so sánh từng cặp hai số trong các số từ 1 đến 8 để điền dấu thích hợp
 3.Củng cố: GV yêu cầu HS nêu cấu tạo số 9. Đếm xuôi, đọc ngược 
* Dặn dò: Xem lại bài tập đã làm, tập viết số 8
- 5HS đọc 
- Có 8 em
- Có 8 hình tròn
- HS quan sát
- HS viết B/c
- HS đọc: tám ( cá nhân, ĐT )
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 
-8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
-HS viết vào SGK 
- HS làm bài
 Cá nhân, ĐT
- HS làm bài và tự kiểm tra
 - HS giỏi
Âm nhạc
Giáo viên chuyên
BUỔI CHIỀU
Thể dục
ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
A. MỤC TIÊU
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo (có thể còn chậm)
 - Bước đầu làm quen với trò chơi.
B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi
C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học.
* Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên : 30 – 40m
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1 – 2 phút
- Trò chơi “ Diệt con vật có hại” : 2 phút
2. Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái ( xoay ) : 2 - 3 lần
- Trò chơi “Qua đường lội” : 8 - 10 phút
3. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 – 2 phút
- GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút
3 hàng dọc
1 hàng dọc
Vòng tròn
3 hàng dọc
3 hàng dọc
Thứ năm, ngày 15 tháng 09 năm 2011
Học vần
Bài 22 : p – ph - nh
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 	- Đọc được : p – ph, nh, phố, nhà ; từ và câu ứng dụng.
 	- Viết được : p – ph, nh, phố, nhà
 	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	- T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá 
 	Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : SGK, B/I, B/p.
 	- H : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
	TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc lại bài ôn tập
- YC viết bc : xe chỉ, củ sả, kẻ ô
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay các em học 2 âm p - ph và nh
2.Hoạt động 1: Dạy âm p - ph
+ Đọc trơn mẫu âm p - ph
+ Cài âm p - ph
+ Đọc trơn âm p - ph
+ Muốn có tiếng phố thêm vào âm gì và dấu gì? 
+ Đánh vần mẫu : ph – ô – phô – sắc – phố 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng sẻ
+ Cài tiếng sẻ
+ Đọc trơn tiếng sẻ
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn tiếng phố )
+ GV đọc trơn : phố
2.Hoạt động 1: Dạy âm nh
+ Đọc trơn mẫu âm nh
+ Cài âm nh
+ Đọc trơn âm nh
+ Muốn có tiếng nhà thêm vào âm gì và dấu gì?
+ Đánh vần mẫu
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng nhà
+ Cài tiếng nhà
+ Đọc trơn tiếng nhà
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn tiếng nhà )
+ GV đọc trơn : rễ
4.Hoạt động 3 : Luyện viết
a/ Tiếng phố
-Viết mẫu và nêu cách viết
b/ Tiếng phố
-Viết mẫu và nêu cách viết
5.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu từ ứng dụng : 
- HD đọc các tiếng trên
- Tìm tiếng có âm ph và nh
6.Củng cố : YC HS đọc lại bài
TIẾT 2
1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc 
a/Đọc âm tiếng ,từ
- Nói : Đọc B/l. Đọc SGK 
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
+ YC lần lượt phát âm 
+ YC đọc lần lượt các từ ứng dụng 
- T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng
- Cho HS qs tranh SGK hỏi:tranh vẽ gì?
- Chốt: tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn HS viết chữ số. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay 
 - Gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
- Gọi HS đọc
-GV sửa phát âm cho HS
2.Hoạt động 2 :Luyện viết 
- Bài viết có 4 dòng cỡ nh 
- Lần lượt viết từng chữ mẫu vứa nói lại cách viết.
 - Nói : mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
- Quan sát và chỉnh sửa cho H
- Chấm 1 số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV treo tranh hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
- Nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Đặt câu hỏi gợi ý:
4. Củng cố – dặn dò
-YC . Đọc SGK
 . Tìm chữ vừa học
-Về nhà: Đ ọc SGK - Xem trước bài sau
- HS đọc
- Viết bc : Dãy 1 – 2 – 3 
- 3H đọc trơn 
+ Cài âm 
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn  thêm vào phía sau âm 
+ (c/n, tổ, đt)
+ Phân tích
+ Cài tiếng 
+ Đọc trơn (C/n, tổ, ĐT)
+ Tranh phố
+ Đọc trơn (c/n, đ/t )
- 3H đọc trơn 
+ Cài âm 
+ C/n, tổ, ĐT
+ Muốn  thêm 
+ (C/n, ĐT)
+ Phân tích
+ Cài tiếng 
+ Đọc trơn (C/n, tổ, ĐT)
+ Tranh vẽ nhà
+ Đọc trơn (c/n, đ/t )
- Viết bảng con 
- Viết bảng con 
- Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh
- HS đọc lại bài ( C/n, dãy)
- Đọc cá nhân, dãy, ĐT
- Đọc cá nhân, ĐT
- Quan sát trả lời
- H đọc cá nhân, ĐT
- HS viết VTV
- Dò lại bài viết
- Nộp vở
- Quan sát, trả lời: 
Toán
SỐ 9
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: ĐDDH , SGK
 - HS : ĐD học toán , SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
 -GV gọi HS đọc cấu tạo số 8
 -GV nhận xét
II.Bài mới
1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 9
a/ Lập số 9
 GV cho HS qs tranh SGK và hỏi:
 - Có 8 em đang chơi, 1em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em?
 - Cho H S lấy ra 8 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói: “8 hình tròn thêm 1 hình tròn là 9 hình tròn”. Gọi HS nhắc lại
- Chốt:“Các nhóm này đều có số lượng là 9”
b/ Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết 
- Treo chữ số 9 in, chữ số 9 viết và nêu cách viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín, nối liền nét cong hở trái.
- Cho HS viết bảng con
 - GV gọi HS đọc
c/ Nhận biết thứ tự của số 9
 - GV hướng dẫn HS đếm xuôi, đọc ngược
 - Cho HS biết số 9 đứng liền sau số 8
Nghỉ giữa tiết
2 Hoạt động 2:Thực hành
a/ Bài 1: viết số 9
b/Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 - GV nêu yêu cầu , cho HS làm bài
 - Nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 9 :
+ Có mấy con tính màu xanh?
+ Có mấy con tính màu đen?
+Tất cả có mấy con tính?
 - Nói: “ 9 gồm 8 và 1, 9 gồm 1 và 8” cho HS nhắc lại
 - Tương tự với các hình còn lại
- Cho HS nhắc lại cấu tạo số 9
c/Bài 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
 - Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9.
d/Bài 4: Điền số thích hợp 
 - Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra số thích hợp điền vào
d/ Bài 5:Điền số thích hợp vào ô trống
- Hướng dẫn HS đếm các số theo thứ tự từ 1 đến 9 và ngược lại rồi chọn số thích hợp điền vào
3.Củng cố: yêu cầu HS nêu cấu tạo số 9. Đếm xuôi, đọc ngược 
Dặn dò: Xem lại bài tập đã làm, tập viết số 9
- 5 HS đọc 
- Có 9 em
- Có 9 hình tròn
- Quan sát
- Viết B/c
- Đọc: chín( cá nhân, ĐT )
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
-HS viết vào vở 
- HS làm bài
+ 8 con tính
+ 1 con tính
+Tất cả có 9 con tính
- Cánhân, ĐT
-Cá nhân,ĐT
- HS làm bài và tự kiểm tra
 - HS tự so sánh
- HS đếm và điền số
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU
- HS biết cách xé dán hình tròn
- Xé, dán được hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
II. CHUẨN BỊ
 1. Giáo viên:
 - Bài mẫu về xé, dán hình tròn. Giấy màu 
 - Giấy trắng làm nền. Hồ dán, khăn lau tay
 2. Học sinh:
 	 - Giấy thủ công màu; Giấy nháp có kẻ ô; Hồ dán, bút chì
 	 - Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt đäng của giáo viên
Hoạt động học sinh
I. Ổn định
II. KTBC : Kiểm tra dụng cụ học tập
III. Dạy bài mới
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Cho xem bài mẫu, hỏi:
+ Những đồ vật nào có dạng hình tròn
- GV nhấn mạnh: xung quanh ta có nhiều đồ vật dạng hình tròn, em hãy ghi nhớ những đặc điểm của hình đó để tập xé, dán cho đúng.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu
- Vẽ và xé hình tròn
- Dán hình
3. Học sinh thực hành
- Trình bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm :
 + Các đường xé tương đối thẳng, đều, ít răng cưa.
 + Hình xé cân đối, gần giống mẫu.
 + Dán đều, không nhăn.
4.Nhận xét- dặn dò
Nhận xét
+ Quan sát những đồ vật xung quanh
Quan sát
Quan sát
- Lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm ô, vẽ và xé hình tròn
- Dán sản phẩm và vở. 
Thứ sáu, ngày 16 tháng 09 năm 2011
Học vần
Bài 23 : g - gh
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 	- Đọc được : g, gh, gà, ghế ; từ và câu ứng dụng.
 	- Viết được : g, gh, gà, ghế
 	- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà rô
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	- T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá 
 	Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói : SGK, B/I, B/p.
 	- H : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
	TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc : p, ph, nh, phố xá, nhà lá, phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
- YC Đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con : ph – nh, phở bò, nho khô
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hôm nay các em học 2 âm g và gh
2.Hoạt động 1: Dạy âm g
+ Đọc trơn mẫu âm g
+ Cài âm g
+ Đọc trơn âm g
+ Muốn có tiếng gà thêm vào âm gì và dấu gì? 
+ Đánh vần mẫu : g – a – ga – huyền – gà 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng gà
+ Cài tiếng gà
+ Đọc trơn tiếng gà
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ gà ri )
+ GV đọc trơn : gà ri
2.Hoạt động 1: Dạy âm gh
+ Đọc trơn mẫu âm gh
+ Cài âm gh
+ Đọc trơn âm gh
+ Muốn có tiếng ghế thêm vào âm gì và dấu gì?
+ Đánh vần mẫu : gh – ê – ghê – sắc – ghế 
+ Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng ghế
+ Cài tiếng ghế
+ Đọc trơn tiếng ghế
+ Tháo chữ.
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ ghế gỗ )
+ GV đọc trơn : ghế gỗ
4.Hoạt động 3 : Luyện viết
a/ Tiếng gỗ
-Viết mẫu và nêu cách viết
b/ Tiếng ghế gỗ
-Viết mẫu và nêu cách viết
5.Hoạt động 2 : Dạy từ ứng dụng
- Giới thiệu từ ứng dụng : 
- HD đọc các tiếng trên
- Tìm tiếng có âm g và gh
6.Củng cố : YC HS đọc 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 T5 Chuan KTKN Tich hop day du.doc