Bài 2:
a) Khoanh vào số bé nhất: 59 ; 40 ; 61 ; 62
b) Khoanh vào số lớn nhất: 86 ; 87 ; 98 ; 89
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 14cm + 5 cm = ?
A. 18 B. 19 C. 64 cm D. 19 cm
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
30 + 20
70 - 30
16 - 6
18 - 8
Bài 5: Hà có một chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
.
.
.
.
Trêng TH sè 1 §ång Hîp §Ò THI KIÓM TRA §ÞNH Kú GIỮA HỌC KỲ II Môn: Toán lớp 1 (N¨m häc 2011 -2012) Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: . Lớp: .. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ I ĐỒNG HỢP Bài 1: Viết số Mười một; .. Ba mươi ba; . Mười lăm ; .. Mười bảy ; .. Bài 2: a) Khoanh vào số bé nhất: 59 ; 40 ; 61 ; 62 b) Khoanh vào số lớn nhất: 86 ; 87 ; 98 ; 89 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 14cm + 5 cm = ? A. 18 B. 19 C. 64 cm D. 19 cm Bài 4: Đặt tính rồi tính: 30 + 20 70 - 30 16 - 6 18 - 8 Bài 5: Hà có một chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Bài giải . . . . Bài 6: Điền dấu > ; < ; = vào ô trống 90 - 40 60 50 + 40 90 60 + 20 70 70 - 40 80 - 50 .C .G .B .E .A Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Các điểm . ở trong hình vuông .D b) Các điểm ở ngoài hình vuông Tổng điểm: Giáo viên chấm: .. BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 1 GIỮA HỌC KỲ II Bài 1: (1 điểm) Viết số đúng mỗi só 0.25 điểm (11;33;15;17) Bài 2: (1 điểm) a) Khoanh vào số bé nhất: (0.5 điểm) :40 b) Khoanh vào số lớn nhất (0.5 điểm) : 98 Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào A. 19 cm Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Sai 1 phép tính trừ 0.25 điểm. Đặt tính sai không cho điểm. Bài 5: 2 điểm 1 chục nhãn vở = 10 nhãn vở (0.25 điểm) Hà có tất cả số nhãn vở là (0.5 điểm) 10 + 20 = 30 nhãn vở (1 điểm) Đáp số: 30 nhãn vở (0.25 điểm) Bài 6: (2 điểm) Viết đúng mỗi dấu 0.5 điểm. Bài 7: (1 điểm) Viết đúng mỗi phần được 0.5 điểm.
Tài liệu đính kèm: