I. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền Số thích hợp vào ô trống.
4 + = 7 8 - = 5 2 + = 9 - 3 = 7
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
2 + 6 8 3 1 + 3
?
9 – 2 9 - 7 5 + 4 6
Câu 3:
a, Viết số thích hợp vào chỗ trống:
b, Viết theo mẫu :
3 . . . .
PHÒNG GD& ĐT ĐỒNG VĂN TRƯỜNG PTDTBT TẢ LỦNG ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2011 – 2012 MÔN : TOÁN ( LỚP 1 ) Thời gian : 40 phút I. Trắc nghiệm Câu 1. Điền Số thích hợp vào ô trống. 4 + = 7 8 - = 5 2 + = 9 - 3 = 7 Câu 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống. > < = 2 + 6 8 3 1 + 3 ? 9 – 2 9 - 7 5 + 4 6 Câu 3: a, Viết số thích hợp vào chỗ trống: 10 8 7 5 3 1 b, Viết theo mẫu : 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 ............. ............. ............. ............ Câu 4. a, Khoanh vào số lớn nhất : 1 3 9 4 b, Khoanh vào số bé nhất : 8 5 2 6 Câu 5. Hình ? - Có 5 hình : ........................ - Có 2 hình : ........................ - Có 3 hình : ........................ - Có 5 hình : . II.Tự Luận Câu 1.Tính: 5 9 8 7 + + - - 4 0 3 4 ....... ...... ...... ...... Câu 2. Viết phép tính thích hợp : a, b, Có : 9 lá cờ Bớt đi : 2 lá cờ Còn :......lá cờ ? PHÒNG GD& ĐT ĐỒNG VĂN TRƯỜNG PTDTBT TẢ LỦNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012 I. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0.25 điểm. Số 10 7 3 3 ? 4 + = 7 8 - = 5 2 + = 9 - 3 = 7 < Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm = > < = 2 + 6 8 3 1 + 3 > > ? 9 – 2 9 - 7 5 + 4 6 Câu 3 : ( 1 Điểm ) a, Điền đúng thứ tự từ 1 đến 10. Ghi 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b, Viết đúng các số theo hình ghi 0,5 điểm 3 ....4......... ......5....... ......9....... .....7...... Câu 4. (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm a, Số lớn nhất : 9 b, Số bé nhất : 2 Câu 5 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm - Có 5 hình : Vuông - Có 2 hình : Tam giác - Có 3 hình: Tròn - Có 5 hình : Chữ nhật II. Tự Luận Câu 1 : ( 2 Điểm ) a.( Tính đúng mõi ý ghi 0,5 điểm ) 5 9 8 7 + + - - 4 0 3 4 9 9 5 3 Câu 2. ( 2 điểm) Mỗi ý đúng ghi 1 điểm 6 + 4 = 10 a, b, Có : 9 lá cờ 9 - 2 = 7 Bớt đi : 2 lá cờ Còn :...... lá cờ ? PHÒNG GD& ĐT ĐỒNG VĂN TRƯỜNG PTDTBT TẢ LỦNG ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2011 – 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) ( LỚP 1 ) Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian chép đề ) A TẬP VIẾT : (6 điểm) HS nhìn bảng và viết lại mỗi dòng một vần, một từ, một câu ( mỗi câu một dòng, viết 3 dòng) kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo yêu cầu sau: - Vần : ưi, ây, iêng, anh - Từ ngữ : Ca nô, Bông súng - Câu : Bé Hà có vở ô li B/ BÀI TẬP (4đ) Bài 1/ Nối chữ cho phự hợp: Nhà bà nuụi dưa. Cây ổi thay đi cày. Mẹ muối Lá mới. Bố em thỏ. Bài 2/ Điền tiếng vào chỗ trống : Con ............... bó .............. Con ................ Quả ............ PHÒNG GD& ĐT ĐỒNG VĂN TRƯỜNG PTDTBT TẢ LỦNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 ( VIẾT ) HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2011 – 2012 A. Tập viết: (6 điểm) + Viết vần : ( 1 điểm ) - Mỗi vần viết 1 dòng. Viết đúng qui trình, độ rộng, độ cao, khoảng cách giữa con chữ và trình bày sạch, đẹp ghi 0,25 điểm / 1 dòng + Viết từ: ( 2 điểm ) - Mỗi từ viết 1 dòng. Viết đúng qui trình, độ rộng, độ cao, khoảng cách giữa con chữ và trình bày sạch, đẹp ghi 1 điểm / 1 dòng + Viết câu: ( 3 điểm ) - Mỗi câu viết 1 dòng. ( Viết 3 dòn g): Viết đúng qui trình, độ rộng, độ cao, khoảng cách giữa con chữ và trình bày sạch, đẹp ghi 1 điểm / 1 dòng B. Bài Tập: (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Nối đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm Nhà bà nuụi dưa. Cây ổi thay đi cày. Mẹ muối Lá mới. Bố em thỏ. Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm Con hổ bó hoa Con gà Quả bóng *Lưu ý: HS viết sai về độ rộng, độ cao, điểm đặt, điểm dừng con chữ thì cứ 5 lỗi trừ 1 điểm HS viết đúng đủ các vần, từ ngữ, câu trình bày sạch, đẹp, không tẩy xoa ghi 1 điểm PHÒNG GD& ĐT ĐỒNG VĂN TRƯỜNG PTDTBT TẢ LỦNG ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2011 – 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) ( LỚP 1 ) Phần I : Đọc thành tiếng và chọn, ghép tạo từ và câu (10 điểm ) Hình thức : GV cho học sinh bốc thăm đọc bài ( theo thăm ) thời gian từ 1 đến 2 phút . Nội dung : THĂM SỐ 1 : 1. Đọc : - Vần : ui, ia, ôn, âng, uông, iêm - Từ ngữ: thợ mỏ, lá mạ, hiểu bài, khen ngợi - Câu : Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao . Bắt chuột 2. Đọc ghép ô chữ cho phù hợp : Con chó Trông nhà Con mèo 3.Chọn vần thích hợp ghép vào chỗ chấm: ăm hay âm : nong t ..... , hái n...... THĂM SỐ 2 : 1. Đọc : - Vần : ênh , uôi , ia , en , iêm , uông - Từ ngữ : thợ xẻ , chả cá , rổ rá , cá biển - Câu : Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi chợ 2. Đọc ghép ô chữ cho phù hợp : Bầy cá bơi lội Mẹ đi 3.Chọn vần thích hợp ghép vào chỗ chấm: ươn hay ương : v.......... rau , mái tr .......... THĂM SỐ 3 : 1. Đọc : - Vần : iêu , ươu , ơn , ăm , ương - Từ ngữ : phở bò , nhổ cỏ , ngã tư , xà beng - Câu : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra 2. Đọc ghép ô chữ cho phù hợp : chua Bầy cá bơi lội Quả khế 3. Chọn vần thích hợp ghép vào chỗ chấm: eo hay ao : Chú m........... , ngôi s............ THĂM SỐ 4 : 1. Đọc : - Vần : ơn , âng , anh , ươu , ăm , iêng - Từ ngữ : Cá trê , xưa kia , sáo sậu , hải cảng . - Câu : Nắng đã lên .Lúa trên nương đã chín vàng. 2. Đọc ghép ô chữ cho phù hợp : Rất hay Em Bài hát học bài 3.Chọn vần thích hợp ghép vào chỗ chấm: on hay an : Mẹ c............ , nhà s .............. THĂM SỐ 5 : 1. Đọc : - Vần : uông , ia , ôn , iêm , ui , iêu - Từ ngữ : thông minh , chó đốm , khen ngợi , rổ rá . - Câu : Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say 2. Đọc ghép ô chữ cho phù hợp : đi chợ Quả khế Mẹ chua 3.Chọn vần thích hợp ghép vào chỗ chấm: eng hay iêng : lưỡi x.......... , bay l........... PHÒNG GD& ĐT ĐỒNG VĂN TRƯỜNG PTDTBT TẢ LỦNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC ) HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2011 – 2012 Chấm theo thang điểm 10 THĂM SỐ 1 : Đọc thành tiếng : ( 7điểm ) Vần : ( 3 điểm ) Đọc trơn đúng một vần ghi 0, 5 điểm từ ngữ : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng một từ ghi 0, 5 điểm Câu : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng câu ứng dụng ghi 2 điểm ( Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm ) ( 2 điểm ) Ghép đúng một câu ghi 1 điểm Con chó trông nhà Con mèo bắt chuột ( 1 điểm ) Mỗi vần điền đúng ghi : 0,5 điểm nong tằm, hái nấm THĂM SỐ 2 : Đọc thành tiếng : ( 7điểm ) Vần : ( 3 điểm ) Đọc trơn đúng một vần ghi 0, 5 điểm từ ngữ : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng một từ ghi 0, 5 điểm Câu : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng câu ứng dụng ghi 2 điểm ( Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm ) ( 2 điểm ) Ghép đúng một câu ghi 1 điểm Mẹ đi chợ Bầy cá bơi lội 3. ( 1 điểm ) Mỗi vần điền đúng ghi : 0,5 điểm vườn rau , mái trường THĂM SỐ 3 : 1. Đọc thành tiếng : ( 7điểm ) Vần : ( 3 điểm ) Đọc trơn đúng một vần ghi 0, 5 điểm từ ngữ : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng một từ ghi 0, 5 điểm Câu : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng câu ứng dụng ghi 2 điểm ( Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm ) 2. ( 2 điểm ) Ghép đúng một câu ghi 1 điểm Bầy cá bơi lội Quả khế chua 3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) Mỗi vần điền đúng ghi : 0,5 điểm Chú mèo , ngôi sao THĂM SỐ 4 : 1.Đọc thành tiếng : ( 7điểm ) Vần : ( 3 điểm ) Đọc trơn đúng một vần ghi 0, 5 điểm từ ngữ : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng một từ ghi 0, 5 điểm Câu : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng câu ứng dụng ghi 2 điểm ( Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm ) 2. ( 2 điểm ) Ghép đúng một câu ghi 1 điểm Em học bài Bài hát rất hay 3. ( 1 điểm ) Mỗi vần điền đúng ghi : 0,5 điểm mẹ con , nhà sàn THĂM SỐ 5 : 1.Đọc thành tiếng : ( 7điểm ) Vần : ( 3 điểm ) Đọc trơn đúng một vần ghi 0, 5 điểm từ ngữ : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng một từ ghi 0, 5 điểm Câu : ( 2 điểm ) Đọc trơn đúng câu ứng dụng ghi 2 điểm ( Đọc sai 5 lỗi trừ 1 điểm ) 2. ( 2 điểm ) Ghép đúng một câu ghi 1 điểm Quả khế chua Mẹ đi chợ 3. ( 1 điểm ) Mỗi vần điền đúng ghi : 0,5 điểm lưỡi xẻng , bay liệng
Tài liệu đính kèm: