Đề Thi Khảo Sát Học Sinh Giỏi Toán Lớp 1 - Cao Thị Duyên

Bài 2:Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

A.Có 3 đoạn thẳng

B.Có 4 đoạn thẳng

C Có 5 đoạn thẳng A B C

D.Có 6 đoạn thẳng

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 8901Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề Thi Khảo Sát Học Sinh Giỏi Toán Lớp 1 - Cao Thị Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.............................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 9 :Cho các số :0 , 1, 2, 3, 4, 5
a) Tìm 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 2.
b)Tìm 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 4
 Giải :
a) 2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì bằng 2 là:.........................................
...........................................................................................................................
b)2 số sao cho lấy số lớn trừ đi số bé thì bằng 4 là:..........................................
.
Bài 10: Cho các số : 0 ,1, 2, 3, 4, 5
a)Tìm những cặp số mà khi cộng lại bằng 3
b)Tìm những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4.
Giải:
a)Những cặp số mà khi cộng lại bằng 3là:......................................................
..........................................................................................................................
.
b)Những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 4 là :...................................................
...........................................................................................................................
..
Bài 11:Tìm một số biết rằng số đó cộng với 3 rồi trừ đi 2 thì được kết quả bằng 6.
Giải :
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 12 :Số :
5
=
6
+
 -
3
4
=
2
+
-
3
8
=
4
+
1
+
6
=
-
5
+
2
Bài 13 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 12 + .... + 6 = 19 15 + 2 +..... = 20
18 - ..... - 2 = 12 ....... - 10 - 7 = 0
Bài 14 :Số?
 2 + + 4 = 6 +2 + 1 = 6 
 1 + 0 + = 6 + + 4 = 6 
Bài 15: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 2 rồi trừ đi 3 cuối cùng cộng với 6 thì được kết quả bằng 9.
Giải:
........................................................................................................................... 
........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
Bài 16: Số ?
 19 > 12 + 17 13 < - 4 < 15
Bài 17:Nối ô trống với số thích hợp : 
 14 + < 19 18 - < 15
 €  ‚ ƒ „ … † ‡ ˆ
Bài 18:Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang,theo cột theo đường chéo đều có kết quả bằng 9.
2
3
4
Bài 19 :Tìm một số biết rắng số đó cộng với 7 thì cũng bằng 7 trừ đi số đó.
 Giải:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 20 :Hình vẽ dưới đây :
Có : - bao nhiêu hình tam giác ? 
 - bao nhiêu điểm? Viết tên cácđiểm đó. 
 - bao nhiêu đoạn thẳng? Viết tên các đoạn thẳng đó,
 A
 M N
 B C
	P	
 Trả lời :
Hình vẽ trên:
-Có:................ hình tam giác.
-Có:.................điểm: ......................................................................................
-Có:....................đoạn thẳng : .........................................................................
..........................................................................................................................
 ..
Bài 21:
Đoạn thẳng thứ nhất dài hơn đoạn thẳng thứ hai,đoạn thẳng thứ ba ngắn hơn đoạn thẳng thứ hai.Hỏi đoạn thẳng nào dài nhất ,đoạn thẳng nào ngắn nhất?
 Trả lời :
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 22 :Số:
 2 + < 4 1 + < 2
 + 2 > 4 + 5 > 4
Bài 23 :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a)Số thích hợp điền vào ô trống của:...... - 2 = 5 - 4 là:
 A.4 B.5 C.2 D.3
b) Số thích hợp điền vào ô trống của: 4 - 2 +...... =10 là:
 A.2 B.8 C.4 D .10
c) Các số :13, 10, 20, 19 ,5 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 13 ,19 , 5 , 10 , 20
 B. 5 , 10 , 13 , 19, 20
 C. 20 , 5 , 19 , 13 , 10
 D. 20 , 19, 13, 10 , 5
Bài 24 :Đúng ghi Đ,sai ghi S:
 Hình (H) có 4 điểm và 7 đoạn thẳng	E
 Hình (H) có 5 điểm và 6 đoạn thẳng
 A D
 Hình (H) có 5 điểm là :AB, BC, CD, AE.
 Hình (H) có 5 điểm là: A,B, C, D, E	 B C
	(H)
Bài 25 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số bé nhất trong các số19, 17, 10, 20, 11 là:
 A.10 B.20 C.19 D.11
2.Số thích hợp điền vào chỗ chấm của :
 12 +.... + 6 =19 là:
 A.1 B. 0 C.2 D.3
Bài 26 :Trong các số từ 0 đến 10.
Số bé nhất là:..........................
Số lớn nhất là:.........................
Các số lớn hơn 7 là:..........................................
Bài 27 : Đúng ghi Đ,sai ghi S
 Số liền sau của của số 10 là số11.
 Số liền sau của của số 17 là số16.
 Số liền trước của của số 19 là số 20. 
 Số liền trước của của số 10 là số 9.
Bài 28 :Cho các số :0, 1, 2, 3, 4, 5
 a.Tìm hai số cộng lại bằng 5.
 b.Tìm ba số khác nhau cộng lại bằng 5.
 Giải:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 29 :Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại được 2 và lấy số lớn trừ đi số bé thì được kết quả bằng 2.
Giải:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 30 :Viết số thích hợp vào ô trống:
 -1 +3 - 1
3
 +2 - 2 +0
3
Bài 31 :Hình vẽ sau có mấy hình vuông?
Giải:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 32 :Nối ô trống với số thích hợp:
… < 5 - 1
„ > 3 + 0
ƒ = 5 - 2
‚ 5 + 0
Bài 33 :Nối ô trống với số thích hợp:
„ < 3 - 0
… = 5 - 0
‚ > 2 - 0
€ < 3 + 0
Bài 34 : Điền dấu cộng ,trừ thích hợp vào ô trống:
4 3 1 2 6 = 10 + 0	
5 4 3 2 1 = 9 - 2
Bài 35 :Viết số thích hợp vào ô trống:
8
 +4 -1	 +3
8
	-1 +2 +0 
Bài 36 :Dùng thước thẳng và bút để nối thành 6 đoạn thẳng:
	K	.
 . H
 L . . G 
Bài 37 : Thảo có ba bút chì :một đen, một đỏ, một xanh.Bút chì đen dài hơn bút chì đỏ ,bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh.
Hỏi bút chì nào dài nhất, bút chì nào ngắn nhất?
Trả lời:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 38 :Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
 A.Đoạn thẳng GH ngắn nhất A B
 C D
 B.Đoạn thẳng AB dài nhất
 C.Đoạn thẳng CD ngắn nhất E F
 D.Đoạn thẳng GH dài nhất G H
Bài 39 :Khoanh vào trước câu trả lờiđúng:
 Số hình tam giác có là:
 A. 6
 B. 8
 C. 10
 D. 12
Bài 40 : Cho các số :1, 4, 5, 11, 12, 10.
a.Số nào là số lớn nhất,số nào là số bé nhất?
b.Sắp xếp các số dã cho theo thứ tự từ bé đến lớn. 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 41 :Số?
2 + 8 + 7 = 15 +1 + +3 + 14 = 10 + 4 + 4
1 + 16 + 1= 13 + + 2 1 +2 + 14 > 11+ 4 +
Bài 42 : > ,<, = ?
 2 + 12 + 1........ . 1 + 12 + 2 11 + 3 + 2....... 1 + 1 + 15
 12 + 3 + 4 ......... 1+ 15 + 2 10 + 2 + 5....... 8 + 9 + 2
Bài 43 :Số ?
13 + + = 14 + 2
Bài: 44 :Số ?
14
 + 3 - 1 +5 - 3
Bài 45: Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 4 rồi trừ đi 5 cùng thì được kết quả bằng 12.
Giải:
........................................................................................................................... 
........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
Bài 46 :Số ?
 2 + 13 + 1 = 17 - 17 - + 2 = 1 + 17 - 5
 17 - 5 + 4 > 17 - 3 + 17 - 7 + 5 = 16 - + 5
Bài 47 :Điền số thích hợp vào ô trống:
 a
 6
 8
 9
 b
 2
 1
 a+b
 9
 a-b
 4
 9
Bài 48 :Điền dấu ( + , -? )
 9 8 0 1 = 0 
Bài 49 :Hình vẽ bên có :.................hình vuông
	.................hình tam giác	
Bài 50 :
 Dựa vào hình 1 và hình 2 hãy điền số vào ô trống ở hình 3. 
	‚	‚ ƒ ƒ „ 
€	ƒ		 † ‚	Ă
Bài 51 :Hãy vẽ hai đoạn thẳng vào hình vẽ bên để hình đó có 3 tam giác.
Bài 52 : + - ?
 3 5 2 1 = 5 4 1 4 1 = 2 
Bài53 > 12 + 4- 3 1+ 13 - 2 19 - 3 - 5 15 - 5 +1
 < 
 = 15 - 2 - 4 15 - 2 + 4 17 - 5 +2 17+ 2 - 5
Bài 54 :Điền số thích hợp vào ô trốngđể khi cộng 3 số ở 3 ô liên tiếp đều có kết quả bằng 17.
 7
3
Bài 55: Nối ô trống với số thích hợp:
 16 < 17 -1
 14	> 17 +2-15
 0	= 17 -7+ 6
 12 < 17 - 3 + 1
Bài 56:Tìm một số,biết rằng số đó cộng với 4 rồi trừ đi 5 thì được kết quả là 12.
Giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 57:Điền số thích hợp vào ô trống:
18
 5
 13
 6
 7
 8
 9
 10
Bài 58 :Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
 Có .. hình tam giác
Bài 59:Bạn Dũng có 8 quả bóng, Bạn Dũng cho bạn Trí 2 quả bóng và bạn Dũng được mẹ cho thêm 5 quả bóng. Hỏi Dũng lúc này có bao nhiêu quả?
 Tóm tắt:	 Bài giải:
Bài 60:
Một người giặt 6 cái áo hết 2 giờ. Hỏi 2 người giặt 12 cái áo hết bao nhiêu giờ ?
Bài 61:
Đoạn thẳng MN dài 8 cm , đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn thẳng MN 3 cm . Hỏi cả hai đoạn thẳng MN và PQ dài bao nhiêu cm ?
 Tóm tắt:	 Bài giải:
Bài 62:
Một cây gỗ dài 40 cm, bác thợ mộc muốn dùng cưa để cắt thành từng đoạn dài 10 cm . Hỏi phải cắt bao nhiêu lần ?
	Trả lời:
Bài 63:
Viết tất cả các số có hai chữ số,biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 2 
Bài 64: Số?
13 + + = 14 + 2 
Bài 65:
Viết tất cả các số có hai chữ số,biết rằng chữ số hàng đơn vị cộng với chữ số hàng chục được kết quả là 8.
Bài 66 :
Một cửa hàng có 97 hộp bánh , buổi sáng bán được 42 hộp bánh, buổi chiều bán được 44 hộp bánh .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bánh ?
 Giải
Bài 67:
Thảo có 3 bút chì : một đen, một đỏ, một xanh. Bút chì đen dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh.
Hỏi bút chì nào dài nhất, bút chì nào ngắn nhất ?
..
Bài 68:Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong các số sau:
34 ,42 , 24 , 54 , 45 , 70, 21
 56 , 81, 79 , 45 , 37 , 2 , 24 , 15 , 90
Bài 69:
Quyển sách của Thiện gồm 89 trang. Buổi sáng, Thiện đọc được 34 trang , buổi chiều đọc được 35 trang . Hỏi Thiện còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa mới hết quyển sách?
 Giải
..
Bài 70:
Lớp 1A có 43 học sinh, lớp 1B có nhiều hơn lớp 1A là 2 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và lớp 1B có bao nhiêu học sinh ?
	Bài giải:
Bài 71:Hãy kẻ một đoạn thẳng trên hình vẽ bên sao cho được 5 hình tam giác
Bài 72:
Bạn Bắc đọc đựơc 35 trang sách , bạn Tùng đọc đựơc 52 trang sách, bạn Nam đọc đựơc 45 trang sách , bạn Đông đọc đựơc 35 trang sách. 
Hỏi ai đọc được nhiều trang sách nhất? Ai đọc được ít trang sách nhất?
Bài73:
Bố cho Lan 17 quyển vở, Lan cho em 5 quyển vở. Hỏi Lan còn mấy quyển vở?
Bài giải:
Bài 74:Viết các số có một chữ số :
 a. theo thứ tự từ lớn đến bé:. 
 b. theo thứ tự từ bé đến lớn : .. 
Bài 75: Hãy vẽ 2 đoạn thẳng vào hình vẽ bên để hình đó có 3 tam giác
Bài 76 :Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của : 48 -  + 6 = 39 là:
A.10 B. 19 C . 15 D. 16
Bài 77 :Đúng ghi Đ sai ghi S:
Số nhỏ nhất có hai chữ số gióng nhau là 22 
Số liền trước số 19 là 18
Số 100 là số liền trước của số 99
 Số lớn nhất áo hai chữ số là 99
Bài 78 : Nối:
35 - 20
	> 	 > >
14
20
27
15
Bài 79 : Đánh dấu x vào ô thích hợp
 Câu
 Đúng
 Sai
75 - 5 = 70
80 - 20 = 50
45 + 12 = 57
79 - 34 = 35
40 + 30 = 60
Bài 80 :
 Mẹ đi chợ mua 40 cái bát và 25 cái đĩa. Hỏi mẹ mua vừa bát vừa đĩa bao nhiêu cái?
 Giải
Bài 81 :Điền dấu cộng , trừ vào ô trống ?
1 11 22 33 = 1
33 22 11 1 = 1
Bài 82 :Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Mẹ : 32 tuổi
Bố : 35 tuổi
Cả mẹ bố:. tuổi?
	Giải
Bài 83 :Điền số con thiếuvào dấu ? : 
 18 25 14
 37
 59
 89
 71 34 ?
Bài84 : Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
a ) Có . hìnhtam giác	 b) Có . hình tam giác
`	
Bài85 :Điền số vào dấu ?	
	15
55
41
?
60
20
34
43
75
Bài 86: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
a. 35 , 27, 58, 61, 47, 85
b. 42, 86 , 31, 27 , 18 , 15, 90, 96
Bài 87: Rổ cam thứ nhất có 24 quả. Rổ cam thứ hai có 33 quả. Hỏi:
Rổ cam nào có số quả cam nhiều hơn?
Cả hai rổ có bao nhiêu quả cam?
 Giải
 M
 N
Bài 88:Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
 A B
 Có .. hình tam giác
 D C
Bài 89: Ông năm nay 68 tuổi. Nếu đem tuổi ông trừ đi 32 thì được tuổi bố. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài 90:Khoanh tròn vào chứ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có :
a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
d. 7 hình tam giác
Bài 91 : Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trên hình vẽ bên để được 5 hình tam giác 
20
50
30
Bài 92 : Điền số thích hợp: 20
50
40
 20 
 40 
 20
20
10 60 ?
10 55 40
10 55 30
	2
Bài 93 : Hai bạn cùng chơi cờ với nhau, mỗi bạn chơi 5 ván cờ. Hỏi cả hai bạn đã chơi tất cả mấy ván cờ?
Bài giải:
Bài 94 : Lan có 1 đôi bút chì, Linh có hai chục bút chì. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bút chì?
	Bài giải:
 Bài 95: Trong bóng tối em nhìn thấy 3 đôi bắt mèo. Hỏi có bao nhiêu đôi chân mèo?
Bài giải:
 Bài 96: Điền số thích hợp vào ô trống : 
2 , 4 , 6 , , , 12 , 14 , , , 20 , 22
Bài 97 :Từ 3 chữ số : 4, 6 , 8 ; em hãy viết tất cả các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số như vậy?
Bài 98 : Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
Chữ số hàng đơn vị là 5.
Chữ số hàng chục là 5.
Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau.
Bài 99 : Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau: 
 16 , 21 , 7 , 45 , 6 , 11 , 60 , 20 , 17 , 12 , 31 , 18
Bài 100 : Điền số còn thiếu vào chỗ chấm:
 7 < 26 . - . = 0 
 3 <  < 32 16 - . . - .. = 15
 48 +  + 1 < 50 .. + .. + 12 = 13
 5 . .> 58 . + .. = 0
Bài 101 : Em hãy viết :	
a. Số nhỏ nhất có hai chữ số.. 
b. Số lớn nhất có hai chữ số .
c. Số nhỏ nhất có một chữ số ..
d. Số lớn nhất có một chữ số 
Bài 102:Dựa vào hình 1 và hình 2 hãy điền số thích hợp vào ô trống ở hình 3 
 0
2
1
3 
 1
3 
2
6
 2
4
3 
 hình 1 hình 2 hình 3
Bài 103 :Dựa vào hình 1 và hình 2 hãy điền số thích hợp vào ô trống ở hình 3
 1 
2
 4
 3
0
 1 1 
 4
 3
 0
2
 	0
 3
1 
 4
v
 hình 1 hình 2 hình 3
Bài 104 : 
Bình có 3 túi kẹo. Túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ hai 2 cái,túi thứ hai nhiều hơn túi thứ ba 5 cái. 
 Hỏi túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ ba bao nhiêu cái?
Bài 105: Trong các số : 44, 77, 88 số nào điền vào là thích hợp 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG toan lop 1hay.doc