Đề Thi Học Sinh Môn Toán Lớp 5 (vòng 1) Trường Tiểu Học Sa Lông

Câu 1.(4 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 96,28 3,527 + 3,527 3,72

b)

Câu 2.( 3 điểm)

 Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ hai bằng 36. Số thứ ba băng hai lần tổng số thứ nhất và số thứ hai. Tìm số thứ ba?

Câu 3. (3 điểm)

 a,Tìm các giá trị của x:

2,5 x <>

b,Tìm x

x + 76,22 = 38,58 4,34

 

doc 3 trang Người đăng honganh Lượt xem 1926Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Thi Học Sinh Môn Toán Lớp 5 (vòng 1) Trường Tiểu Học Sa Lông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐÀO TẠO
Trường Tiểu học Sa Lông
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 5 (VÒNG 1)
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên học sinh: ...
Chữ kí giám thị số 1: ...........................
Số báo danh: .
Chữ kí giám thị số 2: ............................
Đề bài
Câu 1.(4 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
96,283,527 + 3,5273,72
b) 
Câu 2.( 3 điểm)
 Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ hai bằng 36. Số thứ ba băng hai lần tổng số thứ nhất và số thứ hai. Tìm số thứ ba?
Câu 3. (3 điểm) 
 a,Tìm các giá trị của x:
2,5x <10
b,Tìm x
x + 76,22 = 38,584,34
Câu 4.(5 điểm)
 Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số đường bằng số đường bán được ngày thứ hai. Tính số đường bán được trong mỗi ngày biết rằng trong hai ngày đó trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 40 kg đường.
Câu 5. (5 điểm)
 Một hinh chữ nhật có độ dài một cạnh 150 cm. Chu vi của nó bằng ba lần độ dài cạnh đó. Tìm chu vi hình chữ nhật, độ dài cạnh thứ hai và diện tích hình chữ nhật đó
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN T OÁN LỚP 5 
Năm học 2009-2010
Câu 1. (4 điểm)
a,(2 điểm)
= (96,28 + 3,72) 3,527 (1 điểm )
= 100 3,527	(0,5 điểm)
=352,7	(0,5 điểm)
b, (2 điểm)
=() ( 1 điểm)
= (0,5 điểm)
= 	( 0,5 điểm)
Câu 2. ( 3 điểm)
Vì “số thứ ba bằng hai lần tổng số thứ nhất và số thứ hai” nên để tìm số thứ ba ta phải tìm số thứ nhất. ( 0,5 điểm)
Ta có:
Số thứ nhất: (36 : 6)5 = 30 (1điểm)
Số thứ ba: ( 36 + 30) 2 = 132 (1,5 điểm)
Lưu ý: nếu bài làm không có lập luận mà vẫn cho kết quả đúng thì không đạt điểm tối đa.
Câu 3. (3 điểm)
x = 1; 2; 3(1,5 điểm), mỗi giá trị đúng của x được 0,5 điểm
1,5 điểm
x + 76,22 = 167,4372 (0,5 điểm)
 x = 167,4372 – 76,22(0,5 điểm)
 x = 91,2172(0,5 điểm)
Câu 4. ( 5 điểm)
	Số đường cả hai ngày cửa hàng đó bán được là:
	40 2 = 80 (kg) (0,5 điểm)
80 kg
	Ta có sơ đồ ( 1 điểm)
? kg 
	Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 
	3 + 5 = 8 (phần) (0,5 điểm)
	Ngày thứ nhất bán được số đường là: 
	( 80: 8)3 = 30 (kg) ( 1 điểm)
	Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số đường là
	80 - 30 = 50 (kg) (1 điểm)
	Đáp số: ngày thứ nhất: 30 kg đường (0,5 điểm)
	 ngày thứ hai : 50 kg đường (0,5 điểm)
Câu 5. ( 5 điểm)
	Chu vi hình chữ nhật là: 
	1503 = 450 (cm) (1 điểm)
	Độ dài cạnh thứ hai của hình chữ nhật là:
	(450 : 2) – 150 = 75 (cm) 1,5 điểm 
	Diện tích hình chữ nhật là:
	15075 = 11250 (cm2) ( 1 điểm )
	Đáp số: Chu vi: 450 cm (0,5 điểm)
	 Chiều dài cạnh thứ hai: 75 cm ( 0,5 điểm)
	 Diện tích hình chữ nhật: 11250 cm2 (0,5 điểm)
Chấm xong cộng điểm toàn bài không làm tròn

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra toan 5 HSG.doc