Bài 2:
a, Nối ô trống với số thích hợp
10 + 40 <>< 80="" -="">
56 57 58 59 60 61
b, Điền số vào ô trống
- 10 +30 - 20 + 10
90
Bài 3:
Tùng hỏi Thắng “ Anh cậu năm nay học lớp mấy?. Thắng đáp: “ Nếu lấy số nhỏ nhất có 2 chữ số trừ đi số nhỏ nhất có 1 chữ số thì ra lớp anh tớ học. Hỏi anh của Thắng học lớp mấy?
Bài giải
Họ và tên:............................... đề thi học sinh giỏi - lớp 1 Lớp:............................................... Năm học 2010 – 2011 Trường tiẻu học số 1 Võ Ninh Môn: Tiếng Việt ( Thời gian làm bài 60 phút) Bài 1: ( 2 điểm ) a, Điền k, c, hay qu ..à quê .ang cảnh ..éo .o ..uống .uồng Bài 2: ( 3 điểm ) Viết câu về chủ đề nhà trường có vần ây, ay, ương. cô giáo hiền như mẹ. Bài 3: (3 điểm) Nối rồi viết lại thành câu đúng ý bài : “Trường em”. ở trường có cây bàng toả bóng mát rượi. nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Bài 4: Nhà em nuôi rất nhiều con vật. Con nào cũng xinh xắn và đáng yêu. Em hãy viết từ 5 đến 6 câu về một con vật em yêu quý nhất.( 5 điểm ) Bài 5: Nghe viết bài thơ sau ( 6 điểm ) Hoa sen Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng. Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Ca dao Dành 1 điểm cho bài trình bày sạch, đẹp. Họ và tên:............................... đề thi học sinh giỏi - lớp 1 Lớp:............................................... Năm học 2010 – 2011 Trường tiẻu học số 1 Võ Ninh Môn: Toán ( Thời gian làm bài 60 phút) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm + 4... + 5... - ..0 - ..0 ...0 3.. 70 4... 60 ...0 1.. 30 a, b, ....+ 80 = 90 50 - .... = 20 ... - 30 = 50 40 = ....- 10 Bài 2: a, Nối ô trống với số thích hợp 10 + 40 < < 80 - 20 56 57 58 59 60 61 b, Điền số vào ô trống - 10 +30 - 20 + 10 90 Bài 3: Tùng hỏi Thắng “ Anh cậu năm nay học lớp mấy?’’. Thắng đáp: “ Nếu lấy số nhỏ nhất có 2 chữ số trừ đi số nhỏ nhất có 1 chữ số thì ra lớp anh tớ học.’’. Hỏi anh của Thắng học lớp mấy? Bài giải Bài 4: Lan cắt được 1 số lá cờ. Lan cho em 5 lá cờ. Lan còn 10 lá cờ. Hỏi Lan cắt được mấy lá cờ? Bài giải Bài 5: Hình bên có mấy đoạn thẳng. Hãy kể tên. A B C D
Tài liệu đính kèm: