Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1đ) (M2)

a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng

3 cm, chiều cao 6 cm là :

A. 42 cm2 B. 84 cm2

C. 48 cm2 D. 13 cm2

b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng

3 cm, chiều cao 6 cm là:

A. 108 cm2 B. 108 cm

C. 54 cm2 D. 96 cm2

Bài 3. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324 cm2. Cạnh của hình lập phương đó là: (1đ) (M2)

A. 9 dm B. 9 cm

C. 9 mm D. 6 cm

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ) (M1)

a. 475000 cm3 = . dm3 b. 67200 dm3 = .m3

 

doc 3 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 745Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................
 PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................... Lớp: 5 .......... Trường: ................................................................................
PHẦN I . Trắc nghiệm 
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(0,5đ) (M1)
Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
A. 1 dm	B. 2 dm
C. 3 dm	D. 4 dm
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1đ) (M2)
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 
3 cm, chiều cao 6 cm là :
A. 42 cm2	B. 84 cm2 
C. 48 cm2	D. 13 cm2
b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 
3 cm, chiều cao 6 cm là:
A. 108 cm2	B. 108 cm
C. 54 cm2	D. 96 cm2
Bài 3. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324 cm2. Cạnh của hình lập phương đó là: (1đ) (M2)
A. 9 dm	B. 9 cm
C. 9 mm	D. 6 cm
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ) (M1)
a. 475000 cm3 = ......... dm3	b. 67200 dm3 = ..m3
Bài 5. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 5 dm, chiều cao 6 dm. Lượng nước trong bể chiếm 75% thể tích của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (1đ) (M3)
A. 18l	B. 180l
C. 108l	D. 112,5l
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5đ) (M1)
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 giờ = .. phút là:
A. 120	B. 130
C. 150	D. 160
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1đ) (M3)
Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao 0,4 m. Hỏi 34 thể tích của khúc gỗ đó bằng bao nhiêu mét khối?
A. 1,86 m3	B. 3,645 m3
C. 0,45 m3	D. 0,6 m3
Bài 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (0,5đ) (M1)
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,4 cm, chiều cao 2,5 m là:
A. 4,25 cm2	B. 42,5 cm2
C. 85 cm2	 D. 8,5 cm2 
PHẦN II. Tự luận 
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) (M1)
a) 24 phút 12 giây : 4
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) 35 giờ 40 phút : 5
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 10 giờ 48 phút : 9
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d) 18,6 phút : 6
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. (1đ) (M2)
Một khối kim loại hình lập phương có cạnh là 0,75 m. Một đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 15 kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ) (M4) 
 1,234 x 4 + 1,234 x 3 + 1,234 x 2 + 1,234 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu hỏi
Đáp án
Số điểm
1
A
0,5
2
a. B
b. A
0,5
0,5
3
B
1
4
a. 475dm3
b. 67,2m3
0,25
0,25
5
B
1
6
C
0,5
7
C
1
8
A
0,5
Phẩn tự luận
1
a. 6 phút 3 giây
b. 7 giờ 8 giây
c. 1 giồ 12 phút
d. 3,1 phút
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Thể tích khối kim loại đó là:
0,75x0,75x0,75 = 0,421875(m3)
0,421875m3 = 421,875 dm3
Khối kim loại đó cân nặng là:
421,875x15 = 6328,125 (kg)
 Đáp số: 6328,125 (kg)
1
3
1,234 x 4 + 1,234 x 3 + 1,234 x 2 + 1,234 
= 1,234 x (4+3+2+1)
= 1,234 x 10
= 12,34
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_giua_HKII_lop_5.doc