I-KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM)
* Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Đọc thầm bài tập đọc “ Cái Bống ” sách giáo khoa Tiếng Việt 1 tập 2 trang 58 và làm các bài tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 và trả lời câu hỏi 4.
Câu 1: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
a/ Vo gạo cho mẹ nấu cơm.
b/ Sảy sàng gạo cho mẹ nấu cơm
c/ Rửa nồi thật sạch cho mẹ nấu cơm.
Câu 2: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
a/ Bống đã chạy ra chào mẹ
b/ Bống chạy ra xem mẹ có mua quà cho mình không.
c/ Bống chạy ra gánh đỡ mẹ
Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp:.. MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI I Họ và Tên:.. Năm học: 2011- 2012 Thời gian: 60 phút Người coi KT:. Người chấm KT:.. Lời phê của giáo viên Điểm Đọc thành tiếng: Đọc thầm:. Viết: I-KIỂM TRA ĐỌC: (10 ĐIỂM) * Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) Đọc thầm bài tập đọc “ Cái Bống ” sách giáo khoa Tiếng Việt 1 tập 2 trang 58 và làm các bài tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi 1, 2, 3 và trả lời câu hỏi 4. Câu 1: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? a/ Vo gạo cho mẹ nấu cơm. b/ Sảy sàng gạo cho mẹ nấu cơm c/ Rửa nồi thật sạch cho mẹ nấu cơm. Câu 2: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? a/ Bống đã chạy ra chào mẹ b/ Bống chạy ra xem mẹ có mua quà cho mình không. c/ Bống chạy ra gánh đỡ mẹ Câu 3: Trong bài tập đọc có mấy tiếng chứa vần “anh’’ ? a/Một tiếng. Đó là b/ Hai tiếng. Đó là c/ Ba tiếng . Đó là Câu 4 : Tìm hai từ có chứa vần “anh’’ ? .... .. II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1/ Chính tả (8điểm) Tập chép bài: “ Cái nhãn vở” ( từ “ Giang lấy bút nắn nót viết được nhãn vở ”) sách giáo khoa Tiếng Việt 1 tập 2 ( trang 52) 2/ Bài tập chính tả ( 2điểm) a/ Điền dấu hỏi hay dấu ngã. Nhay nhót Sửa chưa b/ Điền vần oan hay vần oang Bé ng. Vỡ h ĐÁP ÁN I/ KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM * Đọc thầm và làm bài tập ( 4điểm). Khoanh đúng chữ cái trước ý trả lời đúng nhất của từng câu hỏi 1, 2, 3 mỗi câu được 1 điểm. Khoanh sai không được điểm. Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: a. Đó là tiếng gánh Câu 4: Tìm được hai từ chứa vần “anh” được 1 điểm ( mỗi từ được 0,5đ). Tìm sai không được điểm Ví dụ: cây xanh, nước chanh.. II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1/ Chính tả (8điểm) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, viết sạch, đẹp, đều nét được 8 điểm. Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5đ. Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2đ. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài. 2/ Bài tập chính tả ( 2điểm) Điền đúng câu a được 1đ. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ). Nhảy nhót Sửa chữa Điền đúng câu b được 1 đ. ( đúng mỗi chữ được 0,5đ) . Bé ngoan Vỡ hoang
Tài liệu đính kèm: