Bài 1: ( 2điểm). a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số 15 gồm.chục và .đơn vị; Số 80 gồm.chục và .đơn vị.
b) Khoanh vào số lớn nhất: 17 ; 13 ; 19 ; 10
Khoanh vào số bé nhất: 70 ; 20 ; 40 ; 60 ; 30
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 3 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Toán – Lớp 1 Thời gian: phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.......................................................Lớp:...........Trường Tiểu học: ................................. Bài 1: ( 2điểm). a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Số 15 gồm..............chục và .............đơn vị; Số 80 gồm............chục và ............đơn vị. b) Khoanh vào số lớn nhất: 17 ; 13 ; 19 ; 10 Khoanh vào số bé nhất: 70 ; 20 ; 40 ; 60 ; 30 Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 15 + 3 30 + 40 19 – 4 90 – 50 .................... ....................... ....................... ......................... .................... ....................... ....................... ......................... .................... ....................... ....................... ......................... Bài 3: (2 điểm). Đúng ghi Đ; sai ghi S vào Ô trống. 60 cm – 20 cm = 30 cm c) 17cm – 3cm = 14 cm 12 + 5 – 7 = 10 d) 70 + 10 – 20 = 40 Bài 4 : (2 điểm) Tổ em có 6 bạn nam và 4 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn. Tóm tắt: Có:..............bạn nam. ..................................................................................................... Có:..............bạn nữ. ..................................................................................................... Có tất cả.............bạn. ..................................................................................................... Bài 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào dấu chấm: Trên hình bên có: ....................hình tam giác ....................hình vuông Bài 6: (1 điểm) Điền dấu phép tính + ; - vào ô trống để có kết quả đúng. 5 2 1 = 6 3 3 3 = 3
Tài liệu đính kèm: