3. Để tính đúng giá trị của biểu thức 86 + 4 25 – 27: 3
A. cộng, nhân, trừ, chia C. nhân, chia, cộng, trừ
B. nhân, cộng, trừ, chia D. chia, cộng, nhân, trừ
4. Tỉ số phần trăm của 3,6 và 5,2 là:
A. 6,92% B. 69,2% C. 8,8% D. 52,6%
5. Số thích hợp vào chỗ chấm 32cm2 5mm2 = . cm2
A. 32,05 cm2 B. 3,205 cm2 C. 320,5cm2 D. 3205cm2
6. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
A 3 giờ 15 phút + 1 giờ 40 phút 3 giờ 32 phút (1)
B 17 giờ 49 phút - 13 giờ 17 phút 3 giờ 36 phút (2)
C 6 giờ 12 phút - 2 giờ 36 phút 3 giờ 35 phút (3)
D 1 giờ 15 phút + 2 giờ 20 phút 4 giờ 32 phút (4)
4 giờ 55 phút (5)
đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán Lớp 5 - Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề ) - Họ và tên học sinh: ............................................................ - Trường tiểu học : .................................................................... (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề) --------------------------------- Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là : A. B. C. D. 2 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,065kg = g là: A. 6,5 B. 0,65 C. 65 D. 650 3. Để tính đúng giá trị của biểu thức 86 + 4 Í 25 – 27 : 3 A. cộng, nhân, trừ, chia C. nhân, chia, cộng, trừ B. nhân, cộng, trừ, chia D. chia, cộng, nhân, trừ 4. Tỉ số phần trăm của 3,6 và 5,2 là: A. 6,92% B. 69,2% C. 8,8% D. 52,6% 5. Số thích hợp vào chỗ chấm 32cm2 5mm2 = ........... cm2 A. 32,05 cm2 B. 3,205 cm2 C. 320,5cm2 D. 3205cm2 6. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng: A 3 giờ 15 phút + 1 giờ 40 phút 3 giờ 32 phút (1) B 17 giờ 49 phút - 13 giờ 17 phút 3 giờ 36 phút (2) C 6 giờ 12 phút - 2 giờ 36 phút 3 giờ 35 phút (3) D 1 giờ 15 phút + 2 giờ 20 phút 4 giờ 32 phút (4) 4 giờ 55 phút (5) Phần II: Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 35,5 x 6,8 b. 75,95 : 3,5 Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 279,5 279,49 327,300 . 327,3 Bài 3. Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 22 phút và đến B lúc 11 giờ 24 phút. Giữa đường xe đỗ nghỉ mất 1 giờ 2 phút. Hãy tính vận tốc của ôtô, biết rằng từ A đến B cách nhau 180 km. Bài giải .. Bài 4. Hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ: a. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác. b. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. A 32cm B 16cm D C Hướng dẫn chấm Định kỳ cuối kỳ II Môn: Toán - lớp 5 Phần I: (4 điểm) (Từ 1- 5 mỗi kết quả đúng được 0,5 đ) 1. B 2. C 3. C 4. B 5. A 6.(1,5đ) A " 5 B " 4 C " 2 D "3 Phần II (6 điểm) Bài 1. ( 2 điểm ) b. 35,5 6,8 2840 2130 241,40 ( 0,1 đ ) d. 75,9,5 3,5 059 21,7 0245 00 ( 0,1 đ ) Bài 2: ( 1 điểm ) 279,5 > 279,49 (0,5đ) 327,300 = 327,3 (0,5đ) Bài 3: ( 2 điểm ) Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B (kể cả thời gian nghỉ) là: 11 giờ 24 phút - 6 giờ 22 phút = 5 giờ 2 phút Thời gian ô tô đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ) là: 5 giờ 2 phút - 1 giờ 2 phút = 4 giờ Vận tốc của ô tô là : 180 : 4 = 45 (km/giờ) Đáp số : 45 (km/giờ) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Bài 4. (1 điểm) Bài giải a) Hình bên có 2 hình tam giác. b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: (32 +16) x 2 = 96 (cm) Đáp số: a) 2 hình tam giác b) 96 cm (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) A 32cm B 16cm D C
Tài liệu đính kèm: