Đề Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Học Kì II Môn Tiếng Việt Lớp 2- Trường Tiểu Học Tân Dân

I- Kiểm tra đọc: (10 điểm)

1.Đọc thành tiếng (6 điểm):

Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc từ tuần

27 đến tuần 34 (Thời gian đọc : 2phút/HS )

2. Đọc hiểu (4 điểm):

Đọc thầm bài văn sau: Chuyện trên đường

Sáng nay, trên đường đi học về, Nam gặp bà cụ đó già, mỏi túc bạc phơ, đứng trên hè phố. Có lẽ bà cụ muốn sang đường nhưng không sang được. Dưới lũng đường, xe cộ đi lại nườm nượp.

Nam nhẹ nhàng đến bên cụ và nói :

- Bà cầm tay chỏu. Chỏu sẽ dắt bà qua đường.

Bà cụ mừng quá, run run cầm lấy tay Nam. Hai bà cháu qua đường. Người, xe bỗng như đi chậm lại để nhường đường cho hai bà cháu.

 

doc 7 trang Người đăng honganh Lượt xem 3267Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Học Kì II Môn Tiếng Việt Lớp 2- Trường Tiểu Học Tân Dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .......................................
Lớp: ............
Đề kiểm tra định kỳ CUốI Học kì II môn Tiếng Việt
Điểm
Lớp 2- Trường tiểu học Tân Dân
 Năm học 2011 -2012
I- Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1.Đọc thành tiếng (6 điểm): 
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc từ tuần
27 đến tuần 34 (Thời gian đọc : 2phút/HS )
2. Đọc hiểu (4 điểm): 
Đọc thầm bài văn sau: Chuyện trờn đường
Sỏng nay, trờn đường đi học về, Nam gặp bà cụ đó già, mỏi túc bạc phơ, đứng trờn hố phố. Cú lẽ bà cụ muốn sang đường nhưng khụng sang được. Dưới lũng đường, xe cộ đi lại nườm nượp.
Nam nhẹ nhàng đến bờn cụ và núi :
- Bà cầm tay chỏu. Chỏu sẽ dắt bà qua đường. 
Bà cụ mừng quỏ, run run cầm lấy tay Nam. Hai bà chỏu qua đường. Người, xe bỗng như đi chậm lại để nhường đường cho hai bà chỏu.
Khoanh trũn chữ cỏi trước ý trả lời đỳng cho mỗi cõu sau:
Cõu 1: Trờn đường đi học Nam gặp:
 A. bà ngoại. B. một bà cụ già. C. nhiều người lỏi xe.
Cõu 2: Bạn Nam cú điểm đỏng khen là:
A. biết giỳp đỡ người già yếu. B. dũng cảm. C. đi học chăm chỉ.
Cõu 3: Trong cõu “Bà cụ khụng qua đường được vỡ xe cộ đi lại nườm nượp.” Bộ phận
trả lời cho cõu hỏi : Vỡ sao ? là:
A. Bà cụ B. khụng qua đường được C. vỡ xe cộ đi lại nườm nượp. 
Cõu 4: Cặp từ nào dưới đõy trỏi nghĩa với nhau ?
 A . Đẹp - xinh
 B . Yờu - thương
 C . Trời - đất
Đề kiểm tra định kỳ CuốI học kì II môn Tiếng Việt
Lớp 2- Trường tiểu học Tân Dân
 Năm học 2011 -2012
II. Kiểm tra viết: Thời gian 20 phút
1. Chính tả :
Bài viết : Hoa mai vàng
 Hoa mai cũng cú năm cỏnh như hoa đào, nhưng cỏnh hoa mai to hơn cỏnh hoa đào một chỳt. Những nụ mai khụng phụ hồng mà ngời xanh màu ngọc bớch. Sắp nở, nụ mai mới phụ vàng. Khi nở, cỏnh mai xoố ra mịn màng như lụa. 
( GV đọc - HS nghe viết )
Bài tập : Điền vào chỗ chấm l hoặc n .
. iềm vui mỏt .ạnh ăn nỉ .ăn tăn 
2. Tập làm văn:
Đề bài : Hóy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 cõu núi về một loài cõy mà em thớch.
Gợi ý: 1. Cõy đú là cõy gỡ ? Trồng ở đõu ?
 2. Hỡnh dỏng (thõn, cành, tỏn lỏ, ) như thế nào ?
 3. Ích lợi của cõy.
 4. Em chăm sóc cõy đú như thế nào?
Biểu điểm + Đáp án
I. Kiểm tra đọc: 10 điểm 
1. Đọc thành tiếng: 6 điểm
 Tuỳ theo mức độ đọc đúng, to rõ ràng, diễn cảm bài đọc mà GV cho theo thang điểm 6; 5; 4; 3; 2
2. Đọc hiểu :4 điểm .
HS làm đúng mỗi câu được 1 điểm 
Câu 1: B Câu 2 : A
Câu 3: C
Câu 4 : C
II. Kiểm tra viết:10 điểm
1. Chính tả : 5 điểm
Bài viết : 4 điểm
HS viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm ( Những lỗi sai cùng phụ âm hoặc dấu thanh... tính 1 lỗi)
Bài tập : 1 điểm.
HS điền đúng mỗi âm được 0,25 điểm
2.Tập làm văn: 5 điểm.
HS viết được đoạn văn đúng yờu cầu nội dung liền mạch , đúng chính tả . Câu văn ngắn gọn rõ ràng về ý được 5 điểm .Tuỳ nội dung từng bài GV cho điểm ở các mức 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1 . 
Họ tên: ................... Lớp:  Trường tiểu học Tân Dân
Điểm:
...............................
Bài kiểm tra CuốI học kỳ II - năm học: 2011 2012
Môn toán - lớp 2
Thời gian: 40phút 
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
 Khoanh vào chữ cỏi đặt trước kết quả đỳng. 
Cõu 1: Số liển sau của số lớn nhất cú hai chữ số là : 
	A. 98 B. 101 	 C. 100 D. 102
Cõu 2: Dóy số nào sau đõy xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn :
A. 54 , 45 , 33 , 28 B. 45 , 33 , 28 , 54 C. 28 , 33, 45 , 54
Cõu 3: Chu vi hỡnh tam giỏc là :
 4cm 4cm 
A. 12 cm B. 14 cm C. 16 cm 
 4cm
Câu 4: Viết số 715 thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị.
A. 100 + 70 + 5 B. 700 + 50 + 1 C. 700 + 10 + 5 
Câu 5 : Viết tiếp số còn thiếu vào chỗ chấm.
 a. 405 ; 410 ; 415; .........
 b. 891 ; 894 ; 897 ; .........
Câu 6: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống
a. 980 m > 1 km 
b. 980 m < 1 km 
c. 980 m = 1 km
II. Phần tự luận( 7 điểm) 
 Cõu 1: Tớnh : (1điểm)
 2 x 3 = ...... 5 x 7 = .... .. 0 : 4 = .... 1 x 4 = ......
 6 : 3 = ....... 24 : 4 = ..... 40 : 5 = ..... 12 : 2 = .....
Cõu 2: Đặt tớnh rồi tớnh : (1 điểm)
68 + 26	80 - 35 635 + 241 862 - 310
....................................................................................................................................................................
Cõu 3: Tìm x: (1,5 điểm) 
 x + 12 = 21 x : 5 = 3 52 - x = 15
..........................................................................................................................................................................
Câu 4 : Tớnh ( 1 điểm)
 3 ì 4 + 35 	b) 6 : 3 ì 0 
 = ......................... ... = ...............................
 ............................. ................................
Câu 5: (1,5 điểm) 
Một cửa hàng bỏn được 435 kg gạo tẻ. Số gạo nếp bỏn được nhiều hơn số gạo tẻ là 152 kg. Hỏi cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu ki- lụ - gam gạo nếp ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................
Câu 6: ( 1 điểm) 
Cho cỏc số 1, 3 , 4 , 6 hóy viết hai phộp tớnh cú tổng bằng 50
 ....... + ....... = 50 ....... + ....... = 50 
 biểu điểm và Đáp án bài kiểm tra CuốI kỳ II 
năm học: 2011 - 2012
môn toán - lớp 2
I . Phần trắc nghiệm: 3 điểm 
Câu 1: 0,5 điểm ( Khoanh vào chữ cái C ) 
Câu 2: 0,5 điểm ( Khoanh vào chữ cái C ) 
Câu 3:0,5 điểm ( Khoanh vào chữ cái A ) 
Câu 4: 0,5 điểm ( Khoanh vào chữ cái C ) 
Câu 5: 0,5 điểm 
số 420 b. số 900
Câu 6: 0,5 điểm 
 a. S b. Đ c. S
I . Phần TỰ LUẬN : 7 điểm 
Câu 1 : 1 điểm HS làm đúng hai phộp tớnh được 0,25 điểm.
Câu 2: 1 điểm HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 3: 1,5 điểm HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu 5: 1,5 điểm 
Câu trả lời 0,5 điểm 
Phép tính 0,5 điểm 
Đáp số : 0,5 điểm 
Câu 5: 1 điểm HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
 14 + 36 = 50 16 + 34 = 50 

Tài liệu đính kèm:

  • docDỀ KTCHKII Lớp 2 HẢI.doc