A.Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
- GV cho HS bốc thăm bài: Đọc và trả lời câu hỏi
- Câu hỏi GV tự ra
1. Bài Trường em
2.Bài Bàn tay mẹ
3. Bài Hoa ngọc lan
4. Bài Đầm sen
5. Bài Hồ gươm
6. Bài Bác đưa thư
Ngày ra đề : 15/ 4/ 2011 Ngày kiểm tra: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Môn : Tiếng Việt lớp 1 Năm học 2010 - 2011 Bảng hai chiều đọc hiểu Chủ đề Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Ngữ pháp 1 1 1 1 Từ vựng 3 3 3 3 Cộng 1 1 3 3 4 4 A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) - GV cho HS bốc thăm bài: Đọc và trả lời câu hỏi - Câu hỏi GV tự ra 1. Bài Trường em 2.Bài Bàn tay mẹ 3. Bài Hoa ngọc lan 4. Bài Đầm sen 5. Bài Hồ gươm 6. Bài Bác đưa thư II. Đọc hiểu ( 4 điểm ) Bài đọc Hồ Gươm Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, măt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh. Cầu Thê Húc mầu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là tháp rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um. Theo Ngô Quân Miện * Khoanh vào chữ cỏi trước phương ỏn đỳng Câu 1. ( 1 điểm ) a. Trong bài đọc cú mấy cõu ? A. 6 câu B. 5 câu C. 4 câu D. 7 cõu b. Trong bài đọc cú mấy dấu phẩy A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2. ( 1 điểm ) a. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? A. ở thành phố Hồ Chí Minh B. ở Hà Nội C. ở Đà Lạt D. ở Quảng Ninh b. Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ như: A. Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp B. Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh C. Một mặt nước phẳng lì D. 1 chiếc gương trũn khổng lồ Cõu 3. ( 1 điểm ) Viết tiếng trong bài : a. Cú vần ươm : .................................................................................... b. Cú vần ương : ................................................................................... Câu 4: ( 1 điểm ) Điền vần ươm hay ươp Trò chơi c cờ Đàn b. bay quanh vườn hoa B. Kiểm tra viết ( 10 điểm ) Bài viết: Trường em Viết đoạn : từ “ở trường điều hay” Hướng dẫn đánh giá A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) - Đọc đúng tốc độ ( 30 tiếng/phút và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ) ( 6 điểm ) - Đọc chưa đúng tốc độ, không trả lời được câu hỏi tùy mức độ đọc của HS mà GV đánh giá. B. Đọc hiểu. ( 4 điểm – Mỗi câu đúng ghi 1 điểm ) Câu 1 2 a b a b Đáp án A B B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Cõu 3. Viết tiếng trong bài : ( 1 điểm - mỗi ý đỳng ghi 0,5 điểm) a. Cú vần ươm : gươm b. Cú vần ương : gương, tường Câu 4. (1 điểm - mỗi lần điền đỳng vần 0,5 điểm) Điền vần ươm hay ươp Trò chơi cướp cờ Đàn bướm bay quanh vườn hoa B. Kiểm tra viết( 10 điểm ) Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút ( 8 điểm ) - Viết sai mẫu hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm - Viết sạch, đều nét ( 2 điểm ) - Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0,2 điểm Khối trưởng Ngày ra đề : 15 tháng 4 năm 2011 Ngày kiểm tra : tháng năm 2011 Bảng hai chiều môn toán lớp 1 – cuối kì II Chủ đề Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Số học 2 2 2 2 1 2 5 6 Đại lượng 1 1 1 1 Hình học 1 1 1 1 Giải toán có lời văn 1 2 1 2 Cộng 3 3 1 1 2 2 2 4 8 10 Đề kiểm tra định kì II Môn Toán Thời gian 35 phút Đề bài A. Phần trắc nghiệm Khoanh vài chữ cái trước phương án đúng Bài 1. ( 1 điểm ) a. Số bé nhất là: A. 15 B. 17 C. 18 b. Số lớn nhất là: A. 85 B. 90 C. 99 Bài 2 ( 1 điểm ) a. 54 + 23 = ? A. 77 B. 78 C. 79 b. 88 – 65 = ? A. 24 B. 23 C. 25 Bài 3. ( 1 điểm ) a. 30cm + 12cm = ? A. 42 B. 40 C. 43 b. 96cm – 6cm = ? A. 91 B . 90 C. 92 Bài 4. ( 1 điểm ) Viết các số: 63 , 72, 29 , 43 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5 ( 1 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ A. 10 giờ B. 9 giờ C. 11 giờ Bài 6 ( 1 điểm ) Hình bên có: a. Có . hình vuông b. Có hình tam giác Phần tự luận Bài 7 . Đặt tính rồi tính 43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21 b. Tính 15cm + 35cm = 76 – 42 = 24cm – 4 cm = 47 + 51 = Bài 8. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học nữ hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Hướng dẫn đánh giá Bài 1 2 3 5 a b a b a b Đáp án A C A B A B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 Bài 4. ( 1 điểm ) Viết các số: 63 , 72, 29 , 43 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 29 43 63 72 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 63 43 29 Bài 6 ( 1 điểm ) Hình bên có: a. Có 1 hình vuông b. Có 8 hình tam giác Bài 7 . ( 2 điểm – mỗi ý đúng 1 ) a. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm – mỗi ý đúng 0,25 ) 43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21 b. Tính ( 1 điểm – mỗi ý đúng 0,25 ) 15cm + 35cm = 50 cm 76 – 42 = 34 24cm – 4 cm = 20 cm 47 + 51 = 98 Bài 8 ( 2 điểm ) Bài giải Số học sinh lớp em có tất cả là: ( 0,5 ) 14 + 15 = 29 ( học sinh) ( 1 ) Đáp số : 29 học sinh ( 0,5 ) Ngày 15/ 4 / 2011 Khối trưởng Hà Thị Nhiễu Thứ . ngày tháng năm 2011 Họ và tên : Lớp 1: Đề Thi kiểm tra định kì giữa học kì II Môn: Toán Thời gian : . phút Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài Khoanh vài chữ cái trước phương án đúng Bài 1. a. Số bé nhất là: A. 15 B. 17 C. 18 b. Số lớn nhất là: A. 85 B. 90 C. 99 Bài 2. a. 54 + 23 = ? A. 77 B. 78 C. 79 b. 88 – 65 = ? A. 24 B. 23 C. 25 Bài 3. a. 30cm + 12cm = ? A. 42 B. 40 C. 43 b. 96cm – 6cm = ? A. 91 B . 90 C. 92 Bài 4. Viết các số: 63 , 72, 29 , 43 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5 . Đồng hồ chỉ mấy giờ A. 10 giờ B. 9 giờ C. 11 giờ Bài 6 Hình bên có: a. Có . hình vuông b. Có hình tam giác Phần tự luận Bài 7 . a.Đặt tính rồi tính 43 + 26 35 + 12 86 – 36 74 – 21 b. Tính 15 cm + 35 cm = . 76 – 42 = .. 24 cm – 4 cm = 47 + 51 = . Bài 8. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học nữ hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tài liệu đính kèm: